Quyết định 1466/QĐ-UBND năm 2022 về Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ cho Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu | 1466/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/07/2022 |
Ngày có hiệu lực | 21/07/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký | Lê Quang Trung |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1466/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 21 tháng 7 năm 2022 |
BAN HÀNH BỘ CHỈ TIÊU TỔNG HỢP BÁO CÁO ĐỊNH KỲ CHO HỆ THỐNG THÔNG TIN BÁO CÁO TỈNH VĨNH LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 23/11/2015;
Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP, ngày 24/01/2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 54/2016/QĐ-TTg, ngày 19/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ ban hành hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã;
Căn cứ Quyết định số 293/QĐ-TTg, ngày 24/02/2020 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê về kinh tế - xã hội phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của Chính phủ, Thủ tướng chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 1549/QĐ-UBND, ngày 22/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về ban hành Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 930/QĐ-UBND, ngày 16/5/2022 của Ủy ban nhân tỉnh Vĩnh Long về ban hành Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long; Quyết định số 931/QĐ- UBND, ngày 16/5/2022 của Ủy ban nhân tỉnh Vĩnh Long về ban hành Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 807/TTr- VPUBND, ngày 27/6/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ cho Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh Vĩnh Long (gọi tắt là Bộ chỉ tiêu tổng hợp).
Điều 2. Bộ chỉ tiêu tổng hợp được sử dụng phục vụ cho Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh Vĩnh Long và được điều chỉnh linh hoạt để bảo đảm phù hợp với tình hình thực tế và đáp ứng yêu cầu quản lý, chỉ đạo điều hành của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
1. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh:
- Chủ trì phối hợp với các Sở, ban, ngành tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố cập nhật các chỉ tiêu theo quy định tại Quyết định này lên Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh và đảm bảo kết nối với hệ thống thông tin báo cáo của Chính phủ và các Bộ, cơ quan ngang Bộ.
- Đôn đốc, hướng dẫn các Sở, ban, ngành tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố thực hiện báo cáo các chỉ tiêu theo quy định tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh.
2. Các Sở, ban, ngành tỉnh và UBND các huyện, thị xã, thành phố:
- Thực hiện báo cáo các chỉ tiêu quy định tại Quyết định này qua Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh.
- Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh xây dựng, chuẩn hóa các biểu mẫu báo cáo Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về các chỉ tiêu kinh tế - xã hội thuộc ngành, lĩnh vực phân công để thực hiện báo cáo trên Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh, đảm bảo kết nối, liên thông từ hệ thống thông tin báo cáo của các Bộ, cơ quan ngang Bộ với hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh.
- Thường xuyên rà soát, khi cần thiết đề xuất điều chỉnh các chỉ tiêu báo cáo về kinh tế - xã hội theo ngành, lĩnh vực được phân công báo cáo, gửi Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1466/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 21 tháng 7 năm 2022 |
BAN HÀNH BỘ CHỈ TIÊU TỔNG HỢP BÁO CÁO ĐỊNH KỲ CHO HỆ THỐNG THÔNG TIN BÁO CÁO TỈNH VĨNH LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 23/11/2015;
Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP, ngày 24/01/2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 54/2016/QĐ-TTg, ngày 19/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ ban hành hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã;
Căn cứ Quyết định số 293/QĐ-TTg, ngày 24/02/2020 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê về kinh tế - xã hội phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của Chính phủ, Thủ tướng chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 1549/QĐ-UBND, ngày 22/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về ban hành Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 930/QĐ-UBND, ngày 16/5/2022 của Ủy ban nhân tỉnh Vĩnh Long về ban hành Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long; Quyết định số 931/QĐ- UBND, ngày 16/5/2022 của Ủy ban nhân tỉnh Vĩnh Long về ban hành Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 807/TTr- VPUBND, ngày 27/6/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ cho Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh Vĩnh Long (gọi tắt là Bộ chỉ tiêu tổng hợp).
Điều 2. Bộ chỉ tiêu tổng hợp được sử dụng phục vụ cho Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh Vĩnh Long và được điều chỉnh linh hoạt để bảo đảm phù hợp với tình hình thực tế và đáp ứng yêu cầu quản lý, chỉ đạo điều hành của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
1. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh:
- Chủ trì phối hợp với các Sở, ban, ngành tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố cập nhật các chỉ tiêu theo quy định tại Quyết định này lên Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh và đảm bảo kết nối với hệ thống thông tin báo cáo của Chính phủ và các Bộ, cơ quan ngang Bộ.
- Đôn đốc, hướng dẫn các Sở, ban, ngành tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố thực hiện báo cáo các chỉ tiêu theo quy định tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh.
2. Các Sở, ban, ngành tỉnh và UBND các huyện, thị xã, thành phố:
- Thực hiện báo cáo các chỉ tiêu quy định tại Quyết định này qua Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh.
- Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh xây dựng, chuẩn hóa các biểu mẫu báo cáo Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về các chỉ tiêu kinh tế - xã hội thuộc ngành, lĩnh vực phân công để thực hiện báo cáo trên Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh, đảm bảo kết nối, liên thông từ hệ thống thông tin báo cáo của các Bộ, cơ quan ngang Bộ với hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh.
- Thường xuyên rà soát, khi cần thiết đề xuất điều chỉnh các chỉ tiêu báo cáo về kinh tế - xã hội theo ngành, lĩnh vực được phân công báo cáo, gửi Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
BỘ CHỈ TIÊU TỔNG HỢP BÁO CÁO ĐỊNH KỲ CẤP TỈNH CHO
HỆ THỐNG THÔNG TIN BÁO CÁO TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1466/QĐ-UBND, ngày 21 tháng 7 năm 2022 của
UBND tỉnh Vĩnh Long)
TT |
Chỉ tiêu kế hoạch |
ĐVT |
Mã chỉ tiêu thống kê |
Kỳ báo cáo |
Cơ quan báo cáo |
Chi chú |
|||
Tháng |
Quý |
6 tháng |
Năm |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
I |
CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ |
||||||||
1 |
Tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh (GRDP) |
|
T0501 |
|
|
X |
X |
Cục Thống kê |
|
- Quy mô GRDP (theo giá hiện hành) |
|
|
|
|
|
|
|||
+ Theo nội tệ |
Tỷ đồng |
|
|
|
X |
X |
|||
+ Theo ngoại tệ |
Nghìn USD |
|
|
|
X |
X |
|||
- Giá trị (theo giá so sánh) |
Tỷ đồng |
|
|
|
X |
X |
|||
+ Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
Tỷ đồng |
|
|
|
X |
X |
|||
+ Công nghiệp và xây dựng |
Tỷ đồng |
|
|
|
X |
X |
|||
Trong đó: Công nghiệp |
Tỷ đồng |
|
|
|
X |
X |
|||
+ Dịch vụ |
Tỷ đồng |
|
|
|
X |
X |
|||
2 |
Tốc độ tăng tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh (theo giá so sánh) |
% |
T0503 |
|
|
X |
X |
||
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
% |
|
|
|
X |
X |
|||
- Công nghiệp - xây dựng |
% |
|
|
|
X |
X |
|||
Trong đó: Công nghiệp |
% |
|
|
|
X |
X |
|||
- Dịch vụ |
% |
|
|
|
X |
X |
|||
- Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
% |
|
|
|
X |
X |
|||
3 |
Cơ cấu tổng sản phẩm trên địa bàn (theo giá hiện hành) |
% |
T0502 |
|
|
X |
X |
Cục Thống kê |
|
+ Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
% |
|
|
|
X |
X |
|||
+ Công nghiệp - xây dựng |
% |
|
|
|
X |
X |
|||
Trong đó: Công nghiệp |
% |
|
|
|
X |
X |
|||
+ Dịch vụ |
% |
|
|
|
X |
X |
|||
+ Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
% |
|
|
|
X |
X |
|||
4 |
Tổng sản phẩm trên địa bàn bình quân đầu người (giá thực tế) |
|
T0505 |
|
|
|
X |
||
- Nội tệ |
Triệu đồng/năm |
|
|
|
X |
X |
|||
- Ngoại tệ |
USD/năm |
|
|
|
X |
X |
|||
5 |
Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn |
Tỷ đồng |
T0601 |
X |
X |
X |
X |
Sở Tài chính |
|
Tốc độ tăng |
% |
|
X |
X |
X |
X |
|||
Trong đó: Thu nội địa |
Tỷ đồng |
|
X |
X |
X |
X |
|||
Tốc độ tăng thu nội địa |
% |
|
X |
X |
X |
X |
|||
Tỷ lệ thu nội địa/tổng thu NSNN trên địa bàn |
% |
|
X |
X |
X |
X |
|||
6 |
Chi ngân sách nhà nước trên địa bàn |
Tỷ đồng |
T0604 |
X |
X |
X |
X |
||
- Tốc độ tăng |
% |
|
X |
X |
X |
X |
|||
Trong đó: Chi đầu tư phát triển của ngân sách địa phương |
Tỷ đồng |
|
X |
X |
X |
X |
|||
- Tốc độ tăng |
% |
|
X |
X |
X |
X |
|||
Tỷ lệ chi đầu tư phát triển của NSĐP trong chi cân đối NSĐP |
% |
|
X |
X |
X |
X |
|||
7 |
Tổng kim ngạch xuất khẩu |
Triệu USD |
|
|
|
X |
X |
Sở Công Thương |
|
8 |
Tổng vốn đầu tư phát triển toàn xã hội |
Tỷ đồng |
T0401 |
|
X |
X |
X |
Cục Thống kê |
|
- Vốn khu vực Nhà nước |
Tỷ đồng |
|
X |
X |
X |
X |
|||
- Vốn khu vực ngoài Nhà nước |
Tỷ đồng |
|
X |
X |
X |
X |
|||
- Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
Tỷ đồng |
|
X |
X |
X |
X |
|||
9 |
Tỷ lệ vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn so với tổng sản phẩm trên địa bàn |
Tỷ đồng |
T0402 |
|
|
X |
X |
|
|
10 |
Số doanh nghiệp đang hoạt động và kê khai thuế |
Doanh nghiệp |
|
X |
X |
X |
X |
||
11 |
Chỉ số sản xuất công nghiệp |
% |
|
X |
X |
X |
X |
||
12 |
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) |
% |
T1101 |
X |
X |
X |
X |
||
13 |
Tốc độ tăng giá tiêu dùng (CPI) |
% |
|
X |
X |
X |
X |
||
14 |
Số dư huy động vốn của tổ chức tín dụng |
Tỷ đồng |
|
X |
X |
X |
X |
Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Vĩnh Long |
|
15 |
Dư nợ tín dụng của tổ chức tín dụng |
Tỷ đồng |
|
X |
X |
X |
X |
||
16 |
Tỷ lệ nợ xấu |
% |
|
X |
X |
X |
X |
||
II |
CÁC CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN XÃ HỘI |
||||||||
17 |
Tỷ lệ tăng dân số |
‰ |
T0107 |
|
|
|
X |
Cục Thống kê |
|
18 |
Giải quyết việc làm |
Lao động |
|
X |
X |
X |
X |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
19 |
Chuyển dịch cơ cấu lao động |
|
|
|
|
|
|
||
- Lao động khu vực nông, lâm, thủy sản |
% |
|
|
|
X |
X |
|||
- Lao động phi nông nghiệp |
% |
|
|
|
X |
X |
|||
20 |
Tỷ lệ hộ nghèo |
% |
|
|
|
|
X |
||
21 |
Tỷ lệ hộ nghèo giảm |
% |
|
|
|
|
X |
||
22 |
Số bác sĩ, số giường bệnh trên mười nghìn dân |
|
T1601 |
|
|
|
|
Sở Y tế |
|
- Số bác sĩ trên mười nghìn dân |
Bác sĩ |
|
|
|
|
X |
|||
- Số giường bệnh/mười nghìn dân (Không tính số giường tại các trạm y tế xã/phường/thị trấn, cơ quan) |
Giường |
|
|
|
|
X |
|||
23 |
Tỷ lệ lực lượng lao động trong độ tuổi tham gia bảo hiểm xã hội |
% |
|
|
|
|
X |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
|
24 |
Tỷ lệ lực lượng lao động trong độ tuổi tham gia bảo hiểm thất nghiệp |
% |
|
|
|
|
X |
||
25 |
Tỷ lệ xã, phường có Trung tâm văn hóa - thể thao cấp xã, có tổ chức hoạt động văn hóa cộng đồng |
% |
|
|
|
|
X |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
26 |
Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm y tế |
% |
|
|
|
|
X |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
|
27 |
Số xã đạt chuẩn nông thôn mới tăng thêm |
Xã |
|
|
|
|
X |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
28 |
Số xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao tăng thêm |
Xã |
|
|
|
|
X |
||
III |
CÁC CHỈ TIÊU VỀ MÔI TRƯỜNG |
||||||||
29 |
Tỷ lệ hộ sử dụng nước sạch từ hệ thống cấp nước tập trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực đô thị |
% |
|
|
|
|
X |
Sở Xây dựng |
|
|
- Khu vực nông thôn |
% |
|
|
|
|
X |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
30 |
Tỷ lệ dân số được sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh |
% |
|
|
|
|
X |
||
31 |
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt được thu gom, xử lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực đô thị |
% |
|
|
|
|
X |
Sở Xây dựng |
|
|
- Khu vực nông thôn |
% |
|
|
|
|
X |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
32 |
Tỷ lệ chất thải, nước thải các cơ sở y tế được thu gom, xử lý |
% |
|
|
|
|
X |
Sở Y tế |
|
33 |
Tỷ lệ các khu công nghiệp có hệ thống xử lý nước thải đạt chuẩn |
% |
|
|
|
|
X |
Ban Quản lý các KCN |
|
BỘ CHỈ TIÊU TỔNG HỢP BÁO CÁO ĐỊNH KỲ NGÀNH, LĨNH VỰC
CHO HỆ THỐNG THÔNG TIN BÁO CÁO TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1466/QĐ-UBND, ngày 21 tháng 7 năm 2022 của
UBND tỉnh Vĩnh Long)
TT |
Chỉ tiêu kế hoạch |
ĐVT |
Mã chỉ tiêu thống kê |
Kỳ báo cáo |
Cơ quan báo cáo |
Ghi chú |
|||
Tháng |
Quý |
6 tháng |
Năm |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Sản xuất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
Cục Thống kê |
|
1.1 |
Trồng trọt |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Diện tích gieo trồng cây hàng năm |
Nghìn ha |
T0801 |
X |
X |
X |
X |
|
|
- Diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt |
Nghìn ha |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
Trong đó: Lúa |
Nghìn ha |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
- Diện tích cây màu lương thực |
Ha |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
- Diện tích cây màu thực phẩm |
Ha |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
- Diện tích cây công nghiệp ngắn ngày |
Ha |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
- Diện tích cây hàng năm khác |
Ha |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
2 |
Diện tích cây lâu năm |
Ha |
T0802 |
X |
X |
X |
X |
|
|
3 |
Giá trị sản phẩm trên 1 ha đất trồng trọt và mặt nước nuôi trồng thủy sản |
Triệu đồng |
|
|
|
|
X |
|
|
4 |
Năng suất một số loại cây trồng chủ yếu |
Tạ/ha |
T0803 |
X |
X |
X |
X |
|
|
- Năng suất một số loại cây hàng năm chủ yếu |
Tạ/ha |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
- Năng suất một số loại cây lâu năm chủ yếu |
Tạ/ha |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
5 |
Sản lượng một số loại cây trồng chủ yếu |
Tấn |
T0804 |
X |
X |
X |
X |
|
|
- Sản lượng một số loại cây hàng năm chủ yếu |
Tấn |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
+ Sản lượng cây màu lương thực |
Tấn |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
+ Sản lượng cây màu thực phẩm |
Tấn |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
+ Sản lượng cây công nghiệp ngắn ngày |
Tấn |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
+ Sản lượng cây hàng năm khác |
Tấn |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
- Sản lượng một số loại cây lâu năm chủ yếu |
Tấn |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
6 |
Sản lượng lương thực có hạt |
Nghìn tấn |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
Trong đó: Lúa |
Nghìn tấn |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
7 |
Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người |
Kg |
|
|
|
|
X |
|
|
1.2 |
Chăn nuôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Số lượng gia súc, gia cầm và vật nuôi khác |
|
T0806 |
X |
X |
X |
X |
|
|
- Trâu |
Con |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
- Bò |
Con |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
- Lợn (heo) |
Con |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
- Gia cầm |
Nghìn con |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
9 |
Sản lượng thịt hơi một số sản phẩm chăn nuôi chủ yếu |
|
T0807 |
X |
X |
X |
X |
|
|
- Trâu |
Tấn |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
- Bò |
Tấn |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
- Lợn (heo) |
Tấn |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
- Gia cầm |
Tấn |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
1.3 |
Thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Diện tích nuôi trồng thủy sản |
Ha |
T0810 |
X |
X |
X |
X |
|
|
- Diện tích đang nuôi thả |
Ha |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
- Số lượng lồng bè đang thả nuôi |
Chiếc |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
- Diện tích ươm, nuôi giống thủy sản |
Ha |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
11 |
Sản lượng thủy sản |
|
T0811 |
X |
X |
X |
X |
|
|
- Sản lượng nuôi thương phẩm |
Tấn |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
- Sản lượng khai thác |
Tấn |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
- Sản lượng giống thủy sản |
Triệu con |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
2 |
Nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
12 |
Số xã được công nhận đạt tiêu chí nông thôn mới |
Xã |
T0813 |
|
|
|
X |
|
|
13 |
Tỷ lệ số xã đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
|
|
|
|
X |
|
|
14 |
Số xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao |
Xã |
|
|
|
|
X |
|
|
15 |
Tỷ lệ số xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao |
% |
|
|
|
|
X |
|
|
16 |
Số xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu |
Xã |
|
|
|
|
X |
|
|
17 |
Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu |
% |
|
|
|
|
X |
|
|
18 |
Số đơn vị cấp huyện đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới |
Huyện |
|
|
|
|
X |
|
|
19 |
- Tỷ lệ huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới |
% |
|
|
|
|
X |
|
|
20 |
Số huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới nâng cao |
Huyện |
|
|
|
|
X |
|
|
21 |
- Tỷ lệ huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới nâng cao |
% |
|
|
|
|
X |
|
|
1 |
Công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
Cục Thống kê |
|
22 |
Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) |
% |
T0901 |
X |
X |
X |
X |
|
|
- Ngành khai khoáng |
% |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
- Ngành công nghiệp chế biến, chế tạo |
% |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
- Ngành sản xuất và phân phối điện, khí đốt |
% |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
- Cung cấp nước, quản lý và xử lý nước thải, rác thải |
% |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
23 |
Tỷ trọng giá trị tăng thêm ngành công nghiệp chế biến, chế tạo trong GRDP |
% |
|
|
|
|
X |
|
|
24 |
Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu |
|
|
|
|
|
X |
|
|
- Cát các loại |
Nghìn m3 |
|
|
|
|
X |
|
|
|
- Thủy sản ướp đông |
Tấn |
|
|
|
|
X |
|
|
|
- Nước mắm |
Nghìn lít |
|
|
|
|
X |
|
|
|
- Nấm đóng hộp |
Tấn |
|
|
|
|
X |
|
|
|
- Mỳ ăn liền và các sản phẩm tương tự |
Nghìn tấn |
|
|
|
|
X |
|
|
|
- Thức ăn gia súc |
Tấn |
|
|
|
|
X |
|
|
|
- Thức ăn thủy sản |
Tấn |
|
|
|
|
X |
|
|
|
- Bia |
Nghìn lít |
|
|
|
|
X |
|
|
|
- Thuốc viên các loại |
Tr.viên |
|
|
|
|
X |
|
|
|
- May mặc (Quần áo các loại) |
Nghìn cái |
|
|
|
|
X |
|
|
|
- Giày thể thao |
Nghìn đôi |
|
|
|
|
X |
|
|
|
- Gạch nung |
Triệu viên |
|
|
|
|
X |
|
|
|
- Gạo xay xát |
Nghìn tấn |
|
|
|
|
X |
|
|
|
- Điện thương phẩm |
Triệu Kwh |
|
|
|
|
X |
|
|
|
- Nước máy thương phẩm |
Nghìn m3 |
|
|
|
|
X |
|
|
|
2 |
Đầu tư và Xây dựng |
|
|
|
|
|
X |
|
|
25 |
Giá trị sản xuất ngành xây dựng (theo giá so sánh) |
Tỷ đồng |
|
X |
X |
X |
X |
Sở Xây dựng |
|
- Công trình nhà các loại |
Tỷ đồng |
|
X |
X |
X |
X |
|||
- Công trình kỹ thuật dân dụng |
Tỷ đồng |
|
X |
X |
X |
X |
|||
- Hoạt động xây dựng chuyên dụng |
Tỷ đồng |
|
X |
X |
X |
X |
|||
26 |
Giá trị sản xuất ngành xây dựng (theo giá hiện hành) |
Tỷ đồng |
|
X |
X |
X |
X |
||
- Trong đó: khu vực ngoài nhà nước |
Tỷ đồng |
|
X |
X |
X |
X |
|||
27 |
Tỷ lệ đô thị hóa |
% |
|
|
|
|
X |
|
|
28 |
Chỉ tiêu nhà ở |
m2/người |
|
|
|
X |
X |
||
29 |
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế |
Tỷ đồng |
|
|
|
|
X |
Cục Thống kê |
|
+ Nhà nước |
Tỷ đồng |
|
|
|
|
X |
|||
+ Ngoài Nhà nước |
Tỷ đồng |
|
|
|
|
X |
|||
+ Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
Tỷ đồng |
|
|
|
|
X |
|||
30 |
Cơ cấu vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế |
% |
|
|
|
|
X |
||
+ Nhà nước |
% |
|
|
|
|
X |
|||
+ Ngoài Nhà nước |
% |
|
|
|
|
X |
|||
+ Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
% |
|
|
|
|
X |
|||
31 |
Tốc độ tăng vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh theo giá so sánh |
% |
|
|
|
|
X |
||
32 |
Tỷ lệ vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh so với GRDP |
% |
|
|
|
|
X |
||
33 |
Số dự án đầu tư nước ngoài |
Dự án |
|
|
|
|
X |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
34 |
Vốn đầu tư nước ngoài đăng ký |
Triệu USD |
|
|
|
|
X |
||
+ Cấp mới |
Triệu USD |
|
|
|
|
X |
|||
+ Điều chỉnh |
Triệu USD |
|
|
|
|
X |
|||
+ Góp vốn, mua cổ phần |
Triệu USD |
|
|
|
|
X |
|||
1 |
Bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng |
|
|
|
|
|
|
Cục Thống kê |
|
35 |
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng |
Tỷ đồng |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
- Doanh thu bán lẻ hàng hóa |
Tỷ đồng |
T1001 |
X |
X |
X |
X |
|
|
|
- Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống |
Tỷ đồng |
T1002 |
X |
X |
X |
X |
|
|
|
- Doanh thu một số ngành dịch vụ khác |
Tỷ đồng |
T1003 |
X |
X |
X |
X |
|
|
|
36 |
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng tăng |
% |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
37 |
Tỷ lệ doanh nghiệp ứng dụng thương mại điện tử |
% |
|
|
|
X |
X |
|
|
2 |
Hoạt động xuất nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
Sở Công Thương |
|
38 |
Tổng kim ngạch xuất khẩu |
Triệu USD |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
39 |
Tổng trị giá nhập khẩu |
Triệu USD |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
40 |
Tổng kim ngạch nhập khẩu |
Triệu USD |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
3 |
Du lịch |
|
|
|
|
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
41 |
Số lượt khách du lịch |
Nghìn lượt |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
- Nội địa |
Nghìn lượt |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
- Quốc tế |
Nghìn lượt |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
42 |
Doanh thu du lịch |
Tỷ đồng |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
- Tốc độ tăng |
% |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
4 |
Dịch vụ vận tải |
|
|
|
|
|
|
Sở Giao thông vận tải |
|
43 |
Khối lượng hàng hóa vận chuyển và luân chuyển |
Nghìn tấn |
T1203 |
X |
X |
X |
X |
|
|
44 |
Số lượt hành khách vận chuyển và luân chuyển |
Triệu lượt hành khách |
T1202 |
X |
X |
X |
X |
|
|
45 |
Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải |
Tỷ đồng |
T1201 |
X |
X |
X |
X |
|
|
46 |
Tỷ trọng chi thường xuyên (không bao gồm chi cải cách tiền lương và tinh giản biên chế) |
% |
|
|
|
X |
X |
Sở Tài chính |
|
47 |
Tỷ trọng chi đầu tư phát triển |
% |
|
|
|
X |
X |
||
48 |
Tốc độ tăng tổng kim ngạch xuất khẩu |
% |
|
|
|
X |
X |
Sở Công Thương |
|
49 |
Dân số, mật độ dân số |
|
T0102 |
|
|
|
X |
Cục Thống kê |
|
- Dân số |
Người |
|
|
|
|
X |
|||
- Mật độ dân số |
Người/km2 |
|
|
|
|
X |
|||
50 |
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên |
‰ |
T0107 |
|
|
|
X |
||
51 |
Dân số trung bình |
Nghìn người |
|
|
|
|
X |
||
- Trong đó: Tỷ lệ dân số thành thị |
% |
|
|
|
|
X |
|||
52 |
Tỷ suất nhập cư, xuất cư, tỷ suất di cư thuần |
‰ |
T0108 |
|
|
|
X |
||
53 |
Tỷ số giới tính của dân số |
Số nam/100 nữ |
T0102 |
|
|
|
X |
Sở Y tế |
|
54 |
Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh |
Tuổi |
T0109 |
|
|
|
X |
||
- Trong đó: Số năm sống khỏe |
Năm |
|
|
|
|
X |
|||
55 |
Tỷ số giới tính khi sinh |
Số bé trai/100 bé gái |
|
|
|
|
X |
||
56 |
Tổng tỷ suất sinh |
Số con/phụ nữ |
|
|
|
|
X |
||
57 |
Lực lượng lao động |
Người |
T0201 |
|
|
|
X |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
58 |
Số lao động có việc làm trong nền kinh tế |
Người |
T0202 |
|
|
|
X |
||
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
Người |
|
|
|
|
X |
|||
- Công nghiệp và xây dựng |
Người |
|
|
|
|
X |
|||
- Dịch vụ |
Người |
|
|
|
|
X |
|||
59 |
Số người trong độ tuổi lao động |
Người |
|
|
|
|
X |
||
60 |
Cơ cấu lao động có việc làm trên địa bàn tỉnh |
% |
|
|
|
|
X |
||
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
% |
|
|
|
|
X |
|||
- Công nghiệp và xây dựng |
% |
|
|
|
|
X |
|||
- Dịch vụ |
% |
|
|
|
|
X |
|||
61 |
Số người lao động có việc làm tăng thêm |
Người |
|
|
|
|
X |
|
|
62 |
Giải quyết việc làm |
Lao động |
|
X |
X |
X |
X |
||
- Trong đó: đưa lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài |
Lao động |
|
X |
X |
X |
X |
|||
63 |
Tỷ lệ lao động qua đào tạo |
% |
T0203 |
|
|
|
X |
||
64 |
Tỷ lệ thất nghiệp |
% |
T0204 |
|
|
|
X |
||
- Thành thị |
% |
|
|
|
|
X |
|||
- Nông thôn |
% |
|
|
|
|
X |
|||
65 |
Tỷ lệ thiếu việc làm |
% |
T0205 |
|
|
|
X |
||
- Thành thị |
% |
|
|
|
|
X |
|||
- Nông thôn |
% |
|
|
|
|
X |
|||
66 |
Tỷ lệ lao động qua đào tạo có bằng cấp, chứng chỉ |
% |
|
|
|
|
X |
Cục Thống kê |
|
67 |
Tỷ lệ lực lượng lao động trong độ tuổi tham gia BHXH |
% |
|
|
|
|
X |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
|
68 |
Tỷ lệ lực lượng lao động trong độ tuổi tham gia bảo hiểm thất nghiệp |
% |
|
|
|
|
X |
||
69 |
Năng suất lao động theo giá hiện hành |
Triệu đồng/lao động |
|
|
|
|
X |
Cục Thống kê |
|
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
Triệu đồng/lao động |
|
|
|
|
X |
|||
- Công nghiệp và xây dựng |
Triệu đồng/lao động |
|
|
|
|
X |
|||
- Dịch vụ |
Triệu đồng/lao động |
|
|
|
|
X |
|||
70 |
Tốc độ tăng năng suất lao động theo giá hiện hành |
% |
|
|
|
|
X |
||
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
% |
|
|
|
|
X |
|||
- Công nghiệp và xây dựng |
% |
|
|
|
|
X |
|||
- Dịch vụ |
% |
|
|
|
|
X |
|||
71 |
Năng suất lao động theo giá hiện hành tính bằng ngoại tệ |
USD/lao động |
|
|
|
|
X |
||
1 |
Doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
72 |
Số doanh nghiệp đăng ký thành lập mới |
Doanh nghiệp |
|
X |
X |
X |
X |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
Tốc độ tăng |
% |
|
X |
X |
X |
X |
|||
73 |
Tổng số vốn doanh nghiệp mới thành lập đăng ký |
Tỷ đồng |
|
X |
X |
X |
X |
||
Tốc độ tăng |
% |
|
X |
X |
X |
X |
|||
74 |
Tổng số lao động doanh nghiệp mới thành lập đăng ký |
|
|
X |
X |
X |
X |
||
Tốc độ tăng |
% |
|
X |
X |
X |
X |
|||
75 |
Số lượng doanh nghiệp đang hoạt động |
Doanh nghiệp |
|
X |
X |
X |
X |
||
76 |
Số doanh nghiệp giải thể |
Doanh nghiệp |
|
X |
X |
X |
X |
||
77 |
Số doanh nghiệp đăng ký tạm dừng hoạt động |
Doanh nghiệp |
|
X |
X |
X |
X |
||
78 |
Số doanh nghiệp quay trở lại hoạt động |
Doanh nghiệp |
|
X |
X |
X |
X |
||
79 |
Vốn đăng ký bình quân/doanh nghiệp thành lập mới |
Tỷ đồng/doanh nghiệp |
|
X |
X |
X |
X |
||
80 |
Số doanh nghiệp, lao động, vốn, thu nhập, lợi nhuận của doanh nghiệp |
|
T0304 |
|
|
|
X |
Cục Thống kê |
|
- Tổng số doanh nghiệp |
Doanh nghiệp |
|
|
|
|
X |
|||
+ Doanh nghiệp nhà nước |
Doanh nghiệp |
|
|
|
|
X |
|||
+ Doanh nghiệp ngoài nhà nước |
Doanh nghiệp |
|
|
|
|
X |
|||
+ Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Doanh nghiệp |
|
|
|
|
X |
|||
- Số lao động doanh nghiệp |
Lao động |
|
|
|
|
X |
|||
- Nguồn vốn doanh nghiệp |
Tỷ đồng |
|
|
|
|
X |
|||
- Thu nhập của người lao động trong doanh nghiệp |
Triệu đồng |
|
|
|
|
X |
|||
- Lợi nhuận doanh nghiệp |
Triệu đồng |
|
|
|
|
X |
|||
81 |
Tỷ suất lợi nhuận của doanh nghiệp |
% |
T0307 |
|
|
|
X |
||
82 |
Xếp hạng Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) |
Xếp hạng và điểm số |
|
|
|
|
X |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
2 |
Hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
83 |
Số hợp tác xã đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm |
Hợp tác xã |
|
|
|
|
X |
|
|
84 |
Số lao động trong hợp tác xã đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm |
Người |
|
|
|
|
X |
|
|
85 |
Số hợp tác xã thành lập mới |
Hợp tác xã |
|
|
|
|
X |
|
|
86 |
Số hợp tác xã hoàn tất thủ tục giải thể |
Hợp tác xã |
|
|
|
|
X |
|
|
87 |
Tổng số liên hiệp hợp tác xã |
Liên hiệp |
|
|
|
|
X |
|
|
88 |
Tổng số tổ hợp tác |
Tổ |
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
||
89 |
Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông |
% |
T1503 |
|
|
|
X |
|
|
- Tiểu học |
% |
|
|
|
|
X |
|
|
|
- Trung học cơ sở |
% |
|
|
|
|
X |
|
|
|
- Trung học phổ thông |
% |
|
|
|
|
X |
|
|
|
90 |
Tỷ lệ trường học các cấp đạt chuẩn quốc gia |
% |
|
|
|
|
X |
|
|
- Mầm non |
% |
|
|
|
|
X |
|
|
|
- Tiểu học |
% |
|
|
|
|
X |
|
|
|
- Trung học cơ sở |
% |
|
|
|
|
X |
|
|
|
- Trung học phổ thông |
% |
|
|
|
|
X |
|
|
|
91 |
Tỷ lệ phòng học kiên cố |
% |
|
|
|
|
X |
|
|
- Mầm non |
% |
|
|
|
|
X |
|
|
|
- Tiểu học |
% |
|
|
|
|
X |
|
|
|
- Trung học cơ sở |
% |
|
|
|
|
X |
|
|
|
- Trung học phổ thông |
% |
|
|
|
|
X |
|
|
|
92 |
Số học sinh phổ thông bình quân một lớp học |
Học sinh |
|
|
|
|
X |
|
|
- Tiểu học |
Học sinh |
|
|
|
|
X |
|
|
|
- Trung học cơ sở |
Học sinh |
|
|
|
|
X |
|
|
|
- Trung học phổ thông |
Học sinh |
|
|
|
|
X |
|
|
|
93 |
Số học sinh phổ thông bình quân một giáo viên |
Học sinh |
|
|
|
|
X |
|
|
- Tiểu học |
Học sinh |
|
|
|
|
X |
|
|
|
- Trung học cơ sở |
Học sinh |
|
|
|
|
X |
|
|
|
- Trung học phổ thông |
Học sinh |
|
|
|
|
X |
|
|
|
94 |
Tỷ lệ huy động trẻ nhà trẻ |
% |
|
|
|
X |
X |
|
|
95 |
Tỷ lệ huy động trẻ mẫu giáo |
% |
|
|
|
X |
X |
|
|
96 |
Số đơn vị cấp huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học mức độ 3 |
Huyện |
|
|
|
|
X |
|
|
97 |
Số đơn vị cấp huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục trung học cơ sở mức độ 2 |
Huyện |
|
|
|
|
X |
|
|
98 |
Số đơn vị cấp huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục trung học cơ sở đạt chuẩn mức độ 3 |
Huyện |
|
|
|
|
X |
|
|
99 |
Kết quả đạt chuẩn xóa mù chữ (huyện đạt chuẩn mức độ 2) |
Huyện |
|
|
|
|
X |
|
|
100 |
Tỷ lệ số người biết chữ trong độ tuổi theo quy định |
% |
|
|
|
|
X |
|
|
101 |
Tỷ lệ giảng viên đại học có bằng tiến sỹ |
% |
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Y tế |
|
||
102 |
Tỷ số giới tính của trẻ em mới sinh |
Số bé trai/100 bé gái |
T0103 |
|
|
|
X |
|
|
103 |
Số dược sĩ đại học trên 1 vạn dân |
Dược sĩ |
|
|
|
|
X |
|
|
104 |
Số điều dưỡng viên trên 1 vạn dân |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
X |
|
|
105 |
Số bác sĩ trên 1 vạn dân |
Bác sỹ |
T1601 |
|
|
|
X |
|
|
106 |
Số giường bệnh trên 1 vạn dân |
Giường |
|
|
|
|
X |
|
|
107 |
Tỷ suất tử vong trẻ em < 1 tuổi |
‰ |
T1603 |
|
|
|
X |
|
|
108 |
Tỷ suất tử vong của trẻ em < 5 tuổi |
‰ |
T1604 |
|
|
|
X |
|
|
109 |
Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm đầy đủ các loại Vắc xin |
% |
T1605 |
|
|
|
X |
|
|
110 |
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng |
% |
T1606 |
|
|
|
X |
|
|
- Tỷ lệ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân của trẻ em dưới 5 tuổi (cân nặng theo tuổi) |
% |
|
|
|
|
X |
|
|
|
- Tỷ lệ suy dinh dưỡng thể thấp còi của trẻ em dưới 5 tuổi (chiều cao theo tuổi) |
% |
|
|
|
|
X |
|
|
|
111 |
Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn QG về y tế |
Xã |
|
|
|
|
X |
|
|
112 |
Tỷ lệ số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn QG về y tế |
% |
|
|
|
|
X |
|
|
113 |
Tỷ lệ trạm y tế xã, phường, thị trấn có bác sỹ làm việc |
% |
|
|
|
|
X |
|
|
114 |
Tỷ lệ dân số được quản lý bằng hồ sơ sức khỏe điện tử |
% |
|
|
|
|
X |
|
|
115 |
Số người nhiễm HIV còn sống |
Người |
|
|
|
|
X |
|
|
116 |
Số bệnh nhân từ vong do AIDS |
Người |
|
|
|
|
X |
|
|
117 |
Số vụ ngộ độc thực phẩm và số người tử vong do ngộ độc thực phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số vụ ngộ độc thực phẩm |
Vụ |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
- Số người tử vong do ngộ độc thực phẩm |
Người |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
118 |
Số cơ sở sản xuất, kinh doanh, chế biến thực phẩm được kiểm tra |
Cơ sở |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
119 |
Tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh, chế biến thực phẩm được kiểm tra đạt yêu cầu về vệ sinh an toàn thực phẩm |
% |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
CHỈ TIÊU VỀ PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG KẾT CẤU HẠ TẦNG VÀ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
|||||||||
120 |
Điện thương phẩm toàn hệ thống |
Tỷ Kwh |
|
X |
X |
X |
X |
Sở Công Thương |
|
- Tốc độ tăng |
% |
|
X |
X |
X |
X |
|||
121 |
Diện tích nhà ở bình quân đầu người |
m2 sàn/người |
T0407 |
|
|
|
X |
Sở Xây dựng |
|
122 |
Tỷ lệ đô thị hoá |
% |
|
|
|
|
X |
||
123 |
Tỷ lệ thuê bao băng rộng cố định trên 100 dân |
Thuê bao/100 dân |
|
X |
X |
X |
X |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
124 |
Tỷ lệ thuê bao băng rộng di động trên 100 dân |
Thuê bao/100 dân |
|
X |
X |
X |
X |
||
125 |
Tỷ lệ hộ gia đình sử dụng cáp quang |
% |
|
X |
X |
X |
X |
||
126 |
Số lượng thuê bao điện thoại |
Thuê bao |
T1304 |
|
|
|
X |
||
127 |
Tỷ lệ người sử dụng internet |
% |
T1306 |
|
|
|
X |
||
128 |
Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối internet |
% |
T1308 |
|
|
|
X |
||
129 |
Doanh thu công nghệ thông tin |
Tỷ đồng |
T1311 |
|
|
|
X |
|
|
130 |
Tỷ lệ doanh nghiệp có hoạt động đổi mới sáng tạo |
% |
T1405 |
|
|
|
X |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
CHỈ TIÊU VỀ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH, XÂY DỰNG CHÍNH PHỦ ĐIỆN TỬ |
|||||||||
131 |
Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) |
Điểm |
|
|
|
|
X |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
- Xếp hạng |
|
|
|
|
|
X |
|
||
132 |
Chỉ số sẵn sàng ứng dụng công nghệ thông tin (ICT index) |
Điểm |
|
|
|
|
X |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
133 |
Chỉ số Chuyển đổi số (DTI) |
Điểm |
|
|
|
|
X |
|
|
134 |
Chỉ số Cải cách hành chính (PAR-Index) |
Điểm |
|
|
|
|
X |
Sở Nội vụ |
|
135 |
Chỉ số hài lòng về sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước bình quân cả tỉnh (SIPAS) |
% |
|
|
|
|
X |
||
136 |
Chỉ số hiệu quả quản trị và hành chính công cấp tỉnh (PAPI) |
Điểm |
|
|
|
|
X |
||
137 |
Tỷ lệ tinh giản biên chế công chức hưởng lương từ ngân sách nhà nước |
% |
|
X |
X |
X |
X |
||
138 |
Tỷ lệ tinh giản biên chế sự nghiệp hưởng lương từ ngân sách nhà nước |
% |
|
X |
X |
X |
X |
||
139 |
Tỷ lệ tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 của tỉnh trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
% |
|
|
|
X |
X |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
140 |
Tỷ lệ các sở, ngành, địa phương xử lý văn bản, hồ sơ công việc (trừ hồ sơ mật) trên môi trường mạng |
|
|
|
|
|
|
||
- Đối với các sở, ngành tỉnh và tương đương |
% |
|
|
|
|
X |
|||
- Đối với các phòng, ban và tương đương thuộc UBND cấp huyện |
% |
|
|
|
|
X |
|||
141 |
Số vụ vi phạm môi trường phát hiện và số vụ xử lý |
vụ |
|
|
|
|
X |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
142 |
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt thu gom và xử lý ở đô thị |
% |
|
|
|
|
X |
Sở Xây dựng |
|
143 |
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt thu gom và xử lý ở nông thôn |
% |
|
|
|
|
X |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
144 |
Tỷ lệ chất thải nguy hại thu gom và xử lý |
% |
T2007 |
|
|
|
X |
||
145 |
Tỷ lệ chất thải y tế từ các bệnh viện được xử lý theo quy định |
% |
|
|
|
|
X |
Sở Y tế |
|
146 |
Số vụ thiên tai và mức độ thiệt hại |
Vụ |
T2004 |
X |
X |
X |
X |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
147 |
Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường |
% |
|
|
|
|
X |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
148 |
Tỷ lệ cụm công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường |
% |
|
|
|
|
X |
||
149 |
Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý |
% |
|
|
|
|
X |
||
|
|
|
|
|
|
Sở Tư pháp |
|
||
150 |
Số lượng văn bản QPPL của các cơ quan cấp tỉnh ban hành |
Văn bản |
|
|
|
X |
X |
|
|
151 |
Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật |
Xã, phường, thị trấn |
|
|
|
|
X |
|
|
152 |
Số lượt người được trợ giúp pháp lý |
Lượt người |
T1907 |
|
|
|
X |
|
|
1 |
Thanh tra |
|
|
|
|
|
|
Thanh tra tỉnh |
|
153 |
Số cuộc thanh, kiểm tra |
Cuộc |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
- Thanh tra hành chính |
Cuộc |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
- Thanh, kiểm tra chuyên ngành |
Cuộc |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
154 |
Phát hiện sai phạm |
Triệu đồng |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
155 |
Xử phạt hành chính |
Triệu đồng |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
2 |
Khiếu nại, tố cáo |
|
|
|
|
|
|
Thanh tra tỉnh |
|
156 |
Số lượt tiếp công dân |
Lượt |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
157 |
Số công dân được tiếp |
Người |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
158 |
Số vụ việc được tiếp |
Vụ việc |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
159 |
Tiếp nhận, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh của công dân |
Đơn |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
160 |
Tỷ lệ giải quyết đơn, thư khiếu nại, tố cáo của công dân |
% |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
3 |
Phòng, chống tham nhũng |
|
|
|
|
|
|
Thanh tra tỉnh |
|
161 |
Số cuộc thanh, kiểm tra trách nhiệm thực hiện pháp luật về phòng,chống tham nhũng |
Cuộc |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
162 |
Số vụ việc tham nhũng được phát hiện trong kỳ |
Vụ |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
Công an tỉnh |
|
||
163 |
Số vụ tai nạn giao thông; số người chết, bị thương do tai nạn giao thông |
|
T1901 |
|
|
|
|
|
|
- Số vụ tai nạn giao thông |
Vụ |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
- Số người chết |
Người |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
- Số người bị thương |
Người |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
164 |
Số vụ cháy, nổ và mức độ thiệt hại |
|
T1902 |
X |
X |
X |
X |
|
|
- Số vụ cháy, nổ |
Vụ |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
- Mức độ thiệt hại |
Triệu đồng |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
165 |
Số vụ án, số bị can đã khởi tố |
|
T1903 |
|
|
X |
X |
|
|
- Số vụ án đã khởi tố |
Vụ |
|
|
|
X |
X |
|
|
|
- Số bị can đã khởi tố |
Người |
|
|
|
X |
X |
|
|
|
166 |
Số vụ án, số bị can đã truy tố |
|
T1904 |
|
|
X |
X |
|
|
- Số vụ án đã truy tố |
Vụ |
|
|
|
X |
X |
|
|
|
- Số bị can đã truy tố |
Người |
|
|
|
X |
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
|
||
167 |
Số người đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp |
Người |
T0712 |
|
|
|
X |
|
|
- Số người đóng bảo hiểm y tế |
Người |
|
|
|
|
X |
|
|
|
- Số người đóng bảo hiểm xã hội |
Người |
|
|
|
|
X |
|
|
|
- Số người đóng bảo hiểm thất nghiệp |
Người |
|
|
|
|
X |
|
|
|
168 |
Số người được hưởng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp |
Người |
T0713 |
|
|
|
X |
|
|
- Số người được hưởng bảo hiểm y tế |
Người |
|
|
|
|
X |
|
|
|
- Số người được hưởng bảo hiểm xã hội |
Người |
|
|
|
|
X |
|
|
|
- Số người được hưởng bảo hiểm thất nghiệp |
Người |
|
|
|
|
X |
|
|
|
169 |
Thu, chi bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp |
Triệu đồng |
T0714 |
|
X |
X |
X |
|
|
- Thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp |
Triệu đồng |
|
|
X |
X |
X |
|
|
|
- Chi bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp |
Triệu đồng |
|
|
X |
X |
X |
|
|
|
170 |
Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm y tế |
% |
|
|
|
|
X |
|
|
BỘ CHỈ TIÊU TỔNG HỢP BÁO CÁO ĐỊNH KỲ CẤP HUYỆN CHO
HỆ THỐNG THÔNG TIN BÁO CÁO TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1466/QĐ-UBND, ngày 21 tháng 7 năm 2022 của
UBND tỉnh Vĩnh Long)
TT |
Chỉ tiêu kế hoạch |
ĐVT |
Mã chỉ tiêu thống kê |
Kỳ báo cáo |
Chi chú |
|||
Tháng |
Quý |
6 tháng |
Năm |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn |
Tỷ đồng |
|
X |
X |
X |
X |
|
- Tốc độ tăng |
% |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
- Thu nội địa |
Tỷ đồng |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
- Tốc độ tăng thu nội địa |
% |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
- Tỷ lệ thu nội địa/tổng thu NSNN trên địa bàn |
% |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
2 |
Tổng chi ngân sách nhà nước trên địa bàn |
Tỷ đồng |
|
X |
X |
X |
X |
|
- Tốc độ tăng |
% |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
- Chi đầu tư phát triển của ngân sách địa phương |
Tỷ đồng |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
- Tỷ lệ chi đầu tư phát triển của NSĐP trong chi cân đối NSĐP |
% |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm |
Doanh nghiệp |
|
|
|
|
X |
|
4 |
Số lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm |
Người |
|
|
|
|
X |
|
5 |
Doanh nghiệp thành lập mới |
|
|
|
|
|
X |
|
- Số doanh nghiệp thành lập mới |
Doanh nghiệp |
|
|
|
|
X |
|
|
+ Tốc độ tăng |
% |
|
|
|
|
X |
|
|
- Tổng số vốn đăng ký |
Tỷ đồng |
|
|
|
|
X |
|
|
+ Tốc độ tăng |
% |
|
|
|
|
X |
|
|
- Tổng số lao động đăng ký |
Người |
|
|
|
|
X |
|
|
+ Tốc độ tăng |
% |
|
|
|
|
X |
|
|
6 |
Số doanh nghiệp giải thể |
Doanh nghiệp |
|
|
|
|
X |
|
- Tốc độ tăng |
% |
|
|
|
|
X |
|
|
2 |
Hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Số hợp tác xã đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm |
Hợp tác xã |
|
|
|
|
X |
|
8 |
Số lao động trong hợp tác xã đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm |
Người |
|
|
|
|
X |
|
9 |
Số hợp tác xã thành lập mới |
Hợp tác xã |
|
|
|
|
X |
|
10 |
Số hợp tác xã hoàn tất thủ tục giải thể |
Hợp tác xã |
|
|
|
|
X |
|
11 |
Tổng số tổ hợp tác |
Tổ |
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt |
Nghìn ha |
|
|
X |
X |
X |
|
- Lúa |
Nghìn ha |
|
|
X |
X |
X |
|
|
13 |
Sản lượng lương thực có hạt |
Nghìn tấn |
|
|
X |
X |
X |
|
- Lúa |
Nghìn tấn |
|
|
X |
X |
X |
|
|
14 |
Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người |
Kg |
|
|
X |
X |
X |
|
15 |
Sản lượng một số cây hàng năm và cây lâu năm (theo tình hình thực tế của địa phương) |
ĐVT |
|
|
X |
X |
X |
|
16 |
Diện tích cây màu lương thực |
Ha |
|
|
X |
X |
X |
|
+ Sản lượng cây màu lương thực |
Tấn |
|
|
X |
X |
X |
|
|
17 |
Diện tích cây màu thực phẩm |
Ha |
|
|
X |
X |
X |
|
+ Sản lượng cây màu thực phẩm |
Tấn |
|
|
X |
X |
X |
|
|
18 |
Diện tích cây công nghiệp ngắn ngày |
Ha |
|
|
X |
X |
X |
|
+ Sản lượng cây công nghiệp ngắn ngày |
Tấn |
|
|
X |
X |
X |
|
|
19 |
Diện tích cây hàng năm khác |
Ha |
|
|
X |
X |
X |
|
+ Sản lượng cây hàng năm khác |
Tấn |
|
|
X |
X |
X |
|
|
20 |
Số gia súc, gia cầm |
|
|
|
X |
X |
X |
|
+ Trâu |
Con |
|
|
X |
X |
X |
|
|
+ Bò |
Con |
|
|
X |
X |
X |
|
|
+ Heo |
Con |
|
|
X |
X |
X |
|
|
+ Gia cầm |
Nghìn con |
|
|
X |
X |
X |
|
|
21 |
Sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi chủ yếu |
Tấn |
|
|
X |
X |
X |
|
+ Thịt trâu hơi |
Tấn |
|
|
X |
X |
X |
|
|
+ Thịt bò hơi |
Tấn |
|
|
X |
X |
X |
|
|
+ Thịt lợn hơi |
Tấn |
|
|
X |
X |
X |
|
|
+ Thịt gia cầm hơi |
Tấn |
|
|
X |
X |
X |
|
|
2 |
Thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
22 |
- Sản lượng thủy sản |
Tấn |
|
|
X |
X |
X |
|
+ Nuôi trồng |
Tấn |
|
|
X |
X |
X |
|
|
+ Khai thác |
Tấn |
|
|
X |
X |
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
23 |
Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu |
ĐVT |
|
|
|
|
X |
|
24 |
Số lượng chợ, siêu thị, trung tâm thương mại |
|
|
|
|
|
X |
|
- Số lượng chợ |
|
|
|
|
|
X |
|
|
- Số lượng siêu thị |
|
|
|
|
|
X |
|
|
- Số lượng trung tâm thương mại |
|
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
25 |
Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm y tế |
% |
|
|
X |
X |
X |
|
26 |
Tỷ lệ lực lượng lao động trong độ tuổi tham gia bảo hiểm xã hội |
% |
|
|
|
X |
X |
|
27 |
Tỷ lệ lực lượng lao động trong độ tuổi tham gia bảo hiểm thất nghiệp |
% |
|
|
|
X |
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
28 |
Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 tháng tuổi đến 36 tháng tuổi đi nhà trẻ |
% |
|
|
|
|
X |
|
29 |
Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 đến 5 tuổi đi học mẫu giáo |
% |
|
|
|
|
X |
|
30 |
Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi đi học |
% |
|
|
|
|
X |
|
- Tiểu học |
% |
|
|
|
|
X |
|
|
- Trung học cơ sở |
% |
|
|
|
|
X |
|
|
- Trung học phổ thông |
% |
|
|
|
|
X |
|
|
31 |
Tỷ lệ trường học các cấp đạt chuẩn quốc gia |
% |
|
|
|
|
X |
|
- Mầm non |
% |
|
|
|
|
X |
|
|
- Tiểu học |
% |
|
|
|
|
X |
|
|
- Trung học cơ sở |
% |
|
|
|
|
X |
|
|
- Trung học phổ thông |
% |
|
|
|
|
X |
|
|
32 |
Tỷ lệ phòng học kiên cố |
% |
|
|
|
|
X |
|
- Mầm non |
% |
|
|
|
|
X |
|
|
- Tiểu học |
% |
|
|
|
|
X |
|
|
- Trung học cơ sở |
% |
|
|
|
|
X |
|
|
- Trung học phổ thông |
% |
|
|
|
|
X |
|
|
33 |
Số học sinh phổ thông bình quân một lớp học |
Học sinh |
|
|
|
|
X |
|
- Tiểu học |
Học sinh |
|
|
|
|
X |
|
|
- Trung học cơ sở |
Học sinh |
|
|
|
|
X |
|
|
- Trung học phổ thông |
Học sinh |
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
34 |
Tỷ lệ hộ nghèo giảm |
% |
|
|
|
|
X |
|
35 |
Tỷ lệ nghèo đa chiều |
% |
|
|
|
|
X |
|
Mức giảm tỷ lệ nghèo đa chiều |
Điểm phần trăm |
|
|
|
|
X |
|
|
36 |
Thu nhập bình quân đầu người 01 tháng |
Nghìn đồng |
|
|
|
|
X |
|
So với cả tỉnh |
% |
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
37 |
Tỷ lệ lao động phi nông nghiệp |
% |
|
|
|
|
X |
|
38 |
Giải quyết việc làm |
Lao động |
|
X |
X |
X |
X |
|
39 |
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên |
% |
|
|
|
|
X |
|
40 |
Tỷ lệ sinh con thứ 3 trở lên |
% |
|
|
|
|
X |
|
41 |
Tỷ suất sinh |
Con/phụ nữ |
|
|
|
|
X |
|
42 |
Tỷ lệ suy dinh dưỡng trẻ em dưới 05 tuổi |
% |
|
|
|
|
X |
|
43 |
Tỷ lệ chất thải rắn được thu gom |
% |
|
|
|
|
X |
|
- Khu vực đô thị |
% |
|
|
X |
X |
X |
|
|
- Khu vực nông thôn |
% |
|
|
|
|
X |
|
|
44 |
Tỷ lệ hộ dân sử dụng từ hệ thống nước máy tập trung |
% |
|
|
X |
X |
X |
|
- Khu vực thị trấn |
% |
|
|
X |
X |
X |
|
|
- Khu vực nông thôn |
% |
|
|
X |
X |
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
45 |
Xây dựng xã nông thôn mới |
Xã |
|
|
|
|
|
|
- Xã đạt chuẩn nông thôn mới |
Xã |
|
|
|
|
X |
|
|
- Xã đạt nông thôn mới nâng cao |
Xã |
|
|
|
|
X |
|
|
- Xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu |
Xã |
|
|
|
|
X |
|
|
46 |
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới |
|
|
|
|
|
X |
|
- Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
|
|
|
|
X |
|
|
- Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao |
% |
|
|
|
|
X |
|
|
- Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu |
% |
|
|
|
|
X |
|
|
47 |
Xây dựng phường, thị trấn đạt các tiêu chuẩn đô thị văn minh |
Phường, thị trấn |
|
|
|
|
X |
|
48 |
Xây dựng khu dân cư (ấp) nông thôn mới kiểu mẫu và khóm văn hóa - đô thị văn minh |
|
|
|
|
|
|
|
- Xây dựng ấp nông thôn mới kiểu mẫu |
Ấp |
|
|
|
|
X |
|
|
- Khu/khóm văn hóa - đô thị văn minh |
Khu/khóm |
|
|
|
|
X |
|
|
49 |
Sự hài lòng của người dân đối với chính quyền địa phương |
% |
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
50 |
Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật |
Xã, phường, thị trấn |
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Thanh tra |
|
|
|
|
|
|
|
51 |
Số cuộc thanh, kiểm tra |
Cuộc |
|
X |
X |
X |
X |
|
- Thanh tra hành chính |
Cuộc |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
- Thanh tra chuyên ngành |
Cuộc |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
52 |
Phát hiện sai phạm |
Triệu đồng |
|
X |
X |
X |
X |
|
53 |
Xử phạt hành chính |
Triệu đồng |
|
X |
X |
X |
X |
|
2 |
Khiếu nại, tố cáo |
|
|
|
|
|
|
|
54 |
Số lượt tiếp công dân |
Lượt |
|
X |
X |
X |
X |
|
55 |
Số công dân được tiếp |
Người |
|
X |
X |
X |
X |
|
56 |
Số vụ việc được tiếp |
Vụ việc |
|
X |
X |
X |
X |
|
57 |
Tiếp nhận, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh của công dân |
Đơn |
|
X |
X |
X |
X |
|
58 |
Tỷ lệ giải quyết đơn, thư khiếu nại, tố cáo của công dân |
% |
|
X |
X |
X |
X |
|
3 |
Phòng, chống tham nhũng |
|
|
|
|
|
|
|
59 |
Số cuộc thanh, kiểm tra trách nhiệm thực hiện pháp luật về phòng, chống tham nhũng |
Cuộc |
|
X |
X |
X |
X |
|
60 |
Số vụ việc tham nhũng được phát hiện trong kỳ |
Vụ |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
61 |
Số vụ tai nạn giao thông; số người chết, bị thương do tai nạn giao thông |
|
T1901 |
|
|
|
|
|
- Số vụ tai nạn giao thông |
Vụ |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
- Số người chết |
Người |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
- Số người bị thương |
Người |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
62 |
Vi phạm pháp luật về trật tự xã hội |
|
|
X |
X |
X |
X |
|
- Số vụ vi phạm |
Vụ |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
- Số đối tượng |
Người |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
63 |
Vi phạm pháp luật về ma túy |
|
|
X |
X |
X |
X |
|
- Số vụ vi phạm |
Vụ |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
- Số đối tượng |
Người |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
64 |
Số vụ cháy, nổ và mức độ thiệt hại |
|
T1902 |
|
|
|
|
|
- Số vụ cháy, nổ |
Vụ |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
- Mức độ thiệt hại |
Triệu đồng |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
65 |
Số vụ án, số bị can đã khởi tố |
|
T1903 |
|
|
|
|
|
- Số vụ án đã khởi tố |
Vụ |
|
|
|
X |
X |
|
|
- Số bị can đã khởi tố |
Người |
|
|
|
X |
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
66 |
Chỉ số cải cách hành chính (PAR-INDEX) |
Điểm |
|
|
|
|
X |
|
67 |
Tỷ lệ tinh giản biên chế công chức hưởng lương từ ngân sách nhà nước |
% |
|
|
X |
X |
X |
|
68 |
Tỷ lệ tinh giản biên chế sự nghiệp hưởng lương từ ngân sách nhà nước |
% |
|
|
X |
X |
X |
|
69 |
Tỷ lệ các phòng, ban và tương đương thuộc UBND cấp huyện xử lý văn bản, hồ sơ công việc (trừ hồ sơ mật) trên môi trường mạng |
% |
|
|
X |
X |
X |
|