Quyết định 381/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang

Số hiệu 381/QĐ-UBND
Ngày ban hành 12/04/2023
Ngày có hiệu lực 12/04/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Giang
Người ký Lê Ô Pích
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 381/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 12 tháng 4 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN LỤC NGẠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện, chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ và nâng cao chất lượng lập quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của UBND huyện Lục Ngạn tại Tờ trình số 265/TTr-UBND ngày 28/3/2023; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 190/TTr-STNMT ngày 03/4/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lục Ngạn với các chỉ tiêu được thể hiện trong Phụ lục kèm theo gồm: Phân bổ diện tích các loại đất; Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất; Kế hoạch thu hồi đất; Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

(Chi tiết theo biểu đính kèm và Báo cáo Thuyết minh Tổng hợp. Hồ sơ sản phẩm Kế hoạch kèm theo Quyết định này lưu trữ tại Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND huyện Lục Ngạn)

Điều 2. Trách nhiệm của UBND huyện Lục Ngạn:

1. Chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật về tính chính xác của các nội dung thông tin, số liệu, tài liệu, hệ thống bản đồ, cơ sở dữ liệu trong hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023.

2. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lục Ngạn và đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của huyện theo đúng quy định pháp luật.

3. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai; tổng hợp báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường.

4. Đối với việc chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân mà không phải là chuyển đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở sang đất ở hoặc phục vụ mục đích tái định cư hoặc thực hiện dự án đầu tư UBND huyện phải báo cáo, xin ý kiến Sở Tài nguyên và Môi trường trước khi chuyển mục đích sử dụng đất.

Điều 3. Sở Tài Nguyên và Môi trường: Chịu trách nhiệm về tính chính xác, phù hợp quy định pháp luật đối với các nội dung thẩm định, trình UBND tỉnh nêu trên; đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Sở toàn bộ hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; thường xuyên tổ chức kiểm tra, giám sát, đôn đốc việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của UBND huyện Lục Ngạn đảm bảo nguyên tắc kịp thời, sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, đúng pháp luật; định kỳ 6 tháng báo cáo UBND tỉnh, Bộ Tài nguyên và Môi trường về kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất huyện Lục Ngạn theo quy định. Lưu trữ đầy đủ hồ sơ kế hoạch sử dụng đất (bao gồm thuyết minh báo cáo, bản đồ, hồ sơ thẩm định).

Điều 4. Thủ trưởng các sở, cơ quan thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Lục Ngạn, Chủ tịch UBND các xã, thị trấn thuộc huyện Lục Ngạn và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- HĐND, UBND huyện Lục Ngạn;
- P. KHTC - Sở TN&MT (lưu hs 10b);
- VP UBND tỉnh;
+ LĐVP, các phòng, đơn vị;
+ Trung tâm thông tin (đăng tải);
- Lưu VT, TNSN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Ô Pích

 

Biểu 01: Phân bổ diện tích cơ cấu các loại đất theo đơn vị hành chính năm 2023 huyện Lục Ngạn

(Kèm theo Quyết định số 381/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2023 của UBND tỉnh Bắc Giang)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích năm 2023 (ha)

Cơ cấu (%)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Chũ

Xã Đèo Gia

Xã Tân Mộc

Xã Tân Lập

Xã Quý Sơn

Xã Trù Hựu

Xã Thanh Hải

Xã Giáp Sơn

Xã Hồng Giang

Xã Kiên Lao

(1)

(2)

(3)

(4) =(8)+...+(34)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

I

LOẠI ĐẤT

 

103.251,36

100,00

1.284,02

4.729,66

3.713,04

5.563,10

4.074,18

1.275,23

2.906,82

1.700,51

1.450,34

5.685,58

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

75.242,60

72,87

595,91

3.412,85

3.396,28

3.681,77

3.354,80

948,50

2.466,84

1.416,27

1.050,70

5.211,36

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.090,48

5,44

30,63

182,97

332,19

116,55

356,59

84,51

331,98

35,80

51,37

134,88

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.328,17

81,36

18,70

182,97

332,19

116,55

327,32

84,51

82,70

35,80

51,37

134,33

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.563,03

2,08

7,34

 

2,28

26,91

40,39

 

1,58

3,10

1,36

188,54

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

29.397,43

39,07

551,71

586,03

1.121,68

857,47

2.552,59

856,51

1.371,11

1.270,12

982,49

2.416,82

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

10.003,40

13,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

850,90

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

29.918,68

39,76

 

2.643,63

1.936,70

2.673,26

388,54

 

723,09

82,82

 

1.609,10

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

252,08

0,34

5,97

0,22

3,42

7,59

16,70

7,48

39,09

24,43

15,48

11,12

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

17,49

20,50

0,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

25.613,73

24,81

687,94

331,00

316,47

642,67

719,38

326,72

439,95

283,88

399,17

470,69

2.1

Đất quốc phòng

CQP

15.425,92

60,23

190,45

 

 

 

 

17,89

87,21

61,70

86,88

0,20

2.2

Đất an ninh

CAN

1,81

0,01

0,83

 

 

 

0,45

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

31,94

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

10,34

0,04

5,28

0,02

 

0,21

0,16

0,07

 

 

0,71

0,22

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

46,08

0,18

1,22

 

 

 

0,54

 

 

 

0,17

1,21

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

8,73

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

38,11

0,15

 

13,26

 

 

2,03

 

0,84

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.600,25

10,15

160,63

112,41

119,46

133,08

264,48

100,40

143,73

73,60

109,82

134,63

-

Đất giao thông

DGT

1.757,80

67,60

82,59

35,34

95,76

84,61

206,32

70,41

107,84

47,10

73,93

102,67

-

Đất thủy lợi

DTL

391,91

15,07

48,67

61,01

13,75

32,27

23,26

14,21

10,24

11,86

13,36

8,65

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

33,09

1,27

3,21

0,71

2,16

0,69

3,84

0,93

2,58

0,86

1,42

1,23

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,73

0,41

2,98

0,12

0,08

0,12

0,10

0,72

0,11

0,17

0,42

0,12

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

118,32

4,55

10,15

2,90

2,32

2,70

5,43

2,65

3,51

6,19

3,74

2,56

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

25,14

0,97

2,18

0,74

1,02

2,17

0,59

 

0,47

1,23

0,96

0,58

-

Đất công trình năng lượng

DNL

6,06

0,23

0,45

0,11

0,14

0,26

0,08

0,71

0,09

0,10

0,56

0,07

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,76

0,07

0,59

0,02

0,05

0,02

0,01

 

 

0,06

0,05

0,03

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

10,25

0,04

 

 

 

 

6,86

 

2,90

0,42

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

15,00

0,06

0,36

0,05

0,48

 

0,10

0,20

0,35

0,17

0,17

0,15

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

15,29

0,06

 

 

 

 

 

1,88

5,52

 

4,19

0,53

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

202,76

0,79

8,08

11,42

3,36

10,25

17,89

6,30

9,53

4,73

10,16

18,00

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,25

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

-

Đất chợ

DCH

11,91

0,46

1,37

 

0,35

 

 

2,40

0,58

0,71

0,85

 

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,51

0,00

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.425,75

9,47

0,50

45,83

68,54

65,76

211,20

125,59

163,52

98,21

124,27

83,18

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

286,38

1,12

286,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21,60

0,08

5,24

0,45

0,51

3,25

0,28

0,13

0,53

0,49

0,80

0,42

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,98

0,01

2,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

25,17

0,10

1,63

3,44

0,39

2,82

2,54

1,30

0,93

1,04

2,10

0,91

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.736,72

6,78

21,18

146,05

58,81

424,08

60,96

51,66

43,18

14,21

25,58

33,47

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.951,38

11,52

12,31

9,55

68,69

13,48

176,73

29,68

 

34,63

48,84

216,44

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,06

0,00

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.395,04

2,32

0,18

985,80

0,29

1.238,65

 

0,01

0,03

0,36

0,47

3,54

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích năm 2023 (ha)

Cơ cấu (%)

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Kiên Thành

Xã Mỹ An

Xã Nam Dương

Xã Phượng Sơn

Xã Biển Động

Xã Phong Minh

Xã Phong Vân

Xã Biên Sơn

Xã Cấm Sơn

Xã Đồng Cốc

(1)

(2)

(3)

(4) =(8)+...+(34)

(5)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

I

LOẠI ĐẤT

 

103.251,36

100,00

2.870,74

1.734,49

3.006,31

2.065,43

1.864,85

4.862,60

3.679,74

2.066,81

4.138,77

1.826,64

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

75.242,60

72,87

2.546,80

1.397,42

2.688,41

1.577,17

1.632,74

4.702,92

3.472,04

1.862,87

3.656,56

1.588,87

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.090,48

5,44

30,15

172,05

127,06

256,27

236,29

64,44

140,71

19,44

154,20

103,27

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.328,17

81,36

15,60

172,05

127,06

256,21

236,29

40,56

116,40

19,39

153,66

47,85

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.563,03

2,08

5,72

5,71

9,65

13,47

60,24

66,22

485,66

19,51

130,22

48,37

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

29.397,43

39,07

1.418,57

1.009,02

1.147,66

1.084,33

960,73

219,95

849,53

1.254,76

719,49

851,25

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

10.003,40

13,29

 

 

 

 

 

2.231,01

1.165,09

 

1.758,91

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

29.918,68

39,76

1.082,73

192,69

1.396,31

193,99

358,89

2.120,97

828,47

559,56

893,11

579,98

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

252,08

0,34

9,64

0,79

7,73

29,11

16,58

0,33

2,59

9,60

0,62

6,00

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

17,49

20,50

 

17,16

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

25.613,73

24,81

323,30

336,91

315,35

485,90

218,95

105,44

188,28

201,66

482,21

234,88

2.1

Đất quốc phòng

CQP

15.425,92

60,23

33,10

 

3,15

36,93

 

0,04

 

10,91

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,81

0,01

0,10

 

 

 

 

 

0,11

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

31,94

0,12

 

31,94

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

10,34

0,04

0,18

 

0,03

0,57

0,08

 

0,16

0,62

0,11

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

46,08

0,18

3,80

 

12,09

14,12

0,40

 

 

1,56

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

8,73

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

38,11

0,15

 

 

5,86

15,74

 

 

0,37

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.600,25

10,15

148,15

89,44

113,46

103,67

70,46

15,05

82,65

86,17

20,18

59,87

-

Đất giao thông

DGT

1.757,80

67,60

84,01

71,83

93,05

75,68

47,57

9,21

66,21

62,56

15,32

34,82

-

Đất thủy lợi

DTL

391,91

15,07

35,20

8,01

9,78

8,92

10,61

0,24

4,11

9,56

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

33,09

1,27

1,58

0,65

1,06

1,91

0,78

0,32

0,68

1,70

0,20

0,52

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,73

0,41

0,09

0,14

0,10

0,09

0,69

0,13

0,30

0,13

0,10

0,21

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

118,32

4,55

12,39

2,34

3,83

7,82

2,70

2,19

2,43

2,62

2,17

1,41

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

25,14

0,97

1,51

3,58

1,14

1,13

0,66

 

1,09

0,73

 

1,18

-

Đất công trình năng lượng

DNL

6,06

0,23

0,28

0,50

0,10

0,35

0,13

0,08

0,06

0,10

0,33

0,09

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,76

0,07

0,02

0,02

0,02

0,08

0,09

0,02

0,04

0,03

0,04

0,03

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

10,25

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

15,00

0,06

5,20

0,43

0,14

0,15

1,34

0,50

 

1,92

0,20

0,26

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

15,29

0,06

0,69

0,33

0,83

0,06

0,05

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

202,76

0,79

6,53

1,61

3,41

6,86

5,09

2,36

7,39

6,49

1,55

21,35

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,25

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

11,91

0,46

0,65

 

 

0,61

0,76

 

0,36

0,33

0,27

 

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,51

0,00

 

 

 

0,04

0,24

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.425,75

9,47

99,70

89,22

81,56

146,96

77,68

48,71

53,80

70,14

89,03

68,50

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

286,38

1,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21,60

0,08

0,45

0,15

0,26

0,26

0,32

0,21

0,56

0,41

0,37

0,45

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,98

0,01

0,07

 

0,70

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

25,17

0,10

0,84

1,14

0,45

1,73

0,69

 

0,01

0,62

 

0,15

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.736,72

6,78

 

82,36

62,88

139,09

44,04

41,44

47,72

7,49

20,08

63,61

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.951,38

11,52

36,91

42,67

34,92

26,80

25,04

 

2,91

23,75

352,43

42,30

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,06

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.395,04

2,32

0,65

0,15

2,55

2,35

13,16

54,25

19,42

2,28

 

2,90

 

Biểu 01: Phân bổ diện tích cơ cấu các loại đất theo đơn vị hành chính năm 2023 huyện Lục Ngạn (tiếp theo)

[...]