ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3778/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày 30 tháng 09 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT PHÂN BỔ VỐN SỰ NGHIỆP MÔI TRƯỜNG NĂM 2016
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước (sửa
đổi) ngày 16 tháng 12 năm 2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của
Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực
hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ về việc quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Luật Đầu tư công số
49/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Nghị
định số 136/2015/NĐ-CP ngày
31/12/2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Đầu tư công; Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; Nghị định số
32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng
công trình;
Căn cứ Thông tư số 206/2015/TT-BTC
ngày 24/12/2014 của Bộ Tài chính quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2016;
Căn cứ Quyết định số
5256/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc giao dự toán
thu NSNN, chi NSĐP và phân bổ ngân sách năm 2016 của tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng nhân
dân tỉnh tại Công văn số 615/CV-HĐND ngày 23/9/2016 về việc
phân bổ chi tiết vốn đối ứng các dự án ô nhiễm môi trường trong nguồn vốn sự nghiệp môi trường năm
2016;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 3593/STC-QLNS.TTK ngày 30/8/2016 về việc đề nghị phê duyệt phân bổ
vốn sự nghiệp môi trường năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt phân bổ vốn sự nghiệp môi trường năm
2016, gồm các nội dung sau:
1. Tổng kinh phí đối ứng các dự án ô nhiễm môi trường năm 2016 còn lại:
17.504.468 nghìn đồng
2. Tổng vốn giao đợt này: 14.891,193 triệu đồng.
(Mười bốn tỷ, tám trăm chín mốt triệu, một trăm chín ba
ngàn đồng)
Trong đó:
- Vốn đối ứng các dự án xử lý chất thải tại các bệnh viện được Trung ương hỗ trợ đầu tư từ nguồn vốn
vay WB: 7.252 triệu đồng.
- Các dự án do
các huyện thực hiện: 7.639,193 triệu đồng.
3. Số vốn chưa phân bổ: 2.613,275 triệu đồng.
4. Nguồn vốn: Nguồn vốn đối ứng các dự
án ô nhiễm môi trường được phê duyệt tại Quyết định số 5256/2015/QĐ-UBND ngày
14/12/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa
(Có biểu chi tiết
kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Sở Tài chính thông báo bổ sung kinh
phí cho chủ đầu tư để tổ chức thực hiện.
Căn cứ vào số
kinh phí được bố trí, các Chủ đầu tư có trách nhiệm quản
lý, sử dụng vốn đúng mục đích, hiệu quả và thanh, quyết
toán theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài nguyên
và Môi trường; Y tế, Kho bạc nhà nước tỉnh; UBND huyện Hoằng
Hóa và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, PgNN.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Quyền
|
BẢNG
TỔNG HỢP PHÂN BỔ VỐN THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN CẦN ĐƯỢC ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN SỰ NGHIỆP MÔI
TRƯỜNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định
số: 3778/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: Nghìn đồng
STT
|
Tên đơn vị thụ hưởng
|
Quyết định phê duyệt
|
Chủ đầu tư
|
Tổng mức đầu tư
|
Số đã bố trí từ ngân sách tỉnh
|
Nhu cầu vốn thực hiện mục tiêu năm 2016
|
Vốn phân bổ đợt này
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Vốn đối ứng NSTW và NS huyện
|
Vốn đối ứng ngân sách tỉnh
|
A
|
B
|
C
|
|
(1)
|
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
|
Tổng số
|
|
|
231.800.568
|
150.998.043
|
48.827.526
|
39.757.000
|
31.427.086
|
17.504.468
|
|
A
|
Tổng số vốn phân
bổ đợt này
|
|
|
|
|
|
|
|
14.891.193
|
|
I
|
Đối ứng các dự
án xử lý rác thải tại các bệnh viện được Trung ương hỗ trợ đầu tư từ nguồn vốn
vay WB
|
|
|
141.747.383
|
121.958.950
|
19.788.433
|
970.000
|
9.199.993
|
7.252.000
|
|
1
|
Xử lý và tiêu hủy
chất thải rắn y tế nguy hại Bệnh viện đa khoa huyện Hậu Lộc
|
2932/QĐ-UBND, ngày 07/8/2015
|
Sở Y tế
|
13.243.051
|
11.105.219
|
2.137.832
|
0
|
933.918
|
835.000
|
|
2
|
Xử lý và tiêu hủy
chất thải rắn y tế nguy hại Bệnh viện đa khoa huyện Triệu Sơn
|
2933/QĐ-UBND, ngày 07/8/2015
|
|
13.327.211
|
11.187.734
|
2.139.477
|
0
|
927.913
|
829.000
|
|
3
|
Xử lý và tiêu hủy
chất thải rắn y tế nguy hại Bệnh viện đa khoa khu vực Tĩnh Gia
|
2934/QĐ-UBND, ngày 07/8/2015
|
Sở Y tế
|
8.241.443
|
6.752.583
|
1.488.860
|
0
|
739.638
|
661.000
|
|
4
|
Xử lý và tiêu hủy
chất thải rắn y tế nguy hại Bệnh viện đa khoa huyện Quan Hóa
|
2963/QĐ-UBND, ngày 07/8/2015
|
Sở Y tế
|
3.975.772
|
3.336.476
|
639.296
|
0
|
277.862
|
248.000
|
|
5
|
Xử lý và tiêu hủy
chất thải rắn y tế nguy hại Bệnh viện đa khoa khu vực Ngọc Lặc
|
2964/QĐ-UBND, ngày 07/8/2015
|
Sở Y tế
|
14.194.957
|
11.952.071
|
2.242.886
|
0
|
952.436
|
851.000
|
|
6
|
Xử lý và tiêu hủy
chất thải rắn y tế nguy hại Bệnh viện Nhi
|
2965/QĐ-UBND, ngày 07/8/2015
|
Sở Y tế
|
25.208.412
|
21.594.368
|
3.614.044
|
0
|
1.322.331
|
1.182.000
|
|
7
|
Xử lý và tiêu hủy
chất thải rắn y tế nguy hại Bệnh viện đa khoa huyện Thạch Thành
|
2966/QĐ-UBND, ngày 07/8/2015
|
Sở Y tế
|
10.710.244
|
8.897.758
|
1.812.486
|
0
|
838.828
|
750.000
|
|
8
|
Xử lý và tiêu hủy
chất thải rắn y tế nguy hại Bệnh viện đa khoa huyện Bá Thước
|
2967/QĐ-UBND, ngày 07/8/2015
|
Sở Y tế
|
4.953.623
|
4.196.083
|
757.540
|
0
|
307.210
|
275.000
|
|
9
|
Xử lý và tiêu hủy
chất thải rắn y tế nguy hại Bệnh viện đa khoa huyện Nông Cống
|
2968/QĐ-UBND, ngày 07/8/2015
|
Sở Y tế
|
8.078.544
|
6.603.093
|
1.475.451
|
0
|
741.038
|
662.000
|
|
10
|
Hệ thống xử lý nước
thải BVĐK huyện Thạch Thành
|
2969/QĐ-UBND ngày 10/8/2015
|
Sở Y tế
|
8.567.126
|
7.975.565
|
591.561
|
|
239.819
|
214.000
|
|
11
|
Hệ thống xử lý nước
thải Bệnh viện Phụ sản
|
2138/QĐ-UBND ngày 21/6/2016
|
Sở Y tế
|
8.527.000
|
7.766.000
|
761.000
|
270.000
|
491.000
|
169.000
|
|
12
|
Hệ thống xử lý nước
thải Bệnh viện đa khoa huyện Hoằng Hóa
|
2142/QĐ-UBND ngày 21/6/2016
|
Sở Y tế
|
8.182.000
|
7.410.000
|
772.000
|
250.000
|
522.000
|
216.000
|
|
13
|
Hệ thống xử lý nước
thải Bệnh viện đa khoa huyện Hà Trung
|
2141/QĐ-UBND ngày 21/6/2016
|
Sở Y tế
|
8.359.000
|
7.582.000
|
777.000
|
250.000
|
527.000
|
221.000
|
|
14
|
Hệ thống xử lý nước
thải Bệnh viện đa khoa huyện Quan Hóa
|
2140/QĐ-UBND ngày 21/6/2016
|
Sở Y tế
|
6.179.000
|
5.600.000
|
579.000
|
200.000
|
379.000
|
139.000
|
|
II
|
Đối ứng các dự
án do huyện thực hiện
|
|
|
90.053.185
|
29.039.093
|
29.039.093
|
38.787.000
|
22.227.093
|
10.252.468
|
|
*
|
Dự án đã phê duyệt
quyết toán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
DA xây dựng bãi chôn
lấp rác thải sinh hoạt hợp vệ sinh Khu du lịch Hải Tiến và các xã vùng phụ cận,
huyện Hoằng Hóa
|
QĐ số 1332/QĐ-UBND, ngày 26/6/2015 của UBND huyện Hoằng
Hóa
|
UBND huyện Hoằng Hóa
|
32.452.385
|
16.226.193
|
16.226.193
|
10.787.000
|
5.439.193
|
5.439.193
|
|
**
|
Các dự án hoàn
thành trong năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
DA xây dựng bãi
chôn lấp rác thải sinh hoạt hợp vệ sinh thị trấn Bút Sơn và các vùng phụ cận
huyện Hoằng Hóa
|
QĐ số 638/QĐ-UBND, 21/02/2013
|
UBND huyện Hoằng Hóa
|
25.625.800
|
12.812.900
|
12.812.900
|
8.000.000
|
4.812.900
|
2.200.000
|
|
B
|
Số vốn chưa phân
bổ
|
|
|
|
|
|
|
|
2.613.275
|
|