Quyết định 387/QĐ-BTNMT năm 2022 phê duyệt và công bố kết quả thống kê diện tích đất đai năm 2020 do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành

Số hiệu 387/QĐ-BTNMT
Ngày ban hành 02/03/2022
Ngày có hiệu lực 02/03/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Tài nguyên và Môi trường
Người ký Lê Minh Ngân
Lĩnh vực Bất động sản

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 387/QĐ-BTNMT

Hà Nội, ngày 02 tháng 3 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT VÀ CÔNG BỐ KẾT QUẢ THỐNG KÊ DIỆN TÍCH ĐẤT ĐAI NĂM 2020

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 04 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Quản lý đất đai,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt và công bố kết quả thống kê diện tích đất đai của cả nước năm 2020 (tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2020) như sau:

Tổng diện tích tự nhiên:

33.134.427 ha, bao gồm:

- Diện tích nhóm đất nông nghiệp:

27.983.482 ha;

- Diện tích nhóm đất phi nông nghiệp:

3.931.119 ha;

- Diện tích nhóm đất chưa sử dụng:

1.219.826 ha.

(Diện tích chi tiết từng loại đất, từng loại đối tượng sử dụng, đối tượng quản lý được thể hiện trong biểu hiện trạng sử dụng đất năm 2020 của cả nước, các vùng kinh tế - xã hội và các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương kèm theo Quyết định này).

Số liệu thống kê diện tích đất đai năm 2020 được sử dụng thống nhất trong cả nước.

Điều 2. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm:

1. Chỉ đạo việc công khai và cung cấp kết quả thống kê diện tích đất đai năm 2020 của địa phương cho các tổ chức, cá nhân để sử dụng thống nhất theo quy định.

2. Số liệu thống kê diện tích đất đai năm 2020 phải được thường xuyên kiểm tra, rà soát để cập nhật, chỉnh lý biến động vào kết quả thống kê đất đai năm 2021. Việc thống kê diện tích đất đai được thực hiện và báo cáo trên phần mềm thống kê, kiểm kê đất đai (TK-Online và TK-Desktop) của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Quản lý đất đai, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng Trần Hồng Hà (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ KH&ĐT (Tổng cục Thống kê);
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Lưu VT, VP(TH), TCQLĐĐ.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Minh Ngân

 

Biểu số 01: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI CẢ NƯỚC TÍNH ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2020

(Ban hành kèm theo Quyết định số   /QĐ-BTNMT ngày   tháng   năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Đơn vị tính diện tích: ha

Thứ tự

Loại đất

Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính

Diện tích đất theo đối tượng sử dụng

Diện tích đất theo đối tượng quản lý

Tổng số

Hộ gia đình, cá nhân trong nước (GDC)

Tổ chức trong nước (TCC)

Tổ chức, cá nhân nước ngoài (NNG)

Người Việt Nam định cư ở nước ngoài (CNN)

Cộng đồng dân cư và Cơ sở tôn giáo (CDS)

Tổng số

UBND cấp xã (UBQ)

Tổ chức phát triển quỹ đất (TPQ)

Cộng đồng dân cư và Tổ chức khác (TKQ)

Tổ chức kinh tế (TKT)

Cơ quan, đơn vị của Nhà nước (TCN)

Tổ chức sự nghiệp công lập (TSN)

Tổ chức khác (TKH)

Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (TVN)

Tổ chức ngoại giao, cá nhân nước ngoài (TNG)

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(15)

(5)=(8)+(9)+…+(14)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)=(16)+,,,+(18)

(16)

(17)

(18)

I

Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3)

 

33.134.427

27.116.533

15.785.573

3.159.543

2.344.277

5.163.519

27.627

43.108

63

1

592.821

6.017.895

4.496.828

26.484

1.494.583

1

Đất nông nghiệp

NNP

27.983.482

24.932.135

15.004.503

2.554.614

1.827.704

4.952.949

24.567

22.055

0

0

545.744

3.051.347

2.299.223

14.182

737.942

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

11.718.391

11.575.333

10.541.229

668.604

219.863

133.783

2.160

5.997

0

0

3.696

143.058

102.593

7.490

32.974

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

6.787.148

6.717.869

6.339.832

138.619

161.053

74.559

606

827

0

0

2.372

69.279

59.642

3.262

6.375

1.1.1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.940.619

3.916.948

3.798.237

29.065

83.943

4.403

85

0

0

0

1.215

23.672

20.734

2.529

409

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.846.529

2.800.921

2.541.595

109.555

77.110

70.156

521

827

0

0

1.157

45.608

38.908

734

5.966

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.931.243

4.857.465

4.201.397

529.985

58.810

59.224

1.555

5.170

0

0

1.324

73.779

42.952

4.228

26.599

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

15.404.790

12.505.149

3.735.081

1.841.044

1.534.472

4.816.053

22.163

14.632

0

0

541.704

2.899.641

2.188.961

6.178

704.503

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX

7.992.893

6.375.435

3.274.432

1.502.699

643.299

700.756

9.267

14.241

0

0

230.741

1.617.458

1.310.043

5.007

302.408

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

5.118.674

3.933.758

450.816

321.499

491.918

2.353.618

11.784

391

0

0

303.731

1.184.916

847.299

1.171

336.447

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

RDD

2.293.222

2.195.955

9.832

16.845

399.255

1.761.679

1.112

0

0

0

7.232

97.267

31.618

0

65.649

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

786.184

778.444

685.339

22.258

68.571

1.130

81

727

0

0

338

7.739

6.928

484

327

1.4

Đất làm muối

LMU

15.586

15.282

10.107

4.294

556

136

0

188

0

0

0

304

304

0

0

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

58.532

57.927

32.746

18.414

4.243

1.847

162

510

0

0

6

604

436

30

138

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.931.119

1.997.015

747.648

580.993

496.908

124.543

3.052

20.912

63

1

22.895

1.934.104

1.202.263

3.586

728.255

2.1

Đất ở

OTC

754.301

752.494

733.713

17.371

583

338

31

441

0

1

16

1.807

720

879

207

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

564.010

562.933

555.734

6.415

318

126

19

310

0

0

9

1.077

482

467

128

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

190.291

189.561

177.979

10.956

264

212

12

131

0

1

6

730

238

413

79

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

2.010.787

1.001.929

8.685

537.192

350.182

81.052

2.779

20.443

63

0

1.533

1.008.857

748.455

2.419

257.983

2.2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13.129

13.035

0

0

13.034

0

0

0

0

0

0

94

42

17

36

2.2.2

Đất quốc phòng

CQP

243.229

243.143

0

0

243.143

0

0

0

0

0

0

86

57

24

5

2.2.3

Đất an ninh

CAN

52.707

52.707

0

0

52.707

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2.2.4

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

91.531

88.932

74

8.510

16.980

60.899

1.428

885

62

0

94

2.599

1.990

40

569

2.2.5

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

313.996

310.712

8.216

280.238

2.497

880

532

18.347

1

0

2

3.284

1.152

1.643

489

2.2.6

Đất có mục đích công cộng

CCC

1.296.195

293.401

395

248.444

21.821

19.274

819

1.211

0

0

1.437

1.002.794

745.214

695

256.885

2.3

Đất cơ sở tôn giáo

TON

13.217

13.212

8

0

13

1

1

0

0

0

13.190

5

2

0

2

2.4

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

7.153

7.137

10

0

12

0

0

0

0

0

7.115

16

15

0

1

2.5

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT

NTD

106.934

95.553

3.422

3.199

87.598

116

193

14

0

0

1.012

11.380

11.287

0

94

2.6

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

751.373

12.385

112

4.999

663

6.608

0

2

0

0

1

738.988

322.813

31

416.145

2.7

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

235.968

63.231

1.323

17.674

7.800

36.366

28

12

0

0

28

172.737

118.730

210

53.797

2.8

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

51.386

51.073

375

558

50.058

61

21

0

0

0

0

314

241

48

25

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.219.826

187.383

33.423

23.936

19.665

86.027

9

141

0

0

24.182

1.032.444

995.343

8.715

28.386

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

191.114

3.071

370

2.185

278

199

0

39

0

0

0

188.043

182.769

3.404

1.869

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

908.563

163.798

29.177

21.013

4.295

85.021

9

102

0

0

24.182

744.765

712.991

5.311

26.463

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

120.149

20.514

3.876

738

15.092

807

0

0

0

0

0

99.636

99.582

0

53

II

Đất có mặt nước ven biển (quan sát)

MVB

406.386

36.261

3.831

2.832

28.575

762

245

15

0

0

0

370.125

340.384

0

29.741

1

Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản

MVT

24.281

22.135

3.831

2.144

16.145

0

0

15

0

0

0

2.146

1.827

0

319

2

Đất mặt nước ven biển có rừng ngập mặn

MVR

5.257

2.593

0

0

1.996

354

243

0

0

0

0

2.664

1

0

2.663

3

Đất mặt nước ven biển có mục đích khác

MVK

376.848

11.533

0

688

10.435

408

3

0

0

0

0

365.315

338.556

0

26.759

 

Biểu số 02: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP CỦA CẢ NƯỚC TÍNH ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2020

(Ban hành kèm theo Quyết định số   /QĐ-BTNMT ngày   tháng    năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Đơn vị tính diện tích: ha

[...]