Quyết định 3548/QĐ-BNN-TCTS năm 2016 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực thủy sản
Số hiệu | 3548/QĐ-BNN-TCTS |
Ngày ban hành | 29/08/2016 |
Ngày có hiệu lực | 29/08/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Vũ Văn Tám |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
BỘ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3548/QĐ-BNN-TCTS |
Hà Nội, ngày 29 tháng 08 năm 2016 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26/11/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06/01/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản (tại Tờ trình số 2168/TTr-TCTS-PCTTr ngày 23/8/2016) và Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực thủy sản, bao gồm:
1. Danh mục và nội dung chi tiết thủ tục hành chính chuẩn hóa:
- Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Trung ương: 31 thủ tục hành chính;
- Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của địa phương: 28 thủ tục hành chính.
2. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ:
- Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Trung ương: 22 thủ tục hành chính;
- Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của địa phương: 04 thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản, thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
DANH MỤC VÀ NỘI DUNG CHI TIẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA TRUNG ƯƠNG:
TT |
Tên TTHC |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
Ghi chú |
1. |
Cấp phép nhập khẩu thức ăn thủy sản để khảo nghiệm |
Thủy sản |
Tổng cục Thủy sản |
|
2. |
Cấp phép nhập khẩu thức ăn thủy sản để nghiên cứu |
Thủy sản |
Tổng cục Thủy sản |
|
3. |
Cấp phép nhập khẩu thức ăn thủy sản để giới thiệu tại hội chợ, triển lãm |
Thủy sản |
Tổng cục Thủy sản |
|
4. |
Cấp phép nhập khẩu thức ăn thủy sản để làm mẫu phân tích tại các phòng thử nghiệm |
Thủy sản |
Tổng cục Thủy sản |
|
5. |
Công nhận cơ sở đủ điều kiện khảo nghiệm giống thủy sản |
Thủy sản |
Tổng cục Thủy sản |
|
6. |
Công nhận lại cơ sở đủ điều kiện khảo nghiệm giống thủy sản |
Thủy sản |
Tổng cục Thủy sản |
|
7. |
Chấp thuận khảo nghiệm giống thủy sản |
Thủy sản |
Tổng cục Thủy sản |
|
8. |
Công nhận giống thủy sản mới |
Thủy sản |
Tổng cục Thủy sản |
|
9. |
Kiểm tra chất lượng giống thủy sản bố mẹ chủ lực nhập khẩu |
Thủy sản |
Tổng cục Thủy sản |
|
10. |
Cấp phép xuất khẩu các loại thủy sản có tên trong danh mục các loài thủy sản cấm xuất khẩu |
Thủy sản |
Tổng cục Thủy sản |
|
11. |
Cấp phép nhập khẩu giống thủy sản để khảo nghiệm |
Thủy sản |
Tổng cục Thủy sản |
|
12. |
Cấp phép nhập khẩu giống thủy sản để nghiên cứu |
Thủy sản |
Tổng cục Thủy sản |
|
13. |
Cấp phép nhập khẩu giống thủy sản để giới thiệu tại hội chợ, triển lãm. |
Thủy sản |
Tổng cục Thủy sản |
|
14. |
Cấp phép nhập khẩu thủy sản sống dùng làm thực phẩm ngoài danh mục |
Thủy sản |
Tổng cục Thủy sản |
|
15. |
Đưa tàu cá ra khỏi danh sách tàu cá khai thác bất hợp pháp |
Thủy sản |
Tổng cục Thủy sản |
Bổ sung vào Quyết định số 63/QĐ-BNN-PC |
16. |
Cấp phép nhập khẩu tàu cá đã qua sử dụng |
Thủy sản |
Tổng cục Thủy sản |
|
17. |
Cấp phép nhập khẩu tàu cá đóng mới |
Thủy sản |
Tổng cục Thủy sản |
|
18. |
Cấp phép nhập khẩu tàu cá viện trợ |
Thủy sản |
Tổng cục Thủy sản |
|
19. |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đóng mới |
Thủy sản |
Tổng cục Thủy sản |
|
20. |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
Thủy sản |
Tổng cục Thủy sản |
|
21. |
Cấp giấy chứng nhận Đăng ký tàu cá đối với tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu |
Thủy sản |
Tổng cục Thủy sản |
|
22. |
Cấp giấy chứng nhận Đăng ký tàu cá đối với tàu cá thuộc diện thuê tàu trần, hoặc thuê - mua tàu |
Thủy sản |
Tổng cục Thủy sản |
|
23. |
Đăng ký danh sách thuyền viên và cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá |
Thủy sản |
Tổng cục Thủy sản |
|
24. |
Cấp giấy chứng nhận Đăng ký tàu cá đối với tàu cá cải hoán |
Thủy sản |
Tổng cục Thủy sản |
|
25. |
Cấp các giấy tờ cho tàu cá đi khai thác thủy sản ở ngoài vùng biển Việt Nam |
Thủy sản |
Tổng cục Thủy sản |
|
26. |
Nhận lại các giấy tờ sau khi kết thúc khai thác thủy sản ở ngoài vùng biển Việt Nam |
Thủy sản |
Tổng cục Thủy sản |
|
27. |
Cấp giấy phép đối với tàu cá nước ngoài hoạt động trong vùng biển Việt Nam |
Thủy sản |
Tổng cục Thủy sản |
|
28. |
Cấp lại giấy phép đối với tàu cá nước ngoài hoạt động trong vùng biển Việt Nam |
Thủy sản |
Tổng cục Thủy sản |
|
29. |
Gia hạn giấy phép đối với tàu cá nước ngoài hoạt động trong vùng biển Việt Nam |
Thủy sản |
Tổng cục Thủy sản |
|
30. |
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá |
Thủy sản |
Tổng cục Thủy sản |
Bổ sung vào Quyết định số 63/QĐ-BNN-PC |
31. |
Thanh toán chi phí thực hiện lệnh điều động, huy động lực lượng, phương tiện của người có thẩm quyền để kịp thời ngăn chặn vi phạm pháp luật về thủy sản |
Thủy sản |
Cục Kiểm ngư, Tổng cục Thủy sản |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT TẠI CẤP TỈNH
TT |
Tên TTHC |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
Ghi chú |
1. |
Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực). |
Thủy sản |
Chi cục Thủy sản |
|
2. |
Cấp mã số nhận diện cơ sở nuôi và xác nhận đăng ký nuôi cá Tra thương phẩm. |
Thủy sản |
Chi cục Thủy sản |
|
3. |
Cấp lại mã số nhận diện cơ sở nuôi cá Tra thương phẩm. |
Thủy sản |
Chi cục Thủy sản |
|
4. |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá không thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu) |
Thủy sản |
Chi cục Thủy sản |
|
5. |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu) |
Thủy sản |
Chi cục Thủy sản |
|
6. |
Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác |
Thủy sản |
Chi cục Thủy sản |
|
7. |
Chứng nhận thủy sản khai thác |
Thủy sản |
Chi cục Thủy sản |
|
8. |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đóng mới |
Thủy sản |
Chi cục Thủy sản |
Bổ sung vào Quyết định số 63/QĐ-BNN-PC |
9. |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời |
Thủy sản |
Chi cục Thủy sản |
|
10. |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
Thủy sản |
Chi cục Thủy sản |
|
11. |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu |
Thủy sản |
Chi cục Thủy sản |
|
12. |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá thuộc diện thuê tàu trần, hoặc thuê - mua tàu |
Thủy sản |
Chi cục Thủy sản |
|
13. |
Cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá |
Thủy sản |
Chi cục Thủy sản |
|
14. |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá |
Thủy sản |
Chi cục Thủy sản |
|
15. |
Cấp giấy chứng nhận Đăng ký tàu cá đối với tàu cá hoán cải |
Thủy sản |
Chi cục Thủy sản |
|
16. |
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá |
Thủy sản |
Chi cục Thủy sản |
|
17. |
Cấp giấy phép khai thác thủy sản |
Thủy sản |
Chi cục Thủy sản |
|
18. |
Cấp gia hạn giấy phép khai thác thủy sản |
Thủy sản |
Chi cục Thủy sản |
|
19. |
Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
Thủy sản |
Chi cục Thủy sản |
|
20. |
Cấp đổi và cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
Thủy sản |
Chi cục Thủy sản |
|
21. |
Chứng nhận lại thủy sản khai thác |
Thủy sản |
Chi cục Thủy sản |
Bổ sung vào Quyết định số 63/QĐ-BNN-PC |
22. |
Đưa tàu cá ra khỏi danh sách tàu cá khai thác bất hợp pháp |
Thủy sản |
Chi cục Thủy sản |
Bổ sung vào Quyết định số 63/QĐ-BNN-PC |
23. |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đóng mới |
Thủy sản |
Chi cục Thủy sản |
Bổ sung vào Quyết định số 63/QĐ-BNN-PC |
24. |
Nhập khẩu tàu cá đã qua sử dụng |
Thủy sản |
Chi cục Thủy sản |
Bổ sung vào Quyết định số 63/QĐ-BNN-PC |
25. |
Nhập khẩu tàu cá đóng mới |
Thủy sản |
Chi cục Thủy sản |
Bổ sung vào Quyết định số 63/QĐ-BNN-PC |
26. |
Xác nhận đăng ký tàu cá |
Thủy sản |
Chi cục Thủy sản |
Bổ sung vào Quyết định số 63/QĐ-BNN-PC |
27. |
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá |
Thủy sản |
Chi cục Thủy sản |
Bổ sung vào Quyết định số 63/QĐ-BNN-PC |
28. |
Cấp giấy chứng nhận lưu giữ thủy sinh vật ngoại lai |
Thủy sản |
Chi cục Thủy sản |
|