Quyết định 4364/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu | 4364/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 03/11/2021 |
Ngày có hiệu lực | 03/11/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Lê Đức Giang |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4364/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 03 tháng 11 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Chỉ thị số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc ban hành Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 11/2021/TT- BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Kết luận số 560-KL/TU ngày 26/7/2021của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1040/TTr-STNMT ngày 27/10/2021, của Chủ tịch UBND thị xã Nghi Sơn tại Tờ trình số 296/TTr-UBND ngày 25/10/2021 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thị xã Nghi Sơn, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích đất đến năm 2030 là: 45.560,99 ha
- Đất nông nghiệp: 22.198,80 ha.
- Đất phi nông nghiệp: 22.993,88 ha.
- Đất chưa sử dụng: 368,31 ha.
Cụ thể:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Hiện trạng năm 2020 |
Quy hoạch đến năm 2030 |
||||
Diện tích |
Cơ cấu |
Cấp tỉnh phân bổ |
Cấp huyện xác định bổ sung |
Tổng diện tích theo quy hoạch đến năm 2030 |
Cơ cấu (%) |
|||
I |
Tổng diện tích tự nhiên |
|
45.560,99 |
100 |
45.560,99 |
|
45.560,99 |
100 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
31.121,67 |
68,31 |
22.198,80 |
|
22.198,80 |
48,72 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6.754,95 |
14,83 |
4.705,50 |
|
4.705,50 |
10,33 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
5.746,60 |
12,61 |
3.697,02 |
127,95 |
3.824,97 |
8,40 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.675,81 |
5,87 |
1.585,05 |
|
1.585,05 |
3,48 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3.206,88 |
7,04 |
2.358,01 |
|
2.358,01 |
5,18 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
4.169,74 |
9,15 |
5.885,09 |
|
5.885,09 |
12,92 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
12.830,74 |
28,16 |
6.557,75 |
|
6.557,75 |
14,39 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.300,16 |
2,85 |
1.016,51 |
|
1.016,51 |
2,23 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
164,99 |
0,36 |
51,49 |
|
51,49 |
0,11 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
18,40 |
0,04 |
|
39,40 |
39,40 |
0,09 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
13.599,66 |
29,85 |
22.993,88 |
|
22.993,88 |
50,47 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
682,46 |
1,50 |
736,54 |
|
736,54 |
1,62 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,44 |
0,01 |
6,80 |
|
6,80 |
0,01 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
418,09 |
0,92 |
6.043,99 |
|
6.043,99 |
13,27 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
250,21 |
0,55 |
1.395,82 |
|
1.395,82 |
3,06 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
2.014,58 |
4,42 |
1.997,01 |
|
1.997,01 |
4,38 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
704,78 |
1,55 |
1.263,80 |
|
1.263,80 |
2,77 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.827,59 |
8,40 |
4.734,95 |
|
4.734,95 |
10,39 |
2.9.1 |
Đất giao thông |
DGT |
2.601,53 |
5,71 |
|
2.782,73 |
2.782,73 |
6,11 |
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
984,78 |
2,16 |
|
1.224,32 |
1.224,32 |
2,69 |
2.9.3 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
25,04 |
0,05 |
|
248,16 |
248,16 |
0,54 |
2.9.4 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
1,83 |
0,01 |
|
1,94 |
1,94 |
|
2.9.5 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
39,87 |
0,09 |
|
75,84 |
75,84 |
0,17 |
2.9.6 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
14,82 |
0,03 |
|
36,10 |
36,10 |
0,08 |
2.9.7 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục |
DGD |
97,94 |
0,21 |
|
174,01 |
174,01 |
0,38 |
2.9.8 |
Đất xây dựng cơ sở thể thao |
DTT |
51,64 |
0,11 |
|
164,14 |
164,14 |
0,36 |
2.9.9 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
2.9.10 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
2.9.11 |
Đất chợ |
DCH |
10,16 |
0,02 |
|
27,72 |
27,72 |
0,06 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
2,04 |
0,01 |
2,24 |
|
2,24 |
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
29,73 |
0,07 |
134,58 |
|
134,58 |
0,30 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.395,86 |
3,06 |
1.346,86 |
|
1.346,86 |
2,96 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2.064,11 |
4,53 |
3.023,08 |
|
3.023,08 |
6,64 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
21,47 |
0,05 |
29,49 |
|
29,49 |
0,06 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
9,90 |
0,02 |
9,90 |
|
9,90 |
0,02 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
8,83 |
0,02 |
30,60 |
|
30,60 |
0,07 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
402,39 |
0,88 |
512,29 |
|
512,29 |
1,12 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
32,76 |
0,07 |
|
32,76 |
32,76 |
0,07 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,49 |
0,01 |
|
0,49 |
0,49 |
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
5,74 |
0,01 |
|
104,14 |
104,14 |
0,23 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
13,67 |
0,03 |
|
20,99 |
20,99 |
0,05 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.179,22 |
2,59 |
|
1.125,38 |
1.125,38 |
2,47 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
533,18 |
1,17 |
|
442,05 |
442,05 |
0,97 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,14 |
0,01 |
|
0,14 |
0,14 |
0,00 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
839,66 |
1,84 |
368,31 |
|
368,31 |
0,81 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
45.560,99 |
|
45.560,99 |
100 |
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
|
|
18.321,96 |
|
27.239,02 |
59,79 |
II |
KHU CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu vực chuyên trồng lúa nước |
KVL |
|
|
|
1.610,31 |
1.610,31 |
3,53 |
2 |
Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm |
KVN |
|
|
|
227,81 |
227,81 |
0,50 |
3 |
Khu vực rừng phòng hộ |
KPH |
|
|
|
5.885,09 |
5.885,09 |
12,92 |
4 |
Khu vực rừng đặc dụng |
KDD |
|
|
|
|
|
|
5 |
Khu vực rừng sản xuất |
KSX |
|
|
|
6.557,75 |
6.557,75 |
14,39 |
6 |
Khu vực công nghiệp, cụm công nghiệp |
KKN |
|
|
|
6.459,77 |
6.459,77 |
14,18 |
7 |
Khu đô thị, thương mại, dịch vụ |
KDV |
|
|
|
6.238,83 |
6.238,83 |
13,69 |
8 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
|
1.935,83 |
1.935,83 |
4,25 |
9 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
|
|
|
3.768,33 |
3.768,33 |
8,27 |
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
9.089,03 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
2.049,45 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
1.921,63 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
1.082,74 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
848,87 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
588,24 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
4.120,55 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
345,65 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
53,50 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,02 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
2.244,15 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)
3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
471,35 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
2,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
469,35 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)
4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, thị xã Nghi Sơn.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021, thị xã Nghi Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4364/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 03 tháng 11 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Chỉ thị số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc ban hành Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 11/2021/TT- BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Kết luận số 560-KL/TU ngày 26/7/2021của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1040/TTr-STNMT ngày 27/10/2021, của Chủ tịch UBND thị xã Nghi Sơn tại Tờ trình số 296/TTr-UBND ngày 25/10/2021 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thị xã Nghi Sơn, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích đất đến năm 2030 là: 45.560,99 ha
- Đất nông nghiệp: 22.198,80 ha.
- Đất phi nông nghiệp: 22.993,88 ha.
- Đất chưa sử dụng: 368,31 ha.
Cụ thể:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Hiện trạng năm 2020 |
Quy hoạch đến năm 2030 |
||||
Diện tích |
Cơ cấu |
Cấp tỉnh phân bổ |
Cấp huyện xác định bổ sung |
Tổng diện tích theo quy hoạch đến năm 2030 |
Cơ cấu (%) |
|||
I |
Tổng diện tích tự nhiên |
|
45.560,99 |
100 |
45.560,99 |
|
45.560,99 |
100 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
31.121,67 |
68,31 |
22.198,80 |
|
22.198,80 |
48,72 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6.754,95 |
14,83 |
4.705,50 |
|
4.705,50 |
10,33 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
5.746,60 |
12,61 |
3.697,02 |
127,95 |
3.824,97 |
8,40 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.675,81 |
5,87 |
1.585,05 |
|
1.585,05 |
3,48 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3.206,88 |
7,04 |
2.358,01 |
|
2.358,01 |
5,18 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
4.169,74 |
9,15 |
5.885,09 |
|
5.885,09 |
12,92 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
12.830,74 |
28,16 |
6.557,75 |
|
6.557,75 |
14,39 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.300,16 |
2,85 |
1.016,51 |
|
1.016,51 |
2,23 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
164,99 |
0,36 |
51,49 |
|
51,49 |
0,11 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
18,40 |
0,04 |
|
39,40 |
39,40 |
0,09 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
13.599,66 |
29,85 |
22.993,88 |
|
22.993,88 |
50,47 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
682,46 |
1,50 |
736,54 |
|
736,54 |
1,62 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,44 |
0,01 |
6,80 |
|
6,80 |
0,01 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
418,09 |
0,92 |
6.043,99 |
|
6.043,99 |
13,27 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
250,21 |
0,55 |
1.395,82 |
|
1.395,82 |
3,06 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
2.014,58 |
4,42 |
1.997,01 |
|
1.997,01 |
4,38 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
704,78 |
1,55 |
1.263,80 |
|
1.263,80 |
2,77 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.827,59 |
8,40 |
4.734,95 |
|
4.734,95 |
10,39 |
2.9.1 |
Đất giao thông |
DGT |
2.601,53 |
5,71 |
|
2.782,73 |
2.782,73 |
6,11 |
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
984,78 |
2,16 |
|
1.224,32 |
1.224,32 |
2,69 |
2.9.3 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
25,04 |
0,05 |
|
248,16 |
248,16 |
0,54 |
2.9.4 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
1,83 |
0,01 |
|
1,94 |
1,94 |
|
2.9.5 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
39,87 |
0,09 |
|
75,84 |
75,84 |
0,17 |
2.9.6 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
14,82 |
0,03 |
|
36,10 |
36,10 |
0,08 |
2.9.7 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục |
DGD |
97,94 |
0,21 |
|
174,01 |
174,01 |
0,38 |
2.9.8 |
Đất xây dựng cơ sở thể thao |
DTT |
51,64 |
0,11 |
|
164,14 |
164,14 |
0,36 |
2.9.9 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
2.9.10 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
2.9.11 |
Đất chợ |
DCH |
10,16 |
0,02 |
|
27,72 |
27,72 |
0,06 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
2,04 |
0,01 |
2,24 |
|
2,24 |
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
29,73 |
0,07 |
134,58 |
|
134,58 |
0,30 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.395,86 |
3,06 |
1.346,86 |
|
1.346,86 |
2,96 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2.064,11 |
4,53 |
3.023,08 |
|
3.023,08 |
6,64 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
21,47 |
0,05 |
29,49 |
|
29,49 |
0,06 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
9,90 |
0,02 |
9,90 |
|
9,90 |
0,02 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
8,83 |
0,02 |
30,60 |
|
30,60 |
0,07 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
402,39 |
0,88 |
512,29 |
|
512,29 |
1,12 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
32,76 |
0,07 |
|
32,76 |
32,76 |
0,07 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,49 |
0,01 |
|
0,49 |
0,49 |
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
5,74 |
0,01 |
|
104,14 |
104,14 |
0,23 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
13,67 |
0,03 |
|
20,99 |
20,99 |
0,05 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.179,22 |
2,59 |
|
1.125,38 |
1.125,38 |
2,47 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
533,18 |
1,17 |
|
442,05 |
442,05 |
0,97 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,14 |
0,01 |
|
0,14 |
0,14 |
0,00 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
839,66 |
1,84 |
368,31 |
|
368,31 |
0,81 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
45.560,99 |
|
45.560,99 |
100 |
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
|
|
18.321,96 |
|
27.239,02 |
59,79 |
II |
KHU CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu vực chuyên trồng lúa nước |
KVL |
|
|
|
1.610,31 |
1.610,31 |
3,53 |
2 |
Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm |
KVN |
|
|
|
227,81 |
227,81 |
0,50 |
3 |
Khu vực rừng phòng hộ |
KPH |
|
|
|
5.885,09 |
5.885,09 |
12,92 |
4 |
Khu vực rừng đặc dụng |
KDD |
|
|
|
|
|
|
5 |
Khu vực rừng sản xuất |
KSX |
|
|
|
6.557,75 |
6.557,75 |
14,39 |
6 |
Khu vực công nghiệp, cụm công nghiệp |
KKN |
|
|
|
6.459,77 |
6.459,77 |
14,18 |
7 |
Khu đô thị, thương mại, dịch vụ |
KDV |
|
|
|
6.238,83 |
6.238,83 |
13,69 |
8 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
|
1.935,83 |
1.935,83 |
4,25 |
9 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
|
|
|
3.768,33 |
3.768,33 |
8,27 |
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
9.089,03 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
2.049,45 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
1.921,63 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
1.082,74 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
848,87 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
588,24 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
4.120,55 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
345,65 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
53,50 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,02 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
2.244,15 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)
3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
471,35 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
2,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
469,35 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)
4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, thị xã Nghi Sơn.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021, thị xã Nghi Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng diện tích |
|
45.560,99 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
29.256,29 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
15.603,95 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
700,75 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số III đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.851,16 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
192,62 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.867,38 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
560,12 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
537,88 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
274,85 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
202,46 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
188,64 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
500,93 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
85,59 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
54,80 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
69,93 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
138,91 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
2,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
136,91 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số VI đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2021: Chi tiết theo Phụ biểu số VII đính kèm.
1. Ủy ban nhân dân thị xã Nghi Sơn.
- Tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Nghi Sơn; công bố, công khai quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện điều chỉnh, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh; trước khi thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư phải có ý kiến bằng văn bản của Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp về sự phù hợp hoặc không phù hợp với khu chức năng của khu kinh tế.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Tiếp tục rà soát, xác định chính xác ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để cập nhật vào quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và quản lý chặt chẽ, sử dụng tiết kiệm, hiệu quả theo đúng quy định của pháp luật.
- Tăng cường công tác điều tra, đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác quản lý đất đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên quan đến không gian sử dụng đất trong kỳ quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của thị xã theo đúng tiến độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, thị xã Nghi Sơn theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở:Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND thị xã Nghi Sơn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ quy
hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, thị xã Nghi Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 4364/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2021 của UBND
tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||
Anh Sơn |
Bình Minh |
Các Sơn |
Định Hải |
Hải An |
Hải Bình |
Hải Châu |
Hải Hà |
Hải Hòa |
Hải Lĩnh |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
9.089,03 |
298,67 |
182,52 |
303,18 |
64,93 |
138,02 |
45,48 |
173,74 |
122,73 |
288,50 |
136,38 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
2.049,45 |
96,18 |
50,69 |
17,93 |
10,24 |
52,88 |
|
64,84 |
0,70 |
150,34 |
45,23 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
1.921,63 |
75,68 |
45,09 |
11,50 |
10,24 |
51,60 |
|
64,84 |
0,70 |
75,00 |
43,46 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
1.082,74 |
35,56 |
70,23 |
5,20 |
15,84 |
49,84 |
0,85 |
7,48 |
6,84 |
57,76 |
58,41 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
848,87 |
23,22 |
30,25 |
20,21 |
7,11 |
23,50 |
10,10 |
10,60 |
1,50 |
72,39 |
26,03 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
588,24 |
|
|
5,20 |
|
9,70 |
1,00 |
23,24 |
|
8,01 |
6,71 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
4.120,55 |
143,71 |
27,75 |
251,65 |
31,75 |
|
|
|
87,30 |
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
345,65 |
|
3,60 |
3,00 |
|
2,10 |
20,54 |
64,70 |
1,19 |
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
53,50 |
|
|
|
|
|
12,99 |
2,88 |
25,20 |
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
2.244,15 |
|
0,46 |
7,50 |
726,49 |
|
3,10 |
62,07 |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác |
LUA/NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nông nghiệp khác |
HNK/NKH |
8,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất làm muối chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LMU/NTS |
60,00 |
|
|
|
|
|
|
60,00 |
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang rừng phòng hộ |
RSX/RPH |
2.139,44 |
|
|
7,50 |
726,24 |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR (a) |
13,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
23,69 |
|
0,46 |
|
0,25 |
|
3,10 |
2,07 |
|
|
|
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ quy
hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, thị xã Nghi Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 4364 /QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2021 của
UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||
Hải Nhân |
Hải Ninh |
Hải Thanh |
Hải Thượng |
Hải Yến |
Mai Lâm |
Nghi Sơn |
Ngọc Lĩnh |
Nguyên Bình |
Ninh Hải |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
9.089,03 |
282,56 |
250,58 |
21,72 |
228,14 |
35,39 |
274,57 |
69,69 |
201,65 |
771,55 |
119,78 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
2.049,45 |
106,45 |
82,99 |
0,75 |
17,07 |
|
60,35 |
|
89,68 |
278,52 |
12,30 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
1.921,63 |
102,35 |
82,99 |
0,75 |
16,46 |
|
60,35 |
|
85,08 |
278,52 |
12,30 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
1.082,74 |
33,41 |
113,75 |
0,61 |
29,53 |
8,91 |
31,46 |
1,15 |
18,30 |
72,01 |
47,77 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
848,87 |
92,21 |
21,34 |
0,98 |
8,40 |
8,86 |
29,70 |
0,19 |
35,82 |
102,19 |
32,15 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
588,24 |
|
|
2,00 |
|
|
115,00 |
31,50 |
40,00 |
|
27,56 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
4.120,55 |
49,00 |
32,50 |
17,38 |
151,04 |
17,52 |
24,37 |
36,85 |
17,80 |
316,64 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
345,65 |
1,50 |
|
|
9,67 |
0,10 |
13,69 |
|
0,05 |
2,20 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
53,50 |
|
|
|
12,43 |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
2.244,15 |
16,57 |
|
|
|
|
|
0,01 |
|
1406,25 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác |
LUA/NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nông nghiệp khác |
HNK/NKH |
8,02 |
8,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất làm muối chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LMU/NTS |
60,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang rừng phòng hộ |
RSX/RPH |
2.139,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1405,70 |
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR (a) |
13,00 |
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
23,69 |
3,55 |
|
|
|
|
|
0,01 |
|
0,55 |
|
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ quy
hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, thị xã Nghi Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 4364/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2021 của UBND
tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||
Phú Lâm |
Phú Sơn |
Tân Dân |
Tân Trường |
Thanh Sơn |
Thanh Thủy |
Tĩnh Hải |
Trúc Lâm |
Trường Lâm |
Tùng Lâm |
Xuân Lâm |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
9.089,03 |
562,26 |
224,17 |
279,10 |
1501,68 |
252,48 |
244,11 |
59,04 |
383,69 |
935,79 |
271,67 |
365,28 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
2.049,45 |
27,00 |
35,48 |
80,74 |
105,54 |
51,34 |
100,52 |
24,68 |
195,15 |
115,17 |
40,90 |
135,81 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
1.921,63 |
26,50 |
34,76 |
78,86 |
105,54 |
51,34 |
100,52 |
23,43 |
195,15 |
115,17 |
40,90 |
132,56 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
1.082,74 |
34,09 |
26,32 |
77,98 |
88,94 |
39,86 |
36,05 |
21,66 |
12,62 |
43,12 |
18,52 |
18,72 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
848,87 |
10,69 |
6,33 |
35,35 |
84,70 |
2,22 |
0,67 |
12,00 |
42,53 |
37,15 |
7,38 |
53,12 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
588,24 |
21,00 |
|
43,57 |
|
|
|
|
72,50 |
36,94 |
63,50 |
80,81 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
4.120,55 |
469,35 |
156,02 |
38,88 |
1222,48 |
158,78 |
|
|
26,42 |
703,41 |
139,96 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
345,65 |
0,14 |
0,02 |
2,58 |
|
0,28 |
106,87 |
0,70 |
34,48 |
|
1,41 |
76,83 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
53,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
2.244,15 |
|
8,00 |
1,70 |
|
|
|
7,50 |
|
|
|
4,50 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác |
LUA/NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nông nghiệp khác |
HNK/NKH |
8,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất làm muối chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LMU/NTS |
60,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang rừng phòng hộ |
RSX/RPH |
2.139,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR (a) |
13,00 |
|
8,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
23,69 |
|
|
1,70 |
|
|
|
7,50 |
|
|
|
4,50 |
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ
quy hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, thị xã Nghi Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 4364/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2021 của
UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||
Anh Sơn |
Bình Minh |
Các Sơn |
Định Hải |
Hải An |
Hải Bình |
Hải Châu |
Hải Hà |
Hải Hòa |
Hải Lĩnh |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
2,00 |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
2,00 |
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
469,35 |
5,30 |
2,73 |
|
0,05 |
|
10,49 |
25,11 |
22,65 |
35,00 |
22,60 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
3,81 |
|
|
|
|
|
2,65 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
237,25 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
27,72 |
|
0,80 |
|
|
|
|
|
1,19 |
10,00 |
7,60 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
2,90 |
|
|
|
|
|
0,10 |
2,00 |
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
44,76 |
1,50 |
|
|
|
|
|
8,11 |
|
|
2,00 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
56,94 |
2,80 |
1,03 |
|
0,05 |
|
|
12,00 |
21,46 |
7,00 |
|
2.9.1 |
Đất giao thông |
DGT |
38,22 |
|
0,61 |
|
|
|
|
2,00 |
17,92 |
7,00 |
|
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
9,35 |
2,80 |
0,40 |
|
|
|
|
2,00 |
3,54 |
|
|
2.9.3 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,05 |
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
3,13 |
|
|
|
0,05 |
|
|
2,00 |
|
|
|
2.9.6 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
2,00 |
|
|
|
2.9.7 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục |
DGD |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
2,00 |
|
|
|
2.9.8 |
Đất xây dựng cơ sở thể thao |
DTT |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
2,00 |
|
|
|
2.9.9 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11 |
Đất chợ |
DCH |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
8,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
77,64 |
|
0,90 |
|
|
|
7,74 |
1,00 |
|
18,00 |
13,00 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
1,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
2,00 |
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
6,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ
quy hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, thị xã Nghi Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 4364/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2021 của
UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||
Hải Nhân |
Hải Ninh |
Hải Thanh |
Hải Thượng |
Hải Yến |
Mai Lâm |
Nghi Sơn |
Ngọc Lĩnh |
Nguyên Bình |
Ninh Hải |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
469,35 |
|
20,70 |
5,24 |
22,86 |
5,00 |
0,40 |
8,51 |
|
19,00 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
3,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,04 |
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
237,25 |
|
|
|
5,85 |
5,00 |
|
|
|
15,00 |
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
27,72 |
|
|
|
1,13 |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
2,90 |
|
|
0,50 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
44,76 |
|
6,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
56,94 |
|
|
1,70 |
9,44 |
|
0,40 |
0,85 |
|
|
|
2.9.1 |
Đất giao thông |
DGT |
38,22 |
|
|
1,00 |
9,44 |
|
|
0,15 |
|
|
|
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
9,35 |
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9.3 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,05 |
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
2.9.4 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,07 |
|
|
|
|
|
0,07 |
|
|
|
|
2.9.5 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
3,13 |
|
|
0,20 |
|
|
0,30 |
0,58 |
|
|
|
2.9.6 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục |
DGD |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.8 |
Đất xây dựng cơ sở thể thao |
DTT |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11 |
Đất chợ |
DCH |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
0,12 |
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
8,61 |
|
|
|
|
|
|
7,66 |
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
77,64 |
|
14,00 |
3,00 |
|
|
|
|
|
4,00 |
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
1,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
6,14 |
|
|
|
6,14 |
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ
quy hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, thị xã Nghi Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 4364/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2021 của
UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||
Phú Lâm |
Phú Sơn |
Tân Dân |
Tân Trường |
Thanh Sơn |
Thanh Thủy |
Tĩnh Hải |
Trúc Lâm |
Trường Lâm |
Tùng Lâm |
Xuân Lâm |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
469,35 |
0,37 |
0,69 |
17,80 |
209,63 |
5,00 |
0,22 |
11,00 |
8,00 |
11,00 |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
3,81 |
|
|
1,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
237,25 |
|
|
|
183,18 |
5,00 |
0,22 |
11,00 |
|
11,00 |
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
27,72 |
|
|
|
|
|
|
|
7,00 |
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
2,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
44,76 |
|
|
|
26,45 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
56,94 |
|
0,11 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1 |
Đất giao thông |
DGT |
38,22 |
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
9,35 |
|
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.3 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
3,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục |
DGD |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.8 |
Đất xây dựng cơ sở thể thao |
DTT |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11 |
Đất chợ |
DCH |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
8,61 |
0,37 |
0,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
77,64 |
|
|
15,00 |
|
|
|
|
1,00 |
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
1,54 |
|
|
1,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
6,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng
đất năm 2021, thị xã Nghi Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 4364/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2021 của
UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích 2021 (ha) |
Cơ cấu (%) |
Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||
Anh Sơn |
Bình Minh |
Các Sơn |
Định Hải |
Hải An |
Hải Bình |
Hải Châu |
Hải Hà |
Hải Hòa |
Hải Lĩnh |
|||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
45.560,99 |
100 |
1.082,07 |
639,60 |
3.605,90 |
2.642,76 |
626,05 |
954,26 |
908,19 |
1.222,44 |
762,30 |
842,66 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
29.256,29 |
64,21 |
796,76 |
262,75 |
2.906,89 |
2.308,81 |
343,08 |
33,58 |
394,86 |
577,78 |
254,35 |
508,06 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6.194,83 |
13,60 |
316,32 |
100,13 |
819,04 |
291,94 |
179,80 |
|
85,41 |
3,17 |
91,63 |
116,45 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
5.208,72 |
11,43 |
292,17 |
36,33 |
762,17 |
291,94 |
88,37 |
|
85,41 |
3,17 |
15,00 |
98,78 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.400,97 |
5,27 |
72,71 |
38,88 |
132,61 |
66,27 |
60,98 |
1,23 |
6,09 |
2,63 |
45,16 |
70,41 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3.004,42 |
6,59 |
44,37 |
54,64 |
139,37 |
153,80 |
42,02 |
9,61 |
13,86 |
0,32 |
100,79 |
167,12 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
3.981,10 |
8,74 |
|
21,77 |
265,71 |
827,49 |
54,70 |
|
57,61 |
|
2,47 |
154,08 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
12.321,82 |
27,04 |
363,11 |
40,76 |
1.539,63 |
952,72 |
|
|
|
567,02 |
9,24 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.276,57 |
2,80 |
0,24 |
6,57 |
9,49 |
16,59 |
5,57 |
14,61 |
197,96 |
0,30 |
4,31 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
50,19 |
0,11 |
|
|
|
|
|
8,14 |
33,92 |
4,34 |
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
26,40 |
0,06 |
|
|
1,04 |
|
|
|
|
|
0,75 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
15.603,95 |
34,25 |
280,30 |
314,88 |
666,91 |
322,65 |
280,38 |
915,65 |
496,01 |
641,85 |
453,53 |
318,91 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
685,97 |
1,51 |
|
2,51 |
12,67 |
|
7,19 |
565,11 |
0,11 |
1,52 |
3,19 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
5,12 |
0,01 |
|
0,16 |
|
|
0,16 |
0,16 |
0,16 |
0,51 |
1,19 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
1.010,47 |
2,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
701,68 |
1,54 |
|
20,82 |
|
2,10 |
40,77 |
3,53 |
1,00 |
26,50 |
51,98 |
46,45 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
2.095,21 |
4,60 |
|
16,27 |
0,07 |
|
0,18 |
67,56 |
12,17 |
357,91 |
1,94 |
21,81 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
850,27 |
1,87 |
3,00 |
|
22,11 |
|
|
|
10,99 |
|
|
3,00 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4.112,29 |
9,03 |
101,19 |
93,29 |
285,39 |
207,24 |
73,73 |
49,13 |
96,38 |
170,37 |
178,64 |
65,63 |
2.9.1 |
Đất giao thông |
DGT |
2.776,32 |
6,09 |
75,79 |
53,34 |
204,70 |
82,15 |
60,90 |
37,73 |
52,96 |
159,69 |
140,74 |
57,33 |
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
1.026,82 |
2,25 |
18,44 |
17,43 |
68,11 |
118,32 |
5,44 |
3,18 |
37,43 |
8,87 |
13,38 |
2,35 |
2.9.3 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
59,14 |
0,13 |
0,08 |
0,10 |
0,08 |
0,02 |
0,03 |
0,11 |
0,04 |
|
0,12 |
0,02 |
2.9.4 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
1,87 |
|
0,01 |
0,02 |
0,04 |
0,03 |
0,02 |
|
0,02 |
|
0,18 |
0,04 |
2.9.5 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
42,61 |
0,09 |
0,88 |
1,13 |
2,33 |
0,65 |
0,79 |
0,83 |
1,18 |
0,47 |
4,43 |
1,95 |
2.9.6 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
16,42 |
0,04 |
0,10 |
0,27 |
0,39 |
0,24 |
0,17 |
0,10 |
0,20 |
0,09 |
4,94 |
0,28 |
2.9.7 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục |
DGD |
109,27 |
0,24 |
1,66 |
11,23 |
4,63 |
1,39 |
4,09 |
5,72 |
2,01 |
1,09 |
10,69 |
1,81 |
2.9.8 |
Đất xây dựng cơ sở thể thao |
DTT |
63,34 |
0,14 |
4,22 |
7,07 |
4,16 |
4,44 |
2,28 |
0,86 |
0,97 |
|
2,83 |
1,85 |
2.9.9 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11 |
Đất chợ |
DCH |
16,51 |
0,04 |
|
2,70 |
0,95 |
|
|
0,61 |
1,57 |
0,15 |
1,32 |
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
2,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
91,23 |
0,20 |
|
2,14 |
|
|
|
|
|
|
0,25 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.455,45 |
3,19 |
100,25 |
|
237,57 |
77,41 |
|
|
|
64,12 |
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2.299,62 |
5,05 |
|
134,80 |
|
|
141,90 |
122,92 |
135,08 |
|
175,95 |
139,13 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
25,02 |
0,05 |
0,26 |
0,33 |
1,58 |
0,26 |
0,38 |
0,21 |
0,24 |
0,40 |
6,66 |
0,37 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
10,70 |
0,02 |
|
|
0,79 |
|
|
|
0,57 |
|
2,67 |
0,03 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
10,51 |
0,02 |
0,15 |
|
0,91 |
|
|
|
0,85 |
|
|
0,49 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
453,00 |
0,99 |
7,74 |
5,48 |
30,05 |
10,04 |
10,25 |
5,23 |
8,02 |
16,00 |
16,74 |
31,61 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
32,76 |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,42 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
12,85 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
2,59 |
4,08 |
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
13,79 |
0,03 |
0,14 |
0,48 |
0,16 |
0,10 |
0,34 |
0,12 |
0,71 |
|
0,82 |
0,39 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.172,88 |
2,57 |
34,32 |
38,29 |
60,97 |
21,21 |
4,65 |
101,68 |
229,67 |
|
7,59 |
4,62 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
562,28 |
1,23 |
33,25 |
0,30 |
14,63 |
4,30 |
0,84 |
|
0,05 |
1,92 |
1,78 |
0,97 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,14 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
700,75 |
1,54 |
5,02 |
61,96 |
32,10 |
11,30 |
2,59 |
5,03 |
17,32 |
2,81 |
54,41 |
15,68 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
45.560,99 |
100,00 |
1.082,07 |
639,60 |
3.605,90 |
2.642,76 |
626,05 |
954,26 |
908,19 |
1.222,44 |
762,30 |
842,66 |
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
18.321,96 |
40,21 |
|
639,60 |
|
|
626,05 |
954,26 |
908,19 |
|
762,30 |
842,66 |
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng
đất năm 2021, thị xã Nghi Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 4364 /QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2021 của
UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích 2021 (ha) |
Cơ cấu (%) |
Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||
Hải Nhân |
Hải Ninh |
Hải Thanh |
Hải Thượng |
Hải Yến |
Mai Lâm |
Nghi Sơn |
Ngọc Lĩnh |
Nguyên Bình |
Ninh Hải |
|||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
45.560,99 |
100,00 |
1.548,79 |
1.015,83 |
266,63 |
2.421,09 |
679,28 |
1.779,67 |
328,34 |
869,22 |
3.325,51 |
631,68 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
29.256,29 |
64,21 |
1.207,41 |
482,28 |
63,14 |
1.287,93 |
29,22 |
1.032,48 |
118,93 |
592,47 |
2.817,58 |
306,93 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6.194,83 |
13,60 |
325,76 |
161,30 |
6,53 |
11,54 |
0,09 |
220,91 |
|
347,10 |
452,54 |
57,50 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
5.208,72 |
11,43 |
255,19 |
160,34 |
6,53 |
9,26 |
0,09 |
145,12 |
|
283,13 |
321,38 |
57,50 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.400,97 |
5,27 |
100,02 |
195,05 |
0,38 |
58,64 |
4,57 |
172,75 |
1,21 |
42,07 |
96,38 |
95,58 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3.004,42 |
6,59 |
204,04 |
63,56 |
0,31 |
5,69 |
6,33 |
29,26 |
0,00 |
44,60 |
244,58 |
48,24 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
3.981,10 |
8,74 |
388,59 |
27,76 |
31,92 |
|
1,90 |
367,52 |
50,05 |
112,06 |
21,45 |
104,91 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
12.321,82 |
27,04 |
152,97 |
33,26 |
24,01 |
1.198,53 |
16,33 |
55,39 |
67,67 |
40,88 |
1.968,99 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.276,57 |
2,80 |
36,05 |
1,35 |
|
9,75 |
0,01 |
186,65 |
|
5,55 |
30,17 |
0,70 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
50,19 |
0,11 |
|
|
|
3,79 |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
26,40 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
3,48 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
15.603,95 |
34,25 |
340,72 |
470,38 |
181,52 |
1.124,01 |
639,44 |
746,46 |
197,91 |
262,58 |
488,30 |
302,98 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
685,97 |
1,51 |
|
|
1,40 |
12,54 |
1,65 |
|
2,29 |
|
27,18 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
5,12 |
0,01 |
|
0,16 |
0,16 |
0,16 |
1,06 |
0,20 |
|
|
0,16 |
0,16 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
1.010,47 |
2,22 |
|
|
|
132,79 |
415,60 |
|
|
|
0,32 |
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
701,68 |
1,54 |
2,60 |
13,90 |
1,20 |
1,25 |
1,89 |
113,18 |
100,05 |
|
8,60 |
78,84 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
2.095,21 |
4,60 |
1,30 |
3,66 |
13,87 |
589,10 |
171,66 |
216,14 |
46,31 |
|
9,37 |
0,28 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
850,27 |
1,87 |
|
6,70 |
|
|
|
|
|
|
7,83 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4.112,29 |
9,03 |
179,88 |
112,85 |
32,74 |
160,77 |
30,93 |
164,86 |
16,84 |
97,80 |
188,99 |
65,99 |
2.9.1 |
Đất giao thông |
DGT |
2.776,32 |
6,09 |
105,25 |
80,06 |
25,31 |
132,70 |
18,73 |
140,86 |
14,55 |
81,56 |
142,53 |
59,03 |
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
1.026,82 |
2,25 |
59,77 |
19,72 |
3,96 |
9,05 |
0,15 |
13,49 |
0,10 |
11,56 |
23,43 |
1,69 |
2.9.3 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
59,14 |
0,13 |
1,17 |
0,22 |
0,12 |
15,41 |
11,97 |
6,28 |
0,27 |
0,01 |
1,29 |
0,03 |
2.9.4 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
1,87 |
0,00 |
0,02 |
0,08 |
0,01 |
0,15 |
|
0,04 |
|
0,03 |
0,06 |
0,03 |
2.9.5 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
42,61 |
0,09 |
3,81 |
2,03 |
0,44 |
1,00 |
0,09 |
0,45 |
0,11 |
1,40 |
4,83 |
1,12 |
2.9.6 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
16,42 |
0,04 |
0,98 |
0,24 |
0,19 |
0,11 |
|
0,64 |
0,10 |
0,25 |
4,71 |
0,24 |
2.9.7 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục |
DGD |
109,27 |
0,24 |
4,21 |
7,47 |
0,87 |
2,02 |
|
2,34 |
0,72 |
1,75 |
8,96 |
2,51 |
2.9.8 |
Đất xây dựng cơ sở thể thao |
DTT |
63,34 |
0,14 |
4,67 |
2,36 |
1,11 |
|
|
|
0,26 |
0,97 |
2,62 |
1,34 |
2.9.9 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11 |
Đất chợ |
DCH |
16,51 |
0,04 |
|
0,68 |
0,71 |
0,33 |
|
0,76 |
0,72 |
0,26 |
0,57 |
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
2,24 |
0,00 |
|
|
0,02 |
|
|
|
|
0,68 |
|
0,60 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
91,23 |
0,20 |
3,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.455,45 |
3,19 |
134,14 |
|
|
|
10,61 |
|
27,27 |
122,58 |
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2.299,62 |
5,05 |
|
248,19 |
85,08 |
134,16 |
|
168,53 |
|
|
102,93 |
108,48 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
25,02 |
0,05 |
0,89 |
1,41 |
0,37 |
0,25 |
|
0,48 |
0,33 |
0,35 |
1,06 |
0,71 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
10,70 |
0,02 |
|
0,20 |
|
0,30 |
0,94 |
|
0,37 |
|
|
0,75 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
10,51 |
0,02 |
|
0,18 |
4,57 |
|
|
|
0,12 |
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
453,00 |
0,99 |
14,81 |
15,92 |
8,69 |
9,24 |
5,04 |
9,02 |
3,83 |
14,84 |
75,15 |
36,88 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
32,76 |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,49 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
12,85 |
0,03 |
0,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
13,79 |
0,03 |
0,59 |
1,90 |
0,53 |
0,35 |
0,07 |
|
0,17 |
0,20 |
3,23 |
0,71 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.172,88 |
2,57 |
|
61,97 |
32,89 |
0,76 |
|
58,71 |
0,14 |
23,81 |
36,98 |
9,47 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
562,28 |
1,23 |
2,70 |
3,35 |
|
82,36 |
|
15,36 |
0,04 |
2,33 |
26,51 |
0,11 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,14 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
0,14 |
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
700,75 |
1,54 |
0,66 |
63,17 |
21,97 |
9,14 |
10,62 |
0,73 |
11,50 |
14,17 |
19,64 |
21,77 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
45.560,99 |
100,00 |
1.548,79 |
1.015,83 |
266,63 |
2.421,09 |
679,28 |
1.779,67 |
328,34 |
869,22 |
3.325,51 |
631,68 |
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
18.321,96 |
40,21 |
|
1.015,83 |
266,63 |
2.421,09 |
|
1.779,67 |
|
|
3.325,51 |
631,68 |
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng
đất năm 2021, thị xã Nghi Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 4364/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2021 của
UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích 2021 (ha) |
Cơ cấu (%) |
Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||
Phú Lâm |
Phú Sơn |
Tân Dân |
Tân Trường |
Thanh Sơn |
Thanh Thủy |
Tĩnh Hải |
Trúc Lâm |
Trường Lâm |
Tùng Lâm |
Xuân Lâm |
|||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
45.560,99 |
100 |
1.919,21 |
3.445,59 |
963,63 |
3.729,41 |
937,71 |
953,85 |
672,59 |
1.552,16 |
3.086,70 |
1.187,75 |
960,10 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
29.256,29 |
64,21 |
1.645,93 |
2.717,06 |
602,29 |
2.021,82 |
750,20 |
651,20 |
233,59 |
1.170,89 |
2.032,09 |
682,39 |
423,53 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6.194,83 |
13,60 |
136,79 |
152,39 |
97,04 |
405,85 |
271,94 |
296,37 |
76,85 |
327,20 |
420,34 |
223,62 |
199,28 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
5.208,72 |
11,43 |
105,10 |
83,54 |
60,00 |
405,55 |
271,94 |
281,38 |
47,33 |
327,14 |
420,23 |
192,72 |
101,92 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.400,97 |
5,27 |
80,31 |
275,36 |
73,57 |
139,26 |
228,75 |
71,59 |
39,22 |
32,43 |
98,48 |
71,87 |
26,51 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3.004,42 |
6,59 |
225,64 |
520,12 |
100,91 |
269,75 |
10,61 |
0,93 |
76,16 |
66,02 |
184,41 |
124,85 |
52,51 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
3.981,10 |
8,74 |
109,05 |
|
275,40 |
|
|
|
1,17 |
458,78 |
499,48 |
85,09 |
62,15 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
12.321,82 |
27,04 |
1.086,46 |
1.730,17 |
53,77 |
1.117,32 |
208,34 |
|
|
179,50 |
793,66 |
122,11 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.276,57 |
2,80 |
7,68 |
23,00 |
1,61 |
84,74 |
30,56 |
282,31 |
40,19 |
106,96 |
35,73 |
54,85 |
83,08 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
50,19 |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
26,40 |
0,06 |
|
16,03 |
|
4,89 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
15.603,95 |
34,25 |
266,62 |
722,38 |
342,13 |
1.519,65 |
181,93 |
296,13 |
417,26 |
370,82 |
1.012,52 |
494,89 |
534,23 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
685,97 |
1,51 |
3,26 |
|
0,16 |
|
|
|
|
|
44,19 |
1,01 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
5,12 |
0,01 |
|
|
0,16 |
|
|
|
0,20 |
0,20 |
|
|
0,16 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
1.010,47 |
2,22 |
|
|
|
337,62 |
|
|
0,96 |
6,42 |
4,86 |
111,90 |
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
701,68 |
1,54 |
0,05 |
0,11 |
102,55 |
20,76 |
0,33 |
|
2,25 |
27,62 |
5,14 |
12,54 |
15,67 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
2.095,21 |
4,60 |
|
0,52 |
|
207,96 |
|
1,48 |
185,72 |
0,71 |
96,73 |
35,34 |
37,16 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
850,27 |
1,87 |
23,53 |
29,39 |
|
426,97 |
|
|
|
|
249,08 |
67,67 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4.112,29 |
9,03 |
106,23 |
578,45 |
48,14 |
192,26 |
92,14 |
129,00 |
61,11 |
127,21 |
191,39 |
102,94 |
110,79 |
2.9.1 |
Đất giao thông |
DGT |
2.776,32 |
6,09 |
88,50 |
122,17 |
37,85 |
157,55 |
64,94 |
90,59 |
49,80 |
108,33 |
156,40 |
87,29 |
86,98 |
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
1.026,82 |
2,25 |
9,83 |
446,92 |
4,35 |
25,05 |
18,54 |
31,94 |
1,83 |
9,31 |
18,19 |
10,92 |
14,06 |
2.9.3 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
59,14 |
0,13 |
2,21 |
2,24 |
0,20 |
2,00 |
1,08 |
0,90 |
3,40 |
0,80 |
7,50 |
0,24 |
1,18 |
2.9.4 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
1,87 |
0,00 |
0,13 |
0,02 |
0,03 |
0,16 |
0,02 |
0,01 |
0,08 |
0,59 |
|
0,02 |
0,02 |
2.9.5 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
42,61 |
0,09 |
1,07 |
1,61 |
1,97 |
1,06 |
0,84 |
1,17 |
0,04 |
1,06 |
1,82 |
0,80 |
1,23 |
2.9.6 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
16,42 |
0,04 |
0,22 |
0,22 |
0,34 |
0,24 |
0,16 |
0,24 |
0,14 |
0,07 |
0,31 |
0,11 |
0,13 |
2.9.7 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục |
DGD |
109,27 |
0,24 |
1,58 |
2,62 |
1,76 |
2,23 |
1,91 |
2,30 |
5,04 |
6,44 |
2,71 |
1,49 |
6,02 |
2.9.8 |
Đất xây dựng cơ sở thể thao |
DTT |
63,34 |
0,14 |
2,48 |
2,48 |
1,40 |
3,25 |
1,93 |
1,84 |
0,64 |
0,61 |
4,07 |
1,87 |
0,77 |
2.9.9 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11 |
Đất chợ |
DCH |
16,51 |
0,04 |
0,20 |
0,16 |
0,24 |
0,70 |
2,71 |
|
0,15 |
|
0,40 |
0,21 |
0,40 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
2,24 |
0,00 |
|
|
0,58 |
|
|
0,30 |
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
91,23 |
0,20 |
|
|
0,30 |
|
|
0,10 |
|
|
85,18 |
0,01 |
0,03 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.455,45 |
3,19 |
80,26 |
88,62 |
|
109,79 |
54,09 |
76,25 |
|
|
179,77 |
92,71 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2.299,62 |
5,05 |
|
|
156,33 |
|
|
|
138,21 |
104,95 |
|
|
202,98 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
25,02 |
0,05 |
0,55 |
0,37 |
0,44 |
0,51 |
0,59 |
0,48 |
0,32 |
0,21 |
0,48 |
0,49 |
4,05 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
10,70 |
0,02 |
0,15 |
0,10 |
0,04 |
|
|
|
0,19 |
2,33 |
0,44 |
|
0,84 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
10,51 |
0,02 |
|
0,96 |
|
0,07 |
0,28 |
0,18 |
|
0,66 |
0,78 |
0,31 |
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
453,00 |
0,99 |
5,62 |
6,59 |
22,51 |
9,66 |
13,88 |
7,01 |
6,56 |
6,32 |
9,68 |
3,54 |
27,07 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
32,76 |
0,07 |
|
|
|
14,60 |
|
|
|
|
11,39 |
2,35 |
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,49 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
0,49 |
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
12,85 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
5,60 |
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
13,79 |
0,03 |
|
|
0,80 |
0,52 |
0,45 |
0,24 |
0,43 |
0,23 |
0,03 |
0,07 |
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.172,88 |
2,57 |
15,68 |
16,14 |
4,33 |
29,70 |
15,61 |
75,02 |
19,84 |
50,21 |
43,23 |
58,32 |
117,07 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
562,28 |
1,23 |
31,30 |
1,14 |
5,79 |
169,23 |
4,56 |
6,07 |
1,00 |
38,14 |
90,16 |
5,69 |
18,40 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,14 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
700,75 |
1,54 |
6,66 |
6,16 |
19,21 |
187,93 |
5,58 |
6,53 |
21,74 |
10,46 |
42,09 |
10,47 |
2,35 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
45.560,99 |
100 |
1.919,21 |
3.445,59 |
963,63 |
3.729,41 |
937,71 |
953,85 |
672,59 |
1.552,16 |
3.086,70 |
1.187,75 |
960,10 |
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
18.321,96 |
40,21 |
|
|
963,63 |
|
|
|
672,59 |
1.552,16 |
|
|
960,10 |
Kế hoạch thu hồi đất năm 2021, thị xã Nghi Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 4364/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2021 của UBND
tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||
Anh Sơn |
Bình Minh |
Các Sơn |
Định Hải |
Hải An |
Hải Bình |
Hải Châu |
Hải Hà |
Hải Hòa |
Hải Lĩnh |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.851,16 |
2,55 |
65,06 |
3,40 |
4,30 |
19,20 |
21,36 |
17,91 |
36,59 |
111,80 |
49,99 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
5.60,12 |
|
18,39 |
1,40 |
0,30 |
4,53 |
|
7,26 |
0,70 |
69,56 |
15,90 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
537,88 |
|
16,05 |
1,40 |
0,30 |
4,53 |
|
7,26 |
0,70 |
65,50 |
12,03 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
274,85 |
|
32,05 |
|
2,00 |
8,17 |
0,10 |
4,85 |
4,22 |
13,76 |
20,15 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
186,24 |
1,05 |
8,05 |
2,00 |
2,00 |
2,60 |
2,85 |
2,02 |
1,20 |
20,47 |
7,23 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
188,64 |
|
|
|
|
3,90 |
|
|
|
8,01 |
6,71 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
500,93 |
1,50 |
2,77 |
|
|
|
|
|
0,08 |
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
85,59 |
|
3,80 |
|
|
|
6,62 |
0,90 |
1,19 |
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
54,80 |
|
|
|
|
|
11,79 |
2,88 |
29,20 |
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
192,62 |
|
5,37 |
|
0,10 |
2,10 |
2,60 |
3,87 |
24,36 |
7,18 |
7,35 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
2,00 |
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
38,11 |
|
0,25 |
|
|
|
2,50 |
0,07 |
1,58 |
|
0,30 |
2.9.1 |
Đất giao thông |
DGT |
29,88 |
|
0,25 |
|
|
|
2,50 |
0,07 |
1,23 |
|
0,20 |
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
5,39 |
|
|
|
|
|
|
|
0,35 |
|
0,10 |
2.9.3 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục |
DGD |
1,71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.8 |
Đất xây dựng cơ sở thể thao |
DTT |
0,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11 |
Đất chợ |
DCH |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
46,59 |
|
|
|
0,10 |
|
|
|
6,56 |
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
69,12 |
|
4,92 |
|
|
2,10 |
0,10 |
1,20 |
|
6,98 |
5,32 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
13,29 |
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
1,73 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
6,34 |
|
|
|
|
|
|
0,60 |
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
16,50 |
|
|
|
|
|
|
|
16,22 |
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2021, thị xã Nghi Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 4364 /QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2021 của
UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||
Hải Nhân |
Hải Ninh |
Hải Thanh |
Hải Thượng |
Hải Yến |
Mai Lâm |
Nghi Sơn |
Ngọc Lĩnh |
Nguyên Bình |
Ninh Hải |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.851,16 |
81,68 |
29,76 |
2,96 |
140,71 |
19,09 |
29,57 |
68,57 |
2,00 |
97,48 |
76,21 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
560,12 |
48,78 |
17,10 |
0,25 |
10,55 |
|
5,25 |
|
1,00 |
61,28 |
12,20 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
537,88 |
45,05 |
17,10 |
0,25 |
9,34 |
|
4,56 |
|
1,00 |
55,09 |
12,20 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
274,85 |
15,49 |
2,60 |
0,35 |
14,32 |
8,83 |
6,01 |
0,05 |
|
24,17 |
17,93 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
186,24 |
13,91 |
2,56 |
0,92 |
3,70 |
5,24 |
2,95 |
0,32 |
1,00 |
4,21 |
22,82 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
188,64 |
|
|
|
|
|
8,00 |
31,50 |
|
|
23,26 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
500,93 |
2,00 |
7,50 |
1,44 |
91,54 |
4,92 |
4,66 |
36,70 |
|
7,83 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
85,59 |
1,50 |
|
|
9,67 |
0,10 |
2,70 |
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
54,80 |
|
|
|
10,93 |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
192,62 |
6,45 |
3,36 |
1,51 |
16,26 |
8,00 |
0,78 |
0,19 |
|
2,17 |
8,46 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
38,11 |
4,05 |
0,16 |
1,18 |
0,15 |
6,50 |
0,50 |
0,12 |
|
|
0,30 |
2.9.1 |
Đất giao thông |
DGT |
29,88 |
2,00 |
|
0,02 |
0,05 |
6,50 |
|
0,05 |
|
|
0,30 |
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
5,39 |
0,60 |
|
|
0,10 |
|
0,50 |
|
|
|
|
2.9.3 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,16 |
|
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục |
DGD |
1,71 |
0,55 |
|
1,16 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9.8 |
Đất xây dựng cơ sở thể thao |
DTT |
0,90 |
0,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11 |
Đất chợ |
DCH |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
0,07 |
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
46,59 |
2,40 |
|
|
|
|
|
0,07 |
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
69,12 |
|
2,50 |
0,33 |
10,41 |
|
0,28 |
|
|
1,47 |
8,16 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,35 |
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
0,05 |
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
13,29 |
|
0,70 |
|
|
1,50 |
|
|
|
0,65 |
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
6,34 |
|
|
|
5,60 |
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
16,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2021, thị xã Nghi Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 4364 /QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2021 của
UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||
Phú Lâm |
Phú Sơn |
Tân Dân |
Tân Trường |
Thanh Sơn |
Thanh Thủy |
Tĩnh Hải |
Trúc Lâm |
Trường Lâm |
Tùng Lâm |
Xuân Lâm |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.851,16 |
35,94 |
21,01 |
110,95 |
413,69 |
3,01 |
2,30 |
3,47 |
36,51 |
81,58 |
138,49 |
124,04 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
560,12 |
1,34 |
1,07 |
38,36 |
128,54 |
0,05 |
|
0,21 |
17,80 |
4,38 |
54,02 |
39,92 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
537,88 |
1,34 |
1,07 |
38,20 |
128,54 |
0,05 |
|
0,21 |
17,80 |
4,38 |
54,02 |
39,92 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
274,85 |
10,71 |
0,02 |
24,70 |
32,68 |
1,51 |
1,80 |
1,56 |
0,02 |
15,28 |
7,73 |
3,81 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
186,24 |
7,19 |
2,13 |
4,76 |
35,68 |
1,17 |
0,50 |
1,70 |
18,70 |
2,87 |
1,43 |
3,01 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
188,64 |
|
|
32,86 |
|
|
|
|
|
|
52,40 |
22,00 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
500,93 |
16,69 |
17,77 |
8,19 |
216,79 |
|
|
|
|
59,05 |
21,50 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
85,59 |
0,02 |
0,02 |
2,08 |
|
0,28 |
|
|
|
|
1,41 |
55,30 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
54,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
192,62 |
5,00 |
0,44 |
51,14 |
27,12 |
|
|
|
2,07 |
4,90 |
0,36 |
1,48 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
38,11 |
|
0,22 |
20,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1 |
Đất giao thông |
DGT |
29,88 |
|
0,22 |
16,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
5,39 |
|
|
3,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.3 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục |
DGD |
1,71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.8 |
Đất xây dựng cơ sở thể thao |
DTT |
0,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11 |
Đất chợ |
DCH |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
46,59 |
5,00 |
0,08 |
|
27,12 |
|
|
|
|
4,90 |
0,36 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
69,12 |
|
|
21,81 |
|
|
|
|
2,06 |
|
|
1,48 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
13,29 |
|
|
8,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,32 |
|
|
0,31 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
6,34 |
|
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
16,50 |
|
|
0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021, thị
xã Nghi Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 4364/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2021 của
UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||
Anh Sơn |
Bình Minh |
Các Sơn |
Định Hải |
Hải An |
Hải Bình |
Hải Châu |
Hải Hà |
Hải Hòa |
Hải Lĩnh |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.867,38 |
2,55 |
65,06 |
3,40 |
4,30 |
19,20 |
21,36 |
18,39 |
36,59 |
113,15 |
50,60 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
560,12 |
|
18,39 |
1,40 |
0,30 |
4,53 |
|
7,26 |
0,70 |
69,56 |
15,90 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
537,88 |
|
16,05 |
1,40 |
0,30 |
4,53 |
|
7,26 |
0,70 |
65,50 |
12,03 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
274,85 |
|
32,05 |
|
2,00 |
8,17 |
0,10 |
4,85 |
4,22 |
13,76 |
20,15 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
202,46 |
1,05 |
8,05 |
2,00 |
2,00 |
2,60 |
2,85 |
2,50 |
1,20 |
21,82 |
7,84 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
188,64 |
|
|
|
|
3,90 |
|
|
|
8,01 |
6,71 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
500,93 |
1,50 |
2,77 |
|
|
|
|
|
0,08 |
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
85,59 |
|
3,80 |
|
|
|
6,62 |
0,90 |
1,19 |
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
54,80 |
|
|
|
|
|
11,79 |
2,88 |
29,20 |
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
69,93 |
|
0,10 |
|
|
|
2,50 |
62,07 |
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất làm muối chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LMU/NTS |
60,00 |
|
|
|
|
|
|
60,00 |
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang rừng phòng hộ |
RSX/RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
9,93 |
|
0,10 |
|
|
|
2,50 |
2,07 |
|
|
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021, thị
xã Nghi Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 4364 /QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2021 của
UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||
Hải Nhân |
Hải Ninh |
Hải Thanh |
Hải Thượng |
Hải Yến |
Mai Lâm |
Nghi Sơn |
Ngọc Lĩnh |
Nguyên Bình |
Ninh Hải |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.867,38 |
86,27 |
29,76 |
2,96 |
140,71 |
19,09 |
29,57 |
68,57 |
2,00 |
97,48 |
82,93 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
560,12 |
48,78 |
17,10 |
0,25 |
10,55 |
|
5,25 |
|
1,00 |
61,28 |
12,20 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
537,88 |
45,05 |
17,10 |
0,25 |
9,34 |
|
4,56 |
|
1,00 |
55,09 |
12,20 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
274,85 |
15,49 |
2,60 |
0,35 |
14,32 |
8,83 |
6,01 |
0,05 |
|
24,17 |
17,93 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
202,46 |
18,50 |
2,56 |
0,92 |
3,70 |
5,24 |
2,95 |
0,32 |
1,00 |
4,21 |
29,54 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
188,64 |
|
|
|
|
|
8,00 |
31,50 |
|
|
23,26 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
500,93 |
2,00 |
7,50 |
1,44 |
91,54 |
4,92 |
4,66 |
36,70 |
|
7,83 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
85,59 |
1,50 |
|
|
9,67 |
0,10 |
2,70 |
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
54,80 |
|
|
|
10,93 |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
69,93 |
3,55 |
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất làm muối chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LMU/NTS |
60,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang rừng phòng hộ |
RSX/RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
9,93 |
3,55 |
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021, thị
xã Nghi Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 4364 /QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2021 của
UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||
Phú Lâm |
Phú Sơn |
Tân Dân |
Tân Trường |
Thanh Sơn |
Thanh Thủy |
Tĩnh Hải |
Trúc Lâm |
Trường Lâm |
Tùng Lâm |
Xuân Lâm |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.867,38 |
35,94 |
21,01 |
113,09 |
413,69 |
3,34 |
2,30 |
3,47 |
36,51 |
81,58 |
138,49 |
124,04 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
560,12 |
1,34 |
1,07 |
38,36 |
128,54 |
0,05 |
|
0,21 |
17,80 |
4,38 |
54,02 |
39,92 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
537,88 |
1,34 |
1,07 |
38,20 |
128,54 |
0,05 |
|
0,21 |
17,80 |
4,38 |
54,02 |
39,92 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
274,85 |
10,71 |
0,02 |
24,70 |
32,68 |
1,51 |
1,80 |
1,56 |
0,02 |
15,28 |
7,73 |
3,81 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
202,46 |
7,19 |
2,13 |
6,90 |
35,68 |
1,50 |
0,50 |
1,70 |
18,70 |
2,87 |
1,43 |
3,01 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
188,64 |
|
|
32,86 |
|
|
|
|
|
|
52,40 |
22,00 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
500,93 |
16,69 |
17,77 |
8,19 |
216,79 |
|
|
|
|
59,05 |
21,50 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
85,59 |
0,02 |
0,02 |
2,08 |
|
0,28 |
|
|
|
|
1,41 |
55,30 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
54,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
69,93 |
|
|
1,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất làm muối chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LMU/NTS |
60,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang rừng phòng hộ |
RSX/RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
9,93 |
|
|
1,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021,
thị xã Nghi Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 4364 /QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2021 của
UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||
Anh Sơn |
Bình Minh |
Các Sơn |
Định Hải |
Hải An |
Hải Bình |
Hải Châu |
Hải Hà |
Hải Hòa |
Hải Lĩnh |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
2,00 |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
2,00 |
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
136,91 |
1,50 |
1,83 |
|
|
|
7,10 |
8,11 |
38,65 |
|
9,60 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
20,85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
10,72 |
|
0,80 |
|
|
|
|
|
1,19 |
|
7,60 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,90 |
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
29,31 |
1,50 |
|
|
|
|
|
8,11 |
|
|
2,00 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
49,94 |
|
1,03 |
|
|
|
|
|
37,46 |
|
|
2.9.1 |
Đất giao thông |
DGT |
44,84 |
|
0,61 |
|
|
|
|
|
33,54 |
|
|
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
4,93 |
|
0,40 |
|
|
|
|
|
3,92 |
|
|
2.9.3 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,05 |
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.8 |
Đất xây dựng cơ sở thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11 |
Đất chợ |
DCH |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
8,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
10,00 |
|
|
|
|
|
7,00 |
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
7,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021,
thị xã Nghi Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 4364/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2021 của
UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||
Hải Nhân |
Hải Ninh |
Hải Thanh |
Hải Thượng |
Hải Yến |
Mai Lâm |
Nghi Sơn |
Ngọc Lĩnh |
Nguyên Bình |
Ninh Hải |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
136,91 |
|
6,70 |
5,16 |
23,72 |
|
0,03 |
7,93 |
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,16 |
|
|
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
20,85 |
|
|
|
5,85 |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
10,72 |
|
|
|
1,13 |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,90 |
|
|
0,50 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
29,31 |
|
6,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
49,94 |
|
|
1,50 |
9,44 |
|
0,03 |
0,27 |
|
|
|
2.9.1 |
Đất giao thông |
DGT |
44,84 |
|
|
1,00 |
9,44 |
|
|
0,15 |
|
|
|
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
4,93 |
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9.3 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,05 |
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
2.9.4 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.8 |
Đất xây dựng cơ sở thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11 |
Đất chợ |
DCH |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
0,12 |
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
8,03 |
|
|
|
|
|
|
7,66 |
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
10,00 |
|
|
3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
7,00 |
|
|
|
7,00 |
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021,
thị xã Nghi Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 4364/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2021 của
UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||
Phú Lâm |
Phú Sơn |
Tân Dân |
Tân Trường |
Thanh Sơn |
Thanh Thủy |
Tĩnh Hải |
Trúc Lâm |
Trường Lâm |
Tùng Lâm |
Xuân Lâm |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
136,91 |
0,37 |
0,11 |
0,10 |
26,00 |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
20,85 |
|
|
|
15,00 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
10,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
29,31 |
|
|
|
11,00 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
49,94 |
|
0,11 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1 |
Đất giao thông |
DGT |
44,84 |
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
4,93 |
|
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.3 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.8 |
Đất xây dựng cơ sở thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11 |
Đất chợ |
DCH |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
8,03 |
0,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
7,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm
2021, thi xã Nghi Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 4364/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2021 của UBND
tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Tên dự án |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Tăng thêm (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
|
Diện tích (ha) |
Sử dụng vào loại đất |
|||||
1 |
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
1.1 |
Công trình quốc phòng |
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng Thao trường bắn |
4,90 |
2,39 |
2,51 |
CQP |
Bình Minh |
2 |
Khu tăng gia sản xuất |
1,00 |
|
1,00 |
CQP |
Hải Hòa |
3 |
Điểm đất số 55 và 63 tại phường Nguyên Bình |
14,96 |
|
14,96 |
CQP |
Nguyên Bình |
1.2 |
Đất an ninh |
|
|
|
|
|
4 |
Trụ sở công an phường Hải Châu |
0,16 |
|
0,16 |
CAN |
Hải Châu |
5 |
Trụ sở công an phường Hải Lĩnh |
0,16 |
|
0,16 |
CAN |
Hải Lĩnh |
6 |
Trụ sở công an phường Hải Hòa |
0,16 |
|
0,16 |
CAN |
Hải Hòa |
7 |
Trụ sở công an phường Nguyên Bình |
0,16 |
|
0,16 |
CAN |
Nguyên Bình |
8 |
Trụ sở công an phường Tân Dân |
0,16 |
|
0,16 |
CAN |
Tân Dân |
9 |
Trụ sở Công an phường Bình Minh |
0,16 |
|
0,16 |
CAN |
Bình Minh |
10 |
Trụ sở công an Phường Hải Thanh |
0,16 |
|
0,16 |
CAN |
Hải Thanh |
11 |
Trụ sở công an phường Hải Ninh |
0,16 |
|
0,16 |
CAN |
Hải Ninh |
12 |
Trụ sở công an Phường Hải Bình |
0,16 |
|
0,16 |
CAN |
Hải Bình |
13 |
Trụ sở công an Phường Hải An |
0,16 |
|
0,16 |
CAN |
Hải an |
14 |
Trụ sở công an Phường Ninh Hải |
0,16 |
|
0,16 |
CAN |
Ninh Hải |
15 |
Trụ sở công an phường Xuân Lâm |
0,16 |
|
0,16 |
CAN |
Xuân Lâm |
16 |
Trụ sở công an phường Hải Thượng |
0,16 |
|
0,16 |
CAN |
Hải Thượng |
17 |
Trụ sở Công an phường Trúc Lâm |
0,20 |
|
0,20 |
CAN |
Trúc Lâm |
18 |
Trụ sở công an Phường Tĩnh Hải |
0,20 |
|
0,20 |
CAN |
Tĩnh Hải |
19 |
Trụ sở công an phường Mai Lâm |
0,20 |
|
0,2 |
CAN |
Mai Lâm |
2 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
20 |
Dự án xây dựng hạ tầng KCN Luyện Kim |
324,30 |
|
324,30 |
SKK |
Hải Thượng |
21 |
Dự án Đầu tư xây dựng và khai thác hạ tầng KCN số 3 |
247,12 |
|
45,00 |
SKK |
Tân Trường |
202,12 |
SKK |
Tùng Lâm |
||||
3 |
Đất giao thông |
|
|
|
|
|
22 |
Đường giao thông ven biển qua các địa phận các phường, xã thuộc thị xã Nghi Sơn |
28,13 |
|
11 |
DGT |
Hải Châu |
5,6 |
DGT |
Hải Ninh |
||||
5,5 |
DGT |
Hải An |
||||
5,6 |
DGT |
Tân Dân |
||||
7,11 |
DGT |
Hải Lĩnh |
||||
23 |
Xây dựng tuyến đường bộ ven biển đoạn Hoằng Hóa- Sầm Sơn và đoạn Quảng Xương - Tĩnh Gia |
8,11 |
|
4,25 |
DGT |
Hải Châu |
3,86 |
DGT |
Hải Lĩnh |
||||
24 |
Phát triển tổng hợp các đô thị động lực- tiểu dự án đô thị Tĩnh Gia |
11,6 |
|
4,5 |
DGT |
Bình Minh |
3,75 |
DGT |
Nguyên Bình |
||||
1,6 |
DTL |
Bình Minh |
||||
1,75 |
DTL |
Nguyên Bình |
||||
25 |
Tuyến đường bộ ven biển đoạn từ phường Ninh Hải đến cầu Lạch Bạng 2 (Tuyến 1) |
41,14 |
|
8,74 |
DGT |
Hải Hòa |
0,94 |
DGT |
Xuân Lâm |
||||
20,34 |
DGT |
Bình Minh |
||||
11,12 |
DGT |
Ninh Hải |
||||
26 |
Tuyến đường Bình Minh đi đường Sao Vàng - KKT Nghi Sơn (Tuyến 2) |
8,66 |
|
3,61 |
DGT |
Bình Minh |
5,05 |
DGT |
Nguyên Bình |
||||
27 |
Dự án Cầu Đò Bè và đường đầu cầu |
0,7 |
|
0,15 |
DGT |
Hải Thanh |
0,55 |
DGT |
Bình Minh |
||||
28 |
Xây dựng tuyến đường từ quốc lộ 1A đi bãi biển Ninh Hải (Tuyến 4) |
4,38 |
|
4,38 |
DGT |
Ninh Hải |
29 |
Xây dựng đường cao tốc Bắc Nam (đoạn Nghi Sơn - Diễn Châu) |
392,10 |
369,99 |
22,11 |
DGT |
Tân Trường, Trường Lâm, Phú Sơn, Phú Lâm |
4 |
Đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
30 |
Cải tạo kênh Than (Dự án Đô thị động lực) |
19,61 |
|
0,68 |
DTL |
Ninh Hải |
9,88 |
DTL |
Hải Hòa |
||||
8,66 |
DTL |
Bình Minh |
||||
0,39 |
DTL |
Hải Thanh |
||||
31 |
Cải tạo kênh Cầu Trắng (Dự án Đô thị động lực) |
11,35 |
|
4,80 |
DTL |
Hải Nhân |
1,83 |
DTL |
Hải Hòa |
||||
1,00 |
DTL |
Nguyên Bình |
||||
3,72 |
DTL |
Bình Minh |
||||
32 |
Hồ Khe Tuần |
0,25 |
|
0,25 |
DTL |
Tân Trường |
5 |
Đất xử lý chất thải |
|
|
|
|
|
33 |
Xây dựng hệ thống thu gom và xử lý nước thải cho khu vực trung tâm thị trấn Tĩnh Gia (nay là phường Hải Hòa) |
0,50 |
|
0,50 |
DRA |
Hải Hòa |
34 |
Trạm xử lý nước thải |
2,14 |
|
2,14 |
DRA |
Bình Minh |
6 |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
35 |
Khu tái định cư thực hiện dự án Đô thị động lực |
9,82 |
|
1,91 |
ODT |
Hải Hòa |
0,61 |
ODT |
Xuân Lâm |
||||
1,72 |
ODT |
Nguyên Bình |
||||
2,62 |
ODT |
Ninh Hải |
||||
2,96 |
ODT |
Bình Minh |
||||
7 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
36 |
Dự án Bãi tập kết vật tư, nguyên vật liệu trong KCN số 4 |
10,00 |
|
10,00 |
SKK |
Tân Trường |
37 |
Dự án số 1, Tổ hợp hóa chất Đức Giang Nghi Sơn |
30,71 |
|
13,21 |
SKK |
Tân Trường |
17,50 |
SKK |
Phú Lâm |
||||
38 |
Nhà máy điện mặt trời Thanh Hóa I |
192,00 |
|
192,00 |
SKK |
Phú Lâm |
39 |
Dự án Nhà máy sản xuất vật liệu bảo ôn và tấm thạch cao Long Sơn |
30,59 |
|
30,59 |
SKK |
Tân Trường |
40 |
Nhà máy sản xuất gỗ Bình Phát |
1,50 |
|
1,50 |
SKK |
Trường Lâm |
41 |
Nhà máy sản xuất và chế biến hạt giống công nghiệp Việt Thành |
1,41 |
|
1,41 |
SKK |
Trường Lâm |
42 |
Nhà máy sản xuất, chế biến lâm sản Ngọc Nguyên |
1,94 |
|
1,94 |
SKK |
Trường Lâm |
43 |
Dự án gia công, chế tạo cơ khí tại phường Hải Thượng |
1,70 |
|
1,70 |
SKK |
Hải Thượng |
44 |
Nhà máy sang chiết nạp Gas (LPG) (giai đoạn 2) |
1,50 |
|
1,50 |
SKK |
Mai Lâm |
44 |
Khu cơ khí chế tạo sửa chữa phục vụ Khu liên hợp Gang thép Nghi Sơn |
5,00 |
|
5,00 |
SKK |
Hải Thượng |
45 |
Nhà máy Nhiệt điện công Thanh (Phần chưa giải phóng mặt bằng) |
70,00 |
53,00 |
17,00 |
SKK |
Hải Yến |
46 |
Kho xăng dầu Hải Hà Nghi Sơn |
10,00 |
|
10,00 |
SKK |
Hải Yến ,Tĩnh Hải |
47 |
Kho xăng dầu Hưng Yên - Nghi Sơn |
4,20 |
|
4,20 |
SKK |
Hải Yến |
48 |
Nhà máy vôi công nghiệp Đại Dương |
7,9 |
|
7,9 |
SKK |
Tân Trường |
49 |
Nhà máy xi măng Đại Dương 2 |
21,48 |
|
21,48 |
SKK |
Tân Trường |
50 |
Nhà máy sản xuất vôi công nghiệp Huy Hoàn |
3,10 |
|
3,10 |
SKK |
Tân Trường |
51 |
Xưởng gia công, chế tạo cơ khí VT.CK |
1,50 |
|
1,50 |
SKK |
Trường Lâm, Tân Trường |
52 |
Nhà máy bê tông thương phẩm, cấu kiện và sửa chữa cơ giới CMC Hà Nội |
5,51 |
|
5,51 |
SKK |
Hải Thượng |
8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
|
|
|
|
|
8.1 |
Đất giao thông |
|
|
|
|
|
53 |
Hệ thống điện chiếu sáng tuyến quốc lộ 1A từ phường Ninh Hải đến Hải Ninh và phường Hải Ninh đến Cầu Ghép thị xã Nghi Sơn |
2,64 |
|
0,80 |
DGT |
Hải Châu |
0,80 |
DGT |
Hải An |
||||
1,04 |
DGT |
Tân Dân |
||||
54 |
Dự án nâng cấp, mở rộng tuyến đường vào bệnh viện đa khoa khu vực Tĩnh Gia (nay là thị xã Nghi Sơn) tại phường Hải Hòa |
0,01 |
|
0,01 |
DGT |
Hải Hòa |
55 |
Đường giao thông phục vụ dân sinh vào rừng sản xuất thôn Liên Sơn, xã Hải Thượng |
1,00 |
|
1,00 |
DGT |
Hải Thượng |
56 |
Dự án Cảng tổng hợp Quốc tế gang thép Nghi Sơn |
24,38 |
21,38 |
3,00 |
DGT |
Hải Thượng, Hải Hà |
57 |
Dự án Cải tạo, nâng cấp các công trình thiết yếu đoạn Hà Nội - Vinh, tuyến đường sắt Hà nội - thành phố Hồ Chí Minh |
1,87 |
0,50 |
1,37 |
DGT |
Các Sơn, Hải Nhân, Trúc Lâm, Tùng Lâm |
58 |
Bến cảng chuyên dùng phục vụ kho đầu mối LPG và kho nhựa đường lỏng tại Khu kinh tế Nghi Sơn (Tân Thành 8) |
6,80 |
|
6,80 |
DGT |
Hải Thượng |
59 |
Đường vào khu vực Cảng container Long Sơn |
2,53 |
|
2,53 |
DGT |
Hải Hà |
60 |
Đường từ quốc lộ 1A đến điểm đầu đường Đông Tây 4 đi cảng Nghi Sơn |
1,00 |
|
1,00 |
DGT |
Hải Thượng |
61 |
Đường giao thông từ Hải Hòa đi Xuân Lâm |
15,83 |
|
7,34 |
DGT |
Nguyên Bình |
4,20 |
DGT |
Bình Minh |
||||
4,29 |
DGT |
Hải Hòa |
||||
62 |
Dự án đường Đông Tây 1 kéo dài - khu kinh tế Nghi Sơn |
1,60 |
|
0,50 |
DGT |
Xuân Lâm |
0,60 |
DGT |
Trúc Lâm |
||||
0,50 |
DGT |
Phú Lâm |
||||
63 |
Tuyến đường từ nhà ông Hồ Đình Minh đến Trạm y tế |
0,28 |
|
0,28 |
DGT |
Tân Dân |
64 |
Đường thôn Song đi công sở xã |
1,40 |
|
1,40 |
DGT |
Các Sơn |
65 |
Bến xe Hải Hòa, thị xã Nghi Sơn |
5,04 |
|
5,04 |
DGT |
Hải Hòa |
66 |
Đường giao thông Hải Hòa đi Bình Minh |
0,75 |
0,74 |
0,01 |
DGT |
Hải Hòa |
67 |
Đường Âu thuyền từ cầu Đò Bè đến thôn Xuân Tiến |
1,20 |
|
1,20 |
DGT |
Hải Thanh |
68 |
Bến xe tại phường Hải Bình |
0,3 |
|
0,3 |
DGT |
Hải Bình |
69 |
Dự án các tuyến đường giao thông trục chính phía Tây Khu kinh tế Nghi Sơn |
6,5 |
|
3,00 |
DGT |
Tùng Lâm |
3,5 |
DGT |
Tân Trường |
||||
70 |
Đầu tư xây dựng tuyến đường vận chuyển nguyên liệu đá vôi, sét phục vụ nhà máy xi măng Đại Dương |
13,50 |
|
13,50 |
DGT |
Tân Trường |
71 |
Cảng tổng hợp Quang Trung |
6,69 |
|
3,73 |
DGT |
Hải Thượng |
2,96 |
DGT |
Nghi Sơn |
||||
72 |
Cảng tổng hợp Long Sơn |
27,10 |
|
7,71 |
DGT |
Hải Hà |
6,89 |
DGT |
Hải Thượng |
||||
12,50 |
DGT |
Nghi Sơn |
||||
73 |
Khu bến container 2 và hậu cần cảng nghi Sơn (phần chưa giao) |
80,00 |
79,32 |
0,68 |
DGT |
Hải hà |
74 |
Cảng chuyên dụng Công Thanh |
22,50 |
20,05 |
0,45 |
DGT |
Hải Thượng |
75 |
Thu hồi đất, bồi thường giải phóng mặt bằng đối với diện tích ngoài mốc để thực hiện đầu tư nạo vét luồng dự án Cảng tổng hợp quốc tế Nghi Sơn |
14,65 |
|
8,76 |
DGT |
Hải Thượng |
5,89 |
DGT |
Hải Hà |
||||
76 |
Cảng container Long Sơn |
76,00 |
|
76,00 |
DGT |
Hải Hà |
8.2 |
Đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
77 |
Kè chống sạt lở và nạo vét tiêu thoát lũ KKT trọng điểm Nghi Sơn |
55,10 |
|
5,50 |
DTL |
Bình Minh |
6,12 |
DTL |
Xuân Lâm |
||||
4,3 |
DTL |
Hải Bình |
||||
2,60 |
DTL |
Trúc Lâm |
||||
4,30 |
DTL |
Tĩnh Hải |
||||
3,50 |
DTL |
Mai Lâm |
||||
12,60 |
DTL |
Tùng Lâm |
||||
9,41 |
DTL |
Tân Trường |
||||
6,77 |
DTL |
Trường Lâm |
||||
78 |
Thu hồi đất hành lang sông Yên |
0,60 |
|
0,60 |
DTL |
Hải Châu |
79 |
Xây dựng hệ thống thoát nước chống ngập úng cho khu vực phường Mai Lâm |
7,70 |
|
7,70 |
DTL |
Mai Lâm |
80 |
Hoàn trả hồ Ông Già xã Trường Lâm, huyện Tĩnh Gia (phục vụ giải phóng mặt bằng thực hiện dự án xây dựng đường bộ cao tốc Bắc- Nam phía Đông đoạn Nghi Sơn - Diễn Châu qua địa bàn tỉnh Thanh Hóa) |
4,96 |
|
4,96 |
DTL |
Trường Lâm |
81 |
Cải tạo hệ thống kênh tiêu thoát nước kết hợp quản lý vận hành kênh Hói Bài thuộc làng nghề nước mắm Ba Làng phường Hải Thanh |
1,24 |
|
0,84 |
DTL |
Bình Minh |
0,40 |
DTL |
Hải Thanh |
||||
82 |
Hệ thống thoát nước sông Yên Hòa đoạn từ đập hồ Khe Ải |
1,60 |
|
1,60 |
DTL |
Hải Thượng |
83 |
Mương thoát nước nhà máy Xi măng Nghi Sơn |
0,18 |
|
0,18 |
DTL |
Hải Thượng |
84 |
Đầu tư nạo vét tuyến luồng và tuyến đê mới để thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình bến cảng số 06 tại Khu kinh tế Nghi Sơn |
3,54 |
|
3,54 |
DTL |
Hải Hà |
85 |
Điều chỉnh, bổ sung dự án Cải dịch sông tuần cung |
17,72 |
|
17,72 |
DTL |
Tùng lâm |
8.3 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
|
|
|
|
|
86 |
Mở rộng Trường Mầm non |
0,10 |
|
0,10 |
DGD |
Hải Châu |
87 |
Trường Mầm non Thanh Thủy |
0,50 |
|
0,50 |
DGD |
Thanh Thủy |
88 |
Trường Mầm non KYOTO |
1,21 |
|
1,21 |
DGD |
Nguyên Bình |
89 |
Dự án Trường Mầm non Hong Fu, khu bãi đỗ, trông giữ xe và dịch vụ cộng đồng |
8,76 |
|
3,53 |
DGD |
Bình Minh |
1,51 |
TMD |
Bình Minh |
||||
2,80 |
DGD |
Nguyên Bình |
||||
0,92 |
DGD |
Xuân Lâm |
||||
90 |
Trường Mầm non tư thục Hồng Phúc |
0,15 |
0,12 |
0,03 |
DGD |
Hải Thanh |
91 |
Dự án Mở rộng cơ sở II - Trường trung cấp nghề Hưng Đô |
1,04 |
0,90 |
0,14 |
DGD |
Xuân Lâm |
92 |
Trường mầm non Phú Lâm |
0,34 |
0,12 |
0,22 |
DGD |
Phú Lâm |
8.4 |
Đất cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
93 |
Nhà văn hóa thôn Phú Đông |
0,17 |
|
0,17 |
DVH |
Hải Lĩnh |
94 |
Nhà văn hóa và khu thể thao thôn Hồng Phong |
0,30 |
|
0,30 |
DVH |
Hải Lĩnh |
95 |
Khu tưởng niệm xã Tân Trường (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án Đường cao tốc Bắc Nam) |
0,15 |
|
0,15 |
DVH |
Tân Trường |
96 |
Nhà văn hóa Kim Phú |
0,07 |
|
0,07 |
DVH |
Mai Lâm |
97 |
Nhà văn hóa Hữu Nhân |
0,05 |
|
0,05 |
DVH |
Mai Lâm |
8.5 |
Đất y tế |
|
|
|
|
|
98 |
Dự án Phòng khám đa khoa thuộc trung tâm y tế thị xã Nghi Sơn |
0,40 |
|
0,40 |
DYT |
Mai Lâm |
8.6 |
Đất năng lượng |
|
|
|
|
|
99 |
Di dời và nâng cao khoảng cách an toàn các đoạn tuyến đường điện 110kV nằm trong phạm vi giải phóng mặt bằng dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn QL45 - Nghi Sơn thuộc dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2017- 2020 đoạn qua huyện Tĩnh Gia |
0,80 |
|
0,45 |
DNL |
Phú Lâm |
0,35 |
DNL |
Phú Sơn |
||||
100 |
Nâng cao khả năng truyền tải đường dây 110kV TBA 220kV Nông Cống- TBA 220kV Nghi Sơn và nhánh rẽ, tỉnh Thanh Hóa |
26,13 |
|
1,35 |
DNL |
Các Sơn |
8,74 |
DNL |
Phú Sơn |
||||
1,02 |
DNL |
Phú Lâm |
||||
1,70 |
DNL |
Tùng Lâm |
||||
9,22 |
DNL |
Tân Trường |
||||
4,10 |
DNL |
Trường Lâm |
||||
101 |
Nâng cấp cáp tuyến đường dây trung áp và các trạm biến áp theo dự án JICA |
0,59 |
|
0,08 |
DNL |
Nguyên Bình |
0,05 |
DNL |
Bình Minh |
||||
0,09 |
DNL |
Hải Bình |
||||
0,09 |
DNL |
Trúc Lâm |
||||
0,09 |
DNL |
Tân Trường |
||||
0,07 |
DNL |
Hải Yến |
||||
0,12 |
DNL |
Mai Lâm |
||||
102 |
Xây dựng và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh Thanh Hóa |
0,06 |
|
0,01 |
DNL |
Thanh Sơn |
0,01 |
DNL |
Hải Ninh |
||||
0,01 |
DNL |
Hải An |
||||
0,01 |
DNL |
Tân Dân |
||||
0,01 |
DNL |
Hải Hòa |
||||
0,01 |
DNL |
Bình Minh |
||||
103 |
Chống quá tải lưới điện trung áp |
0,77 |
|
0,05 |
DNL |
Thanh Thủy |
0,05 |
DNL |
Thanh Sơn |
||||
0,05 |
DNL |
Hải Ninh |
||||
0,05 |
DNL |
Anh Sơn |
||||
0,05 |
DNL |
Tân Dân |
||||
0,05 |
DNL |
Phú Sơn |
||||
0,05 |
DNL |
Hải Hòa |
||||
0,05 |
DNL |
Nguyên Bình |
||||
0,05 |
DNL |
Bình Minh |
||||
0,05 |
DNL |
Phú Lâm |
||||
0,05 |
DNL |
Xuân Lâm |
||||
0,05 |
DNL |
Trúc Lâm |
||||
0,05 |
DNL |
Mai Lâm |
||||
0,05 |
DNL |
Hải Yến |
||||
0,05 |
DNL |
Hải Thượng |
||||
0,02 |
DNL |
Nghi Sơn |
||||
104 |
Đường điện 110Kv Cảng Long Sơn |
1,00 |
|
1,00 |
DNL |
Hải Thượng |
105 |
Đường dây 110 Kv thuộc nhánh rẽ đường dây 110 kV cấp điện TBA 110 kV TNXM Long Sơn |
0,75 |
|
0,75 |
DNL |
Hải Thượng |
106 |
Kéo dài thêm kênh thoát nước làm mát của Nhà máy nhiệt điện Nghi Sơn |
1,00 |
|
1,00 |
DNL |
Hải Hà |
107 |
Nâng cao khả năng truyền tải đường dây 110kV TBA 220kV Quỳnh Lưu- TBA 220kV Nghi Sơn và nhánh rẽ, tỉnh Thanh Hóa |
2,30 |
|
2,30 |
DNL |
Trường Lâm |
108 |
Di dời và nâng cao khoảng cách an toàn các đoạn tuyến đường điện 110kV nằm trong phạm vi giải phóng mặt bằng dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Nghi Sơn - Diễn Châu thuộc dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2017-2020 đoạn qua huyện Tĩnh Gia |
0,90 |
|
0,90 |
DNL |
Trường Lâm |
109 |
Đường dây và TBA 110kv Tĩnh Gia 2 |
0,29 |
|
0,03 |
DNL |
Nguyên Bình |
0,03 |
DNL |
Phú Sơn |
||||
0,23 |
DNL |
Phú Lâm |
||||
110 |
Dự án Chống quá tải lộ 371E9.13; thay tủ ANNORA lộ 373B9.13 trạm 110kV Tĩnh Gia |
0,02 |
|
0,01 |
DNL |
Trúc Lâm |
0,01 |
DNL |
Tân Trường |
||||
111 |
Thu hồi đất hành lang an toàn dự án Đường dây 500kV |
2,08 |
|
0,28 |
DNL |
Mai Lâm |
1,80 |
DNL |
Hải Yến |
||||
112 |
Đường dây 500kV Công Thanh Nghi Sơn |
1,80 |
|
1,80 |
DNL |
Mai Lâm |
113 |
Chống quá tải trạm 110kV Tĩnh Gia |
0,02 |
|
0,01 |
DNL |
Mai Lâm |
0,01 |
DNL |
Tân Trường |
||||
114 |
Đường điện Chuyển đấu nối chữ T thành chuyển tiếp trên các ĐZ 110Kv giai đoạn 2 |
0,02 |
|
0,02 |
DNL |
Mai Lâm |
115 |
Nhánh rẽ ĐZ 110kv cấp điện Trạm biến áp 110Kv TNXM Long Sơn |
0,47 |
|
0,27 |
DNL |
Hải Thượng |
0,20 |
DNL |
Nghi Sơn |
||||
116 |
Hành lang tuyến băng tải than, kênh thoát nước và lấy nước làm mát |
4,86 |
|
2,86 |
DNL |
Hải Yến |
2,00 |
DNL |
Hải Thượng |
||||
117 |
Di dời và nâng cao khoảng cách an toàn các đoạn tuyến đường điện 110kV nằm trong phạm vi giải phóng mặt bằng dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2017-2020 đoạn qua huyện Tĩnh Gia |
0,21 |
|
0,04 |
DNL |
Trường Lâm |
0,04 |
DNL |
Tân Trường |
||||
0,04 |
DNL |
Phú Sơn |
||||
0,04 |
DNL |
Phú Lâm |
||||
0,05 |
DNL |
Tùng Lâm |
||||
118 |
Dự án di dời và nâng cao khoảng cách an toàn các đoạn tuyến đường điện 220kv nằm trong phạm vi giải phóng mặt bằng dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Nghi Sơn- Diễn Châu thuộc dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc-Nam phía đông giai đoạn 2017-2020 đoạn qua TX.Nghi Sơn |
0,87 |
|
0,87 |
DNL |
Trường Lâm |
119 |
Di dời và nâng cao khoảng cách an toàn các đoạn tuyến đường điện 220kV nằm trong phạm vi giải phóng mặt bằng dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn QL45 - Nghi Sơn thuộc dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2017- 2020 đoạn qua huyện Tĩnh Gia |
0,240 |
|
0,190 |
DNL |
Phú Sơn |
0,050 |
DNL |
Phú Lâm |
||||
120 |
Di dời các đoạn tuyến đường điện 35kV, 10 (22) kV, 0,4kV, và TBA nằm trong phạm vi giải phóng mặt bằng dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn quốc lộ 45- Nghi Sơn thuộc dự án xây dựng một số tuyến đường bộ cao tốc tuyến Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2017-2020 qua huyện Tĩnh Gia (nay là thị xã Nghi Sơn) |
0,010 |
|
0,01 |
DNL |
Phú Sơn |
0,017 |
|
0,017 |
DNL |
Phú Lâm |
||
0,020 |
|
0,02 |
DNL |
Tùng Lâm |
||
0,020 |
|
0,02 |
DNL |
Tân Trường |
||
121 |
Di dời các đoạn tuyến đường điện 35kV, 10(22)kV, 0,4kV, và TBA nằm trong phạm vi giải phóng mặt bằng dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn quốc lộ 45- Nghi Sơn thuộc dự án xây dựng một số tuyến đường bộ cao tốc tuyến Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2017-2020 qua huyện Tĩnh Gia (nay là thị xã Nghi Sơn) |
0,020 |
|
0,020 |
DNL |
Tân Trường |
0,012 |
|
0,012 |
DNL |
Trường Lâm |
||
122 |
Xây dựng xuất tuyến 22kV lộ 476 sau TBA 110kV Tĩnh Gia 2 |
0,030 |
|
0,010 |
DNL |
Trúc Lâm |
0,010 |
DNL |
Xuân Lâm |
||||
0,010 |
DNL |
Nguyên Bình |
||||
123 |
Xây dựng xuất tuyến 22kV lộ 472 sau TBA 110kV Tĩnh Gia 2 |
0,060 |
|
0,015 |
DNL |
Xuân Lâm |
0,015 |
DNL |
Trúc Lâm |
||||
0,015 |
DNL |
Tùng Lâm |
||||
0,015 |
DNL |
Phú Lâm |
||||
124 |
Xây dựng xuất tuyến 22kV lộ 474 sau TBA 110kV Tĩnh Gia 2 |
0,030 |
|
0,015 |
DNL |
Trúc Lâm |
0,015 |
DNL |
Tĩnh Hải |
||||
125 |
Dự án di dời và nâng cao khoảng cách an toàn các đoạn tuyến đường điện 110kv nằm trong phạm vi giải phóng mặt bằng dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Nghi Sơn- Diễn Châu thuộc dự án Xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc-Nam phía đông giai đoạn 2017-2020 đoạn qua TX.Nghi Sơn |
0,90 |
|
0,9 |
DNL |
Trường Lâm |
126 |
Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện, GTT và cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực thị xã Nghi Sơn |
0,04 |
|
0,01 |
DNL |
Phú Sơn |
0,01 |
DNL |
Tân Trường |
||||
0,01 |
DNL |
Trường Lâm |
||||
0,01 |
DNL |
Xuân Lâm |
||||
8.7 |
Đất bưu chính viễn thông |
|
|
|
DBV |
|
127 |
Di chuyển Trạm viễn thông Tân Trường |
0,03 |
|
0,03 |
DBV |
Tân Trường |
8.8 |
Đất thể thao |
|
|
|
DTT |
|
128 |
Sân vận động Hải Lĩnh |
1,20 |
|
1,20 |
DTT |
Hải Lĩnh |
9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
|
|
129 |
Khu xử lý chất thải tập chung Nghi Sơn |
80,40 |
28,00 |
52,40 |
DRA |
Trường Lâm |
130 |
Dự án Xây dựng bờ kè và san lấp mặt bằng để thực hiện dự án xây dựng mô hình quản lý tổng hợp chất thải rắn sinh hoạt áp dụng thí điểm cho xã Đảo Nghi Sơn |
0,97 |
|
0,97 |
DRA |
Nghi Sơn |
10 |
Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
131 |
Khu dân cư Sốc Mít, thôn Hồng Kỳ |
0,70 |
|
0,70 |
ONT |
Định Hải |
132 |
Khu dân cư thôn Thượng Nam, Đồng Tâm, Hải Nhân và khu dân cư Vườn Thiên, TDP Trung Chính, Hải Hòa |
15,70 |
|
2,17 |
ONT |
Hải Nhân |
0,58 |
DKV |
Hải Nhân |
||||
2,55 |
DGT |
Hải Nhân |
||||
0,09 |
TIN |
Hải Nhân |
||||
0,19 |
DVH |
Hải Nhân |
||||
4,84 |
ODT |
Hải Hòa |
||||
0,76 |
TMD |
Hải Hòa |
||||
0,13 |
DVH |
Hải Hòa |
||||
3,59 |
DGT |
Hải Hòa |
||||
0,93 |
DKV |
Hải Hòa |
||||
133 |
Khu dân cư thôn Đồng Tâm |
8,2 |
|
4 |
ONT |
Hải Nhân |
4,2 |
DGT |
Hải Nhân |
||||
134 |
Đất ở tái định cư thực hiện dự án Đường cao tốc Bắc - Nam |
4,48 |
|
2,00 |
ONT |
Phú Lâm |
2,48 |
DGT |
Phú Lâm |
||||
135 |
Đất ở thôn Trường Sơn |
4,50 |
|
2,00 |
ONT |
Tùng Lâm |
2,50 |
DGT |
Tùng Lâm |
||||
136 |
Dự án Khu dân cư và đường cứu hộ, cứu nạn tại đảo Nghi Sơn |
35,98 |
|
15,00 |
ONT |
Nghi Sơn |
20,98 |
DGT |
Nghi Sơn |
||||
137 |
Khu xen cư trạm điện thôn Nam Sơn và Khu xen cư phía nam Sân vận động |
0,02 |
|
0,02 |
ONT |
Nghi Sơn |
138 |
Khu dân cư thôn Nhật Tân |
1,25 |
|
1,25 |
ONT |
Thanh Thủy |
139 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới thôn Đông Thành ( Bắc Nổ Đó) |
1,50 |
|
1,50 |
ONT |
Thanh Sơn |
140 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới thôn Trung Sơn- Sơn Thượng |
0,80 |
|
0,80 |
ONT |
Thanh Sơn |
141 |
Đất ở thôn Thịnh Hùng |
0,67 |
|
0,67 |
ONT |
Phú Lâm |
142 |
Đất ở thôn Phú Thịnh |
2,20 |
|
2,20 |
ONT |
Phú Lâm |
143 |
Dự án khu dân cư thôn Trường Cát |
1,43 |
|
1,43 |
ONT |
Trường Lâm |
144 |
Dự án xen lô Khu dân cư phía Nam và phía Tây trạm Y tế mới tại vị trí chợ Nghi Sơn hiện tại và Bến cá hiện tại |
0,15 |
|
0,15 |
ONT |
Nghi Sơn |
11 |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
145 |
Khu tái định cư tại phường Hải Châu, thị xã Nghi Sơn phục vụ giải phóng mặt bằng Dự án đường bộ ven biển đoạn qua thị xã Nghi Sơn |
1,80 |
|
1,30 |
ODT |
Hải Châu |
0,50 |
DGT |
Hải Châu |
||||
146 |
Khu dân cư Máng Súng, Tổ dân phố Yên Châu |
0,52 |
|
0,52 |
ODT |
Hải Châu |
147 |
Khu tái định cư tại phường Hải Ninh, thị xã Nghi Sơn phục vụ giải phóng mặt bằng Dự án đường bộ ven biển đoạn qua thị xã Nghi Sơn |
1,10 |
|
0,65 |
DGT |
Hải Ninh |
0,45 |
ODT |
Hải Ninh |
||||
148 |
Dự án Khu tái định cư thôn Hồ Trung và Hồ Thịnh, xã Tân Dân phục vụ công tác bồi thường giải phóng mặt bằng thực hiện dự án khu du lịch sinh thái Tân Dân |
1,60 |
|
1,60 |
ODT |
Tân Dân |
149 |
Khu dân cư thôn Thanh Minh |
0,40 |
|
0,40 |
ODT |
Tân Dân |
150 |
Đất ở khu vực phía Đông nhà văn hóa tổ dân phố Hồ Trung |
0,06 |
|
0,06 |
ODT |
Tân Dân |
151 |
Khu tái định cư thôn Hồ Đông và Hồ Nam phục vụ công tác giải phóng mặt bằng khu du lịch sinh thái Tân Dân |
2,00 |
|
2,00 |
ODT |
Tân Dân |
152 |
khu dân cư dự án T & T |
1,50 |
|
1,50 |
ODT |
Tân Dân |
153 |
Khu đô thị mới Tân Dân |
33,00 |
|
27,90 |
ODT |
Tân Dân |
3,50 |
DGT |
Tân Dân |
||||
1,60 |
DGD |
Tân Dân |
||||
154 |
Khu tái định cư Hải Lĩnh ( phục vụ giải phóng mặt bằng dự án tuyến đường bộ ven biển) |
2,00 |
|
2,00 |
ODT |
Hải Lĩnh |
155 |
Khu tái định cư thôn Đức Thành |
5,00 |
|
2,30 |
ODT |
Ninh Hải |
2,70 |
DGT |
Ninh Hải |
||||
156 |
Khu dân cư mới thôn Hồng Phong |
6,27 |
|
3,00 |
ODT |
Hải Ninh |
3,27 |
DGT |
Hải Ninh |
||||
157 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới tổ dân phố Hồng Kỳ, phường Hải Ninh |
8,10 |
|
4,00 |
ODT |
Hải Ninh |
4,10 |
DGT |
|||||
158 |
Khu tái định cư thôn Sơn Hải |
8,5 |
|
4,00 |
ODT |
Ninh Hải |
4,50 |
DGT |
Ninh Hải |
||||
159 |
Dự án khu dân cư tại xã Hải Hoà (thuộc khu đất đối ứng thực hiện dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Hải Hoà-Bình Minh huyện Tĩnh Gia) |
48,83 |
|
32,00 |
ODT |
Hải Hòa |
16,83 |
DGT |
Hải Hòa |
||||
160 |
Khu dân cư đô thị tại phường Hải Hòa, Phường Ninh Hải và xã Hải Nhân |
58,00 |
|
37,50 |
ONT |
Hải Nhân |
7,50 |
DGT |
Hải Nhân |
||||
2,50 |
TMD |
Hải Nhân |
||||
4,00 |
ONT |
Hải Nhân |
||||
6,00 |
DGT |
Hải Hòa |
||||
0,50 |
DGT |
Ninh Hải |
||||
161 |
Dự án Khu nhà ở đô thị tại phường Nguyên Bình |
14,85 |
|
6,50 |
ODT |
Nguyên Bình |
1,67 |
DGD |
Nguyên Bình |
||||
1,50 |
DKV |
Nguyên Bình |
||||
5,18 |
DGT |
Nguyên Bình |
||||
162 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư khu tổ dân phố Vạn Thắng 1 |
3,00 |
|
1,42 |
ODT |
Nguyên Bình |
1,58 |
DGT |
Nguyên Bình |
||||
163 |
Dự án khu dân cư thôn Đông Tiến và thôn Phú Minh |
13,60 |
|
6,50 |
ODT |
Bình Minh |
|
7,10 |
DGT |
Bình Minh |
|||
164 |
Dự án Khu dân cư phía Nam đô thị trung tâm vùng huyện |
18,01 |
|
8,50 |
ODT |
Nguyên Bình |
9,51 |
DGT |
Bình Minh |
||||
165 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Tổ dân phố Quý Hải |
0,89 |
|
0,89 |
ODT |
Bình Minh |
166 |
Khu đô thị mới tại Phường Bình Minh |
31,00 |
|
15,00 |
ODT |
Bình Minh |
9,80 |
DGT |
Bình Minh |
||||
1,20 |
DYT |
Bình Minh |
||||
2,50 |
DKV |
Bình Minh |
||||
2,50 |
DTT |
Bình Minh |
||||
167 |
Khu nhà ở thuộc khu Tái định cư xã Hải Yến tại phường Nguyên Bình |
14,95 |
|
7,00 |
ODT |
Nguyên Bình |
7,95 |
DGT |
Nguyên Bình |
||||
168 |
Khu tái định cư phường Nguyên Bình phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Hải Hòa- Bình Minh |
0,50 |
|
0,50 |
ODT |
Nguyên Bình |
169 |
Khu tái định cư Xuân Lâm |
1,00 |
|
1,00 |
ODT |
Xuân Lâm |
170 |
Khu đô thị mới tại phường Xuân Lâm |
72,00 |
|
40,70 |
ODT |
Xuân Lâm, Trúc Lâm |
12,50 |
TMD |
|||||
4,50 |
DKV |
|||||
3,20 |
TSC |
|||||
8,60 |
DGT |
|||||
2,50 |
DGD |
|||||
171 |
Khu tái định cư xã Hải Hà tại Phường Xuân Lâm, Hải Bình |
67,00 |
|
48,80 |
ODT |
Xuân Lâm |
18,20 |
ODT |
Hải Bình |
||||
172 |
Khu dân cư đô thị kết hợp tái định cư tại mặt bằng quy hoạch chi tiết 1/500 khu tái định cư tại phường Hải Bình |
20,40 |
|
9,50 |
ODT |
Hải Bình |
7,40 |
DGT |
|||||
3,5 |
TMD |
|||||
173 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ dân phố Đoan Hùng |
2,02 |
|
2,02 |
ODT |
Hải Bình |
174 |
Khu dân cư tổ dân phố Yên Châu |
3,50 |
|
1,60 |
ODT |
Hải Châu |
1,90 |
DGT |
Hải Châu |
||||
175 |
Khu dân cư Thanh Bình, Hòa Bình |
1,88 |
|
1,88 |
ODT |
Hải Châu |
176 |
Dân cư khu Thanh Trung |
0,60 |
|
0,60 |
ODT |
Hải Châu |
177 |
Dự án dân cư các thôn trong Hải An |
6,33 |
|
5,00 |
ODT |
Hải An |
1,33 |
DGT |
Hải An |
||||
178 |
Dự án khu xen cư thôn Hồ Trung |
1,10 |
|
1,10 |
ODT |
Tân Dân |
179 |
Khu xen cư thôn các thôn: Quang Minh, Xuân Tiến, Thượng Hải |
0,50 |
|
0,50 |
ODT |
Hải Thanh |
180 |
Khu dân cư thôn Thanh Xuyên |
2,50 |
|
2,50 |
ODT |
Hải Thanh |
181 |
Dự án Khu dân cư các thôn phường Xuân Lâm |
3,60 |
|
1,90 |
ODT |
Xuân Lâm |
1,7 |
DGT |
Xuân Lâm |
||||
182 |
Dự án khu tái định cư và xen ghép thôn Đại Thắng |
4,20 |
|
2,00 |
ODT |
Hải Lĩnh |
2,20 |
DGT |
Hải Lĩnh |
||||
12 |
Đất xây dựng của tổ chức sự nghiệp |
|
|
|
|
|
183 |
Trạm đăng kiểm xe cơ giới Nghi Sơn |
0,80 |
|
0,80 |
DTS |
Xuân Lâm |
13 |
Đất tôn giáo |
|
|
|
|
|
184 |
Dự án Nhà khách, nhà nghỉ hưu, nghỉ dưỡng của các linh mục Giáo phận Thanh Hóa |
1,68 |
|
1,68 |
TON |
Hải Thanh |
185 |
Mở rộng Nhà thờ Giáo xứ Nghi Sơn |
0,02 |
|
0,02 |
TON |
Nghi Sơn |
14 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
|
|
|
186 |
Nghĩa trang nhân dân thị xã Nghi Sơn |
40,00 |
|
29,00 |
NTD |
Nguyên Bình |
11,00 |
NTD |
Xuân Lâm |
||||
187 |
Nghĩa trang nhân dân thị xã Nghi Sơn |
40,00 |
|
40,00 |
NTD |
Tân Dân |
188 |
Mở rộng nghĩa trang Ninh Hải |
8,00 |
1,50 |
6,50 |
NTD |
Ninh Hải |
189 |
Mở rộng nghĩa trang phường Hải Thượng |
2,90 |
|
2,90 |
NTD |
Hải Thượng |
15 |
Đất chợ |
|
|
|
|
|
190 |
Chợ Bình Minh |
1,00 |
0,20 |
0,80 |
DCH |
Bình Minh |
191 |
Chợ hải sản Lạch Bạng |
0,35 |
|
0,35 |
DCH |
Hải Thanh |
16 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
192 |
Nhà máy chế biến hải sản Ngọc Sơn |
2,33 |
|
2,33 |
SKC |
Hải Bình |
193 |
Xưởng gia công cơ khí thủy và sản xuất kinh doanh ngư lưới phục vụ hậu cần nghề biển |
0,95 |
|
0,95 |
SKC |
Hải Bình |
194 |
Xưởng sửa chữa tàu thuyền Minh Quân |
0,13 |
|
0,13 |
SKC |
Hải Bình |
17 |
Đất dành cho hoạt động khai thác khoáng sản |
|
|
|
|
|
195 |
Mỏ đất san lấp tại xã Tân Trường và Phú Lâm |
46,50 |
|
46,50 |
SKS |
Tân Trường, Phú Lâm |
196 |
Xây dựng công trình khai thác mỏ đất san lấp và đất, cát có hàm lượng Si02 trung bình 78,84% tại xã Phú Lâm |
6,00 |
|
6,00 |
SKS |
Phú Lâm |
197 |
Mỏ khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Tân Trường |
1,05 |
|
1,05 |
SKS |
Tân Trường, Trường Lâm |
198 |
Xây dựng công trình khai thác mỏ đất làm vật liệu san lấp tại xã Phú Lâm |
7,20 |
|
7,20 |
SKS |
Phú Lâm |
199 |
Dự án Khai thác mở đá vôi làm vật liệu xây dựng tại xã Trường Lâm |
17,85 |
14,23 |
3,62 |
SKS |
Trường Lâm |
200 |
Khai thác đá, sản xuất, chế biến đá vật liệu xây dựng thông thường, sản xuất bê tông thương phẩm, bê tông nhựa nóng |
12,31 |
|
12,31 |
SKS |
Trường Lâm |
201 |
Khai thác mỏ đá tại Tân Trường |
7,57 |
|
7,57 |
SKS |
Tân Trường |
202 |
Kho chứa vật liệu nổ (phục vụ cho hoạt động khai thác mỏ đá vôi Trường Lâm) |
0,05 |
|
0,05 |
SKS |
Trường Lâm |
203 |
Mở rộng diện tích đất khai trường mỏ vật liệu xây dựng thông thường tại Tân Trường |
3,62 |
|
3,62 |
SKS |
Tân Trường |
204 |
Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường |
17,38 |
|
17,38 |
SKS |
Tân Trường |
205 |
Bãi tập kết cát nhiễm mặn |
0,46 |
|
0,46 |
SKS |
Hải Châu |
206 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác cát nhiễm mặn làm vật liệu san lấp tại phường Hải Châu và phường Hải Ninh, thị xã Nghi Sơn |
8,38 |
|
4,88 |
SKS |
Hải Châu |
|
3,50 |
SKS |
Hải Ninh |
|||
207 |
Đầu tư xây dựng công trình khai thác mỏ đất san lấp và thu hồi khoáng sản đi kèm |
16,90 |
|
16,90 |
SKS |
Phú Sơn |
208 |
Dự án Khai thác mở đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Tân Trường |
6,70 |
|
6,70 |
SKS |
Tân Trường |
209 |
Mở rộng khai trường mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Tân Trường |
0,25 |
|
0,25 |
SKS |
Tân Trường |
210 |
Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường |
2,00 |
|
2,00 |
SKS |
Tùng Lâm |
211 |
Khai thác mở rộng mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Tân Trường (phần nằm trên thị xã Nghi Sơn) |
22,68 |
|
22,68 |
SKS |
Tân Trường |
212 |
Khai thác mỏ đá vôi làm Vật liệu xây dựng thông thường tại núi Hang Dơi |
6,45 |
|
6,45 |
SKS |
Tân Trường |
213 |
Khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường và đất làm vật liệu san lấp phục vụ cho các dự án trên địa bàn KKT Nghi Sơn và các vùng lân cận |
20,29 |
|
20,29 |
SKS |
Tân Trường |
214 |
Khai thác cát nhiễm mặn làm vật liệu san lấp |
6,68 |
|
6,68 |
SKS |
Hải Bình, Hải Thanh |
18 |
Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
215 |
Khu bãi đỗ xe và kho hàng hóa Hồ Thành |
1,00 |
|
1,00 |
TMD |
Hải Hòa |
216 |
Cửa hàng xăng dầu |
0,40 |
|
0,40 |
TMD |
Hải Ninh |
217 |
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Hải Ninh |
3,74 |
|
3,74 |
TMD |
Hải Ninh |
218 |
Khu sinh thái tổng hợp Hải Ninh |
7,70 |
|
7,70 |
TMD |
Hải Ninh |
219 |
Khu du lịch nghỉ dưỡng sinh thái cao cấp biển Hải Ninh |
6,70 |
|
6,70 |
TMD |
Hải Ninh |
220 |
Khu du lịch nghỉ dưỡng Phú Thịnh Phát |
26,18 |
|
15,50 |
TMD |
Tân Dân |
10,68 |
TMD |
Hải An |
||||
221 |
Dự án khu đô thị sinh thái T&T |
85,00 |
|
57,27 |
TMD |
Tân Dân |
7,56 |
DGT |
Tân Dân |
||||
20,17 |
ODT |
Tân Dân |
||||
222 |
Khu du lịch Tiên Sa |
17,60 |
|
17,60 |
TMD |
Hải Lĩnh |
223 |
Dự án khu du lịch Sinh thái Hải Lĩnh |
12,80 |
|
12,80 |
TMD |
Hải Lĩnh |
224 |
Dự án khu du lịch sinh thái Nghi Sơn |
11,80 |
|
11,80 |
TMD |
Hải Lĩnh |
225 |
Dự án khu sinh thái tổng hợp Tuấn Hiền |
1,93 |
|
1,93 |
TMD |
Hải Lĩnh |
226 |
Khu du lịch nghỉ dưỡng sinh thái bốn mùa |
46,57 |
|
46,57 |
TMD |
Ninh Hải |
227 |
Dự án Central Resort |
30,20 |
|
30,20 |
TMD |
Ninh Hải |
228 |
Khu thương mại dịch vụ, nghĩ dưỡng Hoàng Tuấn |
8,36 |
|
5,46 |
TMD |
Ninh Hải |
229 |
Dự án khu du lịch sinh thái tổng hợp Tràng An |
25,90 |
|
25,90 |
TMD |
Ninh Hải |
230 |
Dự án du lịch biển GOLDEN COAST REORT xã Hải Hoà |
13,63 |
|
13,63 |
TMD |
Hải Hòa |
231 |
Tổng hợp du lịch nghỉ dưỡng biển Hải Hoà |
11,67 |
9,98 |
1,69 |
TMD |
Hải Hòa |
232 |
Dự án Khu dịch vụ thương mại, kho bãi, xếp dỡ hàng hóa |
0,52 |
0,48 |
0,04 |
TMD |
Hải Hòa |
233 |
Dự án Khu sinh thái và dịch vụ tại phường Hải Hòa |
0,26 |
|
0,26 |
TMD |
Hải Hòa |
234 |
Bãi trông giữ xe Anh Cường |
1,50 |
|
1,50 |
TMD |
Bình Minh |
Nguyên Bình |
||||||
235 |
Khu công viên cây xanh, thể dục thể thao kết hợp nghỉ dưỡng Bình Minh |
9,30 |
|
9,30 |
TMD |
Bình Minh |
236 |
Cửa hàng xăng dầu Bình Minh |
0,34 |
|
0,34 |
TMD |
Bình Minh |
237 |
Khu nghỉ dưỡng sinh thái Khánh Thành |
5,50 |
|
5,50 |
TMD |
Bình Minh |
238 |
Khu thương mại dịch vụ Hợp Lực tại KKT Nghi Sơn |
1,8 |
|
1,80 |
TMD |
Nguyên Bình |
239 |
Khu dịch vụ thương mại- y tế Nghi Sơn |
1,00 |
|
1,00 |
TMD |
Nguyên Bình |
240 |
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp |
1,54 |
|
1,54 |
TMD |
Xuân Lâm |
241 |
Khu tổ hợp dịch vụ Asean |
1,70 |
|
1,70 |
TMD |
Xuân Lâm |
242 |
Khu dịch vụ thương mại Giang Linh |
0,96 |
|
0,96 |
TMD |
Xuân Lâm |
243 |
Cửa hàng xăng dầu Xuân Lâm -TTV |
0,30 |
|
0,30 |
TMD |
Xuân Lâm |
244 |
Cửa hàng xăng dầu Xuân Lâm |
0,20 |
|
0,20 |
TMD |
Xuân Lâm |
245 |
Cửa hàng xăng dầu tại Xuân Lâm |
0,35 |
|
0,35 |
TMD |
Xuân Lâm |
246 |
Dự án xây dựng văn phòng ngân hàng công thương Việt Nam chi nhánh Sầm Sơn tại KKT Nghi Sơn |
0,38 |
|
0,38 |
TMD |
Trúc Lâm |
247 |
Khu dịch vụ thương mại LUCKY Thanh Hà |
1,2 |
|
1,20 |
TMD |
Trúc Lâm |
248 |
Cửa hàng xăng dầu Trúc Lâm |
0,74 |
|
0,74 |
TMD |
Trúc Lâm |
249 |
Cửa hàng xăng dầu Trúc Lâm |
0,41 |
|
0,41 |
TMD |
Trúc Lâm |
250 |
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Kim Anh |
2,2 |
|
2,20 |
TMD |
Trúc Lâm |
251 |
Khu tổ hợp dịch vụ thương mại Huy Anh |
1,00 |
|
1,00 |
TMD |
Hải Bình |
252 |
Cửa hàng xăng dầu |
0,76 |
|
0,76 |
TMD |
Hải Bình |
253 |
Dự án Khu dịch vụ thương mại hỗn hợp Linh Minh Anh |
1,50 |
|
1,50 |
TMD |
Tĩnh Hải |
254 |
Dự án Trung tâm dịch vụ thương mại tổng hợp Nam Thanh Bắc Nghệ tại Khu kinh tế Nghi Sơn |
2,00 |
|
2,00 |
TMD |
Tĩnh Hải |
255 |
Trung tâm giáo dục nghề nghiệp Nghi Sơn |
0,25 |
|
0,25 |
TMD |
Tĩnh Hải |
256 |
Dự án Khu nhà hàng khách sạn Huy Hoàn |
3,00 |
|
3,00 |
TMD |
Tân Trường |
257 |
Dự án Trạm dừng nghỉ và dịch vụ hậu cần quốc tế Phục Hưng |
15,50 |
|
15,50 |
TMD |
Tùng Lâm |
258 |
Cửa hàng xăng dầu Long Hưng |
0,70 |
|
0,70 |
TMD |
Tùng Lâm |
259 |
Cửa hàng xăng dầu Nghi Sơn - bãi Trành |
0,30 |
|
0,30 |
TMD |
Tùng Lâm |
260 |
Cửa hàng xăng dầu |
0,26 |
|
0,26 |
TMD |
Tùng Lâm |
261 |
Dự án Khu dịch vụ tổng hợp Đắc Tài |
1,50 |
|
1,50 |
TMD |
Tân Trường, Tùng Lâm |
262 |
Trung tâm kho vận Nghi Sơn |
2,03 |
|
2,03 |
TMD |
Mai Lâm |
263 |
Kho vận VICENZA |
14,30 |
|
14,30 |
TMD |
Mai Lâm |
264 |
Khu dịch vụ công cộng Bắc Núi Xước |
62,50 |
|
62,50 |
TMD |
Mai Lâm |
265 |
Cụm dịch vụ thương mại Đức Linh |
0,70 |
|
0,70 |
TMD |
Mai Lâm |
266 |
Khu nhà ở và dịch vụ hậu cần phục vụ các dự án trong khu kinh tế Nghi Sơn |
2,20 |
|
2,20 |
TMD |
Mai Lâm |
267 |
Trạm dừng nghỉ Bình Thanh |
1,77 |
|
1,77 |
TMD |
Trường Lâm |
268 |
Khu dịch vụ nhà hàng khách sạn Huy Hoàn |
2,25 |
|
2,25 |
TMD |
Hải Thượng |
269 |
Khu sinh thái đảo Nghi Sơn |
106,00 |
37,80 |
68,20 |
TMD |
Nghi Sơn |
270 |
Di dân thôn Lâm Quảng bị ảnh hưởng bởi dự án Khu công nghiệp số 15 |
97,00 |
|
97,00 |
TMD |
Tân Trường |
271 |
Khu dịch vụ tổng hợp logistic Nghi Sơn |
8,00 |
|
8,00 |
TMD |
Mai Lâm |
272 |
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp |
2,60 |
|
2,60 |
TMD |
Mai Lâm |
273 |
Tổ hợp nhà hàng, khách sạn, dịch vụ hậu cần Quyết Tiến |
1,41 |
|
1,41 |
TMD |
Mai Lâm |
274 |
Khu dịch vụ nhà hàng, khách sạn Văn Hoa |
1,47 |
|
1,47 |
TMD |
Hải Yến |
275 |
Kè chống sạt lở và trồng cây xanh (Khu nhà hàng và khách sạn Văn Hoa) |
0,05 |
|
0,05 |
TMD |
Hải Yến |
19 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
276 |
Vùng nuôi trồng thủy sản Đồng Muối Nam Châu, Bắc Châu, Yên châu, Đông Thắng, Thanh Trung |
30,00 |
|
30,00 |
NTS |
Hải Châu |
277 |
Vùng nuôi trồng thủy sản Cảnh Long |
30,00 |
|
30,00 |
NTS |
Hải Châu |
20 |
Đất mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
278 |
Tuyến luồng nhánh, vũng quay trở tàu và bến neo đậu tàu của dự án Cảng tổng hợp Long Sơn |
33,00 |
|
21,50 |
MNC |
Hải Thượng |
11,50 |
MNC |
Hải Hà |
||||
279 |
Luồng tàu bến 5,6,7 dự án cảng tổng hợp quốc tế Nghi Sơn |
12,50 |
|
12,50 |
MNC |
Hải Thượng |
280 |
Khu bến nước trước cảng tổng hợp Quang Trung |
2,00 |
|
2,00 |
MNC |
Hải Thượng |
21 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
281 |
Trang trại chăn nuôi |
8,00 |
|
8,00 |
NKH |
Phú Sơn |
22 |
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở sang đất ở tại đô thị |
17,7453 |
3,3111 |
12,0555 |
|
|
282 |
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở sang đất ở tại đô thị phường Tân Dân |
2,3879 |
0,2690 |
2,1189 |
ODT |
Tân Dân |
283 |
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở sang đất ở tại đô thị tại phường Hải Châu |
0,6824 |
0,2067 |
0,4757 |
ODT |
Hải Châu |
284 |
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở sang đất ở tại đô thị tại phường Bình Minh |
0,0985 |
0,0080 |
0,0905 |
ODT |
Bình Minh |
285 |
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở sang đất ở tại đô thị tại phường Hải Ninh |
7,4387 |
1,3915 |
6,0472 |
ODT |
Hải Ninh |
286 |
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở sang đất ở tại đô thị tại phường Hải Lĩnh |
3,2903 |
0,3156 |
0,6119 |
ODT |
Hải Lĩnh |
287 |
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở sang đất ở tại đô thị tại phường Hải Thanh |
1,7333 |
0,5856 |
1,1477 |
ODT |
Hải Thanh |
288 |
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở sang đất ở tại đô thị tại phường Hải Hòa |
1,8566 |
0,4898 |
1,3510 |
ODT |
Hải Hòa |
289 |
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở sang đất ở tại đô thị tại phường Ninh Hải |
0,2576 |
0,045 |
0,2126 |
ODT |
Ninh Hải |
23 |
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở sang đất ở tại nông thôn |
5,6196 |
1,2050 |
4,4146 |
|
|
290 |
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở sang đất ở tại nông thôn tại xã Hải Nhân |
5,1192 |
0,9850 |
4,1342 |
ONT |
Hải Nhân |
291 |
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở sang đất ở tại nông thôn tại xã Ngọc Lĩnh |
0,0164 |
0,0050 |
0,0114 |
ONT |
Ngọc Lĩnh |
292 |
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở sang đất ở tại nông thôn tại xã Thanh Sơn |
0,4840 |
0,2150 |
0,2690 |
ONT |
Thanh Sơn |