Quyết định 3873/QĐ-BTNMT năm 2019 về phê duyệt và công bố kết quả thống kê diện tích đất đai năm 2017 do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành

Số hiệu 3873/QĐ-BTNMT
Ngày ban hành 25/12/2018
Ngày có hiệu lực 25/12/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Tài nguyên và Môi trường
Người ký Trần Hồng Hà
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3873/QĐ-BTNMT

Hà Nội, ngày 25 tháng 12 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT VÀ CÔNG BỐ KẾT QUẢ THỐNG KÊ DIỆN TÍCH ĐẤT ĐAI NĂM 2017

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 04 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Quản lý đất đai,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt và công bố kết quả thống kê diện tích đất đai của cả nước năm 2017 (tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2017) như sau:

Tổng diện tích tự nhiên: 33.123.568 ha, bao gồm:

- Diện tích nhóm đất nông nghiệp: 27.268.589 ha;

- Diện tích nhóm đất phi nông nghiệp: 3.749.674 ha;

- Diện tích nhóm đất chưa sử dụng: 2.105.305 ha.

(Diện tích chi tiết từng loại đất, từng loại đối tượng sử dụng, đối tượng quản lý được thể hiện trong biểu hiện trạng sử dụng đất năm 2017 của cả nước, các vùng kinh tế - xã hội và các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Số liệu thống kê diện tích đất đai năm 2017 được sử dụng thống nhất trong cả nước.

Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm chỉ đạo việc công khai và cung cấp kết quả thống kê diện tích đất đai năm 2017 của địa phương cho các tổ chức, cá nhân để sử dụng thống nhất theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Quản lý đất đai; Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Tổng cục Thống kê - Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Lưu VT, VP(TH), TCQLĐĐ.

BỘ TRƯỞNG




Trần Hồng Hà

 

Biểu số 01: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI CẢ NƯỚC TÍNH ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2017

(Ban hành kèm theo Quyết định số 3873/QĐ-BTNMT ngày 25 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Đơn vị tính diện tích: ha

Thtự

Loại đất

Tổng diện tích các loại đất trong đơn vị hành chính

Diện tích đất theo đối tượng sử dụng

Diện tích đất theo đối tượng quản lý

Tng số

Hộ gia đình, cá nhân trong nước (GDC)

Tchức trong nước (TCC)

Tổ chức nước ngoài (NNG)

Người Việt Nam định cư ở nước ngoài (CNN)

Cộng đồng dân cư và Cơ sở tôn giáo (CDS)

Tng s

UBND cp xã (UBQ)

Tổ chức phát triển quỹ đất (TPQ)

Cộng đồng dân cư và Tổ chức khác (TKQ)

Tổ chức kinh tế (TKT)

Cơ quan, đơn vị của Nhà nước (TCN)

Tổ chức sự nghiệp công lập (TSN)

T chc khác (TKH)

Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (TVN)

Tổ chức ngoại giao (TNG)

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(15)

(5)=(8)+(9)+...+(14)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)=(16)+...+(18)

(16)

(17)

(18)

I

Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3)

 

33.123.568

26.818.605

15.890.492

3.304.578

2.422.613

4.513.649

291.676

46.609

55

3

348.930

6.304.963

4.950.754

6.285

1.347.924

1

Đất nông nghiệp

NNP

27.268.589

24.437.245

15.005.810

2.711.613

1.916.696

4.167.234

285.276

24.109

-

0

326.506

2.831.344

2.214.417

2.325

614.603

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

11.508.010

11.397.253

10.307.157

704.510

276.281

96.674

3.508

6.622

-

0

2.502

110.757

88.061

1.602

21.095

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

6.969.303

6.909.486

6.474.326

170.720

191.681

69.495

1.154

627

-

-

1.483

59.817

54.115

359

5.342

1.1.1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.126.430

4.108.011

3.970.618

38.653

93.289

4.067

301

7

-

-

1.077

18.418

18.004

189

226

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.842.873

2.801.474

2.503.709

132.067

98.392

65.428

853

620

-

-

407

41.399

36.112

171

5.116

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.538.707

4.487.768

3.832.831

533.790

84.600

27.179

2.354

5.995

-

0

1.019

50.940

33.945

1.242

15.752

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

14.910.513

12.197.614

4.006.089

1.959.128

1.566.325

4.045.521

281.376

15.473

-

-

323.702

2.712.899

2.119.103

395

593.401

1.2.1

Đt rừng sn xuất

RSX

7.479.366

6.078.384

3.373.742

1.617.970

447.516

502.464

18.539

14.615

-

-

103.539

1.400.982

1.178.140

227

222.614

1.2.2

Đất rng phòng hộ

RPH

5.238.968

4.014.623

614.707

322.302

640.697

2.015.377

200.630

757

-

-

220.154

1.224.345

878.626

168

345.551

1.2.3

Đt rừng đặc dụng

RDD

2.192.178

2.104.607

17.640

18.856

478.113

1.527.681

62.208

101

-

-

9

87.572

62.336

-

25.236

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

796.053

789.184

661.582

33.587

69.229

23.007

165

1.315

-

-

299

6.869

6.473

312

84

1.4

Đt làm mui

LMU

17.155

16.672

11.694

3.993

561

46

-

377

-

-

1

482

482

-

-

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

36.858

36.522

19.287

10.396

4.301

1.986

227

324

-

-

2

337

298

16

23

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.749.674

1.868.278

711.382

501.418

492.409

113.492

6.240

21.718

55

3

21.562

1.881.396

1.206.888

1.970

672.539

2.1

Đt ở

OCT

714.926

712.908

696.953

13.897

739

600

107

594

-

1

17

2.018

768

945

305

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

556.044

554.882

548.050

5.584

362

370

47

463

-

0

5

1.162

512

488

161

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

158.882

158.026

148.902

8.313

377

230

60

131

-

1

12

856

255

457

144

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

1.874.333

926.454

8.311

466.941

352.185

70.865

5.401

21.045

55

1

1.649

947.879

721.147

927

225.805

2.2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12.952

12.810

-

-

12.746

58

6

-

-

-

0

142

122

16

4

2.2.2

Đt quốc phòng

CQP

245.138

244.987

-

-

244.975

10

2

-

-

-

0

151

70

78

2

2.2.3

Đt an ninh

CAN

52.569

52.567

 

-

52.567

0

-

-

-

-

0

1

1

0

0

2.2.4

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

82.603,77

80.284

123

6.493

17.039

53.482

1.802

1.215

54

0

76

2.320

1.739

51

530

2.2.5

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

274.481

272.049

7.458

241.192

3.391

1.126

780

18.096

1

1

3

2.433

603

576

1.254

2.2.6

Đất có mục đích công cộng

CCC

1.206.589

263.758

730

219.256

21.467

16.189

2.812

1.734

-

-

1.570

942.832

718.612

206

224.014

2.3

Đất cơ sở tôn giáo

TON

11.923

11.919

21

-

5

-

40

-

-

-

11.853

4

2

0

2

2.4

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

6.650

6.634

20

-

3

-

6

-

-

-

6.605

16

16

-

1

2.5

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT

NTD

103.906

92.999

3.507

2.628

84.747

243

428

34

-

-

1.413

10.907

10.710

29

168

2.6

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

742.864,57

10.559

547

3.212

1.044

5.579

172

-

-

-

6

732.305

363.409

5

368.891

2.7

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

243.759

55.809

1.780

14.258

3.515

36.135

58

44

-

-

19

187.950

110.577

10

77.364

2.8

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

51.312

50.995

243

482

50.172

71

27

1

-

-

0

317

260

54

2

3

Đt chưa sử dụng

CSD

2.105.305

513.082

173.301

91.547

13.507

232.923

160

782

-

-

862

1.592.223

1.529.449

1.991

60.783

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

213.836

16.913

1.657

10.775

2.170

2.030

16

260

-

-

4

196.923

192.499

1.836

2.588

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

1.722.849

488.934

167.980

79.444

11.240

228.747

144

522

-

-

858

1.233.915

1.177.265

154

56.496

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

168.620

7.235

3.664

1.328

97

2.146

-

-

-

-

-

161.385

159.686

0

1.699

II

Đất có mặt nước ven biển (quan sát)

MVB

113.606

27.079

659

2.121

23.427

614

243

15

-

-

-

86.527

69.527

-

17.001

1

Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản

MVT

31.164

20.752

659

860

19.219

-

-

15

-

-

-

10.412

10.412

-

-

2

Đất mặt nước ven biển có rừng

MVR

4.786

2.304

-

-

1.707

354

243

-

-

-

-

2.482

1

-

2.481

3

Đất mặt nước ven biển có mục đích khác

MVK

77.656

4.022

-

1.261

2.501

260

-

-

-

-

-

73.633

59.113

-

14.520

 

Biểu số 02: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP CẢ NƯỚC TÍNH ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2017

(Ban hành kèm theo Quyết định số 3873/QĐ-BTNMT ngày 25 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

[...]