ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3732/QĐ-UBND
|
Đồng
Nai, ngày 30 tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN LONG THÀNH, TỈNH
ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền Địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có
liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
19/2022/NQ-HĐND ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung các dự án thu hồi
đất năm 2022 tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Nghị quyết số
26/2022/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2023 tỉnh Đồng Nai;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Long Thành tại Tờ trình số 267/TTr-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2022; Kết luận
thẩm định hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Long Thành tại Thông
báo số 263/TB-HĐTĐQHKHSDĐ ngày 29 tháng 12 năm 2022
của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện và Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 917/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm
2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện
Long Thành với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023 (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục I
đính kèm).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm
2023 (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục II đính kèm).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2023.
a) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2023 theo loại đất hiện trạng (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục III đính kèm).
b) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2023 theo loại đất trong hồ sơ địa chính (Chi tiết phân theo đơn vị hành
chính tại Phụ lục IV đính kèm).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Long Thành có trách nhiệm:
1. Công bố, công
khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục
và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao
và Du lịch, Tư pháp, Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Long Thành, Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và
Ủy ban nhân dân huyện Long Thành, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện
Long Thành, các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi
hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Hội đồng nhân dân huyện Long Thành;
- Chánh, Phó Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN (27b).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Phi
|
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN LONG
THÀNH
(Kèm theo Quyết định số: 3732/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị
tính: ha
Thứ tự
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Tổng diện
tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT.Long Thành
|
An Phước
|
Tam An
|
Long Đức
|
Bình An
|
Cẩm Đường
|
Bình Sơn
|
Lộc An
|
Long An
|
Long Phước
|
Bàu Cạn
|
Tân Hiệp
|
Phước Thái
|
Phước Bình
|
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
28.050,60
|
489,99
|
1.423,90
|
1.306,39
|
2.330,81
|
2.680,19
|
1.237,90
|
1.637,21
|
1.515,37
|
1.862,34
|
2.781,12
|
3.942,35
|
2.721,83
|
864,85
|
3.256,35
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
2.006,64
|
137,00
|
264,25
|
803,55
|
-
|
121,24
|
-
|
67,64
|
-
|
303,46
|
287,55
|
-
|
-
|
-
|
21,95
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
1.780,73
|
137,00
|
264,25
|
801,80
|
-
|
121,24
|
-
|
24,09
|
-
|
127,95
|
282,45
|
-
|
-
|
-
|
21,95
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
3.041,88
|
76,48
|
175,75
|
71,13
|
76,91
|
91,40
|
486,75
|
114,67
|
95,22
|
293,45
|
414,04
|
315,20
|
215,36
|
106,34
|
509,18
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
21.579,08
|
265,58
|
965,63
|
383,55
|
2.251,99
|
2.461,67
|
740,87
|
1.369,42
|
1.415,72
|
1.216,54
|
1.639,54
|
3.276,15
|
2.485,85
|
424,75
|
2.681,83
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
512,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
231,52
|
-
|
-
|
280,53
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
330,34
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
79,72
|
-
|
-
|
12,59
|
238,03
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
435,60
|
10,93
|
17,78
|
48,17
|
0,65
|
4,64
|
7,61
|
0,03
|
1,28
|
37,71
|
195,88
|
34,81
|
8,04
|
50,90
|
17,17
|
1.7
|
Đất nông
nghiệp khác
|
145,00
|
-
|
0,49
|
-
|
1,26
|
1,24
|
2,67
|
5,72
|
3,15
|
11,18
|
-
|
78,16
|
12,58
|
2,33
|
26,22
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
15.011,59
|
425,58
|
1.825,08
|
1.276,87
|
700,12
|
229,96
|
270,29
|
5.609,53
|
511,90
|
959,61
|
966,46
|
492,70
|
406,67
|
923,83
|
413,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
696,96
|
0,87
|
613,30
|
-
|
28,92
|
-
|
-
|
-
|
5,00
|
-
|
18,84
|
-
|
29,77
|
0,27
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
133,18
|
1,20
|
127,25
|
0,52
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,83
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,38
|
-
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
1.626,08
|
-
|
372,78
|
412,36
|
159,73
|
-
|
-
|
-
|
77,60
|
420,17
|
-
|
-
|
-
|
183,44
|
-
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
50,95
|
-
|
-
|
50,95
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
113,66
|
5,38
|
8,74
|
1,63
|
34,52
|
3,86
|
0,21
|
36,86
|
4,96
|
6,17
|
3,76
|
1,38
|
2,58
|
1,12
|
2,49
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
586,45
|
2,80
|
82,67
|
-
|
8,57
|
0,74
|
0,46
|
63,84
|
17,37
|
28,39
|
93,78
|
2,59
|
67,06
|
173,67
|
44,51
|
2.7
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
0,40
|
-
|
-
|
0,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
8.443,88
|
165,44
|
294,19
|
85,85
|
304,33
|
147,37
|
205,37
|
5.262,90
|
254,06
|
344,63
|
353,31
|
353,13
|
210,54
|
248,23
|
214,53
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất
giao thông
|
7.218,51
|
105,43
|
216,59
|
71,31
|
148,63
|
90,88
|
56,87
|
5.219,15
|
136,52
|
308,48
|
249,54
|
131,60
|
136,78
|
184,73
|
162,01
|
|
- Đất thủy
lợi
|
397,75
|
9,07
|
15,17
|
3,76
|
19,97
|
10,14
|
139,17
|
5,55
|
56,75
|
13,20
|
22,35
|
89,88
|
1,65
|
7,66
|
3,43
|
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
27,88
|
0,14
|
9,49
|
0,50
|
0,53
|
1,43
|
1,53
|
1,79
|
4,36
|
0,01
|
0,39
|
0,49
|
0,91
|
0,38
|
5,93
|
|
- Đất cơ
sở y tế
|
9,32
|
4,46
|
0,09
|
0,38
|
0,52
|
0,56
|
0,24
|
0,35
|
0,81
|
0,44
|
0,39
|
0,34
|
0,34
|
0,25
|
0,15
|
|
- Đất cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
186,55
|
17,33
|
9,95
|
3,84
|
42,88
|
3,67
|
4,24
|
16,14
|
22,00
|
5,06
|
17,28
|
7,38
|
5,33
|
6,51
|
24,9
|
|
- Đất cơ
sở thể dục - thể thao
|
23,60
|
5,47
|
2,17
|
0,92
|
2,49
|
0,42
|
-
|
0,01
|
1,49
|
1,21
|
-
|
4,81
|
2,11
|
-
|
2,5
|
|
- Đất
công trình năng lượng
|
27,67
|
4,25
|
1,17
|
1,00
|
1,41
|
3,00
|
-
|
0,02
|
12,03
|
0,92
|
0,16
|
2,74
|
0,69
|
0,10
|
0,1
|
|
- Đất công trình bưu chính viễn thông
|
1,43
|
0,58
|
-
|
-
|
0,04
|
0,03
|
0,20
|
0,15
|
0,01
|
0,15
|
0,04
|
0,04
|
0,02
|
0,17
|
-
|
|
- Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
8,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,76
|
-
|
-
|
2,64
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
104,71
|
-
|
0,13
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
0,15
|
-
|
-
|
104,41
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất cơ
sở tôn giáo
|
173,18
|
4,76
|
28,52
|
0,83
|
4,12
|
0,71
|
2,18
|
6,37
|
10,02
|
5,40
|
43,18
|
7,61
|
6,22
|
42,58
|
10,6
|
|
- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
251,60
|
11,48
|
10,63
|
3,31
|
83,46
|
34,70
|
-
|
7,22
|
6,63
|
9,33
|
16,47
|
3,59
|
55,31
|
5,08
|
4,39
|
|
- Đất cơ sở khoa học và công nghệ
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất cơ
sở dịch vụ xã hội
|
1,39
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,67
|
-
|
0,72
|
-
|
-
|
|
- Đất chợ
|
8,60
|
2,48
|
0,28
|
-
|
0,24
|
1,83
|
0,91
|
0,20
|
0,78
|
0,22
|
0,20
|
0,22
|
0,29
|
0,76
|
0,19
|
|
- Đất hạ
tầng khác
|
3,28
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
0,19
|
2,51
|
0,20
|
-
|
0,02
|
0,17
|
0,01
|
0,14
|
2.9
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
9,25
|
0,40
|
0,77
|
0,37
|
0,37
|
0,63
|
0,07
|
0,74
|
0,88
|
2,05
|
0,31
|
1,06
|
0,50
|
0,23
|
0,87
|
2.10
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
44,90
|
12,15
|
2,46
|
1,71
|
1,19
|
-
|
-
|
10,72
|
15,98
|
0,68
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất ở tại
nông thôn
|
1.688,37
|
-
|
207,61
|
152,83
|
156,49
|
49,32
|
45,23
|
211,17
|
116,85
|
133,09
|
209,48
|
88,95
|
80,33
|
130,64
|
106,39
|
2.12
|
Đất ở tại
đô thị
|
201,09
|
201,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
17,03
|
7,98
|
0,29
|
1,04
|
0,28
|
0,72
|
0,44
|
0,99
|
0,66
|
0,30
|
0,49
|
0,34
|
0,21
|
3,00
|
0,28
|
2.14
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
1,44
|
0,98
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,33
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
2.15
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
21,51
|
1,74
|
4,84
|
1,03
|
0,94
|
0,22
|
-
|
0,36
|
1,86
|
5,30
|
2,07
|
-
|
0,02
|
1,90
|
1,23
|
2.16
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
1.376,44
|
25,55
|
110,08
|
568,18
|
4,78
|
27,10
|
18,51
|
21,95
|
13,84
|
18,50
|
284,42
|
45,25
|
15,66
|
179,92
|
42,70
|
3
|
Đất đô
thị*
|
915,57
|
915,57
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN
LONG THÀNH
(Kèm theo Quyết định số: 3732/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT.Long Thành
|
An Phước
|
Tam An
|
Long Đức
|
Bình An
|
Cẩm Đường
|
Bình Sơn
|
Lộc An
|
Long An
|
Long Phước
|
Bàu Cạn
|
Tân Hiệp
|
Phước Thái
|
Phước Bình
|
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
1.343,97
|
13,65
|
29,71
|
71,33
|
68,47
|
1,03
|
0,58
|
666,96
|
105,75
|
47,87
|
187,93
|
19,79
|
38,31
|
33,29
|
59,30
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
95,61
|
2,06
|
-
|
46,50
|
-
|
-
|
-
|
5,95
|
-
|
10,05
|
31,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
89,66
|
2,06
|
-
|
46,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10,05
|
31,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
4,83
|
-
|
-
|
0,13
|
0,50
|
-
|
-
|
0,47
|
-
|
1,00
|
1,32
|
-
|
-
|
0,30
|
1,12
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
1.191,87
|
11,59
|
29,71
|
22,80
|
67,97
|
1,03
|
0,58
|
652,16
|
105,75
|
35,72
|
115,88
|
19,79
|
38,31
|
32,99
|
57,58
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
1,33
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,33
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
32,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
32,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
18,33
|
-
|
-
|
1,90
|
-
|
-
|
-
|
8,38
|
-
|
1,10
|
6,35
|
-
|
-
|
-
|
0,60
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
96,93
|
0,34
|
20,80
|
3,26
|
2,50
|
-
|
-
|
56,40
|
6,26
|
3,00
|
0,73
|
-
|
0,53
|
2,14
|
0,98
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất an ninh
|
CAN
|
16,80
|
-
|
16,80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
12,71
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7,95
|
4,76
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất
giao thông
|
DGT
|
6,35
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,59
|
4,76
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất cơ
sở y tế
|
DYT
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
2,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất cơ
sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
0,74
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,74
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất
công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất cơ
sở tôn giáo
|
TON
|
1,71
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,71
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
1,47
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,47
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
49,33
|
-
|
4,00
|
-
|
2,50
|
-
|
-
|
33,95
|
1,50
|
3,00
|
0,73
|
-
|
0,53
|
2,14
|
0,98
|
2.4
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
0,34
|
0,34
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
14,45
|
-
|
-
|
3,26
|
-
|
-
|
-
|
11,19
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THEO LOẠI
ĐẤT HIỆN TRẠNG CỦA HUYỆN LONG THÀNH
(Kèm theo Quyết định số: 3732/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Đồng Nai)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT.Long Thành
|
An Phước
|
Tam An
|
Long Đức
|
Bình An
|
Cẩm Đường
|
Bình Sơn
|
Lộc An
|
Long An
|
Long Phước
|
Bàu Cạn
|
Tân Hiệp
|
Phước Thái
|
Phước Bình
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
5.907,13
|
61,89
|
37,13
|
68,83
|
69,47
|
3,00
|
18,68
|
5.047,55
|
137,43
|
135,85
|
166,14
|
28,24
|
39,13
|
33,29
|
60,5
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
173,30
|
41,20
|
0,50
|
47,00
|
-
|
-
|
-
|
46,90
|
-
|
10,45
|
27,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
143,20
|
41,20
|
0,50
|
47,00
|
-
|
-
|
-
|
18,40
|
-
|
10,05
|
26,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
290,41
|
7,51
|
1,00
|
0,13
|
0,50
|
-
|
6,00
|
265,53
|
1,00
|
1,00
|
1,32
|
4,00
|
1,00
|
0,30
|
1,12
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
5.384,43
|
12,58
|
35,63
|
19,80
|
68,97
|
3,00
|
12,68
|
4.712,63
|
136,43
|
123,30
|
105,27
|
24,24
|
38,13
|
32,99
|
58,78
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
32,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
32,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
22,84
|
0,60
|
-
|
1,90
|
-
|
-
|
-
|
18,64
|
-
|
1,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,60
|
1.7
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
3,85
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,85
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
28,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10,00
|
-
|
0,53
|
-
|
6,00
|
6,00
|
-
|
-
|
-
|
5,47
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
28,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10,00
|
-
|
0,53
|
-
|
6,00
|
6,00
|
-
|
-
|
-
|
5,47
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
9,72
|
1,63
|
-
|
-
|
1,50
|
-
|
-
|
3,50
|
2,59
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THEO LOẠI
ĐẤT TRONG HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH CỦA HUYỆN LONG THÀNH
(Kèm theo Quyết định số: 3732/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT.Long Thành
|
An Phước
|
Tam An
|
Long Đức
|
Bình An
|
Cẩm Đường
|
Bình Sơn
|
Lộc An
|
Long An
|
Long Phước
|
Bàu Cạn
|
Tân Hiệp
|
Phước Thái
|
Phước Bình
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
2.154,65
|
62,63
|
36,32
|
78,20
|
71,87
|
3,58
|
19,47
|
1.098,73
|
314,49
|
147,41
|
168,66
|
30,48
|
26,36
|
32,08
|
64,3
|
|
Trong đó:
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
207,60
|
33,88
|
1,19
|
47,60
|
1,00
|
1,00
|
0,23
|
78,99
|
0,30
|
10,68
|
28,25
|
0,55
|
1,00
|
1,43
|
1,5
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
98,66
|
32,15
|
0,25
|
47,60
|
-
|
-
|
-
|
6,16
|
-
|
10,35
|
2,06
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
326,04
|
8,23
|
19,73
|
10,09
|
5,71
|
0,08
|
4,88
|
182,14
|
9,85
|
17,66
|
29,65
|
8,93
|
2,20
|
0,76
|
26,14
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
1.495,05
|
13,59
|
14,02
|
19,25
|
65,16
|
2,50
|
14,36
|
772,16
|
301,92
|
117,58
|
64,50
|
20,59
|
23,16
|
29,61
|
36,66
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
31,31
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
31,01
|
-
|
-
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
48,43
|
2,80
|
-
|
0,32
|
-
|
-
|
-
|
5,00
|
2,42
|
-
|
37,19
|
0,41
|
-
|
0,28
|
-
|
1.6
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
45,45
|
4,14
|
1,38
|
0,93
|
-
|
-
|
-
|
29,44
|
-
|
0,73
|
8,77
|
-
|
-
|
-
|
0,06
|
1.7
|
Đất nông
nghiệp khác
|
0,76
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,76
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
28,00
|
|
|
|
1,00
|
4,00
|
1,00
|
0,53
|
1,00
|
6,00
|
6,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
5,47
|
|
Trong
đó:
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
28,00
|
|
|
|
1,00
|
4,00
|
1,00
|
0,53
|
1,00
|
6,00
|
6,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
5,47
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở
chuyển sang đất ở
|
9,72
|
1,63
|
-
|
-
|
1,50
|
-
|
-
|
3,50
|
2,59
|
-
|
0,50
|
|
-
|
-
|
-
|