Quyết định 719/QĐ-BTNMT năm 2023 phê duyệt và công bố kết quả thống kê diện tích đất đai năm 2021 do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành

Số hiệu 719/QĐ-BTNMT
Ngày ban hành 24/03/2023
Ngày có hiệu lực 24/03/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Tài nguyên và Môi trường
Người ký Lê Minh Ngân
Lĩnh vực Bất động sản

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 719/QĐ-BTNMT

Hà Nội, ngày 24 tháng 3 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT VÀ CÔNG BỐ KẾT QUẢ THỐNG KÊ DIỆN TÍCH ĐẤT ĐAI NĂM 2021

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 68/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đăng ký và Dữ liệu thông tin đất đai,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt và công bố kết quả thống kê diện tích đất đai của cả nước năm 2021 (tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2021) như sau:

Tổng diện tích tự nhiên: 33.134.480 ha, bao gồm:

- Diện tích nhóm đất nông nghiệp: 27.994.319 ha;

- Diện tích nhóm đất phi nông nghiệp: 3.949.158 ha;

- Diện tích nhóm đất chưa sử dụng: 1.191.003 ha.

(Diện tích chi tiết từng loại đất, từng loại đối tượng sử dụng, đối tượng quản lý được thể hiện trong biểu hiện trạng sử dụng đất năm 2021 của cả nước, các vùng kinh tế - xã hội và các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương kèm theo Quyết định này).

Số liệu thống kê diện tích đất đai năm 2021 được sử dụng thống nhất trong cả nước.

Điều 2. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm:

1. Chỉ đạo việc công khai và cung cấp kết quả thống kê diện tích đất đai năm 2021 của địa phương cho các tổ chức, cá nhân để sử dụng thống nhất theo quy định.

2. Số liệu thống kê diện tích đất đai năm 2021 phải được thường xuyên kiểm tra, rà soát để cập nhật, chỉnh lý biến động vào kết quả thống kê đất đai năm 2022. Việc thống kê diện tích đất đai được thực hiện và báo cáo trên phần mềm thống kê, kiểm kê đất đai (TK-Online và TK-Desktop) của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Đăng ký và Dữ liệu thông tin đất đai, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Phó Thủ tướng, Bộ trưởng Trần Hồng Hà (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ KH&ĐT (Tổng cục Thống kê);
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Lưu VT, VP(TH), CĐKDLTTĐĐ.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Minh Ngân

 

Biểu số 01: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI CẢ NƯỚC TÍNH ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 719/QĐ-BTNMT ngày 24 tháng 03 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Đơn vị tính diện tích: ha

Thứ tự

Loại đất

Tổng diện tích các loại đất trong đơn vị hành chính

Diện tích đất theo đối tượng sử dụng

Diện tích đất theo đối tượng quản lý

Tổng số

Hộ gia đình, cá nhân trong nước (GDC)

Tổ chức trong nước (TCC)

Tổ chức nước ngoài (NNG)

Người Việt Nam định cư ở nước ngoài (CNN)

Cộng đồng dân cư và Cơ sở tôn giáo (CDS)

Tổng số

UBND cấp xã (UBQ)

Tổ chức phát triển quỹ đất (TPQ)

Cộng đồng dân cư và Tổ chức khác (TKQ)

Tổ chức kinh tế (TKT)

Cơ quan, đơn vị của Nhà nước (TCN)

Tổ chức sự nghiệp công lập (TSN)

Tổ chức khác (TKH)

Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (TVN)

Tổ chức ngoại giao (TNG)

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(15)

(5)=(8)+(9)+…+(14)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)=(16)+...+(18)

(16)

(17)

(18)

I

Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3)

 

33.134.480

27.099.923

15.766.810

3.168.520

2.332.671

5.166.636

27.695

43.309

66

1

594.216

6.034.557

4.507.942

27.177

1.499.438

1

Đất nông nghiệp

NNP

27.994.319

24.902.502

14.981.756

2.553.248

1.814.933

4.958.769

24.559

22.050

-

0

547.187

3.091.816

2.329.029

15.032

747.756

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

11.693.021

11.544.471

10.516.740

664.514

219.080

132.280

2.162

5.997

-

0

3.697

148.550

107.783

7.952

32.815

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

6.768.301

6.696.288

6.321.537

136.792

160.261

73.893

606

827

-

-

2.372

72.013

62.187

3.811

6.015

1.1.1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.935.367

3.910.093

3.792.101

29.029

83.277

4.385

85

-

-

-

1.217

25.274

22.080

2.810

384

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.832.934

2.786.195

2.529.436

107.763

76.984

69.508

521

827

-

-

1.155

46.739

40.107

1.001

5.631

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.924.720

4.848.183

4.195.203

527.722

58.819

58.387

1.556

5.170

-

0

1.325

76.537

45.596

4.140

26.800

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

15.439.656

12.506.306

3.737.158

1.842.261

1.523.579

4.823.377

22.154

14.632

-

-

543.146

2.933.350

2.212.335

6.541

714.474

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX

8.004.257

6.366.917

3.288.904

1.484.559

632.900

705.286

9.258

14.241

-

-

231.767

1.637.340

1.325.924

5.361

306.055

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

5.112.054

3.914.256

437.728

318.335

491.286

2.350.589

11.784

391

-

-

304.144

1.197.797

854.107

1.180

342.510

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

RDD

2.323.346

2.225.133

10.526

39.366

399.393

1.767.501

1.112

-

-

-

7.236

98.213

32.304

-

65.909

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

785.909

776.981

684.527

22.670

67.515

1.134

81

717

-

-

337

8.928

8.093

509

326

1.4

Đất làm muối

LMU

15.641

15.328

10.183

4.274

547

136

-

188

-

-

-

313

313

-

-

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

60.091

59.416

33.148

19.531

4.212

1.842

162

515

-

-

6

675

504

30

141

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.949.158

2.014.375

752.391

591.657

498.112

124.979

3.127

21.118

66

1

22.924

1.934.783

1.203.276

3.639

727.868

2.1

Đất ở

OTC

759.545

757.660

738.066

17.999

632

350

156

441

-

1

14

1.884

703

924

257

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

564.451

563.378

556.316

6.402

321

137

18

176

-

0

8

1.072

437

459

176

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

195.094

194.282

181.750

11.597

311

213

138

265

-

1

6

812

266

465

81

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

2.024.725

1.014.008

8.987

547.144

351.477

81.449

2.719

20.649

66

-

1.517

1.010.717

750.019

2.430

258.268

2.2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13.162

13.069

-

0

13.064

0

4

-

-

-

0

93

42

18

34

2.2.2

Đất quốc phòng

CQP

243.720

243.653

-

-

243.653

-

-

-

-

-

-

67

57

5

5

2.2.3

Đất an ninh

CAN

52.822

52.821

0

-

52.821

0

-

-

-

-

-

0

0

-

-

2.2.4

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

92.145

89.514

85

8.948

16.976

61.101

1.370

885

65

-

84

2.631

2.001

43

587

2.2.5

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

318.141

315.229

8.302

284.371

2.541

919

541

18.553

1

-

1

2.912

752

1.666

493

2.2.6

Đất có mục đích công cộng

CCC

1.304.736

299.723

601

253.826

22.422

19.429

804

1.211

0

-

1.431

1.005.013

747.167

698

257.149

2.3

Đất cơ sở tôn giáo

TON

13.252

13.249

9

0

8

1

1

-

-

-

13.230

3

0

-

2

2.4

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

7.167

7.153

9

-

9

-

10

-

-

-

7.125

13

12

0

1

2.5

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT

NTD

106.950

95.473

3.419

3.224

87.496

118

193

14

-

-

1.009

11.477

11.376

0

101

2.6

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

750.871

12.384

259

4.850

663

6.609

-

2

-

-

1

738.487

322.888

31

415.567

2.7

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

235.257

63.383

1.271

17.871

7.783

36.391

28

12

-

-

28

171.873

118.022

207

53.645

2.8

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

51.392

51.063

369

568

50.044

61

21

-

-

-

-

329

256

47

26

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.191.003

183.046

32.664

23.614

19.625

82.888

9

141

-

-

24.105

1.007.957

975.637

8.506

23.814

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

194.103

5.065

386

2.183

301

2.156

-

39

-

-

-

189.038

182.591

4.200

2.247

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

877.948

157.741

28.663

20.693

4.233

79.937

9

102

-

-

24.105

720.207

694.387

4.307

21.513

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

118.952

20.239

3.615

738

15.091

795

-

-

-

-

-

98.712

98.659

-

53

II

Đất có mặt nước ven biển (quan sát)

MVB

406.368

36.330

3.880

2.853

28.575

762

245

15

-

-

-

370.038

340.310

-

29.728

1

Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản

MVT

24.280

22.188

3.880

2.148

16.145

-

-

15

-

-

-

2.092

1.773

-

319

2

Đất mặt nước ven biển có rừng ngập mặn

MVR

5.256

2.593

-

-

1.996

354

243

-

-

-

-

2.664

1

-

2.663

3

Đất mặt nước ven biển có mục đích khác

MVK

376.832

11.550

-

705

10.434

408

3

-

-

-

-

365.283

338.535

-

26.747

 

Biểu số 02: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP CẢ NƯỚC TÍNH ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 719/QĐ-BTNMT ngày 24 tháng 03 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

[...]