Quyết định 1116/QĐ-UBND năm 2020 bổ sung các chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê về kinh tế - xã hội phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu | 1116/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 19/08/2020 |
Ngày có hiệu lực | 19/08/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký | Nguyễn Hữu Thành |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1116/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 19 tháng 8 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
BỔ SUNG CÁC CHỈ TIÊU TỔNG HỢP BÁO CÁO ĐỊNH KỲ VÀ BÁO CÁO THỐNG KÊ VỀ KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ SỰ CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CỦA UBND TỈNH, CHỦ TỊCH UBND TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24/01/2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 293/QĐ-TTg ngày 24/02/2020 của Thủ tướng Chính phủ ban hành bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê về kinh tế - xã hội phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 656/QĐ-UBND ngày 09/06/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê về kinh tế - xã hội phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh;
Căn cứ Quyết định số 1036/QĐ-UBND ngày 31/07/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành về việc bổ sung và điều chỉnh các chỉ tiêu tổng hợp báo cáo thống kê về kinh tế - xã hội phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 47/TTr-KH.THQH ngày 14/8/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung các chỉ tiêu:
STT |
Tên chỉ tiêu |
ĐVT |
Phân tổ chủ yếu |
Phạm vi áp dụng |
Mã chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh |
Kỳ báo cáo |
Nguồn số liệu |
Cơ quan báo cáo |
|
H. Hành chính công phục vụ người dân |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) |
Thứ hạng, điểm |
|
Toàn tỉnh |
|
Năm |
Trung ương |
Viện Nghiên cứu Phát triển KTXH |
2 |
Chỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính công cấp tỉnh (PAPI) |
Thứ hạng, điểm |
|
Toàn tỉnh |
|
Năm |
Trung ương |
Viện Nghiên cứu Phát triển KTXH |
3 |
Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp Sở, ngành, địa phương (DDCI) |
Thứ hạng, điểm |
|
Toàn tỉnh |
|
Năm |
Điều tra, khảo sát |
Viện Nghiên cứu Phát triển KTXH |
4 |
Mức độ hài lòng của người dân đối với Trung tâm Hành chính công cấp tỉnh và cấp huyện |
Thứ hạng, điểm |
|
Toàn tỉnh |
|
Năm |
Điều tra, khảo sát |
Viện Nghiên cứu Phát triển KTXH |
5 |
Mức độ hài lòng của người dân đối với dịch vụ công trực tuyến |
Thứ hạng, điểm |
|
Toàn tỉnh |
|
Năm |
Điều tra, khảo sát |
Viện Nghiên cứu Phát triển KTXH |
6 |
Mức độ hài lòng của người dân đối với dịch vụ công cấp xã, phường, thị trấn |
Thứ hạng, điểm |
|
Toàn tỉnh |
|
Năm |
Điều tra, khảo sát |
Viện Nghiên cứu Phát triển KTXH |
7 |
Mức độ hài lòng của người dân đối với dịch vụ y tế công |
Thứ hạng, điểm |
|
Toàn tỉnh |
|
Năm |
Điều tra, khảo sát |
Viện Nghiên cứu Phát triển KTXH |
8 |
Mức độ hài lòng của người dân đối với dịch vụ giáo dục công |
Thứ hạng, điểm |
|
Toàn tỉnh |
|
Năm |
Điều tra, khảo sát |
Viện Nghiên cứu Phát triển KTXH |
Điều 2. Các nội dung khác thực hiện theo Quyết định số 656/QĐ-UBND ngày 09/06/2020 và Quyết định số 1036/QĐ-UBND ngày 31/07/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Sở, ngành, cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |