Quyết định 3812/QĐ-TTCP năm 2015 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ
Số hiệu | 3812/QĐ-TTCP |
Ngày ban hành | 22/12/2015 |
Ngày có hiệu lực | 22/12/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thanh tra Chính phủ |
Người ký | Huỳnh Phong Tranh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
THANH
TRA CHÍNH PHỦ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3812/QĐ-TTCP |
Hà Nội, ngày 22 tháng 12 năm 2015 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA THANH TRA CHÍNH PHỦ
TỔNG THANH TRA CHÍNH PHỦ
Căn cứ Nghị định số 83/2012/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ theo quy định tại Luật khiếu nại số 02/2011/QH13 ngày 11/11/2011, Luật tố cáo số 03/2011/QH13 ngày 11/11/2011 và Luật tiếp công dân số 42/2013/QH13 ngày 25/11/2013 (có Phụ lục chi tiết kèm theo Quyết định).
Điều 2. Các cục, vụ, đơn vị có liên quan thuộc Thanh tra Chính phủ có trách nhiệm phối hợp với Vụ Pháp chế tiếp tục rà soát, cập nhật thủ tục hành chính trong các văn bản pháp luật hướng dẫn thi hành 03 Luật trên để công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thủ trưởng các cục, vụ, đơn vị thuộc Thanh tra Chính phủ và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
TỔNG THANH TRA |
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA THANH TRA
CHÍNH PHỦ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3812/QĐ-TTCP ngày 22 tháng 12 năm 2015)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TRUNG ƯƠNG
STT |
TÊN TTHC |
CĂN CỨ PHÁP LÝ |
CƠ QUAN THỰC HIỆN |
GHI CHÚ |
A. LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI |
|
|
|
|
1 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu |
Luật khiếu nại năm 2011, Nghị định 75/2012/NĐ-CP ngày 3/10/2012 quy định chi tiết một số điều của Luật khiếu nại, Thông tư số 07/2013/TT-TTCP của Thanh tra Chính phủ ngày 31/10/2013 quy định quy trình giải quyết khiếu nại hành chính. |
Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ. |
|
2 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai |
Luật khiếu nại năm 2011, Nghị định 75/2012/NĐ-CP ngày 3/10/2012 quy định chi tiết một số điều của Luật khiếu nại, Thông tư số 07/2013/TT-TTCP của Thanh tra Chính phủ ngày 31/10/2013 quy định quy trình giải quyết khiếu nại hành chính. |
Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ. |
|
B. LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT TỐ CÁO |
||||
1 |
Thủ tục giải quyết tố cáo |
Luật tố cáo năm 2011; Nghị định số 76/2012/NĐ-CP ngày 3/10/2012 hướng dẫn thi hành một số điều của Luật tố cáo; Thông tư 06/2013/TT-TTCP ngày 30/9/2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình giải quyết tố cáo. |
Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Tòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Kiểm toán nhà nước |
|
C. LĨNH VỰC TIẾP CÔNG DÂN |
||||
1 |
Thủ tục Tiếp công dân |
Luật tiếp công dân năm 2013; Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tiếp công dân; Thông tư số 06/2014/TT-TTCP của Thanh tra Chính phủ ngày 31/10/2014 quy định quy trình tiếp công dân. |
Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ |
|
D. LĨNH VỰC XỬ LÝ ĐƠN THƯ |
||||
1 |
Thủ tục xử lý đơn thư |
Luật khiếu nại năm 2011, Luật tố cáo năm 2011, Luật tiếp công dân năm 2013; Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khiếu nại 2011; Nghị định số 76/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tố cáo 2011; Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật tiếp công dân 2013; Thông tư số 07/2014/TT-TTCP ngày 31/10/2014 quy định quy trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh. |
Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ |
|
E. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THAM NHŨNG |
||||
1 |
Thủ tục thực hiện kê khai tài sản, thu nhập |
Nghị định số 78/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về minh bạch tài sản, thu nhập; Thông tư số 08/2013/TT-TTCP ngày 31 tháng 10 năm 2013 của Thanh tra Chính phủ, hướng dẫn thi hành các quy định về minh bạch tài sản, thu nhập. |
Các cơ quan nhà nước ở Trung ương |
|
2 |
Thủ tục công khai bản kê khai tài sản, thu nhập. |
Nghị định số 78/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về minh bạch tài sản, thu nhập; Thông tư số 08/2013/TT-TTCP ngày 31 tháng 10 năm 2013 của Thanh tra Chính phủ, hướng dẫn thi hành các quy định về minh bạch tài sản, thu nhập. |
Các cơ quan nhà nước ở Trung ương |
|
3 |
Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập |
Nghị định số 78/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về minh bạch tài sản, thu nhập; Thông tư số 08/2013/TT-TTCP ngày 31 tháng 10 năm 2013 của Thanh tra Chính phủ, hướng dẫn thi hành các quy định về minh bạch tài sản, thu nhập. |
Các cơ quan nhà nước ở Trung ương |
|
4 |
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình |
Nghị định số 90/2013/NĐ-CP ngày 08/8/2013 của Chính phủ quy định trách nhiệm giải trình của cơ quan nhà nước trong việc thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn được giao; Thông tư số 02/2014/TT-TTCP ngày 29/4/2014 của Thanh tra Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 90/2013/NĐ-CP ngày 08/8/2013. |
Các cơ quan nhà nước ở Trung ương |
|
5 |
Thủ tục thực hiện việc giải trình |
Nghị định số 90/2013/NĐ-CP ngày 08/8/2013 của Chính phủ quy định trách nhiệm giải trình của cơ quan nhà nước trong việc thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn được giao; Thông tư số 02/2014/TT-TTCP ngày 29/4/2014 của Thanh tra Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 90/2013/NĐ-CP ngày 08/8/2013. |
Các cơ quan nhà nước ở Trung ương |
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH
STT |
TÊN TTHC |
CĂN CỨ PHÁP LÝ |
CƠ QUAN THỰC HIỆN |
GHI CHÚ |
A. LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI |
||||
1 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu |
Luật khiếu nại năm 2011, Nghị định 75/2012/NĐ-CP ngày 3/10/2012 quy định chi tiết một số điều của Luật khiếu nại, Thông tư số 07/2013/TT-TTCP của Thanh tra Chính phủ ngày 31/10/2013 quy định quy trình giải quyết khiếu nại hành chính. |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan thuộc Sở và cấp tương đương. |
|
2 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai |
Luật khiếu nại năm 2011, Nghị định 75/2012/NĐ-CP ngày 3/10/2012 quy định chi tiết một số điều của Luật khiếu nại, Thông tư số 07/2013/TT-TTCP của Thanh tra Chính phủ ngày 31/10/2013 quy định quy trình giải quyết khiếu nại hành chính. |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh |
|
B. LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT TỐ CÁO |
||||
1 |
Thủ tục giải quyết tố cáo |
Luật tố cáo năm 2011; Nghị định số 76/2012/NĐ-CP ngày 3/10/2012 hướng dẫn thi hành một số điều của Luật tố cáo; Thông tư 06/2013/TT-TTCP ngày 30/9/2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình giải quyết tố cáo. |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Chánh án Tòa án nhân dân cấp tỉnh, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh. |
|
C. LĨNH VỰC TIẾP CÔNG DÂN |
||||
1 |
Thủ tục Tiếp công dân |
Luật tiếp công dân năm 2013; Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tiếp công dân; Thông tư số 06/2014/TT-TTCP của Thanh tra Chính phủ ngày 31/10/2014 quy định quy trình tiếp công dân. |
Ban tiếp công dân cấp tỉnh, bộ phận tiếp công dân của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh |
|
D. LĨNH VỰC XỬ LÝ ĐƠN THƯ |
||||
1 |
Thủ tục xử lý đơn thư |
Luật khiếu nại năm 2011, Luật tố cáo năm 2011, Luật tiếp công dân năm 2013; Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khiếu nại 2011; Nghị định số 76/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tố cáo 2011; Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật tiếp công dân 2013; Thông tư số 07/2014/TT-TTCP ngày 31/10/2014 quy định quy trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh. |
Ban tiếp công dân cấp tỉnh, Bộ phận xử lý đơn thư của cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh |
|
E. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THAM NHŨNG |
||||
1 |
Thủ tục thực hiện kê khai tài sản, thu nhập |
Nghị định số 78/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về minh bạch tài sản, thu nhập; Thông tư số 08/2013/TT-TTCP ngày 31 tháng 10 năm 2013 của Thanh tra Chính phủ, hướng dẫn thi hành các quy định về minh bạch tài sản, thu nhập. |
Các cơ quan nhà nước của Tỉnh |
|
2 |
Thủ tục công khai bản kê khai tài sản, thu nhập. |
Nghị định số 78/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về minh bạch tài sản, thu nhập; Thông tư số 08/2013/TT-TTCP ngày 31 tháng 10 năm 2013 của Thanh tra Chính phủ, hướng dẫn thi hành các quy định về minh bạch tài sản, thu nhập. |
Các cơ quan nhà nước của tỉnh |
|
3 |
Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập |
Nghị định số 78/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về minh bạch tài sản, thu nhập; Thông tư số 08/2013/TT-TTCP ngày 31 tháng 10 năm 2013 của Thanh tra Chính phủ, hướng dẫn thi hành các quy định về minh bạch tài sản, thu nhập. |
Các cơ quan nhà nước của tỉnh |
|
4 |
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình |
Nghị định số 90/2013/NĐ-CP ngày 08/8/2013 của Chính phủ quy định trách nhiệm giải trình của cơ quan nhà nước trong việc thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn được giao; Thông tư số 02/2014/TT-TTCP ngày 29/4/2014 của Thanh tra Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 90/2013/NĐ-CP ngày 08/8/2013. |
Các cơ quan nhà nước của tỉnh |
|
5 |
Thủ tục thực hiện việc giải trình |
Nghị định số 90/2013/NĐ-CP ngày 08/8/2013 của Chính phủ quy định trách nhiệm giải trình của cơ quan nhà nước trong việc thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn được giao; Thông tư số 02/2014/TT-TTCP ngày 29/4/2014 của Thanh tra Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 90/2013/NĐ-CP ngày 08/8/2013. |
Các cơ quan nhà nước của tỉnh |
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN
STT |
TÊN TTHC |
CĂN CỨ PHÁP LÝ |
CƠ QUAN THỰC HIỆN |
GHI CHÚ |
A. LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI |
||||
1 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu |
Luật khiếu nại năm 2011, Nghị định 75/2012/NĐ-CP ngày 3/10/2012 quy định chi tiết một số điều của Luật khiếu nại, Thông tư số 07/2013/TT-TTCP của Thanh tra Chính phủ ngày 31/10/2013 quy định quy trình giải quyết khiếu nại hành chính. |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện |
|
2 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai |
Luật khiếu nại năm 2011, Nghị định 75/2012/NĐ-CP ngày 3/10/2012 quy định chi tiết một số điều của Luật khiếu nại, Thông tư số 07/2013/TT-TTCP của Thanh tra Chính phủ ngày 31/10/2013 quy định quy trình giải quyết khiếu nại hành chính. |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện |
|
B. LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT TỐ CÁO |
||||
1 |
Thủ tục giải quyết tố cáo |
Luật tố cáo năm 2011; Nghị định số 76/2012/NĐ-CP ngày 3/10/2012 hướng dẫn thi hành một số điều của Luật tố cáo; Thông tư 06/2013/TT-TTCP ngày 30/9/2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình giải quyết tố cáo. |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện, Chánh án Tòa án nhân dân huyện, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện. |
|
C. LĨNH VỰC TIẾP CÔNG DÂN |
||||
1 |
Thủ tục Tiếp công dân |
Luật tiếp công dân năm 2013; Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tiếp công dân; Thông tư số 06/2014/TT-TTCP của Thanh tra Chính phủ ngày 31/10/2014 quy định quy trình tiếp công dân. |
Ban Tiếp công dân cấp huyện, Bộ phận tiếp công dân của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện. |
|
D. LĨNH VỰC XỬ LÝ ĐƠN THƯ |
||||
1 |
Thủ tục xử lý đơn thư |
Luật khiếu nại năm 2011, Luật tố cáo năm 2011, Luật tiếp công dân năm 2013; Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khiếu nại 2011; Nghị định số 76/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tố cáo 2011; Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật tiếp công dân 2013; Thông tư số 07/2014/TT-TTCP ngày 31/10/2014 quy định quy trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh. |
Ban Tiếp công dân cấp huyện, Bộ phận tiếp công dân của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện. |
|
E. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THAM NHŨNG |
||||
1 |
Thủ tục thực hiện kê khai tài sản, thu nhập |
Nghị định số 78/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về minh bạch tài sản, thu nhập; Thông tư số 08/2013/TT-TTCP ngày 31 tháng 10 năm 2013 của Thanh tra Chính phủ, hướng dẫn thi hành các quy định về minh bạch tài sản, thu nhập. |
Các cơ quan nhà nước của huyện |
|
2 |
Thủ tục công khai bản kê khai tài sản, thu nhập |
Nghị định số 78/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về minh bạch tài sản, thu nhập; Thông tư số 08/2013/TT-TTCP ngày 31 tháng 10 năm 2013 của Thanh tra Chính phủ, hướng dẫn thi hành các quy định về minh bạch tài sản, thu nhập. |
Các cơ quan nhà nước của huyện |
|
3 |
Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập |
Nghị định số 78/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về minh bạch tài sản, thu nhập; Thông tư số 08/2013/TT-TTCP ngày 31 tháng 10 năm 2013 của Thanh tra Chính phủ, hướng dẫn thi hành các quy định về minh bạch tài sản, thu nhập. |
Các cơ quan nhà nước của huyện |
|
4 |
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình |
Nghị định số 90/2013/NĐ-CP ngày 08/8/2013 của Chính phủ quy định trách nhiệm giải trình của cơ quan nhà nước trong việc thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn được giao; Thông tư số 02/2014/TT-TTCP ngày 29/4/2014 của Thanh tra Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 90/2013/NĐ-CP ngày 08/8/2013. |
Các cơ quan nhà nước của huyện |
|
5 |
Thủ tục thực hiện việc giải trình |
Nghị định số 90/2013/NĐ-CP ngày 08/8/2013 của Chính phủ quy định trách nhiệm giải trình của cơ quan nhà nước trong việc thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn được giao; Thông tư số 02/2014/TT-TTCP ngày 29/4/2014 của Thanh tra Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 90/2013/NĐ-CP ngày 08/8/2013. |
Các cơ quan nhà nước của huyện |
|
IV. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ
STT |
TÊN TTHC |
CĂN CỨ PHÁP LÝ |
CƠ QUAN THỰC HIỆN |
GHI CHÚ |
A. LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI |
||||
1 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu |
Luật khiếu nại năm 2011, Nghị định 75/2012/NĐ-CP ngày 3/10/2012 quy định chi tiết một số điều của Luật khiếu nại, Thông tư số 07/2013/TT-TTCP của Thanh tra Chính phủ ngày 31/10/2013 quy định quy trình giải quyết khiếu nại hành chính. |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã |
|
B. LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT TỐ CÁO |
||||
1 |
Thủ tục giải quyết tố cáo |
Luật tố cáo năm 2011; Nghị định số 76/2012/NĐ-CP ngày 3/10/2012 hướng dẫn thi hành một số điều của Luật tố cáo; Thông tư 06/2013/TT-TTCP ngày 30/9/2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình giải quyết tố cáo. |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã |
|
C. LĨNH VỰC TIẾP CÔNG DÂN |
||||
1 |
Thủ tục Tiếp công dân |
Luật tiếp công dân năm 2013; Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tiếp công dân; Thông tư số 06/2014/TT-TTCP của Thanh tra Chính phủ ngày 31/10/2014 quy định quy trình tiếp công dân. |
Ủy ban nhân dân xã |
|
D. LĨNH VỰC XỬ LÝ ĐƠN THƯ |
||||
1 |
Thủ tục xử lý đơn thư |
Luật khiếu nại năm 2011, Luật tố cáo năm 2011, Luật tiếp công dân năm 2013; Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khiếu nại 2011; Nghị định số 76/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tố cáo 2011; Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật tiếp công dân 2013; Thông tư số 07/2014/TT-TTCP ngày 31/10/2014 quy định quy trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh. |
Ủy ban nhân dân xã |
|
E. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THAM NHŨNG |
||||
1 |
Thủ tục thực hiện kê khai tài sản, thu nhập |
Nghị định số 78/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về minh bạch tài sản, thu nhập; Thông tư số 08/2013/TT-TTCP ngày 31 tháng 10 năm 2013 của Thanh tra Chính phủ, hướng dẫn thi hành các quy định về minh bạch tài sản, thu nhập. |
Ủy ban nhân dân xã |
|
2 |
Thủ tục công khai bản kê khai tài sản, thu nhập |
Nghị định số 78/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về minh bạch tài sản, thu nhập; Thông tư số 08/2013/TT-TTCP ngày 31 tháng 10 năm 2013 của Thanh tra Chính phủ, hướng dẫn thi hành các quy định về minh bạch tài sản, thu nhập. |
Ủy ban nhân dân xã |
|
3 |
Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập |
Nghị định số 78/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về minh bạch tài sản, thu nhập; Thông tư số 08/2013/TT-TTCP ngày 31 tháng 10 năm 2013 của Thanh tra Chính phủ, hướng dẫn thi hành các quy định về minh bạch tài sản, thu nhập. |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
4 |
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình |
Nghị định số 90/2013/NĐ-CP ngày 08/8/2013 của Chính phủ quy định trách nhiệm giải trình của cơ quan nhà nước trong việc thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn được giao; Thông tư số 02/2014/TT-TTCP ngày 29/4/2014 của Thanh tra Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 90/2013/NĐ-CP ngày 08/8/2013. |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
5 |
Thủ tục thực hiện việc giải trình |
Nghị định số 90/2013/NĐ-CP ngày 08/8/2013 của Chính phủ quy định trách nhiệm giải trình của cơ quan nhà nước trong việc thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn được giao; Thông tư số 02/2014/TT-TTCP ngày 29/4/2014 của Thanh tra Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 90/2013/NĐ-CP ngày 08/8/2013. |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|