Quyết định 4364/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa

Số hiệu 4364/QĐ-UBND
Ngày ban hành 03/11/2021
Ngày có hiệu lực 03/11/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thanh Hóa
Người ký Lê Đức Giang
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4364/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 03 tháng 11 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, THỊ XÃ NGHI SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Chỉ thị số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc ban hành Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 11/2021/TT- BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Kết luận số 560-KL/TU ngày 26/7/2021của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045.

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1040/TTr-STNMT ngày 27/10/2021, của Chủ tịch UBND thị xã Nghi Sơn tại Tờ trình số 296/TTr-UBND ngày 25/10/2021 (kèm theo hồ sơ có liên quan).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thị xã Nghi Sơn, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích đất đến năm 2030 là: 45.560,99 ha

- Đất nông nghiệp: 22.198,80 ha.

- Đất phi nông nghiệp: 22.993,88 ha.

- Đất chưa sử dụng: 368,31 ha.

Cụ thể:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích

Cơ cấu

Cấp tỉnh phân bổ

Cấp huyện xác định bổ sung

Tổng diện tích theo quy hoạch đến năm 2030

Cơ cấu (%)

I

Tổng diện tích tự nhiên

 

45.560,99

100

45.560,99

 

45.560,99

100

1

Đất nông nghiệp

NNP

31.121,67

68,31

22.198,80

 

22.198,80

48,72

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.754,95

14,83

4.705,50

 

4.705,50

10,33

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.746,60

12,61

3.697,02

127,95

3.824,97

8,40

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.675,81

5,87

1.585,05

 

1.585,05

3,48

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.206,88

7,04

2.358,01

 

2.358,01

5,18

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4.169,74

9,15

5.885,09

 

5.885,09

12,92

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

12.830,74

28,16

6.557,75

 

6.557,75

14,39

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.300,16

2,85

1.016,51

 

1.016,51

2,23

1.8

Đất làm muối

LMU

164,99

0,36

51,49

 

51,49

0,11

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

18,40

0,04

 

39,40

39,40

0,09

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

13.599,66

29,85

22.993,88

 

22.993,88

50,47

2.1

Đất quốc phòng

CQP

682,46

1,50

736,54

 

736,54

1,62

2.2

Đất an ninh

CAN

2,44

0,01

6,80

 

6,80

0,01

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

418,09

0,92

6.043,99

 

6.043,99

13,27

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

250,21

0,55

1.395,82

 

1.395,82

3,06

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.014,58

4,42

1.997,01

 

1.997,01

4,38

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

704,78

1,55

1.263,80

 

1.263,80

2,77

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.827,59

8,40

4.734,95

 

4.734,95

10,39

2.9.1

Đất giao thông

DGT

2.601,53

5,71

 

2.782,73

2.782,73

6,11

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

984,78

2,16

 

1.224,32

1.224,32

2,69

2.9.3

Đất công trình năng lượng

DNL

25,04

0,05

 

248,16

248,16

0,54

2.9.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,83

0,01

 

1,94

1,94

 

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

39,87

0,09

 

75,84

75,84

0,17

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

14,82

0,03

 

36,10

36,10

0,08

2.9.7

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

97,94

0,21

 

174,01

174,01

0,38

2.9.8

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

51,64

0,11

 

164,14

164,14

0,36

2.9.9

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất chợ

DCH

10,16

0,02

 

27,72

27,72

0,06

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,04

0,01

2,24

 

2,24

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

29,73

0,07

134,58

 

134,58

0,30

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.395,86

3,06

1.346,86

 

1.346,86

2,96

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2.064,11

4,53

3.023,08

 

3.023,08

6,64

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21,47

0,05

29,49

 

29,49

0,06

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

9,90

0,02

9,90

 

9,90

0,02

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

8,83

0,02

30,60

 

30,60

0,07

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

402,39

0,88

512,29

 

512,29

1,12

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

32,76

0,07

 

32,76

32,76

0,07

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,49

0,01

 

0,49

0,49

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

5,74

0,01

 

104,14

104,14

0,23

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

13,67

0,03

 

20,99

20,99

0,05

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.179,22

2,59

 

1.125,38

1.125,38

2,47

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

533,18

1,17

 

442,05

442,05

0,97

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,14

0,01

 

0,14

0,14

0,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

839,66

1,84

368,31

 

368,31

0,81

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

45.560,99

 

45.560,99

100

6

Đất đô thị*

KDT

 

 

18.321,96

 

27.239,02

59,79

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu vực chuyên trồng lúa nước

KVL

 

 

 

1.610,31

1.610,31

3,53

2

Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm

KVN

 

 

 

227,81

227,81

0,50

3

Khu vực rừng phòng hộ

KPH

 

 

 

5.885,09

5.885,09

12,92

4

Khu vực rừng đặc dụng

KDD

 

 

 

 

 

 

5

Khu vực rừng sản xuất

KSX

 

 

 

6.557,75

6.557,75

14,39

6

Khu vực công nghiệp, cụm công nghiệp

KKN

 

 

 

6.459,77

6.459,77

14,18

7

Khu đô thị, thương mại, dịch vụ

KDV

 

 

 

6.238,83

6.238,83

13,69

8

Khu du lịch

KDL

 

 

 

1.935,83

1.935,83

4,25

9

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

3.768,33

3.768,33

8,27

Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

9.089,03

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

2.049,45

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.921,63

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

1.082,74

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

848,87

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

588,24

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

4.120,55

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

345,65

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

53,50

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,02

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

2.244,15

(Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)

3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

471,35

1

Đất nông nghiệp

NNP

2,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

469,35

(Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)

4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, thị xã Nghi Sơn.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021, thị xã Nghi Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

[...]