Quyết định 380/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bình Định
Số hiệu | 380/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/01/2021 |
Ngày có hiệu lực | 29/01/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Lâm Hải Giang |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 380/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 29 tháng 01 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KẾ HOẠCH RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ -CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2021 trên địa bàn tỉnh đối với 18 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của 11 cơ quan chuyên môn thuộc tỉnh.
Điều 2. Thủ trưởng các cơ quan được giao nhiệm vụ chủ trì thực hiện rà soát, đánh giá thủ tục hành chính tại Điều 1 có trách nhiệm phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan tiến hành quy trình rà soát thủ tục hành chính theo yêu cầu về mục tiêu và tiến độ đề ra; tổng hợp kết quả rà soát và dự thảo Quyết định phê duyệt phương án đơn giản hóa, sáng kiến cải cách thủ tục hành chính để trình cấp có thẩm quyền xem xét phê duyệt theo đúng quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc và đánh giá chất lượng rà soát các thủ tục hành chính nêu trên theo đúng các quy định của pháp luật hiện hành trước khi trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH
RÀ
SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số 380/QĐ-UBND ngày 29/012021 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh)
STT |
Tên/ nhóm thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Cơ sở pháp lý để thực hiện rà soát, đánh giá |
Nội dung đơn giản hóa |
||
Cơ quan chủ trì thực hiện |
Cơ quan phối hợp thực hiện |
Thời gian bắt đầu |
Thời gian hoàn thành |
||||
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (17 TTHC) |
|||||||
I. SỞ TÀI CHÍNH (01 TTHC) |
|||||||
Lĩnh vực Quản lý giá và công sản (01 TTHC) |
|||||||
1 |
Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công |
Sở Tài chính |
Cơ quan được giao nhiệm vụ tổ chức bán, thanh lý tài sản |
Tháng 02/2021 |
Tháng 8/2021 |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của UBND tỉnh Quy định phân cấp thẩm quyền quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định. |
Giảm thời hạn giải quyết từ 30 ngày xuống còn 25 ngày |
II. SỞ CÔNG THƯƠNG (01 TTHC) |
|||||||
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước (01 TTHC) |
|||||||
2 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Sở Công Thương |
- |
Tháng 02/2021 |
Tháng 8/2021 |
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ |
Giảm thời hạn giải quyết từ 07 ngày làm việc theo quy định còn 05 ngày làm việc. |
III. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (03 TTHC) |
|||||||
1. Lĩnh vực Địa chất khoáng sản (01 TTHC) |
|||||||
3 |
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
- |
Tháng 02/2021 |
Tháng 8/2021 |
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ. |
Giảm thời hạn giải quyết từ 95 ngày làm việc xuống còn 85 ngày làm việc |
2. Lĩnh vực Tài nguyên nước (01 TTHC) |
|||||||
4 |
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
- |
Tháng 02/2021 |
Tháng 8/2021 |
Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ |
Giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày làm việc xuống còn 13 ngày làm việc |
3. Lĩnh vực Đất đai |
|||||||
5 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
- |
Tháng 02/2021 |
Tháng 8/2021 |
Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ |
Giảm thời gian giải quyết TTHC |
IV. SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO (01 TTHC) |
|||||||
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở |
|||||||
6 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
Sở Văn hóa và Thể thao |
UBND thành phố Quy Nhơn |
Tháng 02/2021 |
Tháng 8/2021 |
Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13 |
Giảm thời hạn giải quyết từ 08 ngày làm việc xuống còn 05 ngày làm việc |
V. SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI (01 TTHC) |
|||||||
Lĩnh vực Đường bộ (01 TTHC) |
|||||||
7 |
Đổi Giấy phép lái xe Quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
Sở Giao thông vận tải |
- |
Tháng 02/2021 |
Tháng 8/2021 |
Thông tư số 12/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
Giảm thời hạn giải quyết từ 05 ngày làm việc xuống còn 04 ngày làm việc. |
VI. SỞ DU LỊCH (01 TTHC) |
|||||||
Lĩnh vực Lữ hành (01 TTHC) |
|||||||
8 |
Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
Sở Du lịch |
- |
Tháng 02/2021 |
Tháng 8/2021 |
Tại điểm b, khoản 3 Điều 62 Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội |
Giảm thời hạn giải quyết từ 10 ngày xuống còn 08 ngày |
VII. LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (01 TTHC) |
|||||||
Lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động (01 TTHC) |
|||||||
9 |
Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
- |
Tháng 02/2021 |
Tháng 8/2021 |
Thông tư số 16/2017/TT- LĐTBXH ngày 08/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội. |
Giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc xuống 04 ngày làm việc. |
VIII. SỞ Y TẾ (06 TTHC) |
|||||||
1. Lĩnh vực Dược phẩm ( 04 TTHC) |
|||||||
10 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại (chưa thấy Đơn giản hóa) |
Sở Y tế |
- |
Tháng 02/2021 |
Tháng 8/2021 |
Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc; |
Giảm thời hạn giải quyết từ 30 ngày xuống còn 28 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
11 |
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu) |
Sở Y tế |
- |
Tháng 02/2021 |
Tháng 8/2021 |
Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược |
Giảm thời hạn giải quyết từ 18 ngày xuống còn 17 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
12 |
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
- |
Tháng 02/2021 |
Tháng 8/2021 |
Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược |
Giảm thời hạn giải quyết từ 28 ngày xuống còn 26 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
13 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
Sở Y tế |
- |
Tháng 02/2021 |
Tháng 8/2021 |
Thông tư 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
Giảm thời hạn giải quyết từ 08 ngày xuống còn 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
2. Lĩnh vực: Khám bệnh, chữa bệnh (02 TTHC) |
|||||||
14 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế xã |
Sở Y tế |
- |
Tháng 02/2021 |
Tháng 8/2021 |
Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ |
Giảm thời hạn giải quyết từ 43 ngày xuống còn 41 ngày |
15 |
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
- |
Tháng 02/2021 |
Tháng 8/2021 |
Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ |
Giảm thời hạn giải quyết từ 28 ngày xuống còn 26 ngày |
IX. SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (01 TTHC) |
|||||||
Lĩnh vực Bưu chính (01 TTHC) |
|||||||
16 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp tỉnh) |
Sở Thông tin và Truyền thông |
- |
Tháng 02/2021 |
Tháng 8/2021 |
Nghị định số 47/2011/NĐ-CPngày 17/6/2011 của Chính phủ |
Giảm thời hạn giải quyết từ 10 ngày làm việc rút ngắn còn 08 ngày làm việc |
X. SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (01 TTHC) |
|||||||
Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ (01 TTHC) |
|||||||
17 |
Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
- |
Tháng 02/2021 |
Tháng 8/2021 |
Nghị định số 13/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ |
Giảm thời hạn giải quyết từ 10 ngày làm việc rút ngắn còn 08 ngày làm việc |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (01 TTHC) |
|||||||
SỞ TƯ PHÁP (01 TTHC) |
|||||||
Lĩnh vực Hộ tịch (01 TTHC) |
|||||||
18 |
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
Sở Tư pháp |
UBND huyện Hoài Ân |
Tháng 02/2021 |
Tháng 8/2021 |
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
Giảm thời hạn giải quyết từ 03 ngày làm việc xuống còn 02 ngày làm việc |
Tổng số: 18 TTHC |
|
|
|
|
|
|