THANH
TRA CHÍNH PHỦ
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3164/QĐ-TTCP
|
Hà
Nội, ngày 26 tháng 12 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC CỦA THANH TRA CHÍNH PHỦ
TỔNG THANH TRA CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật khiếu nại số
02/2011/QH13 ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Luật tố cáo số
03/2011/QH13 ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Luật tiếp công dân số
42/2013/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật phòng, chống tham
nhũng số 55/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số
83/2012/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2012 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
75/2012/NĐ-CP ngày 3 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật khiếu nại;
Căn cứ Nghị định số
76/2012/NĐ-CP ngày 3 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật tố cáo;
Căn cứ Nghị định số
64/2014/NĐ-CP ngày 3 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và thi
hành một số điều của Luật tiếp công dân;
Căn cứ Nghị
định số 59/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều của Luật phòng, chống tham nhũng
Căn cứ Nghị định số
90/2013/NĐ-CP ngày 08 tháng 8 năm 2013 của Chính phủ quy định trách nhiệm giải
trình của cơ quan nhà nước trong việc thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn được giao;
Căn cứ Nghị định số 78/2013/NĐ-CP
ngày 17 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về minh bạch tài sản, thu nhập;
Căn cứ Thông tư số
08/2013/TT-TTCP ngày 31 tháng 10 năm 2013 hướng dẫn thi hành các quy
định về minh bạch tài sản, thu nhập;
Căn cứ Thông tư số
07/2013/TT-TTCP ngày 31 tháng 10 năm 2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy
trình giải quyết khiếu nại hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2016/TT-TTCP ngày 20 tháng 10 năm 2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 07/2013 ngày 31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình
giải quyết khiếu nại, hành chính;
Căn cứ Thông tư số
07/2014/TT-TTCP ngày 31 tháng 10 năm 2014 của Thanh tra Chính phủ quy định quy
trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh;
Căn cứ Thông tư số
06/2014/TT-TTCP ngày 31 tháng 10 năm 2014 của Thanh tra Chính phủ quy định quy
trình tiếp công dân;
Căn cứ Thông tư số
06/2013/TT-TTCP ngày 30 tháng 9 năm 2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy
trình giải quyết tố cáo;
Căn cứ Thông tư số
02/2014/TT-TTCP ngày 29/4/2014 của Thanh tra Chính phủ quy định chi tiết, hướng
dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 90/2013/NĐ-CP ngày
08/8/2013 của Chính phủ quy định trách nhiệm giải trình của cơ quan nhà nước
trong việc thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn được giao;
Căn cứ Quyết định số
2456/QĐ-TTCP ngày 26 tháng 8 năm 2015 của Tổng Thanh tra Chính phủ về việc ban
hành Quy chế thống kê, công bố và cập nhật cơ sở dữ liệu quốc gia về
thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Thanh tra Chính phủ;
Xét đề nghị của Chánh Văn
phòng, Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này các thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Thanh tra Chính phủ, bao gồm: thủ tục giải quyết khiếu nại, thủ tục giải
quyết tố cáo, thủ tục tiếp công dân, thủ tục xử lý đơn thư, các thủ tục trong
lĩnh vực phòng, chống tham nhũng.
Điều 2. Văn phòng và Trung tâm Thông tin có
trách nhiệm phối hợp với các vụ, cục, đơn vị thuộc Thanh tra Chính phủ để cập
nhật vào cơ sở dữ liệu quốc gia các thủ tục hành chính kèm theo Quyết định này;
công bố, công khai trên Cổng thông tin điện tử của Thanh tra Chính phủ.
Điều 3. Các vụ, cục, đơn vị có liên quan
thuộc Thanh tra Chính phủ có trách nhiệm phối hợp với Văn phòng tiếp tục rà
soát, cập nhật thủ tục hành chính trong các văn bản quy phạm pháp luật thuộc
phạm vi quản lý của Thanh tra Chính phủ được ban hành mới; sửa đổi, bổ sung
trình Tổng Thanh tra Chính phủ công bố.
Điều 4. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế quyết định số
1585/QĐ-TTCP ngày 21/6/2016 của Thanh tra Chính phủ. Thủ trưởng các cục, vụ,
đơn vị thuộc Thanh tra Chính phủ; các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi
nhận:
- Như Điều 4;
- Lãnh đạo Thanh tra Chính phủ;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Thanh tra Bộ, cơ quan ngang Bộ;
- Thanh tra các tỉnh, tp trực thuộc TW;
- Cổng Thông tin điện tử TTCP;
- Tổ cải cách hành chính TTCP;
- Lưu: VT, PC.
|
TỔNG
THANH TRA
Lê Minh Khái
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA THANH TRA CHÍNH PHỦ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3164/QĐ-TTCP ngày 26 tháng
12 năm 2017 của Tổng Thanh tra Chính phủ)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC BAN HÀNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA THANH TRA CHÍNH PHỦ
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ngành, lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
|
I. Thủ tục giải quyết khiếu nại
|
1
|
Giải
quyết khiếu nại lần đầu tại cơ quan Trung ương
|
Khiếu
nại, tố cáo
|
Bộ,
cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ.,
|
2
|
Giải
quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh
|
Khiếu
nại, tố cáo
|
Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh, Thanh tra tỉnh và các cơ quan chuyên môn thuộc UBND
tỉnh
|
3
|
Giải
quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện
|
Khiếu
nại, tố cáo
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện, thanh tra huyện, các cơ quan chuyên môn thuộc UBND
huyện
|
4
|
Giải
quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã
|
Khiếu
nại, tố cáo
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã
|
5
|
Giải
quyết khiếu nại lần hai tại cơ quan Trung ương
|
Khiếu
nại, tố cáo
|
Bộ,
cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Thanh tra Bộ
|
6
|
Giải
quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh
|
Khiếu
nại, tố cáo
|
Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh, Thanh tra tỉnh và các cơ quan chuyên môn thuộc UBND
tỉnh
|
7
|
Giải
quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện
|
Khiếu
nại, tố cáo
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện, Thanh tra huyện, các cơ quan chuyên môn thuộc UBND
huyện
|
II. Thủ tục giải quyết tố cáo
|
1
|
Giải
quyết tố cáo tại cơ quan Trung ương
|
Khiếu
nại, tố cáo
|
Bộ,
cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
|
2
|
Giải
quyết tố cáo tại cấp tỉnh
|
Khiếu
nại, tố cáo
|
Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh, Thanh tra tỉnh và các cơ quan chuyên môn thuộc UBND
tỉnh
|
3
|
Giải
quyết tố cáo tại cấp huyện
|
Khiếu
nại, tố cáo
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện, Thanh tra huyện, các cơ quan chuyên môn thuộc UBND
huyện
|
4
|
Giải
quyết tố cáo tại cấp xã
|
Khiếu
nại, tố cáo
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã
|
III
|
Thủ tục tiếp công dân
|
1
|
Tiếp
công dân tại cơ quan Trung ương cấp Bộ
|
Tiếp
công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
Bộ,
cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
|
2
|
Tiếp
công dân tại cấp tỉnh
|
Tiếp
công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh; Thanh tra tỉnh; các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh
|
3
|
Tiếp
công dân tại cấp huyện
|
Tiếp
công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện; Thanh tra huyện; các cơ quan chuyên môn thuộc UBND
huyện
|
4
|
Tiếp
công dân tại cấp xã
|
Tiếp
công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã
|
IV
|
Thủ tục xử lý đơn
|
1
|
Xử
lý đơn tại các cơ quan Trung ương
|
Giải
quyết khiếu nại, tố cáo
|
Bộ,
cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
|
2
|
Xử
lý đơn tại cấp tỉnh
|
Giải
quyết khiếu nại, tố cáo
|
Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh; Thanh tra tỉnh; các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh
|
3
|
Xử
lý đơn tại cấp huyện
|
Giải
quyết khiếu nại, tố cáo
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện; Thanh tra huyện; các cơ quan chuyên môn thuộc UBND
huyện
|
4
|
Xử
lý đơn tại cấp xã
|
Giải
quyết khiếu nại, tố cáo
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã
|
V
|
Thủ tục phòng chống tham nhũng
|
1
|
Thủ tục thực hiện việc kê khai
tài sản, thu nhập
|
Phòng, chống tham nhũng
|
Các cơ quan hành chính nhà
nước từ Trung ương đến địa phương, các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ
quan hành chính nhà nước các doanh nghiệp nhà nước
|
2
|
Thủ tục công khai bản kê khai
tài sản, thu nhập
|
Phòng, chống tham nhũng
|
Các cơ quan nhà nước từ Trung
ương đến địa phương, các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính
nhà nước, các doanh nghiệp nhà.
|
3
|
Thủ tục xác minh tài sản, thu
nhập
|
Phòng, chống tham nhũng
|
Cơ quan thanh tra nhà nước các
cấp, bộ phận tổ chức cán bộ trong các cơ quan thuộc Chính phủ, bộ phận phụ
trách công tác thanh tra nội bộ, tổ chức cán bộ trong các doanh nghiệp nhà
nước.
|
4
|
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải
trình
|
Phòng, chống tham nhũng
|
Cơ quan hành
chính nhà nước các cấp, các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành
chính Nhà nước.
|
5
|
Thủ tục thực hiện việc giải
trình
|
Phòng, chống tham nhũng
|
Các cơ quan hành chính nhà
nước các cấp, các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính Nhà
nước.
|
VI
|
Thủ
tục trong lĩnh vực tổ chức cán bộ, khen thưởng trong ngành thanh tra
|
1
|
Thủ tục
cấp mới Thẻ thanh tra
|
Tổ chức cán bộ
|
Thanh tra Chính phủ
|
2
|
Thủ tục
đổi thẻ thanh tra
|
Tổ chức cán bộ
|
Thanh tra Chính phủ
|
3
|
Thủ tục
cấp lại Thẻ thanh tra
|
Tổ chức cán bộ
|
Thanh tra Chính phủ
|
4
|
Thủ tục xét tặng kỷ niệm
chương “Vì sự nghiệp thanh tra”
|
Khen thưởng
|
Thanh tra Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|