HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
26/2022/NQ-HĐND
|
Đồng
Nai, ngày 10 tháng 12 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 TỈNH ĐỒNG NAI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm
2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11
năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ
thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 220/TTr-UBND ngày
30 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về dự thảo nghị quyết
danh mục các dự án thu hồi đất năm 2023 tỉnh Đồng Nai; Báo cáo thẩm tra số
806/BC-BKTNS ngày 30 tháng 11 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng
nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ
họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất danh mục 44 dự án thu hồi đất với tổng
diện tích thu hồi là 152,84 ha.
(Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm:
a) Tổ chức triển khai, thực hiện Nghị
quyết này, định kỳ hàng năm đánh giá kết quả thực hiện và báo cáo Hội đồng nhân
dân tỉnh theo quy định.
b) Tăng cường kiểm tra việc thực hiện
các dự án đảm bảo sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Quá
trình triển khai thực hiện thu hồi đất, giao đất thực hiện dự án có liên quan đến
quyền và lợi ích của người dân, đề nghị thực hiện đảm bảo đúng trình tự thủ tục,
quy định pháp luật có liên quan, dân chủ, công khai minh bạch, trong đó phải
hoàn thành bố trí tái định cư trước khi thu hồi đất, đảm bảo người có đất bị
thu hồi phải có điều kiện về chỗ ở bằng hoặc tốt hơn nơi ở cũ; thực hiện tốt
công tác tuyên truyền, tạo sự đồng thuận và sự tham gia hưởng ứng tích cực của
nhân dân, hạn chế thấp nhất tình trạng khiếu nại, tố cáo của người dân.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các
Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh có trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết này theo quy định.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt
Nam tỉnh, các tổ chức thành viên vận động Nhân dân cùng tham gia giám sát việc
thực hiện Nghị quyết này; phản ánh kịp thời tâm tư, nguyện vọng của nhân dân và
kiến nghị đến các cơ quan có thẩm quyền theo quy định.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Đồng Nai Khóa X Kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2022 và
có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 12 năm 2022./.
Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc
hội;
- Chính Phủ;
- Văn phòng Quốc hội (A+B);
- Văn phòng Chính phủ (A + B);
- Vụ Pháp chế Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra VB.QPPL - Bộ Tư pháp;
- Bí thư Tỉnh ủy;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN và các đoàn thể;
- Các Sở, ban, ngành của tỉnh;
- VKSND, TAND, CTHADS tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH&HĐND
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND cấp huyện;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Báo Đồng Nai, Đài PT-TH Đồng Nai;
- Lưu: VT, PCTHĐND.
|
CHỦ
TỊCH
Thái Bảo
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 TỈNH
ĐỒNG NAI
(Kèm theo Nghị quyết số
26/2022/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Tên
dự án
|
Địa
điểm
|
Huyện,
Thành phố
|
Diện
tích thu hồi (ha)
|
a) Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công
trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công
viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp
địa phương.
|
1
|
Trạm Kiểm lâm Cao Cang
|
Thị
trấn Định Quán
|
Định
Quán
|
0,07
|
2
|
Vị trí đặt bảng ghi dấu di tích căn
cứ Thị ủy
|
Bàu
Trâm
|
Long
Khánh
|
0,03
|
3
|
Mở rộng trường mầm non Phú An
|
Phú
An
|
Tân
Phú
|
0,15
|
4
|
Trường mầm non Nam Cát Tiên
|
Nam
Cát Tiên
|
Tân
Phú
|
0,89
|
5
|
Trụ sở UBND thị trấn Trảng Bom
|
Thị
trấn Trảng Bom
|
Trảng
Bom
|
0,35
|
6
|
Trường Tiểu học Phù Đổng
|
Bảo
Hòa
|
Xuân
Lộc
|
0,30
|
Cộng
|
6
|
1,79
|
b) Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng
kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện
lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải.
|
7
|
Đường D3-1 (Đoạn N6-N20)
|
Long
Giao
|
Cẩm
Mỹ
|
0,11
|
8
|
Đường N20
|
Long
Giao
|
Cẩm
Mỹ
|
0,77
|
9
|
Đường vào Cụm công nghiệp quốc
phòng miền Nam
|
Long
Giao, Xuân Mỹ
|
Cẩm
Mỹ
|
4,41
|
10
|
Đường ấp 4, xã Sông Nhạn đi xã Lộ
25
|
Sông
Nhạn
|
Cẩm
Mỹ
|
1,63
|
11
|
Đường dọc Sông Ray
|
Xuân
Đông
|
Cẩm
Mỹ
|
10,70
|
12
|
Đường Xuân Quế đi thành phố Long
Khánh
|
Xuân
Quế, Xuân Đường
|
Cẩm
Mỹ
|
13,75
|
13
|
Đường 104 Bắc - Nam lộ (Từ Km 5+360
đến cuối dự án)
|
Phú
Ngọc
|
Định
Quán
|
1,50
|
14
|
Trạm tiếp áp xã Phú Túc
|
Phú
Túc
|
Định
Quán
|
0,16
|
15
|
Duy tu, nâng cấp mở rộng đường liên
xã Phú Vinh - Ngọc Định (đoạn Km 3+110 đến Km 5 +262,3)
|
Phú
Vinh
|
Định
Quán
|
0,50
|
16
|
Trạm tiếp áp xã Túc Trưng
|
Túc
Trung
|
Định
Quán
|
0,51
|
17
|
Dự án đường Đường Xuân Quế đi Long
Khánh
|
Hàng
Gòn
|
Long
Khánh
|
4,20
|
18
|
Đường liên cảng (giai đoạn 1)
|
Đại
Phước, Phú Hữu, Phú Đông
|
Nhơn
Trạch
|
51,20
|
19
|
Đường số 3 (giai đoạn 1) đoạn từ đường
Lý Thái Tổ đến đường số 1
|
Phước
Thiền
|
Nhơn
Trạch
|
0,78
|
20
|
Cầu Mỏ Vẹt nối huyện Đạ Tẻh, tỉnh
Lâm Đồng và huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai
|
Nam
Cát Tiên
|
Tân
Phú
|
0,22
|
21
|
Gia cố sạt lở bờ sông Đồng Nai đoạn
ấp 8, xã Nam Cát Tiên, huyện Tân Phú (giai đoạn 1)
|
Nam
Cát Tiên
|
Tân
Phú
|
1,68
|
22
|
Đường Trà Cổ
đoạn 2
|
Phú
Điền
|
Tân Phú
|
3,96
|
23
|
Khu tái định cư 15 ha huyện Tân Phú
(Bổ sung diện tích đất giao thông đối ngoại thuộc dự án)
|
thị
trấn Tân Phú
|
Tân
Phú
|
3,89
|
24
|
Đường Nguyễn Văn Cừ
|
thị
trấn Tân Phú
|
Tân
Phú
|
3,75
|
25
|
Đường từ Quốc lộ 20 vào trường THCS
Gia Tân 1
|
Gia
Tân 1
|
Thống
Nhất
|
2,70
|
26
|
Nhà máy xử lý nước Gia Tân (mở rộng)
|
Gia
Tân 1
|
Thống
Nhất
|
5,00
|
27
|
Trạm bơm nước thô (mở rộng)
|
Gia
Tân 1
|
Thống
Nhất
|
0,12
|
28
|
Đường Sông Nhạn-Dầu Giây
|
Hưng
Lộc
|
Thống
Nhất
|
3,80
|
29
|
Trạm bơm tăng áp Quang Trung (mở rộng)
|
Quang
Trung
|
Thống
Nhất
|
0,50
|
30
|
Trạm bơm tăng áp Thị trấn Dầu Giây
(mở rộng)
|
Thị
trấn Dầu Giây
|
Thống
Nhất
|
0,30
|
31
|
Trạm bơm tăng áp Xuân Thiện
|
Xuân
Thiện
|
Thống
Nhất
|
0,90
|
32
|
Đường Lê Hồng Phong (đoạn từ đường
29/4 đến đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa)
|
Thị
trấn Trảng Bom
|
Trảng
Bom
|
0,46
|
33
|
Hệ thống thoát nước và xử lý nước
thải thị trấn Trảng Bom, giai đoạn ưu tiên
|
Thị
trấn Trảng Bom
|
Trảng
Bom
|
1,20
|
34
|
Cầu và đường dẫn Bình Lục - Tân Triều
|
Tân
Bình
|
Vĩnh
Cửu
|
0,47
|
35
|
Đường giao thông nội đồng Bình Lục-
Long Phú (số 9, 10, 11, 12, 13 và 16)
|
Tân
Bình
|
Vĩnh
Cửu
|
2,70
|
36
|
Trạm Trung chuyển rác (2 điểm)
|
Hiếu
Liêm
|
Vĩnh
Cửu
|
0,35
|
37
|
Trạm Trung chuyển rác
|
Tân
An
|
Vĩnh
Cửu
|
0,20
|
38
|
Đường Đồi Đá - Bàu Trâm
|
Bảo
Hòa
|
Xuân
Lộc
|
2,23
|
39
|
Nâng cấp đường Gia Tỵ - Cao Su
|
Suối Cao
|
Xuân
Lộc
|
6,52
|
40
|
Nâng cấp mở rộng đường Hoàng Đình
Thương
|
Thị
trấn Gia Ray
|
Xuân
Lộc
|
1,22
|
41
|
Đường Xuân Bắc - Thanh Sơn
|
Xuân
Bắc
|
Xuân
Lộc
|
16,34
|
42
|
Chỉnh trang khu vực nút giao ngã ba
Bưu điện
|
Xuân
Hiệp
|
Xuân
Lộc
|
0,02
|
Cộng
|
36
|
148,75
|
c) Dự án xây dựng công trình phục
vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở
công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng.
|
43
|
Khu tái định cư trung tâm xã Thanh
Sơn
|
Thanh
Sơn
|
Định
Quán
|
1,30
|
44
|
Nâng cấp nghĩa trang xã Đồi 61
|
Đồi
61
|
Trảng
Bom
|
1,00
|
Cộng
|
2
|
2,30
|
Tổng
cộng (a+b+c)
|
44
|
152,84
|