Quyết định 373/QĐ-UBND năm 2016 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa

Số hiệu 373/QĐ-UBND
Ngày ban hành 29/01/2016
Ngày có hiệu lực 29/01/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thanh Hóa
Người ký Lê Thị Thìn
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
THANH HÓA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 373/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 29 tháng 01 năm 2016

 

QUYT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CHUẨN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH THANH HÓA

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật T chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đi, b sung một s điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hưng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 11/TTr-SNN&PTNT ngày 19/01/2016 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 57/STP-KSTTHC ngày 13/01/2016,

QUYT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 05 thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa và 05 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3419/QĐ-UBND ngày 01/10/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tư pháp; Chi cục Đê điều và Phòng chống lụt bão; UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Cục Kiểm soát TTHC - Bộ Tư pháp,
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh,
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Thị Thìn

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH THÀNH HÓA

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 373/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2016 của Ch tịch Ủy ban nhân dân tnh Thanh Hóa)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa

Stt

Tên thủ tục hành chính

I

Lĩnh vực: Thủy lợi.

1

Cấp Giấy phép sử dụng đê, kè bảo vệ đê, cống qua đê làm nơi neo đậu tàu, thuyền, bè, mảng trên địa bàn tnh Thanh Hóa.

2

Cấp Giấy phép nạo vét luồng, lạch trong phạm vi bảo vệ đê điều trên địa bàn tnh Thanh Hóa.

3

Cấp Giấy phép để vật liệu, đào ao, giếng ở bãi sông trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

4

Cấp Giấy phép xây dựng công trình ngầm; khoan đào để khai thác nước ngầm trong phạm vi một kilomet (1km) tính từ biên ngoài phạm vi bo vệ đê điều trên địa bàn tnh Thanh Hóa.

5

Cấp Giấy phép cắt xẻ đê để xây dựng công trình; xây dựng cống qua đê, khoan đào trong phạm vi bảo vệ đê điều và xây dựng công trình đc biệt (công trình quốc phòng - an ninh, giao thông, thông tin liên lạc, công trình ngầm phục vụ phát triển kinh tế - xã hội, hệ thống giếng khai thác nước ngầm, cửa khẩu qua đê, trạm bơm, âu thuyền; di tích lịch sử, văn hóa, khu phố c, làng c; cụm tuyến dân cư sống chung với lũ và trên các cù lao) trong phạm vi bảo vệ đê điều, bãi sông, lòng sông trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của S Nông nghiệp và Phát trin nông thôn tỉnh Thanh Hóa

Stt

Số hồ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC

1

T-THA-245298-TT

Cấp phép sdụng đê, kè bảo vệ đê, cống qua đê làm nơi neo đậu tàu, thuyn, bè, mảng.

- Quyết định số 2850/2010/QĐ-UBND ngày 13/8/2010 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành quy định về trình tự, thủ tục cp Giy phép đi với các hoạt động liên quan đến đê điều trên địa bàn tnh Thanh Hóa.

- Quyết định số 4905/QĐ-UBND ngày 26/11/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính đặc thù và nhóm thủ tục hành chính liên thông trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

- Quyết định số 2850/2010/QĐ-UBND ngày 13/8/2010 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành quy định về trình tự, thủ tục cấp Giấy phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

- Quyết định số 4905/QĐ-UBND ngày 26/11/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành Danh mc thủ tục hành chính đặc thù và nhóm thủ tục hành chính liên thông trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

2

T-THA-245300-TT

Cấp phép cắt xẻ đê để xây dựng công trình (bao gồm xây dựng cống qua đê, khoan đào trong phạm vi bảo vệ đê điều và xây dựng công trình đc biệt, công trình quốc phòng - an ninh, giao thông, thông tin liên lạc, công trình ngầm phục vụ phát triển kinh tế - xã hội, hệ thống giếng khai thác nước ngầm, cửa khẩu qua đê, trạm bơm, âu thuyền, di tích lịch sử văn hóa, khu phố c, làng cổ, cụm tuyến dân cư sống chung với lũ trên các cù lao) trong phạm vi bảo vệ đê điều, bãi sông, lòng sông trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

3

T-THA-245301-TT

Cấp phép đ vật liệu, đào ao, giếng ở bãi sông.

4

T-THA-245302-TT

Cấp phép xây dựng công trình ngầm, khoan đào để khai thác nước ngầm trong phạm vi 1 km tính từ biên ngoài phạm vi bo vệ đê điều.

5

T-THA-245303-TT

Cấp phép nạo vét luồng, lạch trong phạm vi bảo vệ đê điều.

 

Phần II

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH THANH HÓA

Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép sử dụng đê, kè bảo vệ đê, cống qua đê làm nơi neo đậu làu, thuyền, bè, mảng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

Số seri trên Cơ s dữ liệu quốc gia về TTHC:

Lĩnh vc: Thy lợi.

NI DUNG C TH CỦA THỦ TC HÀNH CHÍNH

1. Trình tự thc hin:

c 1. Chuẩn bị hồ : Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ theo đúng quy định của pháp luật.

c 2. Tiếp nhn hồ của cá nhân, t chức:

1. Địa điểm tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Chi cục Đê điều và Phòng chống lụt bão thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa (Địa chỉ: số 44C Đại lộ Lê Lợi, phường Tân Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).

2. Thời gian tiếp nhận: Trong gi hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần (trừ ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định).

3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhn hồ :

a) Đối với cá nhân, tổ chức: Không.

b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Không.

Bước 3. Xử lý hồ của cá nhân, tổ chức:

- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Chi cục Đê điều và Phòng chống lụt bão có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ; trường hp hồ sơ không hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho tổ chức, cá nhân xin cấp giấy phép hoàn chỉnh hồ sơ.

- Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hp lệ, Chi cục Đê điều và Phòng chống lụt bão kiểm tra nội dung hồ sơ và tham mưu cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định h sơ xin cấp giấy phép cho các hoạt động liên quan đến đê điều, kiểm tra thực tế hin trường khi cần thiết; nếu đủ điều kiện thì tham mưu cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh cấp giấy phép; trường hợp không đủ điều kiện để cấp phép, cơ quan tiếp nhận trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân xin cấp phép và thông báo lý do không cấp phép.

c 4. Trả kết quả:

1. Địa điểm trả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Chi cục Đê điều và Phòng chng lụt bão thuộc Sở Nông nghiệp và Phát trin nông thôn tỉnh Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 44C Đại lộ Lê Lợi, phường Tân Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).

2. Thi gian kết quả: Trong giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến th 6 trong tuần (trừ ngày nghỉ L, Tết theo quy định).

2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp.

3. Thành phần hồ , số Iưng hồ :

a) Thành phần hồ bao gồm (các loại giấy t phải nộp và xuất trình):

- Văn bản của t chức, cá nhân xin phép sử dụng đê, kè bảo vệ đê, cống qua đê làm nơi neo đậu tàu, thuyền, bè, mảng: 01 bản chính;

- Quyết đnh của cấp có thẩm quyền về chủ trương đầu tư, phê duyệt dự án đầu tư sử dụng đê, kè bảo vệ đê, cống qua đê làm nơi neo đậu tàu, thuyn, bè, mảng: 01 bản sao;

- Quyết định của cấp có thẩm quyền phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công - dự toán công trình (đối vi dự án thực hiện 2 bước); Quyết định của cấp có thẩm quyn phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật (đối với dự án thực hiện 1 bước): 01 bản sao;

- Ý kiến bằng văn bản của các cấp, các ngành liên quan v công trình, dự án gm: Tài liệu khảo sát địa hình, địa chất (bao gm báo cáo kết quả khảo sát, biên bản nghiệm thu kết quả khảo sát và các bản vẽ như Bình đồ hiện trạng, Cắt dọc, Cắt ngang...); bản thuyết minh và các bản vẽ kỹ thuật: 01 bản sao;

- Tài liệu tính toán về ảnh hưởng của công trình đến thoát lũ, dòng chảy, lòng sông, bờ sông và an toàn đê điều đã được cơ quan chức năng có tư cách pháp nhân thẩm định bằng văn bản (đối với hoạt đng xây dựng ở lòng sông, bãi sông): 01 bản sao;

- Quyết định của cấp có thẩm quyền phê duyệt kết quả đấu thầu hoặc chỉ định thầu thi công công trình: 01 bản sao;

- Tiến độ thi công đã được cấp có thm quyền phê duyệt: (01 bản sao);

- Văn bản cam kết của nhà thầu thi công về thực hiện theo đúng giấy cho phép của UBND tỉnh về chấp hành các quy định của Luật đê điu và chịu trách nhiệm bảo đảm an toàn cho công trình đê điều, không làm cản trở gây ách tắc dòng chảy trong quá trình thi công và trong mùa lụt, bão: 01 bản chính.

Lưu ý: Đối với các thành phần hồ sơ phải nộp bản sao: Cá nhân, t chức có quyền lựa chọn việc nộp bản sao từ sổ gốc, bản sao có chứng thực hoặc nộp bản sao không có chng thực xuất trình kèm bản chính để đối chiếu.

b) Số Iưng hồ sơ: 03 bộ (01 bộ bản chính, 02 bộ bản sao).

- Hồ sơ phải rõ ràng, sạch sẽ, không tẩy xóa. Từng loại tài liệu được đánh số th tự theo mục lục và sắp xếp theo đúng thứ tự mục lục.

- Cơ quan, tổ chức, cá nhân xin cấp giấy phép phải chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính trung thực của hồ sơ.

4. Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc. Trong đó:

- Tại Chi cục Đê điều và Phòng chống lụt bão và Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Tại UBND tỉnh không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình.

5. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Thanh Hóa.

b) Cơ quan, người có thẩm quyền được ủy quyn hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Đê điều và Phòng chng lụt bão.

d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa.

6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tchức, cá nhân.

7. Yêu cầu hoàn thành mẫu đơn, mẫu t khai: Không.

8. Phí, lệ phí: Không.

9. Kết quả của vic thực hin thủ tục hành chính: Giy phép.

10. Yêu cầu hoặc điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.

11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Đê điều số 79/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006.

- Nghị định số 113/2007/NĐ-CP ngày 28/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đê điu.

- Luật Phòng, chống thiên tai số 33/2013/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2013.

- Nghị định số 66/2014/NĐ-CP ngày 04 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều Luật Phòng, chống thiên tai.

- Thông tư số 46/2011/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trình tự thực hiện việc chấp thuận, thm định các hoạt động liên quan đến đê điều.

- Quyết định s 2850/2010/QĐ-UBND ngày 13/8/2010 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành quy định về trình tự, thủ tục cấp Giấy phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

CÁC MẪU ĐƠN, MẪU TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Không.

[...]