BỘ
TÀI CHÍNH
********
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số:
39/2001/QĐ-BTC
|
Hà
Nội, ngày 02 tháng 5 năm 2001
|
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 39/2001/QĐ-BTC NGÀY 2 THÁNG 5
NĂM 2001 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN NGÂN SÁCH XÃ BAN HÀNH THEO QUYẾT
ĐỊNH 827/1998/QĐ-BTC NGÀY 4/7/1998 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 20/3/1996 và Luật sửa đổi bổ sung một số điều Luật Ngân sách Nhà nước ngày
20/5/1998;
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn
và trách nhiệm quản lý Nhà nước của các Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ và tổ chức bộ máy của Bộ Tài chính;
Căn cứ Chế độ kế toán Ngân sách xã ban hành theo Quyết định số
827/1998/QĐ-BTC ngày 4/7/1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định 209/2000/QĐ-BTC ngày 25/12/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
về việc sửa đổi, bổ sung hệ thống Mục lục NSNN áp dụng cho Ngân sách xã;
Căn cứ Thông tư số 118/2000/TT-BTC ngày 20/12/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính qui định về quản lý Ngân sách xã và các hoạt động tài chính khác ở xã,
phường, thị trấn;
Để đảm bảo Chế độ kế toán Ngân sách xã phù hợp với chế độ quản lý Ngân sách
xã và các hoạt động tài chính khác ở xã, phường, thị trấn;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chế độ kế toán và Vụ trưởng Vụ Ngân sách Nhà
nước,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1:
Sửa đổi, bổ sung một số điểm trong Chế độ kế toán Ngân
sách xã ban hành theo Quyết định số 827/1998/QĐ-BTC ngày 4/7/1998 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính, như sau:
1/ Bổ sung thêm các chứng từ kế
toán:
a. "Bảng kê thu ngân sách
xã qua Kho bạc Nhà nước";
b. "Bảng kê chứng từ
chi";
c. "Bảng kê chi ngân
sách";
d. "Giấy đề nghị thanh toán
tạm ứng"
Các mẫu chứng từ này lấy theo mẫu
qui định tại Thông tư 118/2000/TT-BTC ngày 20/12/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính qui định về quản lý Ngân sách xã và các hoạt động tài chính khác ở xã,
phường, thị trấn.
2/ Tách "Báo cáo tổng hợp
thu, chi Ngân sách xã" thành 2 báo cáo: "Báo cáo tổng hợp thu Ngân
sách xã" và "Báo cáo tổng hợp chi Ngân sách xã".
Sửa đổi, bổ sung thêm 1 số chỉ
tiêu trong 2 báo cáo này cho phù hợp với qui định tại Thông tư số
118/2000/TT-BTC ngày 20/12/2000 qui định về quản lý Ngân sách xã và các hoạt động
tài chính khác ở xã, phường, thị trấn và Quyết định 209/2000/QĐ-BTC ngày
25/12/2000 về việc sửa đổi, bổ sung hệ thống Mục lục NSNN áp dụng cho Ngân sách
xã.
3/ Bổ sung thêm:
a. Báo cáo "Tổng hợp quyết
toán thu Ngân sách xã";
b. Báo cáo " Tổng hợp quyết
toán chi Ngân sách xã";
c. Báo cáo "Quyết toán chi
đầu tư XDCB".
Các mẫu báo cáo kế toán và quyết
toán sửa đổi, bổ sung theo phụ lục đính kèm.
Điều 2:
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ 01/01/2001.
Điều 3:
Giám đốc Sở Tài chính - Vật giá các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương có trách nhiệm phổ biến, hướng dẫn các xã, phường, thị trấn thực
hiện Quyết định này.
Vụ trưởng Vụ Chế độ kế toán, Vụ
trưởng Vụ Ngân sách Nhà nước, Tổng giám đốc Kho bạc Nhà nước TW, Chánh văn
phòng Bộ Tài chính chịu trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định
này.
Tỉnh:.........
Huyện:......
Xã:............
|
Mẫu số B02a-X
(Ban hành theo Quyết định số 39/2001/QĐ-BTC ngày 2/5/2001 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính
|
BÁO CÁO TỔNG HỢP THU NGÂN SÁCH XÃ THÁNG..... NĂM
200...
Đơn
vị tính: Đồng
S
T
T
|
Nội
dung
|
Mã
số
|
Dự
toán
năm
|
Thực
hiện
|
So
sánh thực hiện từ đầu năm với dự toán năm(%)
|
|
|
|
|
Trong
tháng
|
Luỹ
kế từ đầu năm
|
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
A
|
Tổng số thu Ngân sách xã
|
|
|
|
|
|
I
|
Các khoản thu 100%
|
100
|
|
|
|
|
1
|
Thuế môn bài hộ nhỏ (từ bậc
4-6)
|
101
|
|
|
|
|
2
|
Phí, lệ phí
|
102
|
|
|
|
|
3
|
Thu từ quĩ đất công ích và hoa
lợi công sản
|
103
|
|
|
|
|
4
|
Thu từ hoạt động kinh tế và sự
nghiệp
|
104
|
|
|
|
|
5
|
Đóng góp của nhân dân theo qui
định
|
105
|
|
|
|
|
6
|
Đóng góp tự nguyện của các tổ
chức, cá nhân
|
106
|
|
|
|
|
7
|
Viện trợ trực tiếp của nước
ngoài
|
107
|
|
|
|
|
8
|
Thu kết dư ngân sách năm trước
|
108
|
|
|
|
|
9
|
Thu khác
|
109
|
|
|
|
|
|
.............
|
|
|
|
|
|
II
|
Các khoản thu phân chia theo tỷ
lệ phần trăm (%)
|
200
|
|
|
|
|
1
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
210
|
|
|
|
|
2
|
Thuế chuyển quyền sử dụng đất(1)
|
211
|
|
|
|
|
3
|
Thuế nhà đất(1)
|
212
|
|
|
|
|
4
|
Tiền cấp quyền sử dụng đất (1)
|
213
|
|
|
|
|
5
|
Thuế tài nguyên
|
214
|
|
|
|
|
6
|
Lệ phí trước bạ nhà, đất
|
215
|
|
|
|
|
7
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt đối với
hàng hoá sản xuất trong nước
|
216
|
|
|
|
|
8
|
Các khoản thu phân chia khác
(nếu được tỉnh phân cấp)
|
217
|
|
|
|
|
III
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
300
|
|
|
|
|
-
|
Thu bổ sung cân đối từ ngân
sách cấp trên.
|
301
|
|
|
|
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu từ
ngân sách cấp trên
|
302
|
|
|
|
|
B
|
Tạm thu ngân sách xã (thu ngân
sách chưa qua KB)
|
400
|
|
|
|
|
(1) Chỉ áp dụng đối với ngân
sách xã, thị trấn
Kế
toán trưởng
(Ký,
họ tên)
|
Trưởng
ban Tài chính (Ký, họ tên)
|
...,
Ngày tháng năm 200...
Chủ
tịch UBND xã
(Ký,
họ tên, đóng dấu)
|
Xác nhận của Kho bạc:
- Số thu ngân sách xã đã qua Kho
bạc:.............
Kế
toán
(Ký
tên)
|
Giám
đốc
(Ký
tên, đóng dấu)
|
Tỉnh:.........
Huyện:......
Xã:............
|
Mẫu số B02b-X
(Ban hành theo Quyết định số 39/2001/QĐ-BTC ngày 2/5/2001 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính)
|
BÁO CÁO TỔNG HỢP CHI NGÂN SÁCH XÃ THÁNG..... NĂM
200...
Đơn vị tính: đồng
S
T
T
|
Nội
dung
|
Mã
số
|
Dự
toán
năm
|
Thực
hiện
|
So
sánh thực hiện từ đầu năm với dự toán năm (%)
|
|
|
|
|
Trong
tháng
|
Luỹ
kế từ đầu năm
|
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Tổng chi ngân sách xã
|
|
|
|
|
|
I
|
Chi thường xuyên
|
100
|
|
|
|
|
1
|
Chi sự nghiệp xã hội
|
101
|
|
|
|
|
|
- Hưu xã, thôi việc và trợ cấp
khác
|
101a
|
|
|
|
|
|
- Già cô đơn, trẻ mồ côi, cứu
tế
|
101b
|
|
|
|
|
2
|
Sự nghiệp giáo dục
|
102
|
|
|
|
|
3
|
Sự nghiệp y tế
|
103
|
|
|
|
|
4
|
Sự nghiệp văn hoá, thông tin
|
104
|
|
|
|
|
5
|
Sự nghiệp thể dục thể thao
|
105
|
|
|
|
|
6
|
Sự nghiệp kinh tế
|
106
|
|
|
|
|
|
- SN giao thông
|
106a
|
|
|
|
|
|
- SN nông - lâm - thuỷ lợi - hải
sản
|
106b
|
|
|
|
|
|
- SN thị chính
|
106c
|
|
|
|
|
|
- Thương mại, dịch vụ
|
106d
|
|
|
|
|
|
- Các sự nghiệp khác
|
106e
|
|
|
|
|
7
|
Chi quản lý Nhà nước, Đảng,
Đoàn thể
|
107
|
|
|
|
|
|
+ Quản lý Nhà nước
|
107a
|
|
|
|
|
|
+ Đảng
|
107b
|
|
|
|
|
|
+ Mặt trận tổ quốc
|
107c
|
|
|
|
|
|
+ Đoàn Thanh niên CSHCM
|
107d
|
|
|
|
|
|
+ Hội Phụ nữ Việt nam
|
107e
|
|
|
|
|
|
+ Hội Cựu chiến binh VN
|
107f
|
|
|
|
|
|
+ Hội Nông dân VN
|
107g
|
|
|
|
|
8
|
Chi dân quân tự vệ, trật tự an
toàn XH
|
108
|
|
|
|
|
9
|
Chi khác
|
109
|
|
|
|
|
.......
|
..............
|
......
|
|
|
|
|
II
|
Chi đầu tư phát triển (1)
|
200
|
|
|
|
|
B
|
Tạm chi ngân sách xã (chi chưa
qua Kho bạc)
|
300
|
|
|
|
|
1
|
Tạm ứng XDCB
|
301
|
|
|
|
|
2
|
Tạm chi
|
302
|
|
|
|
|
(1) Chỉ áp dụng đối với ngân
sách xã, thị trấn
Kế
toán trưởng
(Ký,
họ tên)
|
Trưởng
ban Tài chính
(Ký,
họ tên)
|
...,
Ngày tháng năm 200...
Chủ
tịch UBND xã
(Ký,
họ tên, đóng dấu)
|
Xác nhận của Kho bạc:
- Số chi ngân sách xã đã qua Kho
bạc:.............
Kế
toán
(Ký
tên)
|
Giám
đốc
(Ký
tên, đóng dấu)
|
Tỉnh:.........
Huyện:......
Xã:............
|
Mẫu số B03c-X
(Ban hành theo Quyết định số 39/2001/QĐ-BTC ngày 2/5/2001 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính)
|
TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH XÃ NĂM 200...
Đơn vị tính: Đồng
S
T
T
|
Nội
dung
|
Mã
số
|
Dự
toán năm
|
Quyết
Toán
|
(%)
so sánh QT/DT
|
|
|
|
Thu
NSNN
|
Thu
NSX
|
Thu
NSNN
|
Thu
NSX
|
Thu
NSNN
|
Thu
NSX
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
A
|
Tổng số thu Ngân sách xã
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Các khoản thu 100%
|
100
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thuế môn bài hộ nhỏ (từ bậc
4-6)
|
101
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Phí, lệ phí
|
102
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thu từ quĩ đất công ích và hoa
lợi công sản
|
103
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu từ hoạt động kinh tế và sự
nghiệp
|
104
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đóng góp của nhân dân theo qui
định
|
105
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đóng góp tự nguyện của các tổ
chức, cá nhân
|
106
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Viện trợ trực tiếp của nước
ngoài
|
107
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Thu kết dư ngân sách năm trước
|
108
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Thu khác
|
109
|
|
|
|
|
|
|
|
.............
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Các khoản thu phân chia theo tỷ
lệ phần trăm (%)
|
200
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
210
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thuế chuyển quyền sử dụng đất(1)
|
211
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thuế nhà đất (1)
|
212
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Tiền cấp quyền sử dụng đất (1)
|
213
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thuế tài nguyên
|
214
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Lệ phí trước bạ nhà, đất
|
215
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt đối với
hàng hoá sản xuất trong nước
|
216
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Các khoản thu phân chia khác
(nếu được tỉnh phân cấp)
|
217
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
300
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thu bổ sung cân đối từ ngân
sách cấp trên.
|
301
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu từ
ngân sách cấp trên
|
302
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Tạm thu ngân sách xã (thu ngân
sách chưa qua KB)
|
400
|
|
|
|
|
|
|
(1) Chỉ áp dụng đối với ngân
sách xã, thị trấn
Kế
toán trưởng
(Ký,
họ tên)
|
Trưởng
ban Tài chính
(Ký, họ tên)
|
...,
Ngày tháng năm 200...
Chủ
tịch UBND xã
(Ký,
họ tên, đóng dấu)
|
Xác nhận của Kho bạc:
- Số thu ngân sách xã đã qua Kho
bạc:.............
Kế
toán
(Ký
tên)
|
Giám
đốc
(Ký
tên, đóng dấu)
|
Tỉnh:.........
Huyện:......
Xã:............
|
Mẫu số B03d-X
(Ban hành theo Quyết định số 39/2001/QĐ-BTC ngày 2/5/2001 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính)
|
TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH XÃ NĂM 200...
Đơn vị tính: đồng
STT
|
Nội
dung
|
Mã
số
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
(%)So
sánh QT/DT
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Tổng chi ngân sách xã
|
|
|
|
|
I
|
Chi thường xuyên
|
100
|
|
|
|
1
|
Chi sự nghiệp xã hội
|
101
|
|
|
|
|
- Hưu xã, thôi việc và trợ cấp
khác
|
101a
|
|
|
|
|
- Già cô đơn, trẻ mồ côi, cứu
tế
|
101b
|
|
|
|
2
|
Sự nghiệp giáo dục
|
102
|
|
|
|
3
|
Sự nghiệp y tế
|
103
|
|
|
|
4
|
Sự nghiệp văn hoá, thông tin
|
104
|
|
|
|
5
|
Sự nghiệp thể dục thể thao
|
105
|
|
|
|
6
|
Sự nghiệp kinh tế
|
106
|
|
|
|
|
- SN giao thông
|
106a
|
|
|
|
|
- SN nông - lâm - thuỷ lợi - hải
sản
|
106b
|
|
|
|
|
- SN thị chính
|
106c
|
|
|
|
|
- Thương mại, dịch vụ
|
106d
|
|
|
|
|
- Các sự nghiệp khác
|
106e
|
|
|
|
7
|
Chi quản lý Nhà nước, Đảng,
đoàn thể
|
107
|
|
|
|
|
+ Quản lý Nhà nước
|
107a
|
|
|
|
|
+ Đảng
|
107b
|
|
|
|
|
+ Mặt trận tổ quốc
|
107c
|
|
|
|
|
+ Đoàn Thanh niên CSHCM
|
107d
|
|
|
|
|
+ Hội Phụ nữ Việt nam
|
107e
|
|
|
|
|
+ Hội Cựu chiến binh VN
|
107f
|
|
|
|
|
+ Hội Nông dân VN
|
107g
|
|
|
|
8
|
Chi dân quân tự về, trật tự an
toàn XH
|
108
|
|
|
|
9
|
Chi khác
|
109
|
|
|
|
.......
|
..............
|
......
|
|
|
|
II
|
Chi đầu tư phát triển (1)
|
200
|
|
|
|
B
|
Tạm chi ngân sách xã (chi chưa
qua Kho bạc)
|
300
|
|
|
|
1
|
Tạm ứng XDCB
|
301
|
|
|
|
2
|
Tạm chi
|
302
|
|
|
|
(1) Chỉ áp dụng đối với ngân
sách xã, thị trấn
Kế
toán trưởng
(Ký,
họ tên)
|
Trưởng
ban Tài chính
(Ký,
họ tên)
|
...,
Ngày tháng năm 200...
Chủ
tịch UBND xã
(Ký,
họ tên, đóng dấu)
|
Xác nhận của Kho bạc:
- Số chi ngân sách xã đã qua Kho
bạc:.............
Kế
toán
(Ký
tên)
|
Giám
đốc
(Ký
tên, đóng dấu)
|