Quyết định 1153/QĐ-TTCP năm 2015 về Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ giai đoạn 2011-2014 do Thanh tra chính phủ ban hành
Số hiệu | 1153/QĐ-TTCP |
Ngày ban hành | 08/05/2015 |
Ngày có hiệu lực | 08/05/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thanh tra Chính phủ |
Người ký | Huỳnh Phong Tranh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
THANH
TRA CHÍNH PHỦ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1153/QĐ-TTCP |
Hà Nội, ngày 08 tháng 05 năm 2015 |
TỔNG THANH TRA CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 03 tháng 6 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 83/2012/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Chính phủ;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ giai đoạn 2011-2014.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các đơn vị thuộc Thanh tra Chính phủ, các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TỔNG THANH TRA |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ MỘT PHẦN THUỘC LĨNH
VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA THANH TRA CHÍNH PHỦ GIAI ĐOẠN 2011 - 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1153/QĐ-TTCP ngày 08 tháng 5 năm 2015 của
Thanh tra Chính phủ)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
Các văn bản quy phạm pháp luật về thanh tra |
|||||
1 |
Nghị định |
41/2005/NĐ-CP ngày 25/3/2005 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thanh tra |
Nghị định số 86/2011/NĐ-CP ngày 22/9/2011 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thanh tra |
15/11/2011 |
2 |
Nghị định |
61/1998/NĐ-CP ngày 15/8/1998 |
Về công tác thanh tra, kiểm tra doanh nghiệp |
||
3 |
Nghị định |
65/2008/NĐ-CP ngày 20/5/2008 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Chính phủ |
Nghị định số 83/2012/NĐ-CP ngày 09/10/2012 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Chính phủ |
01/12/2012 |
4 |
Nghị định |
100/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 |
Về thanh tra viên và cộng tác viên thanh tra |
Nghị định số 97/2011/NĐ-CP ngày 21/10/2011 quy định về thanh tra viên và cộng tác viên thanh tra |
15/12/2011 |
5 |
Thông tư liên tịch |
03/2006/TTLT-VKSTC-TTCP-BCA-BQP ngày 23/5/2006 |
Về quan hệ phối hợp trong việc phát hiện, điều tra, xử lý các vụ việc có dấu hiệu tội phạm do Cơ quan thanh tra kiến nghị khởi tố |
Thông tư liên tịch số 02/2012/TTLT-VKSTC-TTCP-BCA-BQP quy định về quan hệ phối hợp giữa Cơ quan thanh tra, cơ quan điều tra và viện kiểm sát trong việc phát hiện, điều tra, xử lý các vụ việc có dấu hiệu tội phạm do Cơ quan thanh tra kiến nghị khởi tố |
6/5/2012 |
6 |
Thông tư liên tịch |
04/2008/TTLT-BTC-TTCP ngày 04/01/2008 |
Hướng dẫn lập, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí được trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước |
Thông tư liên tịch số 90/2012/TTLT-BTC-TTCP ngày 30/5/2012 của Bộ Tài chính và Thanh tra Chính phủ quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí được trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước |
15/6/2012 |
7 |
Thông tư liên tịch |
475/2009/TTLT-TTCP-BNV ngày 13/3/2009 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thanh tra huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
Thông tư liên tịch số 03/2014/TTLT-TTCP-BNV hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thanh tra huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
01/11/2014 |
8 |
Thông tư |
2313/2007/TT-TTCP ngày 26/10/2007 |
Hướng dẫn mẫu Thẻ Thanh tra và việc quản lý, sử dụng Thẻ Thanh tra; các quy định về mẫu Thẻ Thanh tra, quản lý và sử dụng Thẻ Thanh tra |
Thông tư số 01/2012/TT-TTCP quy định mẫu và việc quản lý, sử dụng Thẻ Thanh tra |
01/6/2012 |
9 |
Quyết định |
822/QĐ-TTCP ngày 25/4/2007 |
Quy định chế độ báo cáo công tác thanh tra |
Thông tư số 03/2013/TT-TTCP quy định chế độ báo cáo công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng |
09/8/2013 |
10 |
Quyết định |
854/QĐ-TTNN ngày 10/9/1994 |
Về việc ban hành tiêu chuẩn Chánh thanh tra tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Thông tư số 09/2011/TT-TTCP ngày 12/9/2011 quy định tiêu chuẩn Chánh thanh tra tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
27/10/2011 |
11 |
Quyết định |
2298/2006/QĐ-TTCP ngày 04/12/2006 |
Quy chế Thi đua, Khen thưởng ngành Thanh tra |
Thông tư số 10/2011/TT-TTCP ngày 27/9/2011 quy định công tác Thi đua, Khen thưởng ngành Thanh tra |
11/11/2011 |
12 |
Thông tư |
02/2010/TT-TTCP ngày 02/3/2010 |
Quy trình tiến hành một cuộc thanh tra |
Thông tư số 05/2014/TT-TTCP ngày 16/10/2014 Quy định về tổ chức, hoạt động và quan hệ công tác của Đoàn thanh tra và trình tự, thủ tục tiến hành một cuộc thanh tra |
01/12/2014 |
13 |
Quyết định |
2151/2006/QĐ-TTCP ngày 10/11/2006 |
Quy chế hoạt động của Đoàn thanh tra |
||
14 |
Quyết định |
2894/2008/QĐ-TTCP ngày 23/12/2008 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế hoạt động của Đoàn thanh tra ban hành tại Quyết định số 2151/2006/QĐ-TTCP ngày 10/11/2006 của Tổng Thanh tra |
||
15 |
Quyết định |
1131/2008/QĐ-TTCP ngày 17/6/2008 |
Ban hành biểu mẫu trong hoạt động thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo |
|
|
Các văn bản quy phạm pháp luật về khiếu nại, tố cáo, tiếp công dân |
|||||
16 |
Nghị định |
136/2006/NĐ-CP ngày 14/11/2006 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khiếu nại, tố cáo và các Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật khiếu nại, tố cáo. |
Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khiếu nại |
20/11/2012 |
Nghị định số 76/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật tố cáo |
20/11/2012 |
||||
17 |
Nghị định |
89/CP ngày 07/8/1997 |
Quy chế tổ chức tiếp công dân |
Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tiếp công dân |
15/8/2014 |
18 |
Thông tư |
01/2009/TT-TTCP ngày 15/12/2009 |
Quy định quy trình giải quyết tố cáo |
Thông tư số 06/2013/TT-TTCP ngày 30/9/2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình giải quyết tố cáo |
15/11/2013 |
19 |
Thông tư |
04/2010/TT-TTCP ngày 26/8/2010 |
Quy định quy trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn phản ánh kiến nghị liên quan đến khiếu nại, tố cáo |
Thông tư số 07/2014/TT-TTCP ngày 31/10/2014 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh |
15/12/2014 |
20 |
Thông tư |
07/2011/TT-TTCP ngày 28/7/2011 |
Hướng dẫn quy trình tiếp công dân |
Thông tư số 06/2014/TT-TTCP ngày 31/10/2014 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình tiếp công dân |
15/12/2014 |
Các văn bản quy phạm pháp luật về phòng, chống tham nhũng |
|||||
21 |
Nghị định |
120/2006/NĐ-CP ngày 20/10/2006 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phòng, chống tham nhũng |
Nghị định số 59/2013/NĐ-CP ngày 17/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật phòng, chống tham nhũng. |
31/7/2013 |
22 |
Nghị định |
37/2007/NĐ-CP ngày 09/3/2007 |
Về minh bạch tài sản, thu nhập. |
Nghị định số 78/2013/NĐ-CP ngày 17/7/2013 của Chính phủ về minh bạch tài sản thu nhập. |
05/9/2013 |
23 |
Nghị định |
68/2011/NĐ-CP ngày 08/8/2011 |
Sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 37/2007/NĐ-CP ngày 09/03/2007 của Chính phủ về minh bạch tài sản, thu nhập. |
Nghị định số 78/2013/NĐ-CP ngày 17/7/2013 của Chính phủ về minh bạch tài sản thu nhập. |
05/9/2013 |
24 |
Thông tư liên tịch |
2462/2007/TTLT-TTCP-VKSNDTC-TANDTC-KTNN-BQP-BCA ngày 19/11/2007 |
Quy định việc trao đổi, quản lý và sử dụng thông tin, dữ liệu về phòng, chống tham nhũng |
Thông tư liên tịch số 12/2011/TTLT-TTCP-VKSNDTC-TANDTC-KTNN-BQP-BCA ngày 15/12/2011 của Thanh tra Chính phủ - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao - Tòa Án nhân dân tối cao - Kiểm toán Nhà nước - Bộ Quốc phòng - Bộ Công an quy định việc trao đổi, quản lý và sử dụng thông tin, dữ liệu về phòng, chống tham nhũng |
01/02/2012 |
25 |
Thông tư liên tịch |
03/2006/TTLT-VKSNDTC-TTCP-BCA-BQP ngày 23/5/2006 |
Về quan hệ phối hợp trong việc phát hiện, điều tra, xử lý các vụ có dấu hiệu tội phạm do cơ quan thanh tra kiến nghị khởi tố |
Thông tư 02/2012/TTLT-VKSTC-TTCP-BCA-BQP ngày 22/3/2012 của Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Thanh tra Chính phủ, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng quy định về quan hệ phối hợp giữa cơ quan Thanh tra, cơ quan điều tra và viện kiểm sát trong việc phát hiện, điều tra, xử lý các vụ việc có dấu hiệu tội phạm do cơ quan thanh tra kiến nghị khởi tố |
06/5/2012 |
26 |
Thông tư |
2442/2007/TT-TTCP ngày 13/11/2007 |
Hướng dẫn một số điều của Nghị định số 37/2007/NĐ-CP, ngày 09/3/2007 của Chính phủ về minh bạch tài sản, thu nhập |
Thông tư số 08/2013/TT-TTCP, ngày 31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ hướng dẫn thi hành các quy định về minh bạch tài sản thu nhập |
16/12/2013 |
27 |
Thông tư |
01/2010/TT-TTCP Ngày 22/01/2010 |
Hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 37/2007/NĐ-CP ngày 09/3/2007 của Chính phủ về minh bạch tài sản, thu nhập |
||
Các văn bản quy phạm pháp luật khác |
|||||
28 |
Quyết định |
2015/2007/QĐ-TTCP ngày 26/7/2007 |
Về việc ban hành Quy chế về các hoạt động của Thanh tra Chính phủ trong việc soạn thảo, thẩm định, ban hành văn bản quy phạm pháp luật |
Thông tư số 02/2013/TT-TTCP ngày 02/4/2013 quy định về việc soạn thảo, thẩm định, ban hành văn bản quy phạm pháp luật thuộc trách nhiệm của Thanh tra Chính phủ |
01/6/2013 |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày tháng, năm ban hành văn bản; Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
Các văn bản quy phạm pháp luật thanh tra |
|||||
1 |
Nghị định |
83/2012/NĐ-CP ngày 09/10/2012 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Chính phủ |
Bãi bỏ khoản 5 Điều 3 |
Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tiếp công dân |
15/8/2014 |
2 |
Nghị định |
97/2011/NĐ-CP ngày 21/10/2011 Quy định về thanh tra viên và cộng tác viên thanh tra |
Bãi bỏ khoản 1 Điều 16 |
Nghị định 92/2014/NĐ-CP ngày 08/10/2014 của Chính phủ quy định về thanh tra viên và cộng tác viên thanh tra |
01/12/2014 |
Các văn bản quy phạm pháp luật về khiếu nại, tố cáo, tiếp công dân |
|||||
3 |
Nghị định |
75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 Quy định chi tiết một số điều của Luật khiếu nại |
Bãi bỏ Chương V |
Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tiếp công dân |
15/8/2014 |
Các văn bản quy phạm pháp luật phòng, chống tham nhũng |
|||||
4 |
Luật |
55/2005/QH11 ngày 29/11/2005 phòng, chống tham nhũng |
- Sửa đổi, bổ sung các điều: khoản 2 Điều 12; điểm b khoản 2 Điều 13; Điều 14; khoản 7 Điều 15; Điều 18; khoản 1, khoản 2 Điều 19; Điều 21; khoản 2, khoản 3 Điều 23; khoản 2 Điều 27; Điều 30; khoản 3 Điều 32; Điều 47; khoản 6 Điều 48; khoản 4 Điều 55. - Bãi bỏ Điều 73 |
Luật số 27/2012/QH13 ngày 23/11/2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng, chống tham nhũng |
01/02/2013 |
5 |
Luật |
01/2007/QH12 ngày 04/8/2007 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng, chống tham nhũng |
Bãi bỏ khoản 1 Điều 1 |
Luật số 27/2012/QH13 ngày 23/11/2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng, chống tham nhũng |
01/02/2013 |