BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHIÃ VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số : 39/2006/QĐ- BGTVT
|
Hà Nội, ngày 03
tháng 11 năm 2006
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH BỔ SUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THUYỀN VIÊN, NGƯỜI LÁI PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật Giao thông đường
thủy nội địa ngày 15 tháng 6 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05 tháng 12 năm 2002 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các bộ, cơ quan ngang bộ;
Căn cứ Nghị định số 34/2003/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2003 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ và Cục trưởng Cục Đường sông Việt
Nam,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Chương trình bổ túc, bồi
dưỡng thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa” bổ sung vào “Chương
trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa” đã ban hành kèm
theo Quyết định số 37/2004/QĐ-BGTVT ngày 24 tháng 12 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng
Công báo.
Điều 3. Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán
bộ, Cục trưởng Cục Đường sông Việt Nam trong phạm vi trách nhiệm của mình tổ chức
thực hiện và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ,
Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng các vụ liên quan, Cục trưởng Cục Đường sông Việt Nam, Giám đốc các Sở Giao thông vận
tải, Sở Giao thông công chính, Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: GD&ĐT,
LĐTB&XH, CA, QP, TS; TP trực thuộc TW;
- UB An toàn giao thông Quốc gia;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư
pháp) ;
- Công báo; Website Chính phủ;
- Lưu VT, TCCB.
|
BỘ
TRƯỞNG
Hồ Nghĩa Dũng
|
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHIÃ VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
CHƯƠNG TRÌNH
BỔ
TÚC, BỒI DƯỠNG THUYỀN VIÊN, NGƯỜI LÁI PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 39 /2006/QĐ- BGTVT ngày 03 tháng 11 năm
2006 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải )
A. CHƯƠNG
TRÌNH BỔ TÚC ĐỂ CẤP BẰNG THUYỀN TRƯỞNG HẠNG BA HẠN CHẾ
I.
Quy định chung
1. Thời gian
toàn khóa: 47 giờ (07 ngày)
2. Điều kiện tuyển sinh: theo
quy định hiện hành và đối tượng là những người đã có chứng chỉ thủy thủ, chứng
chỉ lái phương tiện (kể cả được đào tạo theo chương trình hạn chế) có thời gian
làm chức danh thuỷ thủ hoặc người lái phương tiện từ 36 tháng trở lên.
II.
Mục tiêu
Sau khi hoàn
thành chương trình và đạt yêu cầu bài thi cuối khóa, học viên được cấp bằng
thuyền trưởng hạng ba hạn chế (T3 HC).
III.
Nội dung chương trình và phân phối thời gian
1. Chương trình bổ túc
SỐ
TT
|
CÁC HOẠT ĐỘNG VÀ
NỘI DUNG BỔ TÚC
|
THỜI GIAN
(
Giờ học )
|
GHI CHÚ
|
I
|
CÁC
HOẠT ĐỘNG CHUNG
|
10
|
|
1
|
Khai giảng, bế giảng
|
2
|
|
2
|
Ôn tập và thi
|
8
|
|
II
|
NỘI DUNG BỔ TÚC
|
37
|
16 giờ thực hành
|
1
|
An toàn cơ bản và sơ cứu
|
8
|
8 giờ thực hành
|
2
|
Pháp luật về giao thông đường
thủy nội địa
|
15
|
|
3
|
Điều động tàu
|
6
|
|
4
|
Thực hành điều động
|
8
|
8 giờ thực hành
|
|
THỜI GIAN TOÀN KHOÁ
|
47
|
16 giờ thực hành
|
2. Thi kết thúc khóa học
SỐ
TT
|
NỘI
DUNG THI
|
HÌNH
THỨC
|
1
|
Pháp luật về giao thông đường
thuỷ nội địa
|
Trắc nghiệm
|
2
|
Thực hành điều động
|
Thực hành
|
B. CHƯƠNG
TRÌNH BỒI DƯỠNG ĐỂ CẤP CHỨNG CHỈ THUỶ THỦ
I.
Quy định chung
1. Thời gian
bồi dưỡng: 30 giờ (4 ngày).
2. Điều kiện
tuyển sinh: theo quy định hiện hành.
II.
Mục tiêu
Học
viên học xong chương trình này và kiểm tra kết thúc khóa học đạt yêu cầu được cấp
chứng chỉ thuỷ thủ (chương trình hạn chế), có thể đảm nhiệm chức danh thuỷ thủ
trên phương tiện thuỷ nội địa.
III.
Nội dung chương trình và phân phối thời gian
1. Chương trình bồi dưỡng
SỐ
TT
|
NỘI DUNG BỒI DƯỠNG
|
THỜI
GIAN
(
Giờ học)
|
GHI
CHÚ
|
1
|
An toàn cơ bản và sơ cứu
|
4
|
4 giờ thực hành
|
2
|
Pháp luật về giao thông đường
thủy nội địa
|
8
|
|
3
|
Luồng chạy tàu
thuyền
|
3
|
|
4
|
Vận tải (lên xuống hành khách,
bảo quản, xếp dỡ hàng hóa)
|
3
|
|
5
|
Thuỷ nghiệp cơ bản
|
7
|
7 giờ thực hành
|
|
Kiểm tra kết thúc khoá học
|
5
|
|
|
THỜI GIAN TOÀN KHOÁ
|
30
|
11 giờ thực hành
|
2. Kiểm tra kết thúc khóa học
SỐ
TT
|
NỘI
DUNG KIỂM TRA
|
HÌNH
THỨC
|
1
|
Pháp luật về giao thông đường
thuỷ nội địa
|
Trắc nghiệm
|
2
|
Thuỷ nghiệp cơ bản
|
Vấn đáp + Thực hành
|
C. CHƯƠNG
TRÌNH BỒI DƯỠNG ĐỂ CẤP CHỨNG CHỈ LÁI PHƯƠNG TIỆN
I.
Quy định chung
1. Thời gian
bồi dưỡng: 30 giờ (4 ngày).
2. Điều kiện tuyển sinh: theo
quy định hiện hành.
II.
Mục tiêu
Học viên học
xong chương trình này và kiểm tra kết thúc khóa học đạt yêu cầu được cấp chứng
chỉ lái phương tiện (chương trình hạn chế), có thể điều khiển phương tiện không
có động cơ trọng tải toàn phần từ 5 tấn đến 15 tấn hoặc phương tiện có động cơ
tổng công suất máy chính từ 5 mã lực đến 15 mã lực hoặc có sức chở từ 5 người đến
12 người.
III.
Nội dung chương trình và phân phối thời gian
1. Chương trình bồi dưỡng
SỐ
TT
|
NỘI DUNG BỒI DƯỠNG
|
THỜI
GIAN
(
Giờ học)
|
GHI CHÚ
|
1
|
An toàn cơ bản và sơ cứu
|
4
|
4 giờ thực hành
|
2
|
Pháp luật về giao thông đường
thủy nội địa
|
8
|
|
3
|
Điều động
|
3
|
|
4
|
Luồng chạy tàu
thuyền
|
2
|
|
5
|
Vận tải hàng hoá và hành khách
|
2
|
|
6
|
Thuỷ nghiệp cơ bản
|
3
|
3 giờ thực hành
|
7
|
Thực hành điều động
|
3
|
3 giờ thực hành
|
|
Kiểm tra kết thúc khoá bồi dưỡng
|
5
|
|
|
THỜI GIAN TOÀN KHOÁ
|
30
|
10 giờ thực hành
|
2. Kiểm tra kết thúc khóa học
SỐ
TT
|
NỘI
DUNG KIỂM TRA
|
HÌNH
THỨC
|
1
|
Pháp luật về giao thông đường
thuỷ nội địa
|
Trắc nghiệm
|
2
|
Thực hành điều động
|
Thực hành
|
D. CHƯƠNG
TRÌNH BỒI DƯỠNG ĐỂ CẤP CHỨNG CHỈ THỢ MÁY
I.
Quy định chung
1. Thời gian
bồi dưỡng: 30 giờ (4 ngày).
2. Điều kiện
tuyển sinh: theo quy định hiện hành.
II. Mục
tiêu
Học viên học
xong chương trình này và kiểm tra kết thúc khóa học đạt yêu cầu được cấp chứng
chỉ thợ máy (chương trình hạn chế), có thể đảm nhiệm chức danh thợ máy trên
phương tiện thuỷ nội địa.
III.
Nội dung chương trình và phân phối thời gian
1. Chương
trình bồi dưỡng
SỐ
TT
|
NỘI DUNG BỒI DƯỠNG
|
THỜI
GIAN
(
Giờ học)
|
GHI
CHÚ
|
1
|
An toàn cơ bản và sơ cứu
|
4
|
4 giờ thực hành
|
2
|
Pháp luật về giao thông đường
thủy nội địa
|
3
|
|
3
|
Cấu tạo, nguyên lý hoạt động,
chăm sóc, bảo quản, quy trình vận hành máy, điện tàu
|
12
|
|
4
|
Thực hành máy,
điện
|
6
|
6 giờ thực hành
|
|
Kiểm tra kết thúc khoá bồi dưỡng
|
5
|
|
|
THỜI GIAN TOÀN KHOÁ
|
30
|
10 giờ thực hành
|
2. Kiểm tra kết thúc khóa học
SỐ
TT
|
NỘI
DUNG KIỂM TRA
|
HÌNH
THỨC
|
1
|
Lý thuyết tổng hợp
|
Viết
|
2
|
Vận hành máy
|
Thực hành
|
Đ. CHƯƠNG
TRÌNH BỒI DƯỠNG ĐỂ CẤP CHỨNG CHỈ AN TOÀN LÀM VIỆC TRÊN PHƯƠNG TIỆN CHỞ DẦU
(gọi tắt là chứng chỉ an toàn
chở dầu)
I.
Quy định chung
1. Thời gian bồi dưỡng: 46 giờ
(6 ngày).
2. Điều kiện
tuyển sinh: theo quy định hiện hành và là thuyền viên, người lái phương tiện
thuỷ nội địa.
II. Mục
tiêu
Học viên học
xong chương trình này và kiểm tra kết thúc khóa học đạt yêu cầu được cấp chứng
chỉ an toàn chở dầu, có thể làm việc trên phương tiện chở dầu. Những kiến thức
và khả năng đạt được bao gồm:
- Biết tính chất hóa lý của dầu
và ô nhiễm do dầu gây ra;
- Nắm chắc quy định an toàn chở
dầu và biết cách xử lý khi gặp sự cố;
- Hiểu cấu
trúc, trang thiết bị phương tiện chở dầu;
- Chuẩn bị,
bảo quản, bảo dưỡng, vận hành hệ thống, thiết bị chứa đựng, vận chuyển dầu.
III.
Nội dung chương trình và phân phối thời gian
1. Chương
trình bồi dưỡng
SỐ
TT
|
NỘI DUNG BỒI DƯỠNG
|
THỜI
GIAN
(
Giờ học)
|
GHI
CHÚ
|
1
|
Giới thiệu về dầu
|
10
|
|
|
- Khái niệm, tính chất, các
thuật ngữ
|
|
|
|
- Ô nhiễm do dầu gây ra
|
|
|
2
|
An toàn làm việc trên phương
tiện chở dầu
|
14
|
4 giờ thực hành
|
|
- Các quy định về an toàn
|
|
|
|
- Công tác an toàn phòng
chống cháy nổ
|
|
|
|
- Thực hành ứng cứu khi có
tình huống cháy, nổ, ngộ độc
|
|
|
3
|
Vận hành hệ
thống làm hàng trên phương tiện chở dầu
|
16
|
12 giờ thực hành
|
|
- Cấu trúc, trang thiết bị
phương tiện chở dầu
|
|
|
|
- Vận hành hệ thống làm hàng
trên phương tiện chở dầu
|
|
|
|
Kiểm tra kết thúc khoá bồi dưỡng
|
6
|
|
|
THỜI GIAN TOÀN KHOÁ
|
46
|
16 giờ thực hành
|
2. Kiểm tra kết thúc khóa học
SỐ
TT
|
NỘI
DUNG KIỂM TRA
|
HÌNH
THỨC
|
1
|
Lý thuyết tổng hợp
|
Viết
|
2
|
Vận hành hệ thống làm hàng và
an toàn, cứu sinh, cứu hỏa, phòng độc
|
Thực hành
|
E. CHƯƠNG
TRÌNH BỒI DƯỠNG ĐỂ CẤP CHỨNG CHỈ AN TOÀN LÀM VIỆC TRÊN PHƯƠNG TIỆN CHỞ HÓA CHẤT
(gọi tắt là chứng chỉ an toàn
chở hóa chất)
I. Quy định
chung
1. Thời gian
đào tạo: 46 giờ (6 ngày).
2. Điều kiện
tuyển sinh: theo quy định hiện hành và là thuyền viên, người lái phương tiện
thuỷ nội địa.
II. Mục
tiêu
Học viên học
xong chương trình này và kiểm tra kết thúc khóa học đạt yêu cầu được cấp chứng
chỉ an toàn chở hóa chất, có thể làm việc trên phương tiện chở hóa chất. Những
kiến thức và khả năng đạt được bao gồm:
- Biết tính
chất hóa lý của hóa chất và ô nhiễm do hóa chất gây ra;
- Nắm chắc
quy định an toàn chở hóa chất và biết cách xử lý khi gặp sự cố;
- Hiểu cấu
trúc, trang thiết bị phương tiện chở hóa chất;
- Chuẩn bị,
bảo quản, bảo dưỡng, vận hành hệ thống, thiết bị chứa đựng, vận chuyển hóa chất.
III.
Nội dung chương trình và phân phối thời gian
1. Chương
trình bồi dưỡng
SỐ
TT
|
NỘI DUNG BỒI DƯỠNG
|
THỜI
GIAN
(
Giờ học)
|
GHI
CHÚ
|
1
|
Giới thiệu về hóa chất
|
10
|
|
|
- Khái niệm, tính chất, các
thuật ngữ
|
|
|
|
- Ô nhiễm, độc hại do hóa chất
gây ra
|
|
|
2
|
An toàn làm việc trên phương
tiện chở hóa chất
|
14
|
4 giờ thực hành
|
|
- Các quy định về an toàn
|
|
|
|
- Công tác an toàn phòng
chống cháy nổ
|
|
|
|
- Thực hành ứng cứu khi có
tình huống cháy, nổ, ngộ độc
|
|
|
3
|
Vận hành hệ thống làm hàng
trên phương tiện chở hóa chất
|
16
|
12 giờ thực hành
|
|
- Cấu trúc, trang thiết bị
phương tiện chở hóa chất
|
|
|
|
- Vận hành hệ thống làm hàng
trên phương tiện chở hóa chất
|
|
|
|
Kiểm tra kết thúc khoá bồi dưỡng
|
6
|
|
|
THỜI GIAN TOÀN KHOÁ
|
46
|
16 giờ thực hành
|
2. Kiểm tra kết thúc khóa học
SỐ
TT
|
NỘI
DUNG KIỂM TRA
|
HÌNH
THỨC
|
1
|
Lý thuyết tổng hợp
|
Viết
|
2
|
Vận hành hệ thống làm hàng và
an toàn, cứu sinh, cứu hỏa, phòng độc
|
Thực hành
|
G. CHƯƠNG
TRÌNH BỒI DƯỠNG ĐỂ CẤP CHỨNG CHỈ AN TOÀN LÀM VIỆC TRÊN PHƯƠNG TIỆN CHỞ KHÍ HÓA
LỎNG
(gọi tắt là chứng chỉ an toàn
chở khí hóa lỏng)
I.
Quy định chung
1. Thời gian bồi dưỡng: 46 giờ
(6 ngày).
2. Điều kiện
tuyển sinh: theo quy định hiện hành và là thuyền viên, người lái phương tiện
thuỷ nội địa.
II. Mục
tiêu
Học viên học
xong chương trình này và kiểm tra kết thúc khóa học đạt yêu cầu được cấp chứng chỉ
an toàn chở khí hóa lỏng, có thể làm việc trên phương tiện chở khí hóa lỏng. Những
kiến thức và khả năng đạt được bao gồm:
- Biết tính
chất hóa lý của khí hóa lỏng và ô nhiễm do khí hóa lỏng gây ra;
- Nắm chắc
quy định an toàn chở khí hóa lỏng và biết cách xử lý khi gặp sự cố;
- Hiểu cấu
trúc, trang thiết bị phương tiện chở khí hóa lỏng;
- Chuẩn bị,
bảo quản, bảo dưỡng, vận hành hệ thống, thiết bị chứa đựng, vận chuyển khí hóa
lỏng.
III.
Nội dung chương trình và phân phối thời gian
1. Chương
trình bồi dưỡng
SỐ
TT
|
NỘI DUNG BỒI DƯỠNG
|
THỜI
GIAN
(
Giờ học)
|
GHI
CHÚ
|
1
|
Giới thiệu về khí hóa lỏng
|
10
|
|
|
- Khái niệm, tính chất, các
thuật ngữ
|
|
|
|
- Ô nhiễm, độc hại do khí hóa
lỏng gây ra
|
|
|
2
|
An toàn làm việc trên phương
tiện chở khí hóa lỏng
|
14
|
4 giờ thực hành
|
|
- Các quy định về an toàn
|
|
|
|
- Công tác an toàn phòng
chống cháy nổ
|
|
|
|
- Thực hành ứng cứu khi có
tình huống cháy, nổ, ngộ độc
|
|
|
3
|
Vận hành hệ
thống làm hàng trên phương tiện chở khí hóa lỏng
|
16
|
12 giờ thực hành
|
|
- Cấu trúc, trang thiết bị
phương tiện chở khí hóa lỏng
|
|
|
|
- Vận hành hệ thống làm hàng
trên phương tiện chở khí hóa lỏng
|
|
|
|
Kiểm tra kết thúc khoá bồi dưỡng
|
6
|
|
|
THỜI GIAN TOÀN KHOÁ
|
46
|
16 giờ thực hành
|
2. Kiểm tra kết thúc khóa học
SỐ
TT
|
NỘI
DUNG KIỂM TRA
|
HÌNH
THỨC
|
1
|
Lý thuyết tổng hợp
|
Viết
|
2
|
Vận hành hệ thống làm hàng và
an toàn, cứu sinh, cứu hỏa, phòng độc
|
Thực hành
|