Quyết định 383/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang
Số hiệu | 383/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/04/2023 |
Ngày có hiệu lực | 12/04/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký | Lê Ô Pích |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 383/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 12 tháng 4 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬDỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN LẠNG GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện, chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ và nâng cao chất lượng lập quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của UBND huyện Lạng Giang tại Tờ trình số 56/TTr-UBND ngày 28/3/2023; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 179/TTr-STNMT ngày 30/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
(Chi tiết theo biểu đính kèm và Báo cáo Thuyết minh Tổng hợp. Hồ sơ sản phẩm Kế hoạch kèm theo Quyết định này lưu trữ tại Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND huyện Lạng Giang )
Điều 2. Trách nhiệm của UBND huyện Lạng Giang:
1. Chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật về tính chính xác của các nội dung thông tin, số liệu, tài liệu, hệ thống bản đồ, cơ sở dữ liệu trong hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023.
2. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lạng Giang và đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của huyện theo đúng quy định pháp luật.
3. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai; tổng hợp báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường.
4. Đối với việc chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân mà không phải là chuyển đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở sang đất ở hoặc phục vụ mục đích tái định cư hoặc thực hiện dự án đầu tư UBND huyện phải báo cáo, xin ý kiến Sở Tài nguyên và Môi trường trước khi chuyển mục đích sử dụng đất.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Biểu 01: Phân bổ diện tích cơ cấu các loại đất theo đơn vị hành chính năm 2023 huyện Lạng Giang
(Kèm theo Quyết định số 383/QĐ-UBND ngày 12 tháng 04 năm 2023 của UBND tỉnh Bắc Giang)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích năm 2023 (ha) |
Cơ cấu (%) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
TT Vôi |
TT Kép |
Xã Hương Sơn |
Xã Hương Lạc |
Xã Quang Thịnh |
Xã Nghĩa Hòa |
Xã An Hà |
Xã Nghĩa Hưng |
Xã Đào Mỹ |
Xã Tiên Lục |
Xã Mỹ Hà |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) =(6)+...+(24) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(11) |
(13) |
(14) |
(15) |
I |
LOẠI ĐẤT |
|
24.414,72 |
100,00 |
1.213,42 |
963,75 |
3.746,69 |
1.166,16 |
1.153,51 |
741,46 |
855,65 |
653,27 |
845,95 |
1.454,18 |
599,32 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
16.516,53 |
67,65 |
580,51 |
574,41 |
2.884,38 |
716,78 |
718,16 |
467,28 |
626,13 |
420,80 |
611,80 |
909,31 |
342,90 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
7.992,21 |
48,39 |
403,18 |
442,53 |
584,77 |
375,61 |
290,74 |
227,69 |
383,89 |
267,04 |
362,79 |
358,28 |
231,31 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
6.827,50 |
85,43 |
375,79 |
424,99 |
537,15 |
353,06 |
290,74 |
202,59 |
359,45 |
104,26 |
357,72 |
333,12 |
225,73 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.115,14 |
6,75 |
0,23 |
0,10 |
130,94 |
9,35 |
99,24 |
62,56 |
138,67 |
42,16 |
58,62 |
203,96 |
32,38 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4.187,04 |
25,35 |
129,21 |
119,87 |
1.052,34 |
139,52 |
245,17 |
80,57 |
69,11 |
69,64 |
166,75 |
214,57 |
52,82 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2.217,21 |
13,42 |
3,10 |
|
1.042,34 |
174,38 |
38,25 |
75,56 |
2,82 |
18,45 |
0,82 |
90,37 |
5,31 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
980,17 |
5,93 |
43,14 |
11,91 |
74,00 |
17,93 |
38,19 |
20,89 |
22,06 |
23,51 |
22,82 |
42,12 |
21,09 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
24,76 |
0,15 |
1,65 |
|
|
|
6,57 |
|
9,58 |
|
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
7.838,66 |
32,11 |
630,81 |
384,78 |
857,84 |
447,06 |
431,75 |
271,38 |
227,34 |
222,48 |
230,77 |
543,11 |
255,84 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
679,19 |
8,66 |
20,91 |
54,74 |
151,19 |
220,46 |
79,83 |
5,50 |
|
|
3,01 |
3,53 |
8,12 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
13,81 |
0,18 |
0,69 |
0,06 |
|
|
10,26 |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
1,32 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
147,48 |
1,88 |
2,49 |
16,10 |
53,88 |
|
|
34,98 |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
24,46 |
0,31 |
6,01 |
1,43 |
|
|
1,80 |
1,94 |
0,46 |
|
|
0,14 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
274,48 |
3,50 |
19,51 |
2,83 |
27,38 |
4,99 |
4,69 |
19,12 |
5,18 |
4,53 |
2,37 |
9,00 |
1,98 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
6,21 |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
112,98 |
1,44 |
|
|
55,90 |
|
1,20 |
|
|
0,18 |
3,00 |
3,33 |
1,47 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.116,51 |
39,76 |
301,82 |
151,48 |
325,65 |
115,84 |
132,46 |
105,19 |
100,07 |
86,23 |
106,98 |
169,51 |
85,07 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
2.084,74 |
66,89 |
214,03 |
90,07 |
259,42 |
68,91 |
87,96 |
64,86 |
60,71 |
54,72 |
60,97 |
117,61 |
38,09 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
541,68 |
17,38 |
41,92 |
33,00 |
47,65 |
30,71 |
16,96 |
14,33 |
20,70 |
16,00 |
22,49 |
19,92 |
24,07 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
35,41 |
1,14 |
1,26 |
1,12 |
0,70 |
1,74 |
1,83 |
2,57 |
1,50 |
0,72 |
1,78 |
3,48 |
1,14 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
8,60 |
0,28 |
2,61 |
0,24 |
0,10 |
0,14 |
0,22 |
0,38 |
0,45 |
0,14 |
0,13 |
0,17 |
0,14 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo |
DGD |
102,43 |
3,29 |
11,28 |
7,93 |
6,76 |
2,09 |
4,59 |
8,22 |
3,44 |
3,60 |
2,75 |
5,10 |
3,74 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
72,56 |
2,33 |
9,85 |
5,26 |
3,70 |
3,20 |
2,85 |
2,21 |
0,78 |
2,33 |
2,32 |
2,09 |
1,17 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
10,07 |
0,32 |
1,12 |
1,41 |
0,24 |
0,13 |
0,13 |
0,50 |
0,21 |
0,07 |
0,55 |
0,09 |
0,01 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,89 |
0,03 |
0,20 |
0,10 |
0,02 |
0,03 |
0,14 |
|
0,01 |
0,02 |
0,02 |
0,03 |
0,02 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa |
DDT |
19,42 |
0,25 |
|
|
|
|
|
0,07 |
1,34 |
2,02 |
1,35 |
4,43 |
0,64 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
29,33 |
0,37 |
1,12 |
0,53 |
0,88 |
0,90 |
6,74 |
0,98 |
1,15 |
0,74 |
0,86 |
1,03 |
1,12 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
13,51 |
0,17 |
0,27 |
1,54 |
0,32 |
|
0,64 |
|
0,14 |
|
0,23 |
0,97 |
1,38 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
184,55 |
2,35 |
16,01 |
8,87 |
5,86 |
7,98 |
10,12 |
8,31 |
8,69 |
5,87 |
13,38 |
13,10 |
13,02 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
0,09 |
0,00 |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
1,40 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
11,82 |
0,38 |
2,07 |
1,42 |
|
|
0,30 |
2,74 |
0,93 |
|
0,15 |
1,50 |
0,54 |
2.10 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
19,89 |
0,25 |
15,74 |
0,34 |
|
0,07 |
0,01 |
1,48 |
|
0,15 |
|
0,04 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.481,62 |
31,66 |
|
|
156,16 |
94,17 |
137,50 |
78,62 |
108,20 |
90,54 |
87,44 |
334,65 |
129,04 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
388,00 |
4,95 |
236,98 |
151,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
28,96 |
0,37 |
10,23 |
0,45 |
0,49 |
1,94 |
1,29 |
0,68 |
2,38 |
0,50 |
0,57 |
0,47 |
0,35 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
4,74 |
0,06 |
0,87 |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
0,04 |
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
20,25 |
0,26 |
1,75 |
0,10 |
2,19 |
2,34 |
1,37 |
0,98 |
0,45 |
0,83 |
0,52 |
0,45 |
1,99 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
387,48 |
4,94 |
1,45 |
0,39 |
42,89 |
|
59,75 |
20,27 |
10,50 |
26,21 |
24,51 |
19,03 |
27,82 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
127,79 |
1,63 |
12,37 |
5,80 |
42,11 |
3,86 |
1,58 |
2,64 |
0,07 |
13,30 |
2,30 |
2,96 |
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
3,47 |
0,04 |
|
|
|
3,37 |
|
|
|
|
0,07 |
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
59,52 |
0,24 |
2,10 |
4,57 |
4,47 |
2,32 |
3,60 |
2,81 |
2,18 |
9,99 |
3,38 |
1,76 |
0,59 |
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích năm 2023 (ha) |
Cơ cấu (%) |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Xã Dương Đức |
Xã Tân Dĩnh |
Xã Xuân Hương |
Xã Mỹ Thái |
Xã Yên Mỹ |
Xã Tân Hưng |
Xã Xương Lâm |
Xã Tân Thanh |
Xã Đại Lâm |
Xã Thái Đào |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) =(6)+...+(24) |
(5) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
I |
LOẠI ĐẤT |
|
24.414,72 |
100,00 |
988,67 |
1.018,58 |
1.179,20 |
862,35 |
720,96 |
1.335,97 |
1.104,88 |
1.632,84 |
1.150,11 |
1.027,79 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
16.516,53 |
67,65 |
696,49 |
631,96 |
880,71 |
611,28 |
426,67 |
808,46 |
745,82 |
1.344,4 0 |
834,60 |
683,68 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
7.992,21 |
48,39 |
409,54 |
385,16 |
501,69 |
310,92 |
177,50 |
469,16 |
429,73 |
554,83 |
427,09 |
398,77 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
6.827,50 |
85,43 |
322,22 |
385,16 |
375,24 |
310,68 |
174,72 |
445,83 |
417,89 |
456,79 |
3,46 |
370,90 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.115,14 |
6,75 |
56,82 |
40,11 |
77,26 |
90,57 |
23,06 |
0,42 |
0,17 |
28,98 |
4,86 |
14,68 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4.187,04 |
25,35 |
170,16 |
83,49 |
136,16 |
129,88 |
205,28 |
162,57 |
246,33 |
295,15 |
253,81 |
164,64 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2.217,21 |
13,42 |
27,97 |
66,02 |
18,08 |
|
|
141,01 |
45,27 |
412,13 |
54,20 |
1,14 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
980,17 |
5,93 |
32,00 |
57,02 |
145,93 |
75,11 |
20,83 |
35,30 |
24,32 |
53,31 |
94,23 |
104,46 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
24,76 |
0,15 |
|
0,16 |
1,59 |
4,80 |
|
|
|
|
0,40 |
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
7.838,66 |
32,11 |
288,87 |
384,47 |
296,41 |
248,46 |
292,83 |
526,34 |
358,17 |
285,63 |
310,34 |
343,98 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
679,19 |
8,66 |
|
7,11 |
|
2,14 |
37,90 |
50,80 |
16,08 |
17,87 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
13,81 |
0,18 |
|
|
|
|
|
|
2,80 |
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
1,32 |
0,02 |
|
|
|
|
|
1,32 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
147,48 |
1,88 |
|
|
|
|
0,06 |
0,50 |
|
|
39,48 |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
24,46 |
0,31 |
0,90 |
3,35 |
0,82 |
0,79 |
4,51 |
0,98 |
|
|
0,01 |
1,34 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
274,48 |
3,50 |
2,48 |
48,05 |
11,83 |
8,34 |
14,52 |
34,65 |
1,40 |
5,61 |
30,72 |
15,30 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
6,21 |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
6,21 |
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
112,98 |
1,44 |
|
10,59 |
|
|
0,14 |
16,80 |
9,80 |
4,07 |
6,50 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.116,51 |
39,76 |
142,38 |
156,77 |
138,88 |
110,72 |
110,07 |
185,59 |
168,72 |
159,57 |
133,75 |
129,77 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
2.084,74 |
66,89 |
92,60 |
109,07 |
75,36 |
71,86 |
63,02 |
120,57 |
138,97 |
121,02 |
98,72 |
76,20 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
541,68 |
17,38 |
37,00 |
21,30 |
44,08 |
20,70 |
24,23 |
36,92 |
7,23 |
22,54 |
13,71 |
26,23 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
35,41 |
1,14 |
0,94 |
1,12 |
1,23 |
0,68 |
3,76 |
3,11 |
2,21 |
1,35 |
1,22 |
1,96 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
8,60 |
0,28 |
0,19 |
0,17 |
0,13 |
0,11 |
0,24 |
0,13 |
2,44 |
0,19 |
0,14 |
0,13 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo |
DGD |
102,43 |
3,29 |
1,74 |
6,12 |
3,45 |
3,32 |
6,54 |
4,45 |
1,97 |
3,30 |
3,66 |
8,37 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
72,56 |
2,33 |
1,90 |
5,03 |
6,05 |
5,23 |
4,37 |
2,90 |
3,67 |
2,85 |
2,14 |
2,64 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
10,07 |
0,32 |
0,49 |
0,72 |
0,06 |
0,15 |
0,07 |
0,04 |
1,74 |
0,03 |
0,45 |
1,86 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,89 |
0,03 |
0,02 |
0,12 |
0,02 |
0,01 |
0,05 |
0,03 |
0,02 |
|
0,01 |
0,03 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa |
DDT |
19,42 |
0,25 |
1,99 |
0,78 |
1,35 |
1,42 |
|
1,41 |
0,99 |
0,87 |
0,42 |
0,34 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
29,33 |
0,37 |
0,70 |
1,02 |
0,14 |
0,44 |
1,47 |
7,27 |
0,29 |
0,70 |
0,33 |
0,90 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
13,51 |
0,17 |
|
0,65 |
0,27 |
0,04 |
0,83 |
0,15 |
0,09 |
0,20 |
4,87 |
0,93 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
184,55 |
2,35 |
4,47 |
10,29 |
6,72 |
6,23 |
5,49 |
8,62 |
9,09 |
6,53 |
7,35 |
8,53 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
0,09 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
1,40 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,40 |
- |
Đất chợ |
DCH |
11,82 |
0,38 |
0,32 |
0,38 |
|
0,52 |
|
|
|
|
0,72 |
0,23 |
2.10 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
19,89 |
0,25 |
|
0,05 |
|
1,02 |
0,55 |
0,44 |
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.481,62 |
31,66 |
96,14 |
138,19 |
126,37 |
113,64 |
118,77 |
221,39 |
137,09 |
93,5588 |
62,2200 |
157,9300 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
388,00 |
4,95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
28,96 |
0,37 |
0,91 |
0,45 |
0,43 |
2,16 |
0,46 |
0,49 |
0,30 |
0,60 |
0,47 |
3,34 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
4,74 |
0,06 |
|
1,21 |
|
|
|
1,70 |
0,63 |
0,24 |
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
20,25 |
0,26 |
0,09 |
0,72 |
1,88 |
0,35 |
0,17 |
0,64 |
0,30 |
0,85 |
0,65 |
1,64 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
387,48 |
4,94 |
44,23 |
11,59 |
16,18 |
8,77 |
0,98 |
9,00 |
4,40 |
3,25 |
32,47 |
23,78 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
127,79 |
1,63 |
1,75 |
6,38 |
0,04 |
0,52 |
4,71 |
2,03 |
10,44 |
|
4,08 |
10,85 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
3,47 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
59,52 |
0,24 |
3,31 |
2,15 |
2,08 |
2,62 |
1,45 |
1,17 |
0,89 |
2,81 |
5,17 |
0,13 |