Quyết định 656/QĐ-UBND năm 2020 về Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê về kinh tế - xã hội phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu | 656/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/06/2020 |
Ngày có hiệu lực | 09/06/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký | Nguyễn Hữu Thành |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 656/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 09 tháng 6 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật Tổ chức chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê về kinh tế - xã hội phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh.
Điều 2. Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê về kinh tế - xã hội được sử dụng phục vụ chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh và được điều chỉnh linh hoạt để bảo đảm phù hợp với tình hình thực tế và đáp ứng yêu cầu quản lý, chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh.
- Các Sở, ban, ngành, cơ quan, đơn vị: Thực hiện báo cáo các chỉ tiêu quy định tại Quyết định này; trong trường hợp cần thiết, rà soát, đề xuất điều chỉnh các chỉ tiêu báo cáo về kinh tế - xã hội theo ngành, lĩnh vực được phân công về Sở Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh xem xét, điều chỉnh.
- Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư theo dõi, đôn đốc việc thực hiện Quyết định này.
- Đối với những chỉ tiêu thống kê kinh tế - xã hội mới, giao Cục Thống tỉnh chủ trì, phối hợp với các ngành có liên quan đề xuất thực hiện điều tra, khảo sát làm căn cứ để tính toán xác định nguồn số liệu.
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
2. Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Cục Thống kê tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT.
CHỦ TỊCH
|
BÁO CÁO ĐỊNH KỲ
VÀ BÁO CÁO THỐNG KÊ VỀ TÌNH HÌNH KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ SỰ CHỈ
ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CỦA UBND TỈNH, CHỦ TỊCH UBND TỈNH BẮC NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 656/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
STT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Phân tổ chủ yếu |
Phạm vi áp dụng |
Mã chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh |
Kỳ báo cáo |
Nguồn số liệu |
Cơ quan báo cáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP) |
Tỷ VND |
- Ngành kinh tế. - Loại hình kinh tế (cả năm). |
Toàn tỉnh |
T0501 |
Quý, 6 tháng, 9 tháng, năm |
- Điều tra doanh nghiệp; - Điều tra cơ sở SXKD cá thể; - Tổng điều tra kinh tế; - Điều tra thu thập lập bảng cân đối liên ngành; - Điều tra các đơn vị sự nghiệp và vô vì lợi; - Dữ liệu hành chính - Chế độ báo cáo thống kê |
Cục Thống kê |
2 |
Cơ cấu tổng sản phẩm trên địa bàn |
% |
- Ngành kinh tế. - Loại hình kinh tế (cả năm). |
Toàn tỉnh |
T0502 |
Quý, 6 tháng, 9 tháng, năm |
Như nguồn chỉ tiêu T0501 |
Cục Thống kê |
3 |
Tốc độ tăng tổng sản phẩm trên địa bàn |
% |
- Ngành kinh tế. - Loại hình kinh tế (cả năm). |
Toàn tỉnh |
T0503 |
Quý, 6 tháng, 9 tháng, năm |
Như nguồn chỉ tiêu T0501 |
Cục Thống kê |
4 |
Tổng sản phẩm trên địa bàn bình quân đầu người (tính bằng Đồng Việt Nam (VND), Đô la Mỹ (USD)) |
Nghìn VND, USD |
|
Toàn tỉnh |
T0504 |
Năm |
- Như nguồn chỉ tiêu T0501 - Tổng điều tra dân số và nhà ở; điều tra dân số giữa kỳ và điều tra biến động dân số - KHH gia đình hằng năm |
Cục Thống kê |
5 |
Năng suất lao động xã hội |
VND/lao động |
- Ngành (hoặc khu vực) kinh tế. - Loại hình kinh tế. |
Toàn tỉnh |
Đề xuất mới |
Năm |
- Như nguồn chỉ tiêu T0501 - Điều tra LĐ-VL |
Cục Thống kê |
6 |
Tăng trưởng năng suất lao động xã hội |
% |
- Ngành (hoặc khu vực) kinh tế. - Loại hình kinh tế. |
Toàn tỉnh |
Đề xuất mới |
Năm |
- Như nguồn chỉ tiêu T0501 - Điều tra LĐ-VL |
Cục Thống kê |
7 |
Chỉ số sản xuất công nghiệp |
% |
Ngành kinh tế |
Toàn tỉnh |
T0901 |
Tháng, quý, năm |
Điều tra ngành công nghiệp |
Cục Thống kê |
8 |
Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu |
|
- Kỳ tháng, quý phân tổ theo loại sản phẩm. - Kỳ năm phân tổ theo: + Loại sản phẩm; + Loại hình kinh tế. |
Toàn tỉnh |
|
Tháng, quý, năm |
Điều tra ngành công nghiệp |
Chủ trì: Cục Thống kê; Sở Công thương phối hợp |
9 |
Tỷ trọng giá trị xuất khẩu sản phẩm công nghệ cao trong tổng giá trị sản phẩm công nghệ cao |
% |
- Ngành kinh tế; - Loại sản phẩm công nghệ cao. |
Toàn tỉnh |
Đề xuất mới |
Năm |
- Điều tra doanh nghiệp; - Dữ liệu Cục Hải quan; - Chế độ báo cáo thống kê. |
Chủ trì: Cục Thống kê; Cục Hải quan phối hợp |
10 |
Tỷ trọng công nghiệp chế biến, chế tạo trong GRDP |
% |
Loại hình kinh tế |
Toàn tỉnh |
T0903 |
Năm |
- Điều tra doanh nghiệp; - Điều tra cơ sở SXKD cá thể |
Cục Thống kê |
11 |
Chỉ số tiêu thụ sản phẩm công nghiệp chế biến, chế tạo |
% |
Ngành kinh tế |
Toàn tỉnh |
|
Quý, năm |
Điều tra ngành công nghiệp |
Cục Thống kê |
12 |
Chỉ số tồn kho sản phẩm công nghiệp chế biến, chế tạo |
% |
Ngành kinh tế |
Toàn tỉnh |
|
Quý, năm |
Điều tra ngành công nghiệp |
Cục Thống kê |
13 |
Doanh thu bán lẻ hàng hóa |
Tỷ VND |
Nhóm hàng chủ yếu
|
Toàn tỉnh |
T1001 |
Tháng, quý, năm |
- Điều tra doanh nghiệp; - Điều tra cơ sở SXKD cá thể - Điều tra bán buôn, bán lẻ hàng tháng |
Cục Thống kê |
14 |
Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống |
Tỷ VND |
|
Toàn tỉnh |
T1002 |
Tháng, quý, năm |
- Điều tra doanh nghiệp; - Điều tra cơ sở SXKD cá thể - Điều tra dịch vụ lưu trú, ăn uống, du lịch và dịch vụ khác |
Cục Thống kê |
15 |
Doanh thu dịch vụ khác |
Tỷ VND |
Ngành kinh tế |
Toàn tỉnh |
T1003 |
Tháng, quý, năm |
- Điều tra doanh nghiệp; - Điều tra cơ sở SXKD cá thể - Điều tra dịch vụ lưu trú, ăn uống, du lịch và dịch vụ khác |
Cục Thống kê |
16 |
Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải |
Tỷ VND |
- Ngành kinh tế; - Loại hình kinh tế |
Toàn tỉnh |
T1201 |
Tháng, quý, năm |
- Điều tra doanh nghiệp; - Điều tra cơ sở SXKD cá thể - Điều tra dịch vụ vận tải, kho bãi và hỗ trợ vận tải |
Cục Thống kê |
17 |
Số lượt hành khách vận chuyển và luân chuyển |
HK; HK.Km |
- Ngành kinh tế; - Ngành đường;
|
Toàn tỉnh |
T1202 |
Tháng, quý, năm |
- Điều tra doanh nghiệp; - Điều tra cơ sở SXKD cá thể - Điều tra dịch vụ vận tải, kho bãi và hỗ trợ vận tải |
- Cục Thống kê chủ trì; - Sở Giao thông Vận tải phối hợp |
18 |
Khối lượng hàng hóa vận chuyển và luân chuyển |
Tấn/tấn.km |
- Ngành kinh tế; - Ngành đường;
|
Toàn tỉnh |
T1203 |
Tháng, quý, năm |
- Điều tra doanh nghiệp; - Điều tra cơ sở SXKD cá thể - Điều tra dịch vụ vận tải, kho bãi và hỗ trợ vận tải |
- Cục Thống kê chủ trì; Sở Giao thông Vận tải phối hợp |
19 |
Doanh thu dịch vụ du lịch lữ hành |
Tỷ VND |
|
Toàn tỉnh |
T1702 |
Tháng, quý, năm |
- Điều tra doanh nghiệp; - Điều tra cơ sở SXKD cá thể - Điều tra dịch vụ lưu trú, ăn uống, du lịch và dịch vụ khác |
Cục Thống kê chủ trì; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch phối hợp |
20 |
Số lượt khách du lịch |
Lượt |
- Loại khách (nội địa, quốc tế); |
Toàn tỉnh |
T1703 |
Tháng, quý, năm |
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
21 |
Số lượt người nước ngoài đến Bắc Ninh |
Lượt |
|
Toàn tỉnh |
|
Tháng, quý, năm |
|
Công an tỉnh |
22 |
Vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội |
Tỷ VND |
- Kỳ quý phân tổ theo: + Nguồn vốn đầu tư + Khoản mục đầu tư - Kỳ năm phân tổ theo: + Nguồn vốn đầu tư; + Khoản mục đầu tư; + Ngành kinh tế; + Loại hình kinh tế; - Các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh (Đối với kỳ năm) |
Toàn tỉnh |
T0401 |
Quý, năm |
- Điều tra doanh nghiệp; - Điều tra cơ sở SXKD cá thể - Điều tra vốn đầu tư thực hiện hàng quý; - Dữ liệu hành chính; - Chế độ báo cáo thống kê; |
- Cục Thống kê chủ trì; - Phối hợp: Kho bạc Nhà nước, Sở Tài chính |
23 |
Vốn đầu tư có yếu tố nước ngoài |
VND và quy đổi USD |
Vốn đăng ký cấp mới; số dự án cấp mới; vốn đăng ký điều chỉnh; số lượt dự án điều chỉnh; góp vốn mua cổ phần. |
Toàn tỉnh |
|
Tháng, quý, năm |
- Dữ liệu hành chính: Sở Kế hoạch và Đầu tư; Ban Quản lý các KCN; Trung tâm hành chính công. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
24 |
Tỷ lệ vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội so với tổng sản phẩm trên địa bàn |
% |
|
Toàn tỉnh |
T0402 |
Năm |
|
Cục Thống kê |
25 |
Tổng trị giá hàng hóa xuất khẩu |
Triệu USD |
- Kỳ tháng phân tổ theo: + Loại hình kinh tế; + Mặt hàng chủ yếu. - Kỳ quý, năm phân tổ + Nước/vùng lãnh thổ + Các huyện/TX/TP |
Toàn tỉnh |
T1005 |
Tháng, quý, năm |
- Hồ sơ Hải quan: Tờ khai hoặc các giấy tờ thay thế tờ khai đối với hoạt động xuất khẩu hàng hóa. |
- Chủ trì: Cục Hải quan - Phối hợp Cục Thống kê |
26 |
Tổng trị giá hàng hóa nhập khẩu |
Triệu USD |
- Kỳ tháng phân tổ theo: + Loại hình kinh tế; + Mặt hàng chủ yếu. - Kỳ quý, năm phân tổ + Nước/vùng lãnh thổ + Các huyện/TX/TP |
Toàn tỉnh |
T1005 |
Tháng, quý, năm |
- Hồ sơ Hải quan: Tờ khai hoặc các giấy tờ thay thế tờ khai đối với hoạt động xuất khẩu hàng hóa |
- Chủ trì: Cục Hải quan - Phối hợp Cục Thống kê |
27 |
Xuất siêu (nhập siêu) hàng hoá |
Triệu USD |
|
Toàn tỉnh |
|
Tháng, quý, năm |
|
- Chủ trì: Cục Hải quan - Phối hợp Cục Thống kê |
28 |
Giá trị xuất khẩu dịch vụ |
Triệu USD |
- Loại dịch vụ - Nước/vùng lãnh thổ |
Toàn tỉnh |
|
6 tháng, năm |
- Điều tra xuất nhập khẩu dịch vụ - Chế độ báo cáo thống kê |
Cục Thống kê chủ trì; Cục Hải quan phối hợp |
29 |
Giá trị nhập khẩu dịch vụ |
Triệu USD |
- Loại dịch vụ - Nước/vùng lãnh thổ |
Toàn tỉnh |
|
6 tháng, năm |
Như nguồn số liệu chỉ tiêu 34 |
Cục Thống kê chủ trì; Cục Hải quan phối hợp |
30 |
Xuất siêu (nhập siêu) dịch vụ |
Triệu USD |
- Nước/vùng lãnh thổ |
Toàn tỉnh |
|
6 tháng, năm |
Như nguồn số liệu chỉ tiêu 34 |
Cục Thống kê chủ trì; Cục hải quan phối hợp |
31 |
Tỷ trọng giá trị hàng xuất khẩu đã qua chế biến trong tổng giá trị xuất khẩu hàng hoá |
% |
Theo 4 nhóm hàng: - Hóa chất và sản phẩm liên quan; - Hàng chế biến phân loại chủ yếu dựa trên nguyên liệu; - Máy móc, thiết bị, phương tiện vận tải và phụ tùng của chúng; - Hàng chế biến khác. |
Toàn tỉnh |
|
6 tháng, năm |
Nguồn số liệu: Như chỉ tiêu T1005 |
Cục Thống kê chủ trì; Cục hải quan phối hợp |
32 |
Tỷ trọng giá trị xuất khẩu sản phẩm công nghệ cao trong tổng giá trị xuất khẩu hàng hóa |
% |
Theo nhóm hàng hóa |
Toàn tỉnh |
|
6 tháng, năm |
Nguồn số liệu: Như chỉ tiêu T1005 |
Cục Thống kê chủ trì; Cục hải quan phối hợp |
33 |
Tỷ trọng giá trị nhập khẩu tư liệu sản xuất trong tổng giá trị nhập khẩu hàng hoá |
% |
Tỷ trọng giá trị nhập khẩu hàng hóa là máy móc, thiết bị, phương tiện vận tải và phụ tùng so với tổng giá trị hàng hóa nhập khẩu; - Tỷ trọng giá trị nhập khẩu hàng hóa là nguyên nhiên vật liệu so với tổng giá trị hàng hóa nhập khẩu. |
Toàn tỉnh |
|
6 tháng, năm |
Như chỉ tiêu T1005 |
Cục Thống kê chủ trì; Cục hải quan phối hợp |
34 |
Tỷ lệ giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ/GRDP |
% |
|
Toàn tỉnh |
|
6 tháng, năm |
- Như chỉ tiêu T1005 - Chỉ tiêu GRDP |
Cục Thống kê chủ trì; Cục Hải quan phối hợp |
35 |
Nhập siêu/tổng giá trị xuất khẩu |
% |
Loại hình kinh tế
|
Toàn tỉnh |
|
Quý, năm |
|
Cục Thống kê chủ trì; Cục hải quan phối hợp |
36 |
Diện tích gieo trồng cây hàng năm |
Ha |
- Phân theo loại cây chủ yếu; - Phân theo huyện/thị xã/thành phố |
Toàn tỉnh |
T0801 |
Vụ, Năm |
- Điều tra cây hàng năm theo mùa vụ |
Chủ trì: Cục Thống kê; Phối hợp: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
37 |
Diện tích cây lâu năm |
Ha |
- Phân theo loại cây chủ yếu; - Phân theo huyện/thị xã/thành phố |
Toàn tỉnh |
T0802 |
6 tháng, năm |
- Điều tra cây lâu năm |
Chủ trì: Cục Thống kê; Phối hợp: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
38 |
Năng suất một số loại cây trồng chủ yếu |
|
- Phân theo loại cây chủ yếu; - Phân theo huyện/thị xã/thành phố |
Toàn tỉnh |
T0803 |
Vụ, năm |
- Điều tra cây hàng năm theo mùa vụ |
Chủ trì: Cục Thống kê; Phối hợp: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
39 |
Sản lượng một số loại cây trồng chủ yếu phân theo |
Tấn |
- Phân theo loại cây chủ yếu; - Phân theo huyện/thị xã/thành phố |
Toàn tỉnh |
T0804 |
Vụ, năm |
- Điều tra cây hàng năm theo mùa vụ |
Chủ trì: Cục Thống kê; Phối hợp: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
40 |
Số lượng gia súc, gia cầm và vật nuôi khác |
Con |
- Phân theo loại vật nuôi; - Phân theo loại hình doanh nghiệp/trang trại/hộ gia đình); - Phân theo huyện/thị xã/thành phố (Năm) |
Toàn tỉnh |
T0805 |
Quý, năm |
- Điều tra chăn nuôi thời điểm 01/01; 01/4; 01/7; 01/10 hàng năm - Tổng điều tra/Điều tra giữa kỳ nông thôn, nông nghiệp và thủy sản |
Chủ trì: Cục Thống kê; Phối hợp: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
41 |
Sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi chủ yếu |
Tấn |
- Phân theo loại vật nuôi; - Phân theo loại hình doanh nghiệp/trang trại/hộ gia đình); - Phân theo huyện/thị xã/thành phố (Năm) |
Toàn tỉnh |
T0806 |
Quý, năm |
- Điều tra chăn nuôi thời điểm 01/01; 01/4; 01/7; 01/10 hàng năm - Tổng điều tra/Điều tra giữa kỳ nông thôn, nông nghiệp và thủy sản |
Chủ trì: Cục Thống kê; Phối hợp: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
42 |
Sản lượng thịt xuất chuồng |
Tấn |
- Phân theo loại vật nuôi; - Phân theo loại hình doanh nghiệp/trang trại/hộ gia đình); - Phân theo huyện/thị xã/thành phố (Năm) |
Toàn tỉnh |
|
Quý, năm |
- Điều tra chăn nuôi thời điểm 01/01; 01/4; 01/7; 01/10 hàng năm - Tổng điều tra/Điều tra giữa kỳ nông thôn, nông nghiệp và thủy sản |
Chủ trì: Cục Thống kê; Phối hợp: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
43 |
Diện tích nuôi trồng thủy sản |
Ha |
Phân theo loại thủy sản; - Phân theo loại hình doanh nghiệp/trang trại/hộ gia đình); - Phân theo huyện/thị xã/thành phố |
Toàn tỉnh |
T0809 |
Quý, năm |
- Điều tra thủy sản; - Tổng điều tra/Điều tra giữa kỳ nông thôn, nông nghiệp và thủy sản |
Chủ trì: Cục Thống kê; Phối hợp: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
44 |
Sản lượng thủy sản |
Tấn |
Phân theo loại thủy sản; - Phân theo loại hình doanh nghiệp/trang trại/hộ gia đình); - Phân theo huyện/thị xã/thành phố |
Toàn tỉnh |
T0810 |
Quý, năm |
- Điều tra thủy sản; - Tổng điều tra/Điều tra giữa kỳ nông thôn, nông nghiệp và thủy sản |
Chủ trì: Cục Thống kê; Phối hợp: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
45 |
Sản lượng thủy sản |
Tấn |
Phân theo loại thủy sản; - Phân theo loại hình doanh nghiệp/trang trại/hộ gia đình); - Phân theo huyện/thị xã/thành phố |
Toàn tỉnh |
T0810 |
Quý, năm |
- Điều tra thủy sản; - Tổng điều tra/Điều tra giữa kỳ nông thôn, nông nghiệp và thủy sản |
Chủ trì: Cục Thống kê; Phối hợp: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
46 |
Tỷ trọng sản phẩm nông nghiệp CNC, công nghệ sạch, an toàn thực phẩm, sản xuất theo tiêu chí Vietgap,… trong ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản |
% |
- Phân theo loại/nhóm cây trồng, vật nuôi, sản phẩm thủy sản. - Cấp huyện/TX/TP - Vùng sản xuất tập trung |
Toàn tỉnh |
Đề xuất mới |
Năm |
- Điều tra cây, con, thủy sản hàng năm. - Điều tra NN CNC,.. - Tổng điều tra/Điều tra giữa kỳ nông thôn, nông nghiệp và thủy sản |
Chủ trì: Cục Thống kê; Phối hợp: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
47 |
Năng lực sản xuất của sản phẩm công nghiệp |
|
|
Toàn tỉnh |
T0902 |
Năm |
- Điều tra doanh nghiệp. - Điều tra cơ sở SXKD cá thể |
- Chủ trì: Sở Công Thương - Phối hợp: Cục Thống kê |
48 |
Số lượng chợ |
Chợ |
- Loại hình kinh tế; quy mô - Cấp huyện/TX/TP |
Toàn tỉnh |
T1004 |
Quý, năm |
- Dữ liệu hành chính |
Sở Công Thương |
49 |
Số lượng siêu thị, trung tâm thương mại |
Siêu thị/ TTTM |
- Loại hình kinh tế; quy mô - Cấp huyện/TX/TP |
Toàn tỉnh |
T1004 |
Quý, năm |
- Dữ liệu hành chính; - Điều tra Cục Thống kê |
Sở Công Thương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
Thu ngân sách nhà nước và cơ cấu thu |
Tỷ VND, % |
- Theo lĩnh vực thu; khoản thu; - Cấp huyện/TX/TP |
Toàn tỉnh |
T0601 |
Tháng, quý, năm |
- Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành |
Sở Tài chính |
51 |
Tỷ lệ thu ngân sách nhà nước so với tổng sản phẩm trên địa bàn |
% |
Khoản thu chủ yếu |
Toàn tỉnh |
|
Quý, 6 tháng, 9 tháng, năm |
- Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành |
Sở Tài chính |
52 |
Tỷ lệ động viên thu ngân sách từ thuế, phí so với tổng sản phẩm trên địa bàn |
% |
- Loại thuế, phí - Cấp huyện/TX/TP |
Toàn tỉnh |
|
Năm |
- Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành; - Chỉ tiêu GRDP |
Sở Tài chính |
53 |
Chi ngân sách địa phương và cơ cấu chi |
Tỷ VND, % |
- Các khoản chi chủ yếu - Các huyện/TX/TP |
Toàn tỉnh |
T0602 |
Tháng, quý, năm |
- Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành |
Sở Tài chính |
54 |
Tỷ lệ chi ngân sách nhà nước so với tổng sản phẩm trên địa bàn |
% |
Các khoản chi chủ yếu. |
Toàn tỉnh |
|
Năm |
- Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành; - Chỉ tiêu GRDP |
Sở Tài chính |
55 |
Tỷ lệ giải ngân kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước |
% |
|
Toàn tỉnh |
|
Tháng, quý, năm |
- Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành; |
Sở Tài chính |
56 |
Tỷ lệ giải ngân kế hoạch vốn đầu tư công nguồn ngoài nước |
% |
|
Toàn tỉnh |
|
Quý, năm |
- Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành; |
Sở Tài chính |
57 |
Tỷ lệ bội chi ngân sách nhà nước so với tổng sản phẩm trên địa bàn |
% |
|
Toàn tỉnh |
|
Năm |
- Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành; |
Sở Tài chính |
58 |
Giá trị tài sản cố định của cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp nhà nước trên địa bàn |
Tỷ VND |
|
Toàn tỉnh |
|
Năm |
- Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành; |
Sở Tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 |
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) |
% |
Danh mục hàng hóa tiêu dùng cá nhân theo Mục đích sử dụng (COICOP); - Thành thị/nông thôn; - Các huyện, thị xã, thành phố |
Toàn tỉnh |
T1101 |
Tháng, quý, năm |
|
Cục Thống kê |
60 |
Chỉ số giá vàng, chỉ số giá Đô la Mỹ |
% |
|
Toàn tỉnh |
|
Tháng, quý, năm |
|
Cục Thống kê |
61 |
Số dư huy động vốn của tổ chức tín dụng |
Tỷ VND |
- Loại tiền tệ (Đồng Việt Nam, ngoại tệ); - Đối tượng (tổ chức kinh tế, dân cư); - Thời hạn (không kỳ hạn, có kỳ hạn). |
Toàn tỉnh |
|
Tháng, quý, năm |
- Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành; |
Ngân hàng nhà nước, chi nhánh tỉnh Bắc Ninh |
62 |
Dư nợ tín dụng của tổ chức tín dụng |
Tỷ VND |
- Loại tiền tệ (Đồng Việt Nam, ngoại tệ); - Thời hạn: Ngắn hạn, trung hạn và dài hạn. |
Toàn tỉnh |
|
Tháng, quý, năm |
- Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành; |
Ngân hàng nhà nước, chi nhánh tỉnh Bắc Ninh |
63 |
Lãi suất |
%/năm |
- Lãi suất liên ngân hàng, huy động, cho vay; - Loại tiền tệ, hình thức huy động, thời hạn. |
Toàn tỉnh |
|
Quý, năm |
- Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành; |
Ngân hàng nhà nước, chi nhánh tỉnh Bắc Ninh |
64 |
Nợ xấu |
%, Tỷ VND |
|
Toàn tỉnh |
|
Quý, 6 tháng, năm |
- Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành; |
Ngân hàng nhà nước, chi nhánh tỉnh Bắc Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65 |
Số doanh nghiệp đăng ký thành lập mới |
Doanh nghiệp |
- Ngành kinh tế; - Loại hình kinh tế; - Các huyện, thị xã, thành phố |
Toàn tỉnh |
|
Tháng, quý, năm |
Dữ liệu hành chính |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
66 |
Số lượng doanh nghiệp đang hoạt động |
Doanh nghiệp |
- Ngành kinh tế chính; - Loại hình kinh tế; - Các huyện, thị xã, thành phố |
Toàn tỉnh |
|
Tháng, quý, năm |
Dữ liệu hành chính |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
67 |
Số doanh nghiệp giải thể |
Doanh nghiệp |
- Ngành kinh tế chính; - Loại hình kinh tế; - Các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh. |
Toàn tỉnh |
|
Tháng, quý, năm |
Dữ liệu hành chính |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
68 |
Số doanh nghiệp đăng ký tạm dừng hoạt động |
Doanh nghiệp |
- Ngành kinh tế chính; - Loại hình kinh tế; - Các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh. |
Toàn tỉnh |
|
Tháng, quý, năm |
Dữ liệu hành chính |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
69 |
Số doanh nghiệp quay trở lại hoạt động |
Doanh nghiệp |
- Ngành kinh tế chính; - Loại hình kinh tế; - Các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh. |
Toàn tỉnh |
|
Tháng, quý, năm |
Dữ liệu hành chính |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
70 |
Vốn đăng ký bình quân/doanh nghiệp thành lập mới |
Tỷ VND/doanh nghiệp |
|
Toàn tỉnh |
|
Tháng, quý, năm |
Dữ liệu hành chính |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
71 |
Số doanh nghiệp, lao động, vốn chủ sở hữu, thu nhập của người lao động, lợi nhuận của doanh nghiệp |
Doanh nghiệp, lao động, triệu đồng |
- Quy mô của doanh nghiệp; - Ngành kinh tế; - Loại hình kinh tế; - Các huyện, thị xã, thành phố. |
Toàn tỉnh |
T0304 |
Năm |
Điều tra doanh nghiệp |
Cục Thống kê, Cục Thuế |
72 |
Giá trị tài sản cố định bình quân một lao động của doanh nghiệp |
Triệu VND |
- Quy mô của doanh nghiệp; - Ngành kinh tế; - Loại hình kinh tế; - Các huyện, thị xã, thành phố. |
Toàn tỉnh |
T0306 |
Năm |
Điều tra doanh nghiệp |
Cục Thống kê, Cục Thuế |
73 |
Tỷ suất lợi nhuận của doanh nghiệp |
% |
- Quy mô của doanh nghiệp; - Ngành kinh tế; - Loại hình kinh tế; - Các huyện, thị xã, thành phố. |
Toàn tỉnh |
T0307 |
Năm |
Điều tra doanh nghiệp |
Cục Thống kê, Cục Thuế |
74 |
Số giờ nộp thuế của doanh nghiệp |
Giờ |
|
Toàn tỉnh |
|
Năm |
Dữ liệu hành chính |
Cục Thuế |
75 |
Số giờ nộp BHXH |
Giờ |
|
Toàn tỉnh |
|
Năm |
Dữ liệu hành chính |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76 |
Số hộ dân cư/gia đình |
Hộ
|
- Thành thị, nông thôn; - Cấp huyện/TX/TP |
Toàn tỉnh |
Đề xuất mới |
Năm |
- Dữ liệu hành chính - Điều tra biến động dân số; - Tổng điều tra dân số và nhà ở; điều tra dân số giữa kỳ. |
Cục Thống kê |
77 |
Dân số tạm trú quy đổi 31/12 hằng năm |
Người
|
- Thành thị, nông thôn; - Cấp huyện/TX/TP; - Cấp xã/phường/TT |
Toàn tỉnh |
Đề xuất mới |
Năm |
- Dữ liệu hành chính cấp xã - Dữ liệu hành chính các ngành Công an, VH-TT-DL, Ban Tôn giáo,… - Điều tra doanh nghiệp; - Điều tra cơ sở SXKD cá thể; - Điều tra vận tải,.. |
Cục Thống kê |
78 |
Dân số, mật độ dân số |
- Dân số: Người - Mật độ dân số: Người/km2
|
- Dân số chia theo: Giới tính, dân tộc, tôn giáo, nhóm tuổi/độ tuổi, tình trạng hôn nhân, trình độ học vấn, trình độ chuyên môn kỹ thuật, thành thị/nông thôn. - Mật độ dân số chia theo: huyện, thị xã, thành phố |
Toàn tỉnh |
T0102 |
Năm |
- Dữ liệu hành chính - Điều tra biến động dân số hằng năm; - Tổng điều tra dân số và nhà ở; điều tra dân số giữa kỳ. - Kiểm kê đất hàng năm |
- Chủ trì Cục Thống kê - Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp (Kiểm kê đất đai) |
79 |
Tỷ lệ tăng dân số |
% |
- Thành thị/nông thôn; - Các huyện, thị xã, thành phố |
Toàn tỉnh |
T0108 |
Năm |
- Điều tra biến động dân số hằng năm; - Tổng điều tra dân số và nhà ở; điều tra dân số giữa kỳ. |
Cục Thống kê |
80 |
Tỷ số giới tính của dân số |
số nam/100 nữ |
- Các huyện, thị xã, thành phố |
Toàn tỉnh |
|
Năm |
- Điều tra biến động dân số hằng năm; - Tổng điều tra dân số và nhà ở; điều tra dân số giữa kỳ. |
Cục Thống kê |
81 |
Tỷ suất nhập cư, xuất cư, tỷ suất di cư thuần |
‰ |
- Giới tính; - Thành thị/nông thôn; - Các huyện, thị xã, thành phố |
Toàn tỉnh |
T0109 |
Năm |
- Điều tra biến động dân số hằng năm; - Tổng điều tra dân số và nhà ở; điều tra dân số giữa kỳ. |
Cục Thống kê |
82 |
Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh |
Tuổi |
- Giới tính; - Thành thị/nông thôn; - Các huyện, thị xã, thành phố |
Toàn tỉnh |
T0110 |
Năm |
- Điều tra biến động dân số hằng năm; - Tổng điều tra dân số và nhà ở; điều tra dân số giữa kỳ. |
Cục Thống kê |
83 |
Lực lượng lao động |
Người |
a) Số liệu công bố hàng quý phân tổ theo: - Giới tính; - Trình độ chuyên môn kỹ thuật; - Thành thị/nông thôn; - Các huyện, thị xã, thành phố. b) Số liệu công bố hàng năm phân tổ theo: - Giới tính; - Nhóm tuổi; - Trình độ chuyên môn kỹ thuật; - Thành thị/nông thôn; - Các huyện, thị xã, thành phố. |
Toàn tỉnh |
T0201 |
Quý, năm |
- Điều tra lao động việc làm - Điều tra biến động dân số hằng năm; - Tổng điều tra dân số và nhà ở; điều tra dân số giữa kỳ. |
Cục Thống kê |
84 |
Số người trong độ tuổi lao động |
Người |
- Trình độ chuyên môn kỹ thuật; - Nhóm tuổi - Thành thị/nông thôn - Các huyện/TX/TP |
Toàn tỉnh |
|
6 tháng, năm |
- Điều tra lao động việc làm - Điều tra biến động dân số hằng năm; - Tổng điều tra dân số và nhà ở; điều tra dân số giữa kỳ. |
Cục Thống |
85 |
Số lao động có việc làm trong nền kinh tế |
Người |
a) Số liệu công bố hàng quý phân tổ theo: - Giới tính; - Trình độ chuyên môn kỹ thuật; - Khu vực kinh tế; - Loại hình kinh tế; - Thành thị/nông thôn; - Các huyện, thị xã, thành phố. b) Số liệu công bố hàng năm phân tổ theo: - Giới tính; - Nhóm tuổi; - Trình độ chuyên môn kỹ thuật; - Ngành kinh tế; - Loại hình kinh tế; - Nghề nghiệp; - Vị thế việc làm; - Thành thị/nông thôn; - Các huyện, thị xã, thành phố. |
Toàn tỉnh |
T0202 |
Quý, năm |
- Điều tra lao động việc làm - Điều tra biến động dân số hằng năm; - Tổng điều tra dân số và nhà ở; điều tra dân số giữa kỳ. |
Cục Thống kê |
86 |
Số lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài theo hợp đồng |
Người |
- Giới tính; - Thành thị/nông thôn; - Các huyện, thị xã, thành phố. |
Toàn tỉnh |
|
6 tháng, Năm |
Dữ liệu hành chính |
Sở Lao động, thương binh và xã hội |
87 |
Số lao động có việc làm tăng thêm |
Người |
- Giới tính; - Thành thị/nông thôn; - Các huyện, thị xã, thành phố. |
Toàn tỉnh |
|
6 tháng, Năm |
Dữ liệu hành chính |
Sở Lao động, thương binh và xã hội |
88 |
Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo |
% |
a) Số liệu công bố hàng quý phân tổ theo: - Giới tính; - Thành thị/nông thôn; - Các huyện, thị xã, thành phố. b) Số liệu công bố hàng năm phân tổ theo: - Giới tính; - Trình độ chuyên môn kỹ thuật; - Thành thị/nông thôn; - Các huyện, thị xã, thành phố. |
Toàn tỉnh |
T0203 |
Quý, năm |
- Điều tra lao động việc làm - Điều tra biến động dân số hằng năm; - Tổng điều tra dân số và nhà ở; điều tra dân số giữa kỳ. |
Cục Thống kê |
89 |
Tỷ lệ thất nghiệp |
% |
a) Số liệu công bố hàng quý phân tổ theo: - Thành thị/nông thôn; - Các huyện, thị xã, thành phố. b) Số liệu công bố hàng năm phân tổ theo: - Giới tính; - Độ tuổi; - Trình độ chuyên môn kỹ thuật - Thành thị/nông thôn; - Các huyện, thị xã, thành phố. |
Toàn tỉnh |
T0204 |
Quý, năm |
- Điều tra lao động việc làm - Điều tra biến động dân số hằng năm; - Tổng điều tra dân số và nhà ở; điều tra dân số giữa kỳ. |
Cục Thống kê |
90 |
Tỷ lệ thiếu việc làm |
% |
a) Số liệu công bố hàng quý phân tổ theo: - Giới tính; - Trình độ chuyên môn kỹ thuật; - Thành thị/nông thôn; - Các huyện, thị xã, thành phố.b) Số liệu công bố hàng năm phân tổ theo: - Giới tính; - Trình độ chuyên môn kỹ thuật; - Ngành kinh tế; - Loại hình kinh tế; - Thành thị/nông thôn; - Các huyện, thị xã, thành phố. |
|
T0205 |
Quý, năm |
- Điều tra lao động việc làm - Điều tra biến động dân số hằng năm; - Tổng điều tra dân số và nhà ở; điều tra dân số giữa kỳ. |
Cục Thống kê |
91 |
Thu nhập bình quân một lao động đang làm việc |
Triệu VND/tháng |
Ngành kinh tế; Nghề - Thành thị/nông thôn; giới tính - Các huyện, thị xã, thành phố. |
Toàn tỉnh |
T0206 |
Quý, năm |
- Điều tra lao động việc làm - Điều tra biến động dân số hằng năm; - Tổng điều tra dân số và nhà ở; điều tra dân số giữa kỳ. |
Cục Thống kê |
92 |
Tỷ lệ người lao động tham gia BHXH so với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động |
% |
- Các huyện, thị xã, thành phố. |
Toàn tỉnh |
|
6 tháng, năm |
Dữ liệu hành chính |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93 |
Tỷ lệ nghèo |
% |
- Thành thị, nông thôn |
Toàn tỉnh |
T1802 |
Năm |
Khảo sát mức sống dân cư |
Cục Thống kê |
94 |
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều |
% |
- Thành thị, nông thôn - Các huyện, thị xã, thành phố. |
Toàn tỉnh |
T1803 |
Năm |
- Dữ liệu hành chính - Khảo sát mức sống dân cư - Tổng điều tra/Điều tra giữa kỳ dân số và nhà ở |
- Cục Thống kê chủ trì; - Sở Lao động, Thương Binh và Xã hội phối hợp |
95 |
Số hộ nghèo cuối năm |
hộ |
|
Toàn tỉnh |
|
Năm |
Dữ liệu hành chính |
Sở Lao động, Thương Binh và Xã hội |
96 |
Số hộ cận nghèo |
hộ |
- Các huyện, thị xã, thành phố. |
Toàn tỉnh |
|
Năm |
Dữ liệu hành chính |
Sở Lao động, Thương Binh và Xã hội |
97 |
Tỷ lệ hộ cận nghèo |
% |
- Các huyện, thị xã, thành phố. |
Toàn tỉnh |
|
Năm |
Dữ liệu hành chính |
Sở Lao động, Thương Binh và Xã hội |
98 |
Số hộ thoát nghèo |
hộ |
- Các huyện, thị xã, thành phố. |
Toàn tỉnh |
|
Năm |
Dữ liệu hành chính |
Sở Lao động, Thương Binh và Xã hội |
99 |
Số hộ tái nghèo |
hộ |
- Các huyện, thị xã, thành phố. |
Toàn tỉnh |
|
Năm |
Dữ liệu hành chính |
Sở Lao động, Thương Binh và Xã hội |
100 |
Số xã được công nhận đạt tiêu chí nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu |
Xã |
Phân theo huyện,thị xã/thành phố |
Toàn tỉnh |
T0812 |
6 tháng, năm |
Dữ liệu hành chính |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
101 |
Số bác sĩ trên mười nghìn dân |
Bác sỹ |
- Các huyện, thị xã, thành phố |
Toàn tỉnh |
T1603 |
6 tháng, năm |
Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành |
Sở Y tế |
102 |
Số giường bệnh trên mười nghìn dân (Không tính số giường tại các trạm y tế xã/phường/thị trấn, cơ quan.) |
Giường bệnh |
- Các huyện, thị xã, thành phố |
Toàn tỉnh |
T1603 |
6 tháng, năm |
Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành |
Sở Y tế |
103 |
Chỉ số hài lòng người bệnh nội trú |
|
|
Toàn tỉnh |
|
Tháng, quý, năm |
Khảo sát PCI, DCCI |
Sở Y tế |
104 |
Tỷ lệ trẻ em dưới một tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin |
% |
|
Toàn tỉnh |
T1606 |
6 tháng, năm |
Dữ liệu hành chính |
Sở Y tế |
105 |
Tỷ lệ suy dinh dưỡng trẻ em |
% |
|
Toàn tỉnh |
T1607 |
6 tháng, năm |
Dữ liệu hành chính |
Sở Y tế |
106 |
Tỷ lệ trạm y tế đạt chuẩn quốc gia về y tế |
% |
|
Toàn tỉnh |
|
Năm |
Dữ liệu hành chính |
Sở Y tế |
107 |
Số xã, phường đạt tiêu chuẩn phù hợp với trẻ em |
xã, phường |
|
Toàn tỉnh |
|
Năm |
Dữ liệu hành chính |
Sở Lao động, Thương Binh và Xã hội |
108 |
Tổng số đối tượng được nuôi dưỡng tại trung tâm nuôi dưỡng người có công và bảo trợ xã hội |
Người |
|
Toàn tỉnh |
|
Năm |
Dữ liệu hành chính |
Sở Lao động, Thương Binh và Xã hội |
109 |
Số xã, phường, thị trấn làm tốt công tác phòng chống tệ nạn ma túy, mại dâm |
xã, phường |
|
Toàn tỉnh |
|
Năm |
Dữ liệu hành chính |
Sở Lao động, Thương Binh và Xã hội |
110 |
Số đối tượng được giáo dục, chữa bệnh, dạy nghề hướng thiện |
Đối tượng |
|
Toàn tỉnh |
|
Năm |
Dữ liệu hành chính |
Sở Lao động, Thương Binh và Xã hội |
111 |
Số người đóng bảo hiểm y tế |
Người |
- Nhóm đối tượng; - Các huyện, thị xã, thành phố. |
Toàn tỉnh |
T0701 |
Năm |
Dữ liệu hành chính |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
112 |
Số người đóng bảo hiểm xã hội |
Người |
- Khối quản lý; - Hình thức tham gia bảo hiểm; - Các huyện, thị xã, thành phố. |
Toàn tỉnh |
T0701 |
Năm |
Dữ liệu hành chính |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
113 |
Số người đóng bảo hiểm thất nghiệp |
Người |
- Khối quản lý; - Hình thức tham gia bảo hiểm; - Các huyện, thị xã, thành phố. |
Toàn tỉnh |
T0701 |
Năm |
Dữ liệu hành chính |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
114 |
Số người được hưởng bảo hiểm y tế |
Người |
- Hình thức điều trị; - Các huyện, thị xã, thành phố. |
Toàn tỉnh |
T0702 |
Năm |
Dữ liệu hành chính |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
115 |
Số người được hưởng bảo hiểm xã hội |
Người |
Nguồn chi (NSNN, Quỹ); - Các huyện, thị xã, thành phố. |
Toàn tỉnh |
T0702 |
Năm |
Dữ liệu hành chính |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
116 |
Số người được hưởng bảo hiểm thất nghiệp |
Người |
- Loại trợ cấp; - Các huyện, thị xã, thành phố. |
Toàn tỉnh |
T0702 |
Năm |
Dữ liệu hành chính |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
117 |
Thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp |
Triệu VND |
Khối quản lý; - Hình thức tham gia (bắt buộc/tự nguyện); - Các huyện, thị xã, thành phố. |
Toàn tỉnh |
T0703 |
Quý, Năm |
Dữ liệu hành chính |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
118 |
Chi bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp |
Triệu VND |
Khối quản lý; - Hình thức tham gia (bắt buộc/tự nguyện); - Các huyện, thị xã, thành phố. |
Toàn tỉnh |
T0703 |
Quý, Năm |
Dữ liệu hành chính |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
119 |
Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông |
% |
- Chung/đúng tuổi; - Cấp học; - Giới tính; - Dân tộc; - Các huyện, thị xã, thành phố. |
Toàn tỉnh |
T1506 |
Năm |
- Dữ liệu hành chính - Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành |
- Chủ trì: Sở Giáo dục và Đào tạo |
120 |
Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên biết chữ |
% |
- Giới tính; - Thành thị, nông thôn; - Các huyện, thị xã, thành phố. |
Toàn tỉnh |
|
Năm |
- Điều tra biến động dân số hằng năm; - Tổng điều tra dân số và nhà ở; điều tra dân số giữa kỳ. |
Cục Thống kê |
121 |
Trường học, lớp học, phòng học giáo dục phổ thông được kiên cố hóa |
% |
- Các huyện, thị xã, thành phố.
|
Toàn tỉnh |
|
Năm |
- Dữ liệu hành chính - Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
122 |
Tỷ lệ Trường đạt chuẩn quốc gia |
% |
- Các huyện, thị xã, thành phố.
|
Toàn tỉnh |
|
Năm |
- Dữ liệu hành chính - Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
123 |
Tỷ lệ phòng vệ sinh đảm bảo yêu cầu |
% |
- Các huyện, thị xã, thành phố.
|
Toàn tỉnh |
|
Năm |
- Dữ liệu hành chính - Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
124 |
Tỷ lệ dân số được sử dụng nước hợp vệ sinh |
% |
Phân theo huyện,thị xã/thành phố |
Toàn tỉnh |
T1805 |
6 tháng, năm |
- Dữ liệu hành chính - Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành |
Cục Thống kê; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp |
125 |
Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật |
Xã, phường, thị trấn |
Các huyện, thị xã, thành phố. |
Toàn tỉnh |
|
Năm |
- Dữ liệu hành chính - Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành |
Sở Tư pháp |
126 |
Số lượt người được trợ giúp pháp lý |
Lượt người |
- Đối tượng được trợ giúp pháp lý; - Các huyện, thị xã, thành phố. |
Toàn tỉnh |
T1907 |
Năm |
- Dữ liệu hành chính - Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành |
Sở Tư pháp |
127 |
Tỷ lệ trẻ em dưới năm tuổi đã đăng ký khai sinh |
% |
|
Toàn tỉnh |
T0112 |
Năm |
- Dữ liệu hành chính - Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành |
Cục Thống kê |
128 |
Số trường hợp tử vong đã đăng ký khai tử |
Trường hợp |
|
Toàn tỉnh |
T0113 |
Năm |
- Dữ liệu hành chính - Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành |
Cục Thống kê |
129 |
Số cuộc kết hôn và tuổi kết hôn trung bình lần đầu |
Cuộc, tuổi |
|
Toàn tỉnh |
T0111 |
Năm |
- Dữ liệu hành chính - Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành |
Cục Thống kê |
Số lượng văn bản quy phạm pháp luật của các cơ quan trung ương ban hành |
Văn bản |
|
Toàn tỉnh |
|
6 tháng, năm |
- Dữ liệu hành chính - Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành |
Sở Tư pháp |
|
131 |
Số vụ thiên tai và mức độ thiệt hại |
Vụ |
- Phân theo nguồn gốc, mục đích sử dụng; - Phân theo huyện,thị xã/thành phố |
Toàn tỉnh |
T2004 |
Tháng, quý, năm |
- Dữ liệu hành chính - Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành |
Sở Nông nghiệp |
132 |
Diện tích nhà ở bình quân đầu người |
m2/người |
Phâ theo sở hữu; loại nhà; - Phân theo huyện, thị xã, thành phố của tỉnh |
Toàn tỉnh |
T0405 |
5 Năm |
- Tổng điều tra dân số và nhà ở; điều tra dân số giữa kỳ. |
- Chủ trì: Cục Thống kê - Phối hợp: Sở Xây dựng |
133 |
Diện tích sàn xây dựng nhà ở hoàn thành |
m2 |
Phân theo loại nhà (nhà chung cư, nhà riêng lẻ); - Phân theo huyện, thị xã, thành phố của tỉnh |
Toàn tỉnh |
T0403 |
5 Năm |
- Dữ liệu hành chính - Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành |
- Chủ trì: Cục Thống kê - Phối hợp: Sở Xây dựng |
134 |
Tỷ lệ đô thị hóa |
% |
- Phân theo huyện, thị xã, thành phố của tỉnh |
Toàn tỉnh |
|
6 tháng, năm |
- Dữ liệu hành chính - Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành |
Sở Xây dựng |
135 |
Tổng số nhà ở xã hội hoàn thành trong năm |
Căn |
- Phân theo huyện, thị xã, thành phố của tỉnh |
Toàn tỉnh |
|
Năm |
- Dữ liệu hành chính - Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành |
Sở Xây dựng |
136 |
Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch |
% |
- Phân theo huyện, thị xã, thành phố của tỉnh |
Toàn tỉnh |
T1804 |
6 tháng, năm |
- Dữ liệu hành chính - Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành |
Sở Xây dựng |
% |
|
Toàn tỉnh |
|
Năm |
- Dữ liệu hành chính - Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành |
Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch |
||
138 |
Tỷ lệ gia đình văn hóa |
% |
|
Toàn tỉnh |
|
Năm |
- Dữ liệu hành chính - Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành |
Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch |
139 |
Tỷ lệ khu dân cư văn hóa |
% |
|
Toàn tỉnh |
|
Năm |
- Dữ liệu hành chính - Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành |
Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch |
140 |
Tỷ lệ điện táng, hỏa táng |
% |
|
Toàn tỉnh |
|
Năm |
- Dữ liệu hành chính - Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành |
Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch |
141 |
Số vụ tai nạn giao thông; số người chết, bị thương do tai nạn giao thông |
Vụ, người |
- Loại tai nạn; - Các huyện, thị xã, thành phố |
Toàn tỉnh |
T1901 |
Tháng, quý, năm |
- Dữ liệu hành chính - Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành |
Công an tỉnh |
142 |
Số vụ cháy, nổ và mức độ thiệt hại. |
Vụ, người |
- Loại cháy nổ; - Các huyện, thị xã, thành phố |
Toàn tỉnh |
T1902 |
Tháng, quý, năm |
- Dữ liệu hành chính - Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành |
Công an tỉnh |
Tỷ lệ người nghiện ma túy và đối tượng phạm tội về ma túy so với dân số |
% |
- Giới tính, nhóm tuổi. - Xã, phường, thị trấn. - Các huyện, thị xã, thành phố |
Toàn tỉnh |
|
Tháng, quý, năm |
- Dữ liệu hành chính - Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành |
Sở Lao động, thương binh và xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
144 |
Số vụ vi phạm môi trường phát hiện và số vụ xử lý |
vụ |
- Số vụ vi phạm môi trường đã phát hiện - Số vụ vi phạm môi trường đã xử lý - Số tiền phạt
|
Toàn tỉnh |
|
6 tháng, năm |
- Dữ liệu hành chính - Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành |
Sở tài nguyên và môi trường |
145 |
Tỷ lệ khu công nghiệp có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường |
% |
|
Toàn tỉnh |
|
6 tháng, năm |
- Dữ liệu hành chính - Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành |
Ban quản lý các khu công nghiệp |
146 |
Tỷ lệ chất thải sinh hoạt thu gom và xử lý |
% |
- Phân theo huyện, thị xã, thành phố của tỉnh |
Toàn tỉnh |
|
6 tháng, năm |
- Dữ liệu hành chính - Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
147 |
Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom, xử lý |
% |
|
Toàn tỉnh |
T2007 |
6 tháng, năm |
- Dữ liệu hành chính - Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành |
- Chủ trì: Sở Tài nguyên và Môi trường |
148 |
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt thu gom và xử lý ở nông thôn |
% |
- Phân theo huyện, thị xã, thành phố của tỉnh |
Toàn tỉnh |
|
6 tháng, năm |
- Dữ liệu hành chính - Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
149 |
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt thu gom và xử lý ở đô thị |
% |
- Phân theo huyện, thị xã, thành phố của tỉnh |
Toàn tỉnh |
|
6 tháng, năm |
- Dữ liệu hành chính - Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
150 |
Tỷ lệ chất thải y tế từ các bệnh viện được xử lý theo quy định |
% |
|
Toàn tỉnh |
|
6 tháng, năm |
- Dữ liệu hành chính - Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
151 |
Tỷ lệ che phủ rừng |
% |
- Phân theo huyện,thị xã/thành phố |
Toàn tỉnh |
T2003 |
Quý, năm |
- Dữ liệu hành chính - Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
152 |
Diện tích rừng bị cháy, chặt phá |
Ha |
- Phân theo nguồn gốc, mục đích sử dụng; - Phân theo huyện,thị xã/thành phố |
Toàn tỉnh |
|
Tháng,quý, năm |
- Dữ liệu hành chính - Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
153 |
Diện tích rừng trồng mới tập trung |
Ha |
- Phân theo nguồn gốc, mục đích sử dụng; - Phân theo huyện,thị xã/thành phố |
Toàn tỉnh |
T0807 |
Quý, năm |
- Điều tra lâm nghiệp - Dữ liệu hành chính - Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành |
- Chủ trì: Cục Thống kê - Phối hợp: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
154 |
Diện tích rừng hiện có |
Ha |
- Phân theo nguồn gốc, mục đích sử dụng; - Phân theo huyện,thị xã/thành phố |
Toàn tỉnh |
T2001 |
Quý, năm |
- Điều tra lâm nghiệp - Dữ liệu hành chính - Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
155 |
Diện tích rừng được chăm sóc |
Ha |
- Phân theo nguồn gốc, mục đích sử dụng; - Phân theo huyện,thị xã/thành phố |
Toàn tỉnh |
|
Quý, năm |
- Điều tra lâm nghiệp - Dữ liệu hành chính - Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
156 |
Diện tích rừng được bảo vệ |
Ha |
- Phân theo nguồn gốc, mục đích sử dụng; - Phân theo huyện,thị xã/thành phố |
|
T2002 |
Quý, năm |
- Điều tra lâm nghiệp - Dữ liệu hành chính - Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
157 |
Số lượng cây lâm nghiệp trồng phân tán |
1000 cây |
- Phân theo mục đích sử dụng; - Phân theo huyện,thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Toàn tỉnh |
|
Tháng, quý, năm |
- Điều tra lâm nghiệp - Dữ liệu hành chính - Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
158 |
Số lượng cây giống lâm nghiệp |
1000 cây |
- Phân theo mục đích sử dụng; - Phân theo huyện,thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Toàn tỉnh |
|
Tháng, quý, năm |
- Điều tra lâm nghiệp - Dữ liệu hành chính - Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
159 |
Sản lượng gỗ và lâm sản ngoài gỗ |
M3, tấn, kg |
- Phân theo loại; - Phân theo huyện,thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Toàn tỉnh |
T0808 |
Tháng, quý, năm |
- Điều tra lâm nghiệp - Dữ liệu hành chính - Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành |
- Chủ trì: Cục Thống kê - Phối hợp: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
160 |
Tỷ lệ dịch vụ công được áp dụng trực tuyến mức độ 3 được triển khai |
% |
- Các Sở, ban, ngành; - Các huyện, thị xã, thành phố. |
Toàn tỉnh |
|
Quý, năm |
- Dữ liệu hành chính - Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành |
Sở Thôn tin và Truyền thông |
161 |
Tỷ lệ dịch vụ công được áp dụng trực tuyến mức độ 4 được triển khai |
% |
- Các Sở, ban, ngành; - Các huyện, thị xã, thành phố. |
Toàn tỉnh |
|
Quý, năm |
- Dữ liệu hành chính - Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành |
Sở Thôn tin và Truyền thông |
162 |
Tỷ lệ giải quyết hồ sơ bằng hình thức dịch vụ công mức độ 3 |
% |
- Các Sở, ban, ngành; - Các huyện, thị xã, thành phố. |
Toàn tỉnh |
|
Quý, năm |
- Dữ liệu hành chính - Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành |
Sở Thôn tin và Truyền thông |
163 |
Tỷ lệ giải quyết hồ sơ bằng hình thức dịch vụ công mức độ 4 |
% |
- Các Sở, ban, ngành; - Các huyện, thị xã, thành phố. |
Toàn tỉnh |
|
Quý, năm |
- Dữ liệu hành chính - Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành |
Sở Thôn tin và Truyền thông |
164 |
Chỉ số Cải cách hành chính (Par-Index) |
Xếp hạng và Điểm số |
- Các Sở, ban, ngành; - Các huyện, thị xã, thành phố. |
Toàn tỉnh |
|
Năm |
- Dữ liệu hành chính - Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành |
Sở Nội Vụ |
165 |
Chỉ số hài lòng về sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước cấp tỉnh (SIPAS) |
% |
- Các Sở, ban, ngành; - Các huyện, thị xã, thành phố. |
Toàn tỉnh |
|
Năm |
- Dữ liệu hành chính - Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành |
Sở Nội Vụ |
166 |
Tỷ lệ lựa chọn nhà thầu qua mạng bằng hình thức chào hàng cạnh tranh, đấu thầu rộng rãi |
%; tỷ VND |
Số lượng gói thầu; tổng giá trị gói thầu |
Toàn tỉnh |
|
Quý, năm |
- Dữ liệu hành chính - Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
167 |
Tổng biên chế hưởng lương ngân sách nhà nước |
Người |
- Các Sở, ban, ngành; - Các huyện, thị xã, thành phố. |
Toàn tỉnh |
|
6 tháng, năm |
- Dữ liệu hành chính - Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành |
Sở Nội Vụ |
168 |
Số biên chế công chức hưởng lương từ NSNN |
Người |
- Các Sở, ban, ngành; - Các huyện, thị xã, thành phố. |
Toàn tỉnh |
|
6 tháng, năm |
- Dữ liệu hành chính - Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành |
Sở Nội Vụ |
169 |
Tỷ lệ tinh giản biên chế công chức hưởng lương từ NSNN |
% |
- Các Sở, ban, ngành; - Các huyện, thị xã, thành phố. |
Toàn tỉnh |
|
6 tháng, năm |
- Dữ liệu hành chính - Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành |
Sở Nội Vụ |
170 |
Số biên chế sự nghiệp hưởng lương từ NSNN |
Người |
- Các Sở, ban, ngành; - Các huyện, thị xã, thành phố. |
Toàn tỉnh |
|
6 tháng, năm |
- Dữ liệu hành chính - Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành |
Sở Nội Vụ |
171 |
Tỷ lệ tinh giản biên chế sự nghiệp hưởng lương từ NSNN |
% |
- Các Sở, ban, ngành; - Các huyện, thị xã, thành phố. |
Toàn tỉnh |
|
6 tháng, năm |
- Dữ liệu hành chính - Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành |
Sở Nội Vụ |
172 |
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ/ Tổng số đơn vị sự nghiệp công lập |
% |
- Các Sở, ban, ngành; - Các huyện, thị xã, thành phố. |
Toàn tỉnh |
|
6 tháng, năm |
- Dữ liệu hành chính - Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành |
Sở Nội Vụ |
Cơ sở, lao động |
|
Toàn tỉnh |
|
Năm |
- Dữ liệu hành chính - Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành |
Sở Nội Vụ |
||
174 |
Tỷ lệ nữ đại biểu hội đồng nhân dân |
% |
|
Toàn tỉnh |
T0208 |
Năm |
- Dữ liệu hành chính - Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành |
Sở Nội vụ |
175 |
Tỷ lệ nữ đảm nhiệm các chức vụ lãnh đạo chính quyền (cấp Sở và tương đương, cấp phòng và tương đương) |
% |
|
Toàn tỉnh |
T0209 |
Năm |
- Dữ liệu hành chính - Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành |
Sở Nội vụ |
|
|
|
Toàn tỉnh |
|
|
|
|
|
7176 |
Số thuê bao điện thoại di động |
Thuê bao |
Các huyện, thị xã, thành phố. |
Toàn tỉnh |
|
Tháng, quý, năm |
- Dữ liệu hành chính - Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành |
Sở Thông tin và Truyền thông |
177 |
Số thuê bao internet băng rộng |
Thuê bao |
Các huyện, thị xã, thành phố. |
Toàn tỉnh |
|
Năm |
- Dữ liệu hành chính - Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành |
Sở Thông tin và Truyền thông |
178 |
Số thuê bao điện thoại bình quân/100 dân |
|
Các huyện, thị xã, thành phố. |
Toàn tỉnh |
|
Năm |
- Dữ liệu hành chính - Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành |
Sở Thông tin và Truyền thông |
179 |
Doanh thu bưu chính, viễn thông |
Tỷ VND |
Các huyện, thị xã, thành phố. |
Toàn tỉnh |
T1306 |
Năm |
- Dữ liệu hành chính - Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành |
- Chủ trì: Cục Thống kê - Phối hợp: Sở Thông tin và Truyền thông |
180 |
Số sự cố tấn công mạng gây nguy cơ mất an toàn, an ninh thông tin được phát hiện |
Vụ |
Trên địa bàn tỉnh |
Toàn tỉnh |
|
Năm |
- Dữ liệu hành chính - Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành |
Sở Thông tin và Truyền thông |
181 |
Số sự cố tấn công mạng được xử lý thành công |
Vụ |
Trên địa bàn tỉnh |
Toàn tỉnh |
|
Năm |
- Dữ liệu hành chính - Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành |
Sở Thông tin và Truyền thông |
182 |
Điểm phục vụ bưu chính |
Điểm |
Các huyện, thị xã, thành phố. |
Toàn tỉnh |
|
Năm |
- Dữ liệu hành chính - Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành |
Sở Thông tin và Truyền thông |
183 |
Số cấp văn bằng bảo hộ sở hữu công nghiệp |
Văn bằng |
|
Toàn tỉnh |
|
Năm |
- Dữ liệu hành chính - Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành |
Sở Khoa học và Công nghệ |
184 |
Chi cho nghiên cứu, ứng dụng phát triển khoa học và công nghệ |
Tỷ VND |
- Nguồn cấp kinh phí; - Loại hình nghiên cứu; - Khu vực hoạt động - Các huyện, thị xã, thành phố. |
Toàn tỉnh |
T1403 |
Năm |
- Dữ liệu hành chính - Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành |
- Chủ trì: Sở Khoa học và Công nghệ - Phối hợp: Cục Thống kê; Sở Tài chính |
185 |
Số tổ chức khoa học và Công nghệ |
Tổ chức |
Tên tổ chức, trụ sở làm việc, lĩnh vực đăng ký hoạt động vốn điều lệ, năm đăng ký, hình thức hoạt động |
Toàn tỉnh |
T1401 |
Năm |
- Dữ liệu hành chính - Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành |
Sở Khoa học và Công nghệ |
186 |
Chỉ số đổi mới công nghệ, thiết bị trong doanh nghiệp |
% |
- Ngành kinh tế - Loại hình kinh tế |
Toàn tỉnh |
T1402 |
Năm |
- Điều tra doanh nghiệp - Tổng điều tra kinh tế |
Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì. Cục Thống kê phối hợp |