TT
|
Nội dung thông tin, dữ liệu
|
Nguồn thông tin, dữ liệu
|
Cơ quan chủ trì cung cấp
|
I
|
Nhóm
thông tin, dữ liệu về kinh tế tổng hợp
|
1.
|
Thông tin, dữ liệu tổng hợp về
kinh tế vĩ mô; chiến lược, quy hoạch, kế hoạch; thống kê.
|
- Các cơ sở dữ liệu, hệ thống
thông tin: phân tích dự báo; quy hoạch; thống kê tỉnh;
- Các hệ thống thông tin, cơ
sở dữ liệu khác có liên quan.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2.
|
Thông tin, dữ liệu tổng hợp về
đầu tư công.
|
- Hệ thống thông tin và cơ sở
dữ liệu về đầu tư công;
- Các hệ thống thông tin, cơ
sở dữ liệu khác có liên quan.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
3.
|
Thông tin, dữ liệu tổng hợp về
ngân sách nhà nước; thuế; hải quan; dự trữ nhà nước; quỹ tài chính nhà nước;
đầu tư tài chính; tài chính doanh nghiệp; tài sản công; kế toán; kiểm toán;
giá; bảo hiểm…
|
- Cơ sở dữ liệu về Tài chính;
- Các hệ thống thông tin, cơ
sở dữ liệu khác có liên quan.
|
Sở Tài chính
|
4.
|
Thông tin, dữ liệu tổng hợp về
thương mại, xuất nhập khẩu; thông tin thị trường ngoài nước; các Hiệp định
Thương mại tự do;…
|
- Cơ sở dữ liệu về kinh tế
công nghiệp và thương mại; thương mại; tiềm lực công nghiệp và thương mại; xuất
nhập khẩu; thông tin thị trường ngoài nước; Hiệp định Thương mại tự do và các
thông tin có liên quan;
- Các hệ thống thông tin, cơ
sở dữ liệu khác có liên quan.
|
Sở Công Thương
|
5.
|
Thông tin, dữ liệu tổng hợp về
tiền tệ; ngân hàng;…
|
- Các hệ thống thông tin, cơ
sở dữ liệu có liên quan.
|
Chi nhánh NH Nhà nước Việt Nam
|
II
|
Nhóm
thông tin, dữ liệu về kinh tế ngành
|
6.
|
Thông tin, dữ liệu tổng hợp về
đấu thầu.
|
- Hệ thống mạng đấu thầu các
cấp; các thông tin, dữ liệu liên quan.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
7.
|
Thông tin, dữ liệu tổng hợp về
khu kinh tế; khu công nghiệp, khu kinh tế cửa khẩu,…
|
- Các hệ thống thông tin, cơ
sở dữ liệu có liên quan.
|
BQL các KKT và KCN tỉnh
|
8.
|
Thông tin, dữ liệu tổng hợp về
các ngành công nghiệp; tình hình triển khai các dự án thủy điện;…
|
- Cơ sở dữ liệu về ngành công
nghiệp;
- Các hệ thống thông tin, cơ
sở dữ liệu khác có liên quan.
|
Sở Công Thương
|
9.
|
Thông tin, dữ liệu tổng hợp về
các cụm công nghiệp; thông tin sản phẩm Quảng Nam;…
|
- Cơ sở dữ liệu về Công nghiệp
và Thương mại;
- Các hệ thống thông tin, cơ
sở dữ liệu khác có liên quan.
|
Sở Công Thương
|
10.
|
Thông tin, dữ liệu tổng hợp về
quy hoạch xây dựng, kiến trúc; phát triển đô thị; hạ tầng kỹ thuật; nhà ở; thị
trường bất động sản; tình hình khai thác và sản xuất vật liệu xây dựng.
|
- Cơ sở dữ liệu về hoạt động
xây dựng; nhà ở và thị trường bất động sản; năng lực hoạt động xây dựng của các
tổ chức, cá nhân;
- Các hệ thống thông tin, cơ
sở dữ liệu khác có liên quan.
|
Sở Xây dựng
|
11.
|
Thông tin, dữ liệu tổng hợp về
kết cấu hạ tầng giao thông; phương tiện, người điều khiển phương tiện vận tải
đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa,...
|
- Cơ sở dữ liệu về kết cấu hạ
tầng giao thông; phương tiện, người điều khiển phương tiện;
- Các hệ thống thông tin, cơ
sở dữ liệu khác có liên quan.
|
Sở Giao thông vận tải
|
12.
|
Thông tin, dữ liệu tổng hợp về
nông nghiệp; lâm nghiệp; thủy sản; thủy lợi; phát triển nông thôn;…
|
- Cơ sở dữ liệu về sản xuất
nông nghiệp; thủy lợi; nông thôn mới; lâm nghiệp;
- Các hệ thống thông tin, cơ
sở dữ liệu khác có liên quan.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
13.
|
Thông tin, dữ liệu tổng hợp về
đất đai; tài nguyên nước; tài nguyên khoáng sản, địa chất; môi trường; khí tượng
thủy văn; đo đạc và bản đồ; tài nguyên và bảo vệ môi trường biển và hải đảo;…
|
- Các cơ sở dữ liệu về đất
đai; nền địa lý tỉnh; địa chất và khoáng sản; khí tượng thủy văn; tài nguyên
nước; tài nguyên và môi trường tỉnh; tài nguyên, môi trường biển và hải đảo tỉnh;
môi trường tỉnh;
- Các hệ thống thông tin, cơ
sở dữ liệu khác có liên quan.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
14.
|
Thông tin, dữ liệu tổng hợp về
bưu chính; viễn thông; tần số vô tuyến điện; công nghệ thông tin; điện tử;
chuyển đổi số;…
|
- Các cơ sở dữ liệu: Khu công
nghệ thông tin tập trung; cấp phép thị trường viễn thông; Hệ thống giám sát
an toàn không gian mạng;
- Các hệ thống thông tin, cơ
sở dữ liệu khác có liên quan.
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
III
|
Nhóm
thông tin, dữ liệu về khoa học - giáo dục - văn hóa - xã hội
|
15.
|
Thông tin, dữ liệu tổng hợp về
giáo dục mầm non; giáo dục phổ thông; giáo dục thường xuyên; giáo dục đại học;…
|
- Các cơ sở dữ liệu về: giáo
dục mầm non; giáo dục phổ thông; giáo dục thường xuyên; giáo dục đại học;
- Các hệ thống thông tin, cơ
sở dữ liệu khác có liên quan.
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
16.
|
Thông tin, dữ liệu tổng hợp về
lao động; việc làm, giáo dục nghề nghiệp; người có công; bảo trợ xã hội; trẻ
em; bình đẳng giới; phòng, chống tệ nạn xã hội;…
|
- Các cơ sở dữ liệu về: tổ chức
của người lao động tại cơ sở; lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam; giải
quyết bảo hiểm thất nghiệp; người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài
theo hợp đồng; tai nạn lao động; cơ sở giáo dục nghề nghiệp; liệt sĩ, mộ liệt
sĩ và nghĩa trang liệt sĩ; đối tượng trợ giúp xã hội; hộ nghèo, hộ cận nghèo;
người khuyết tật;
- Các hệ thống thông tin, cơ
sở dữ liệu khác có liên quan.
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
17.
|
Thông tin, dữ liệu tổng hợp về
y tế dự phòng; khám bệnh; chữa bệnh; phục hồi chức năng; trang thiết bị y tế;
dược, mỹ phẩm; an toàn thực phẩm; bảo hiểm y tế;…
|
- Các cơ sở dữ liệu về: Dược;
Y tế cơ sở; quản lý môi trường cơ sở y tế; khảo sát hài lòng người bệnh và
nhân viên y tế; báo cáo an toàn thực phẩm; thống kê y tế điện tử; tiêm chủng
tỉnh;
- Các hệ thống thông tin, cơ
sở dữ liệu khác có liên quan.
|
Sở Y tế
|
18.
|
Thông tin, dữ liệu tổng hợp về
bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế; tổ chức thu, chi chế độ bảo hiểm thất nghiệp;
quản lý và sử dụng các quỹ bảo hiểm;…
|
- Cơ sở dữ liệu về bảo hiểm;
- Các hệ thống thông tin, cơ
sở dữ liệu khác có liên quan.
|
Bảo hiểm Xã hội tỉnh
|
19.
|
Thông tin, dữ liệu tổng hợp về
hoạt động nghiên cứu khoa học, đổi mới sáng tạo; sở hữu trí tuệ; tiêu chuẩn
đo lường chất lượng; năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân,…
|
- Cơ sở dữ liệu về khoa học
và công nghệ;
- Các hệ thống thông tin, cơ
sở dữ liệu khác có liên quan.
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
20.
|
Thông tin dữ liệu về báo chí,
xuất bản, thông tin điện tử, thông tin cơ sở,…
|
- Các cơ sở dữ liệu về báo
chí, xuất bản, thông tin điện tử, thông tin cơ sở;
- Các hệ thống thông tin, cơ
sở dữ liệu khác có liên quan.
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
21.
|
Thông tin, dữ liệu tổng hợp về
văn hóa; gia đình; thể dục, thể thao; du lịch;…
|
- Các cơ sở dữ liệu về du lịch;
văn hóa và thể thao;
- Các hệ thống thông tin, cơ
sở dữ liệu khác có liên quan.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
22.
|
Thông tin, dữ liệu tổng hợp về
công tác dân tộc.
|
- Các hệ thống thông tin, cơ
sở dữ liệu có liên quan.
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
IV
|
Nhóm
thông tin, dữ liệu về nội chính, hành chính, thanh tra, giải quyết khiếu nại
tố cáo, an ninh, quốc phòng, đối ngoại
|
23.
|
Thông tin, dữ liệu tổng hợp về
tổ chức hành chính, sự nghiệp nhà nước; chính quyền địa phương, địa giới hành
chính; cán bộ, công chức, viên chức nhà nước; hội, tổ chức phi chính phủ; tôn
giáo; thanh niên;…
|
- Các cơ sở dữ liệu về: cán bộ,
công chức, viên chức trong cơ quan nhà nước; chỉ số cải cách hành chính, chỉ
số đánh giá mức độ hài lòng của người dân đối với sự phục vụ của cơ quan nhà
nước; thi đua, khen thưởng;
- Các hệ thống thông tin, cơ
sở dữ liệu khác có liên quan.
|
Sở Nội vụ
|
24.
|
Thông tin, dữ liệu tổng hợp về
xây dựng và thi hành pháp luật; kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật; xử lý vi
phạm hành chính; hộ tịch…
|
- Các cơ sở dữ liệu về pháp
luật; xử lý vi phạm hành chính; thi hành án dân sự; Hộ tịch điện tử;
- Các hệ thống thông tin, cơ
sở dữ liệu khác có liên quan.
|
Sở Tư
pháp
|
25.
|
Thông tin, dữ liệu tổng hợp về
dân cư; xuất nhập cảnh; an ninh trật tự, an toàn xã hội; phòng cháy chữa
cháy; cứu hộ, cứu nạn; môi trường; an toàn giao thông;…
|
- Các cơ sở dữ liệu về: Dân
cư; quản lý xuất nhập cảnh; phòng cháy, chữa cháy, cứu hộ, cứu nạn; an toàn
giao thông;
- Các hệ thống thông tin, cơ
sở dữ liệu khác có liên quan.
|
Công an tỉnh
|
26.
|
Thông tin, dữ liệu tổng hợp về
quản lý đoàn ra, đoàn vào.
|
- Các cơ sở dữ liệu về quản
lý đoàn ra, đoàn vào;
- Các hệ thống thông tin, cơ
sở dữ liệu khác có liên quan.
|
Sở Ngoại vụ
|
27.
|
Thông tin, dữ liệu tổng hợp về
công tác lãnh sự; người Quảng Nam ở nước ngoài; điều ước và thỏa thuận quốc tế;
hội nhập quốc tế;…
|
- Các cơ sở dữ liệu về: lãnh
sự; người Việt nam ở nước ngoài; điều ước và thỏa thuận quốc tế;
- Các hệ thống thông tin, cơ
sở dữ liệu khác có liên quan.
|
Sở Ngoại vụ
|
28.
|
Thông tin, dữ liệu tổng hợp về
công tác thanh tra; tiếp công dân; giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống
tham nhũng;…
|
- Cơ sở dữ liệu về công tác
tiếp công dân, xử lý đơn thư, giải quyết khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản
ánh;
- Các hệ thống thông tin, cơ
sở dữ liệu khác có liên quan.
|
Thanh tra tỉnh
|
V
|
Nhóm
thông tin, dữ liệu về kinh tế - xã hội địa phương
|
29.
|
Thông tin, dữ liệu tổng hợp về
kinh tế - xã hội hàng tháng, quý, 6 tháng, năm; niên giám thống kê; thông tin
giới thiệu địa phương.
|
Các hệ thống thông tin, cơ sở
dữ liệu có liên quan.
|
UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
VI
|
Nhóm
thông tin, dữ liệu về phát triển doanh nghiệp, đầu tư nước ngoài,
doanh nghiệp nhà nước, kinh tế tập thể, hợp tác xã
|
30.
|
Thông tin, dữ liệu tổng hợp về
phát triển doanh nghiệp
|
- Các cơ sở dữ liệu về: về
đăng ký doanh nghiệp; hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa;
- Các hệ thống thông tin, cơ sở
dữ liệu khác có liên quan.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
31.
|
Thông tin, dữ liệu tổng hợp về
đầu tư trực tiếp nước ngoài vào tỉnh.
|
- Hệ thống thông tin về đầu
tư;
- Các hệ thống thông tin, cơ
sở dữ liệu khác có liên quan.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
32.
|
Thông tin, dữ liệu tổng hợp về
doanh nghiệp nhà nước; sắp xếp, cơ cấu lại, cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước,…
|
- Hệ thống thông tin của ban
chỉ đạo liên quan;
- Các hệ thống thông tin, cơ
sở dữ liệu khác có liên quan.
|
Sở Tài chính;
|
33.
|
Thông tin, dữ liệu tổng hợp về
kinh tế tập thể, hợp tác xã…
|
- Cơ sở dữ liệu về hợp tác
xã, kinh tế tập thể;
- Các hệ thống thông tin, cơ
sở dữ liệu có liên quan.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư, LM HTX tỉnh
|
VII
|
Nhóm
thông tin, dữ liệu phục vụ chỉ đạo, điều hành đối với các nhiệm vụ cấp
bách, khẩn cấp của tỉnh
|
34.
|
Thông tin, dữ liệu tổng hợp về
phòng, chống thiên tai.
|
- Hệ thống thông tin về
phòng, chống thiên tai;
- Các hệ thống thông tin, cơ
sở dữ liệu có liên quan.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
35.
|
Thông tin, dữ liệu tổng hợp về
tìm kiếm, cứu nạn.
|
- Hệ thống thông tin về tìm
kiếm, cứu nạn;
- Các hệ thống thông tin, cơ
sở dữ liệu khác có liên quan.
|
BCHQS tỉnh, BCH BĐBP tỉnh
|
36.
|
Thông tin, dữ liệu tổng hợp về
phòng, chống dịch Covid-19.
|
- Hệ thống tổng hợp, phân
tích, báo cáo tình hình dịch bệnh Covid-19;
- Các hệ thống thông tin, cơ
sở dữ liệu khác có liên quan.
|
Sở Y tế; Sở Thông tin và Truyền thông
|
37.
|
Thông tin, dữ liệu tổng hợp về
hỗ trợ người dân gặp khó khăn do dịch bệnh Covid-19 theo Nghị quyết số
68/NQ-CP ngày 01/7/2021 của Chính phủ, Quyết định số 23/2021/QĐ- TTg ngày
07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ, Nghị quyết số 45/NQ-CP ngày 22/7/2021 của
HĐND tỉnh, Quyết định 1956/QĐ- UBND ngày 14/7/2021 và Quyết định 2056/QĐ-
UBND ngày 24/7/2021 của UBND tỉnh.
|
- Hệ thống tổng hợp, phân
tích, báo cáo tình hình hỗ trợ người dân gặp khó khăn do dịch bệnh Covid-19;
- Các hệ thống thông tin, cơ
sở dữ liệu khác có liên quan.
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
38.
|
Thông tin, dữ liệu tổng hợp về
phòng, chống cháy rừng.
|
- Cơ sở dữ liệu về phòng, chống
cháy rừng;
- Các hệ thống thông tin, cơ
sở dữ liệu khác có liên quan.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
* Trên đây là Danh mục thông
tin, dữ liệu phục vụ chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh mang
tính định hướng chung. Trong quá trình triển khai thực hiện nếu gặp khó khăn,
vướng mắc thì đề nghị các Sở, Ban, Ngành, địa phương tham mưu, báo cáo về UBND
tỉnh (qua Văn phòng UBND tỉnh) để xem xét, bổ sung, điều chỉnh danh mục thông
tin, dữ liệu cho kịp thời./.