Quyết định 383/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang

Số hiệu 383/QĐ-UBND
Ngày ban hành 12/04/2023
Ngày có hiệu lực 12/04/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Giang
Người ký Lê Ô Pích
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 383/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 12 tháng 4 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬDỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN LẠNG GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện, chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ và nâng cao chất lượng lập quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của UBND huyện Lạng Giang tại Tờ trình số 56/TTr-UBND ngày 28/3/2023; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 179/TTr-STNMT ngày 30/3/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lạng Giang với các chỉ tiêu được thể hiện trong Phụ lục kèm theo gồm: Phân bổ diện tích các loại đất; Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất; Kế hoạch thu hồi đất; Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

(Chi tiết theo biểu đính kèm và Báo cáo Thuyết minh Tổng hợp. Hồ sơ sản phẩm Kế hoạch kèm theo Quyết định này lưu trữ tại Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND huyện Lạng Giang )

Điều 2. Trách nhiệm của UBND huyện Lạng Giang:

1. Chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật về tính chính xác của các nội dung thông tin, số liệu, tài liệu, hệ thống bản đồ, cơ sở dữ liệu trong hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023.

2. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lạng Giang và đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của huyện theo đúng quy định pháp luật.

3. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai; tổng hợp báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường.

4. Đối với việc chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân mà không phải là chuyển đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở sang đất ở hoặc phục vụ mục đích tái định cư hoặc thực hiện dự án đầu tư UBND huyện phải báo cáo, xin ý kiến Sở Tài nguyên và Môi trường trước khi chuyển mục đích sử dụng đất.

Điều 3. Sở Tài Nguyên và Môi trường: Chịu trách nhiệm về tính chính xác, phù hợp quy định pháp luật đối với các nội dung thẩm định, trình UBND tỉnh nêu trên; đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Sở toàn bộ hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; thường xuyên tổ chức kiểm tra, giám sát, đôn đốc việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của UBND huyện Lạng Giang đảm bảo nguyên tắc kịp thời, sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, đúng pháp luật; định kỳ 6 tháng báo cáo UBND tỉnh, Bộ Tài nguyên và Môi trường về kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất huyện Lạng Giang theo quy định. Lưu trữ đầy đủ hồ sơ kế hoạch sử dụng đất (bao gồm thuyết minh báo cáo, bản đồ, hồ sơ thẩm định).

Điều 4. Thủ trưởng các sở, cơ quan thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Lạng Giang, Chủ tịch UBND các xã, thị trấn thuộc huyện Lạng Giang và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- HĐND, UBND huyện Lạng Giang;
- P. KHTC - Sở TN&MT (lưu hs 10b);
- VP UBND tỉnh;
+ LĐVP, các phòng, đơn vị;
+ Trung tâm thông tin (đăng tải);
- Lưu VT, TNSN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Ô Pích

 

Biểu 01: Phân bổ diện tích cơ cấu các loại đất theo đơn vị hành chính năm 2023 huyện Lạng Giang

(Kèm theo Quyết định số 383/QĐ-UBND ngày 12 tháng 04 năm 2023 của UBND tỉnh Bắc Giang)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích năm 2023 (ha)

Cơ cấu (%)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Vôi

TT Kép

Xã Hương Sơn

Xã Hương Lạc

Xã Quang Thịnh

Xã Nghĩa Hòa

Xã An Hà

Xã Nghĩa Hưng

Xã Đào Mỹ

Xã Tiên Lục

Xã Mỹ Hà

(1)

(2)

(3)

(4) =(6)+...+(24)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(11)

(13)

(14)

(15)

I

LOẠI ĐẤT

 

24.414,72

100,00

1.213,42

963,75

3.746,69

1.166,16

1.153,51

741,46

855,65

653,27

845,95

1.454,18

599,32

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

16.516,53

67,65

580,51

574,41

2.884,38

716,78

718,16

467,28

626,13

420,80

611,80

909,31

342,90

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.992,21

48,39

403,18

442,53

584,77

375,61

290,74

227,69

383,89

267,04

362,79

358,28

231,31

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

6.827,50

85,43

375,79

424,99

537,15

353,06

290,74

202,59

359,45

104,26

357,72

333,12

225,73

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.115,14

6,75

0,23

0,10

130,94

9,35

99,24

62,56

138,67

42,16

58,62

203,96

32,38

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.187,04

25,35

129,21

119,87

1.052,34

139,52

245,17

80,57

69,11

69,64

166,75

214,57

52,82

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.217,21

13,42

3,10

 

1.042,34

174,38

38,25

75,56

2,82

18,45

0,82

90,37

5,31

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

980,17

5,93

43,14

11,91

74,00

17,93

38,19

20,89

22,06

23,51

22,82

42,12

21,09

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

24,76

0,15

1,65

 

 

 

6,57

 

9,58

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

7.838,66

32,11

630,81

384,78

857,84

447,06

431,75

271,38

227,34

222,48

230,77

543,11

255,84

2.1

Đất quốc phòng

CQP

679,19

8,66

20,91

54,74

151,19

220,46

79,83

5,50

 

 

3,01

3,53

8,12

2.2

Đất an ninh

CAN

13,81

0,18

0,69

0,06

 

 

10,26

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1,32

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

147,48

1,88

2,49

16,10

53,88

 

 

34,98

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

24,46

0,31

6,01

1,43

 

 

1,80

1,94

0,46

 

 

0,14

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

274,48

3,50

19,51

2,83

27,38

4,99

4,69

19,12

5,18

4,53

2,37

9,00

1,98

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

6,21

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

112,98

1,44

 

 

55,90

 

1,20

 

 

0,18

3,00

3,33

1,47

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.116,51

39,76

301,82

151,48

325,65

115,84

132,46

105,19

100,07

86,23

106,98

169,51

85,07

-

Đất giao thông

DGT

2.084,74

66,89

214,03

90,07

259,42

68,91

87,96

64,86

60,71

54,72

60,97

117,61

38,09

-

Đất thủy lợi

DTL

541,68

17,38

41,92

33,00

47,65

30,71

16,96

14,33

20,70

16,00

22,49

19,92

24,07

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

35,41

1,14

1,26

1,12

0,70

1,74

1,83

2,57

1,50

0,72

1,78

3,48

1,14

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

8,60

0,28

2,61

0,24

0,10

0,14

0,22

0,38

0,45

0,14

0,13

0,17

0,14

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

102,43

3,29

11,28

7,93

6,76

2,09

4,59

8,22

3,44

3,60

2,75

5,10

3,74

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

72,56

2,33

9,85

5,26

3,70

3,20

2,85

2,21

0,78

2,33

2,32

2,09

1,17

-

Đất công trình năng lượng

DNL

10,07

0,32

1,12

1,41

0,24

0,13

0,13

0,50

0,21

0,07

0,55

0,09

0,01

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,89

0,03

0,20

0,10

0,02

0,03

0,14

 

0,01

0,02

0,02

0,03

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

19,42

0,25

 

 

 

 

 

0,07

1,34

2,02

1,35

4,43

0,64

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

29,33

0,37

1,12

0,53

0,88

0,90

6,74

0,98

1,15

0,74

0,86

1,03

1,12

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

13,51

0,17

0,27

1,54

0,32

 

0,64

 

0,14

 

0,23

0,97

1,38

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

184,55

2,35

16,01

8,87

5,86

7,98

10,12

8,31

8,69

5,87

13,38

13,10

13,02

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0,09

0,00

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

1,40

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

11,82

0,38

2,07

1,42

 

 

0,30

2,74

0,93

 

0,15

1,50

0,54

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

19,89

0,25

15,74

0,34

 

0,07

0,01

1,48

 

0,15

 

0,04

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.481,62

31,66

 

 

156,16

94,17

137,50

78,62

108,20

90,54

87,44

334,65

129,04

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

388,00

4,95

236,98

151,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

28,96

0,37

10,23

0,45

0,49

1,94

1,29

0,68

2,38

0,50

0,57

0,47

0,35

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,74

0,06

0,87

0,03

 

0,03

 

 

0,04

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

20,25

0,26

1,75

0,10

2,19

2,34

1,37

0,98

0,45

0,83

0,52

0,45

1,99

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

387,48

4,94

1,45

0,39

42,89

 

59,75

20,27

10,50

26,21

24,51

19,03

27,82

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

127,79

1,63

12,37

5,80

42,11

3,86

1,58

2,64

0,07

13,30

2,30

2,96

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,47

0,04

 

 

 

3,37

 

 

 

 

0,07

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

59,52

0,24

2,10

4,57

4,47

2,32

3,60

2,81

2,18

9,99

3,38

1,76

0,59

 

Biểu 01: Phân bổ diện tích cơ cấu các loại đất theo đơn vị hành chính năm 2023 huyện Lạng Giang (tiếp theo)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích năm 2023 (ha)

Cơ cấu (%)

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Dương Đức

Xã Tân Dĩnh

Xã Xuân Hương

Xã Mỹ Thái

Xã Yên Mỹ

Xã Tân Hưng

Xã Xương Lâm

Xã Tân Thanh

Xã Đại Lâm

Xã Thái Đào

(1)

(2)

(3)

(4) =(6)+...+(24)

(5)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

I

LOẠI ĐẤT

 

24.414,72

100,00

988,67

1.018,58

1.179,20

862,35

720,96

1.335,97

1.104,88

1.632,84

1.150,11

1.027,79

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

16.516,53

67,65

696,49

631,96

880,71

611,28

426,67

808,46

745,82

1.344,4 0

834,60

683,68

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.992,21

48,39

409,54

385,16

501,69

310,92

177,50

469,16

429,73

554,83

427,09

398,77

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

6.827,50

85,43

322,22

385,16

375,24

310,68

174,72

445,83

417,89

456,79

3,46

370,90

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.115,14

6,75

56,82

40,11

77,26

90,57

23,06

0,42

0,17

28,98

4,86

14,68

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.187,04

25,35

170,16

83,49

136,16

129,88

205,28

162,57

246,33

295,15

253,81

164,64

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.217,21

13,42

27,97

66,02

18,08

 

 

141,01

45,27

412,13

54,20

1,14

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

980,17

5,93

32,00

57,02

145,93

75,11

20,83

35,30

24,32

53,31

94,23

104,46

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

24,76

0,15

 

0,16

1,59

4,80

 

 

 

 

0,40

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

7.838,66

32,11

288,87

384,47

296,41

248,46

292,83

526,34

358,17

285,63

310,34

343,98

2.1

Đất quốc phòng

CQP

679,19

8,66

 

7,11

 

2,14

37,90

50,80

16,08

17,87

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

13,81

0,18

 

 

 

 

 

 

2,80

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1,32

0,02

 

 

 

 

 

1,32

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

147,48

1,88

 

 

 

 

0,06

0,50

 

 

39,48

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

24,46

0,31

0,90

3,35

0,82

0,79

4,51

0,98

 

 

0,01

1,34

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

274,48

3,50

2,48

48,05

11,83

8,34

14,52

34,65

1,40

5,61

30,72

15,30

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

6,21

0,08

 

 

 

 

 

 

6,21

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

112,98

1,44

 

10,59

 

 

0,14

16,80

9,80

4,07

6,50

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.116,51

39,76

142,38

156,77

138,88

110,72

110,07

185,59

168,72

159,57

133,75

129,77

-

Đất giao thông

DGT

2.084,74

66,89

92,60

109,07

75,36

71,86

63,02

120,57

138,97

121,02

98,72

76,20

-

Đất thủy lợi

DTL

541,68

17,38

37,00

21,30

44,08

20,70

24,23

36,92

7,23

22,54

13,71

26,23

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

35,41

1,14

0,94

1,12

1,23

0,68

3,76

3,11

2,21

1,35

1,22

1,96

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

8,60

0,28

0,19

0,17

0,13

0,11

0,24

0,13

2,44

0,19

0,14

0,13

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

102,43

3,29

1,74

6,12

3,45

3,32

6,54

4,45

1,97

3,30

3,66

8,37

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

72,56

2,33

1,90

5,03

6,05

5,23

4,37

2,90

3,67

2,85

2,14

2,64

-

Đất công trình năng lượng

DNL

10,07

0,32

0,49

0,72

0,06

0,15

0,07

0,04

1,74

0,03

0,45

1,86

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,89

0,03

0,02

0,12

0,02

0,01

0,05

0,03

0,02

 

0,01

0,03

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

19,42

0,25

1,99

0,78

1,35

1,42

 

1,41

0,99

0,87

0,42

0,34

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

29,33

0,37

0,70

1,02

0,14

0,44

1,47

7,27

0,29

0,70

0,33

0,90

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

13,51

0,17

 

0,65

0,27

0,04

0,83

0,15

0,09

0,20

4,87

0,93

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

184,55

2,35

4,47

10,29

6,72

6,23

5,49

8,62

9,09

6,53

7,35

8,53

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0,09

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

1,40

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,40

-

Đất chợ

DCH

11,82

0,38

0,32

0,38

 

0,52

 

 

 

 

0,72

0,23

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

19,89

0,25

 

0,05

 

1,02

0,55

0,44

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.481,62

31,66

96,14

138,19

126,37

113,64

118,77

221,39

137,09

93,5588

62,2200

157,9300

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

388,00

4,95

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

28,96

0,37

0,91

0,45

0,43

2,16

0,46

0,49

0,30

0,60

0,47

3,34

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,74

0,06

 

1,21

 

 

 

1,70

0,63

0,24

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

20,25

0,26

0,09

0,72

1,88

0,35

0,17

0,64

0,30

0,85

0,65

1,64

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

387,48

4,94

44,23

11,59

16,18

8,77

0,98

9,00

4,40

3,25

32,47

23,78

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

127,79

1,63

1,75

6,38

0,04

0,52

4,71

2,03

10,44

 

4,08

10,85

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,47

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

3

Đất chưa sử dụng

CSD

59,52

0,24

3,31

2,15

2,08

2,62

1,45

1,17

0,89

2,81

5,17

0,13

[...]