ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1228/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế, ngày 09 tháng 06 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ VÀ BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP
ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình thực hiện kiểm soát thủ
tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh
vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 2. Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm cập nhật các thủ tục hành
chính mới được công bố vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa
Thiên Huế theo đúng quy định; niêm yết, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của đơn vị tại trụ sở cơ quan và trên Trang thông tin điện tử
của đơn vị; triển khai thực hiện giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC (VP
Chính phủ) (gửi qua mạng);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các cơ quan, đơn vị
thuộc UBND tỉnh (qua mạng);
- VPUB: CVP, các PCVP,
các CV, CTTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, NC, NN.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Phương
|
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1228/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2017 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
PHẦN I.
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Danh mục thủ tục hành chính
thay thế trong lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp
và PTNT tỉnh Thừa Thiên Huế.
TT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc thay thế thủ tục hành chính
|
1
|
|
Cấp giấy phép cho hoạt động trồng
cây lâu năm thuộc rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ
công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh
|
- Điều 7 Quyết định 55/2004/QĐ-BNN
ngày 01/11/2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Quy định việc cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình
thủy lợi;
- Điều 1 Thông tư
21/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi
theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010
|
2
|
|
Cấp giấy phép cho hoạt động nổ mìn
và hoạt động gây nổ không gây tác hại khác trong phạm vi
bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh
|
- Điều 7 Quyết định 55/2004/QĐ-BNN
ngày 01/11/2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn ban hành Quy định việc cấp giấy phép cho các hoạt động trong
phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi;
- Điều 1 Thông
tư 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành
chính trong lĩnh vực thủy lợi theo Nghị quyết 57/NQ-CP
ngày 15/12/2010.
|
3
|
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi,
trừ các trường hợp sau: a) các loại xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe
gắn máy, xe cơ giới dùng cho người tàn tật; b) xe cơ giới đi trên đường giao
thông công cộng trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi; c) Xe cơ giới đi
qua công trình thủy lợi kết hợp đường giao thông công cộng có trọng tải, kích
thước phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế của công trình thủy lợi.
|
- Điều 1 Quyết định 55/2004/QĐ-BNN
ngày 01/11/2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn ban hành Quy định việc cấp giấy phép cho các hoạt động trong
phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
- Điều 1 Thông tư
21/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy
lợi theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010
|
4
|
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND tỉnh
|
Điều 7 Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2014 Quy định việc cấp giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
Điều 1 Thông tư 21/2011/TT-BNNPTNT
ngày 6/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một
số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi theo Nghị quyết
57/NQ-CP ngày 15/12/2010
|
5
|
|
Cấp giấy phép cho việc khai thác
các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu
khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công trình các hoạt động kinh
doanh dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND tỉnh
|
Điều 7 Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2014 Quy định việc cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm
vi bảo vệ công trình thủy lợi
Điều 1 Thông tư 21/2011/TT-BNNPTNT
ngày 6/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một
số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi theo Nghị quyết
57/NQ-CP ngày 15/12/2010
|
6
|
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại
khoản 1, khoản 2, khoản 6, khoản 7, khoản 8 và khoản 10 Điều 1 Quyết định số
55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn.
|
- Điều 7 Quyết định số
55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn ban hành Quy định việc cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm
vi bảo vệ công trình thủy lợi
- Điều 1 Thông tư số
21/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy
lợi theo Nghị quyết 57/NQ-CPngày 15/12/2010
|
7
|
|
Cấp giấy phép
xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của
UBND tỉnh
|
Điều 8 Quyết định số 56/2004/QĐ-BNN
ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về thẩm
quyền, thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi.
|
8
|
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND tỉnh.
|
Điều 8 Quyết định số 56/2004/QĐ-BNN
ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về thẩm
quyền, thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi.
|
II. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Nông nghiệp và PTNT tỉnh Thừa Thiên
Huế
TT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính
|
1
|
T-TTH-188781-TT
|
Phê duyệt Quy trình vận hành an
toàn hồ chứa
|
Quyết định số 63/QĐ-BNN-PC ngày
11/01/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành danh mục thủ tục hành
chính chuẩn hóa thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của bộ nông nghiệp và PTNT
|
III. Danh mục thủ tục hành chính
bị thay thế
TT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
1
|
T-TTH-188427-TT
|
Cấp giấy phép
cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (gồm 10 hoạt động)
quy định tại Điều 1, Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT
|
2
|
T-TTH-188431-TT
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung cấp
giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình
thủy lợi
|
3
|
T-TTH-188510-TT
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ
thống công trình thủy lợi
|
4
|
T-TTH-188512-TT
|
Gia hạn sử dụng, điều chỉnh nội
dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi
|
PHẦN
II.
NỘI
DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
1. Cấp Giấy phép cho hoạt động
trồng cây lâu năm thuộc rễ ăn sâu trên 1m trong
phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh.
Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân tiến hành
lập hồ sơ theo quy định và nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của
Chi cục Thủy lợi;
- Bước 2: Chi cục Thủy lợi tiếp nhận
hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có
trong hồ sơ; Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ sẽ yêu cầu
tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép bổ sung, hoàn thiện;
- Bước 3: Chi cục Thủy lợi tổ chức
thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế hiện trường khi cần
thiết, sau đó gửi Tờ trình kèm báo cáo kết quả thẩm định
trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT xem xét, trình UBND tỉnh cấp Giấy phép;
- Bước 4: Tổ chức cá nhân nhận kết
quả tại Chi cục Thủy lợi hoặc thông qua đường bưu điện hoặc hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
Địa chỉ tiếp nhận và trả kết quả
Chi cục Thủy lợi - 2B Trần Cao Vân,
Phường Vĩnh Ninh, Thành Phố Huế.
Thời gian tiếp nhận và trả kết
quả:
Từ thứ 2 đến thứ 6 (sáng từ 7h30 đến
11h00, Chiều từ 14h00 đến 16h30).
Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực
tiếp tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Chi cục Thủy lợi
hoặc thông qua đường bưu điện hoặc hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
Thành phần hồ sơ:
- 01 Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (Theo mẫu 1 Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011, bản
chính);
- Sơ họa vị trí khu vực tiến hành các
hoạt động đề nghị cấp phép (Bản chính);
- Báo cáo đánh giá ảnh hưởng của hoạt
động đến việc vận hành và an toàn của công trình thủy lợi (Bản chính);
- Văn bản thỏa thuận với tổ chức, cá
nhân trực tiếp quản lý khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi (Bản chính);
- Văn bản thỏa thuận về sử dụng đất
lâu dài hoặc có thời hạn với chủ sử dụng đất hợp pháp (Bản chính).
Số lượng
hồ sơ: 02 bộ, kèm theo
file điện tử toàn bộ hồ sơ.
Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Chi
cục Thủy lợi.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức, cá nhân.
Phí, lệ phí; Không.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (theo mẫu quy định tại Phụ lục 1,Thông
tư số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ NN và PTNT).
Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
Giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo
vệ công trình thủy lợi (Theo mẫu quy định tại Phụ lục III Quyết định số
55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004).
Điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính: Không có.
Căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục
hành chính:
- Pháp lệnh số 32/2001/PL-UBTVQH10
ngày 04 tháng 4 năm 2001 khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi;
- Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28
tháng 11 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp
lệnh bảo vệ và khai thác công trình thủy lợi;
- Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày
01 tháng 11 năm 2004 của Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành quy định việc cấp phép
cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi;
- Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày
06 tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số quy định
về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15
tháng 12 năm 2010.
Phụ
lục 1: Mẫu đơn đề nghị
cấp giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
Tên tổ chức, cá
nhân
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Kính
gửi. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện, xã...)
Tên tổ chức, cá nhân xin cấp giấy
phép:
Địa chỉ:
Số điện thoại: ............................................ Số Fax: ............................................................
Đề nghị được cấp giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi (tên hệ thống công trình
thủy lợi) do (tên tổ chức, cá nhân đang quản lý khai thác công trình thủy lợi) quản lý với các nội dung sau:
- Tên các hoạt động: ........................
- Vị trí của các hoạt động ........................
- Thời hạn xin cấp phép....; từ ...
ngày ... tháng … năm ….., đến ngày …
tháng ... năm ……
Đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn (Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện, xã...) xem xét và cho phép (tên tổ
chức, cá nhân xin cấp phép) thực hiện các hoạt động trên. Chúng tôi cam kết
hoạt động đúng phạm vi được phép và tuân thủ các quy định của giấy phép.
|
Tổ
chức, cá nhân xin cấp giấy phép
(Ký tên và đóng dấu hoặc ký, ghi rõ họ tên)
|
2. Cấp giấy phép cho hoạt động nổ
mìn và hoạt động gây nổ không
gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND tỉnh.
Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân tiến hành
lập hồ sơ theo quy định và nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của
Chi cục Thủy lợi;
- Bước 2: Chi cục Thủy lợi tiếp nhận
hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có
trong hồ sơ; Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ sẽ yêu cầu
tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép bổ sung, hoàn thiện;
- Bước 3: Chi cục Thủy lợi tổ chức
thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế hiện trường khi cần
thiết, sau đó gửi Tờ trình kèm báo cáo kết quả thẩm định
trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT xem xét, trình UBND tỉnh cấp Giấy phép;
- Bước 4: Tổ chức cá nhân nhận kết
quả tại Chi cục Thủy lợi hoặc thông qua đường bưu điện hoặc hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
Địa chỉ tiếp nhận và trả kết
quả:
Chi cục Thủy lợi - 2B Trần Cao Vân,
Phường Vĩnh Ninh, Thành Phố Huế.
Thời gian tiếp nhận và trả kết
quả:
Từ thứ 2 đến thứ 6 (sáng từ 7h30 đến
11h00, Chiều từ 14h00 đến 16h30).
Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Chi cục Thủy lợi hoặc thông qua đường bưu điện hoặc hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
Thành phần hồ sơ:
- 01 đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (Theo mẫu 1 Thông tư số
21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011, bản chính);
- Bản sao công chứng hộ chiếu nổ mìn
đối với các hoạt động quy định tại khoản 9 Điều 1 Quy định kèm theo Quyết định
số 55/2004/QĐ-BNN;
- Sơ họa vị trí khu vực tiến hành các
hoạt động đề nghị cấp phép (Bản chính);
- Văn bản thỏa thuận với tổ chức, cá
nhân trực tiếp quản lý khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi (Bản chính);
- Văn bản thỏa thuận về sử dụng đất
lâu dài hoặc có thời hạn với chủ sử dụng đất hợp pháp (Bản chính);
- Báo cáo đánh giá tác động môi
trường (Bản chính).
Số lượng hồ sơ: 02 bộ, kèm theo file điện tử toàn bộ hồ sơ.
Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Chi
cục Thủy lợi.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức, cá nhân.
Phí, lệ phí: Không.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị cấp
giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (theo mẫu quy định
tại Phụ lục 1, Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày
06/4/2011 của Bộ NN và PTNT).
Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
Giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo
vệ công trình thủy lợi (Theo mẫu quy định tại Phụ lục III Quyết định số
55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004).
Điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính: Không có.
Căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục
hành chính:
- Pháp lệnh số 32/2001/PL-UBTVQH10
ngày 04 tháng 4 năm 2001 khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi;
- Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28
tháng 11 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp
lệnh bảo vệ và khai thác công trình thủy lợi;
- Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày
01 tháng 11 năm 2004 của Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành quy định việc cấp phép
cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi;
- Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày
06 tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số quy định
về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15
tháng 12 năm 2010.
Phụ
lục 1: Mẫu đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động trong
phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Tên tổ chức, cá
nhân
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Kính
gửi. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
(Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện, xã...)
Tên tổ chức, cá nhân xin cấp giấy
phép:
Địa chỉ:
Số điện thoại: ............................................ Số Fax: ............................................................
Đề nghị được cấp giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi (tên hệ thống công trình
thủy lợi) do (tên tổ chức, cá nhân đang quản lý khai thác công trình thủy lợi) quản lý với các nội dung sau:
- Tên các hoạt động: ........................
- Vị trí của các hoạt động ........................
- Thời hạn xin cấp phép....; từ ...
ngày ... tháng … năm ….., đến ngày …
tháng ... năm ……
Đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn (Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện, xã...) xem xét và cho phép (tên tổ
chức, cá nhân xin cấp phép) thực hiện các hoạt động trên. Chúng tôi cam kết
hoạt động đúng phạm vi được phép và tuân thủ các quy định của giấy phép.
|
Tổ
chức, cá nhân xin cấp giấy phép
(Ký tên và đóng dấu hoặc ký, ghi rõ họ tên)
|
3. Cấp giấy phép cho các hoạt động
giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi
bảo vệ công trình thủy lợi, trừ các
trường hợp sau: Các loại xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy, xe cơ
giới dùng cho người tàn tật; Xe cơ giới đi trên đường giao thông công cộng trong phạm vi bảo vệ công trình
thủy lợi; Xe cơ giới đi
qua công trình thủy lợi kết hợp đường giao thông
công cộng có trọng tải, kích thước phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế của công trình thủy lợi.
Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân tiến hành
lập hồ sơ theo quy định và nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả của Chi cục Thủy lợi;
- Bước 2: Chi cục Thủy lợi tiếp nhận
hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có
trong hồ sơ; Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ sẽ yêu cầu
tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép bổ sung, hoàn thiện;
- Bước 3: Chi cục Thủy lợi tổ chức
thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế hiện trường khi cần thiết, sau đó gửi Tờ
trình kèm báo cáo kết quả thẩm định trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT xem
xét, trình UBND tỉnh cấp Giấy phép;
- Bước 4: Tổ chức cá nhân nhận kết
quả tại Chi cục Thủy lợi hoặc thông qua đường bưu điện hoặc hệ thống dịch vụ
công trực tuyến.
Địa chỉ tiếp nhận và trả kết
quả:
Chi cục Thủy lợi - 2B Trần Cao Vân,
Phường Vĩnh Ninh, Thành Phố Huế.
Thời gian tiếp nhận và trả kết
quả:
Từ thứ 2 đến thứ 6 (sáng từ 7h30 đến
11h00, Chiều từ 14h00 đến 16h30).
Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Chi cục Thủy lợi hoặc thông qua đường bưu điện hoặc hệ thống dịch vụ công
trực tuyến.
Thành phần hồ sơ:
- 01 đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (Theo mẫu 1 Thông tư số
21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011, bản chính);
- Bản sao chụp Sổ đăng kiểm xe mang theo bản chính để đối chiếu khi
nộp hồ sơ (Bản chính);
- Sơ họa vị trí khu vực tiến hành các
hoạt động đề nghị cấp phép (Bản chính);
- Báo cáo đánh giá ảnh hưởng của hoạt
động đến việc vận hành và an toàn của công trình thủy lợi (Bản chính);
- Văn bản thỏa thuận với tổ chức, cá
nhân trực tiếp quản lý khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi (Bản chính).
Số lượng
hồ sơ: 02 bộ, kèm theo file điện
tử toàn bộ hồ sơ.
Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Chi
cục Thủy lợi.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá
nhân.
Phí, lệ phí: Không.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị cấp
giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (theo mẫu quy định
tại Phụ lục 1, Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày
06/4/2011 của Bộ NN và PTNT).
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo
vệ công trình thủy lợi (Theo mẫu quy định tại Phụ lục III
Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004).
Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có.
Căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục
hành chính:
- Pháp lệnh số 32/2001/PL-UBTVQH10 ngày 04 tháng 4 năm 2001 khai thác và bảo vệ công trình thủy
lợi;
-Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28
tháng 11 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp
lệnh bảo vệ và khai thác công trình thủy lợi;
- Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày
01 tháng 11 năm 2004 của Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành quy định việc cấp phép
cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi;
- Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày
06 tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số quy định
về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi theo Nghị
quyết 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010.
Phụ
lục 1: Mẫu đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động trong
phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 4 năm
2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Tên tổ chức, cá
nhân
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Kính
gửi. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
(Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện, xã...)
Tên tổ chức, cá nhân xin cấp giấy
phép:
Địa chỉ:
Số điện thoại: ............................................ Số Fax: ............................................................
Đề nghị được cấp giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi (tên hệ thống công trình
thủy lợi) do (tên tổ chức, cá nhân đang quản lý khai thác công trình thủy lợi) quản lý với các nội dung sau:
- Tên các hoạt động: ........................
- Vị trí của các hoạt động ........................
- Thời hạn xin cấp phép....; từ ...
ngày ... tháng … năm ….., đến ngày …
tháng ... năm ……
Đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn (Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện, xã...) xem xét và cho phép (tên tổ
chức, cá nhân xin cấp phép) thực hiện các hoạt động trên. Chúng tôi cam kết
hoạt động đúng phạm vi được phép và tuân thủ các quy định của giấy phép.
|
Tổ
chức, cá nhân xin cấp giấy phép
(Ký tên và đóng dấu hoặc ký, ghi rõ họ tên)
|
4. Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND tỉnh.
Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân tiến hành
lập hồ sơ theo quy định và nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả của Chi cục Thủy lợi;
- Bước 2: Chi cục Thủy lợi tiếp nhận
hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có
trong hồ sơ; Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ sẽ yêu cầu
tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép bổ sung, hoàn thiện;
- Bước 3: Chi cục Thủy lợi tổ chức
thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế hiện trường khi cần thiết, sau đó gửi Tờ
trình kèm báo cáo kết quả thẩm định trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT xem
xét, trình UBND tỉnh cấp Giấy phép;
- Bước 4: Tổ chức cá nhân nhận kết
quả tại Chi cục Thủy lợi hoặc thông qua đường bưu điện hoặc hệ thống dịch vụ
công trực tuyến.
Địa chỉ tiếp nhận và trả kết
quả:
Chi cục Thủy lợi - 2B Trần Cao Vân,
Phường Vĩnh Ninh, Thành Phố Huế.
Thời gian tiếp nhận và trả kết
quả:
Từ thứ 2 đến thứ 6 (sáng từ 7h30 đến
11h00, Chiều từ 14h00 đến 16h30).
Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Chi cục Thủy lợi hoặc thông qua đường bưu điện hoặc hệ thống dịch vụ công
trực tuyến.
Thành phần hồ sơ:
- 01 đơn đề nghị gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi theo mẫu (Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06/4/2011, bản chính);
- Giấy phép đã
được cấp (Bản sao công chứng);
- Hồ sơ thiết kế kỹ thuật bổ sung
hoặc Dự án đầu tư bổ sung, phương án bảo đảm an toàn cho công trình đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt (đối với trường hợp xin điều
chỉnh nội dung giấy phép) (Bản chính);
- Văn bản thỏa thuận với tổ chức, cá
nhân trực tiếp quản lý khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi (Bản chính)
Số lượng
hồ sơ: 02 bộ, kèm theo file điện
tử toàn bộ hồ sơ.
Thời hạn giải quyết:
- Đối với thủ tục gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép cho hoạt động trồng
cây lâu năm thuộc rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ
công trình thủy lợi thời hạn giải quyết 05 ngày làm việc.
- Đối với thủ tục gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép cho hoạt động nổ mìn và hoạt động gây nổ không gây tác hại
khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thời hạn giải quyết 10 ngày làm việc.
- Đối với thủ tục gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép cho các hoạt động giao thông vận tải của
xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thời
hạn giải quyết 05 ngày làm việc.
- Đối với thủ tục gia hạn, điều chỉnh
nội dung cho việc khai thác các hoạt động du lịch, thể
thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu khoa học làm ảnh hưởng đến
vận hành, an toàn công trình các hoạt động kinh doanh trong phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi thời hạn giải quyết 10 ngày làm việc.
- Đối với thủ tục gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ
công trình thủy lợi được quy định tại khoản 1, khoản 2 và khoản 10 Điều 1,
Quyết định số 55/2015/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và PTNT thời hạn giải quyết 15
ngày làm việc.
- Đối với thủ tục gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ
công trình thủy lợi được quy định tại khoản 6, khoản 7 và khoản 8 Điều 1, Quyết
định số 55/2015/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và PTNT thời hạn giải quyết 10 ngày làm
việc.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Chi
cục Thủy lợi.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức, cá nhân.
Phí, lệ phí: Không.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi theo mẫu (Phụ
lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011).
Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
Giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo
vệ công trình thủy lợi, gia hạn giấy phép (Theo mẫu quy định tại Phụ lục V
Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004).
Điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính: Không có.
Căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục
hành chính:
- Pháp lệnh số 32/2001/PL-UBTVQH10
ngày 04 tháng 4 năm 2001 khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi;
- Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28
tháng 11 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp
lệnh bảo vệ và khai thác công trình thủy lợi;
- Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày
01 tháng 11 năm 2004 của Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành quy định việc cấp phép
cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi;
- Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày
06 tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số quy định
về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15
tháng 12 năm 2010.
Phụ
lục 2: Mẫu đơn đề nghị gia hạn sử dụng (hoặc điều chỉnh nội dung) giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Tên tổ chức, cá
nhân
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
…….,
ngày …. tháng …. năm ….
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ GIA HẠN SỬ DỤNG (HOẶC ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG) GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG TRONG
PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Kính
gửi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
(Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện, xã....)
Tên tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn
sử dụng điều chỉnh nội dung giấy phép:
Địa chỉ:
Số điện thoại: ……….……….……….……….………. Số Fax:
……….……….……….………….
Đang tiến hành các hoạt động ………. trong phạm vi bảo
vệ công trình thủy lợi tại vị trí theo giấy phép số.... ngày ...
tháng ... năm ... do (Tên cơ quan cấp phép); thời hạn sử dụng giấy phép từ
…… đến …….
Đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn (Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện, xã...) xem xét và cho phép (tên tổ
chức, cá nhân xin gia hạn, hoặc điều chỉnh nội dung giấy phép) được tiếp tục
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi với những nội dung sau:
- Tên các hoạt động xin gia hạn hoặc
điều chỉnh nội dung: ………..
- Vị trí của các hoạt động
………..
- Thời hạn đề nghị gia hạn ...;
từ.... ngày ..: tháng ... năm ..., đến ngày ... tháng ... năm ....
Đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện, xã) xem xét và cho phép
(tên tổ chức, cá nhân xin cấp phép) gia hạn (hoặc điều chỉnh) thực hiện các
hoạt động trên. Chúng tôi cam kết hoạt động đúng phạm vi được phép và tuân thủ
các quy định của giấy phép.
|
Tổ
chức, cá nhân xin cấp giấy phép
(Ký tên và đóng dấu hoặc ký, ghi rõ họ tên)
|
5. Cấp giấy phép cho việc khai thác các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh;
hoạt động nghiên cứu khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công trình
các hoạt động kinh doanh dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc
thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh.
Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân tiến hành
lập hồ sơ theo quy định và nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả của Chi cục Thủy lợi;
- Bước 2: Chi cục Thủy lợi tiếp nhận
hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có
trong hồ sơ; Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ sẽ yêu cầu
tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép bổ sung, hoàn thiện;
- Bước 3: Chi cục Thủy lợi tổ chức
thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế hiện trường khi cần thiết, sau đó gửi Tờ
trình kèm báo cáo kết quả thẩm định trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT xem
xét, trình UBND tỉnh cấp Giấy phép;
- Bước 4: Tổ chức cá nhân nhận kết
quả tại Chi cục Thủy lợi hoặc thông qua đường bưu điện hoặc hệ thống dịch vụ
công trực tuyến.
Địa chỉ tiếp nhận và trả kết
quả:
Chi cục Thủy lợi - 2B Trần Cao Vân,
Phường Vĩnh Ninh, Thành Phố Huế.
Thời gian tiếp nhận và trả kết
quả:
Từ thứ 2 đến thứ
6 (sáng từ 7h30 đến 11h00, Chiều từ 14h00 đến 16h30).
Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Chi cục Thủy lợi hoặc thông qua đường bưu điện hoặc hệ thống dịch vụ công
trực tuyến.
Thành phần hồ sơ:
- 01 đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (Theo mẫu 1
Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011, Bản chính);
- Dự án đầu tư đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt (Bản chính);
- Sơ họa vị trí khu vực tiến hành các hoạt động đề nghị cấp phép (Bản chính);
- Báo cáo đánh giá ảnh hưởng của hoạt
động đến việc vận hành và an toàn của công trình thủy lợi (Bản chính);
- Văn bản thỏa thuận với tổ chức, cá
nhân trực tiếp quản lý khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi (Bản chính);
- Văn bản thỏa thuận về sử dụng đất
lâu dài hoặc có thời hạn với chủ sử dụng đất hợp pháp (Bản
chính);
- Báo cáo đánh giá tác động môi
trường (Bản chính).
Số lượng hồ sơ: 02 bộ, kèm theo file điện tử toàn bộ hồ sơ.
Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Chi
cục Thủy lợi.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức, cá nhân.
Phí, lệ phí: Không.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị cấp
giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (theo mẫu quy định
tại Phụ lục 1, Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày
06/4/2011 của Bộ NN và PTNT).
Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
Giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo
vệ công trình thủy lợi (Theo mẫu quy định tại Phụ lục III Quyết định số
55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004).
Điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính: Không có.
Căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục
hành chính:
- Pháp lệnh số 32/2001/PL-UBTVQH10
ngày 04 tháng 4 năm 2001 khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi;
- Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28
tháng 11 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp
lệnh bảo vệ và khai thác công trình thủy lợi;
- Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày
01 tháng 11 năm 2004 của Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành quy định việc cấp phép
cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi;
- Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số quy
định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi theo Nghị quyết 57/NQ-CP
ngày 15 tháng 12 năm 2010.
Phụ
lục 1: Mẫu đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động trong
phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 4 năm
2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Tên tổ chức, cá
nhân
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Kính
gửi. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
(Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện, xã...)
Tên tổ chức, cá nhân xin cấp giấy
phép:
Địa chỉ:
Số điện thoại: ............................................ Số Fax: ............................................................
Đề nghị được cấp giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi (tên hệ thống công trình
thủy lợi) do (tên tổ chức, cá nhân đang quản lý khai thác công trình thủy lợi) quản lý với các nội dung sau:
- Tên các hoạt động: ........................
- Vị trí của các hoạt động ........................
- Thời hạn xin cấp phép....; từ ...
ngày ... tháng … năm ….., đến ngày …
tháng ... năm ……
Đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn (Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện, xã...) xem xét và cho phép (tên tổ
chức, cá nhân xin cấp phép) thực hiện các hoạt động trên. Chúng tôi cam kết
hoạt động đúng phạm vi được phép và tuân thủ các quy định của giấy phép.
|
Tổ
chức, cá nhân xin cấp giấy phép
(Ký tên và đóng dấu hoặc ký, ghi rõ họ tên)
|
6. Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 1, khoản 2, khoản 6, khoản 7, khoản 8 và
khoản 10 Điều 1 Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày
01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn.
Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân tiến hành
lập hồ sơ theo quy định và nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả của Chi cục Thủy lợi;
- Bước 2: Chi cục Thủy lợi tiếp nhận
hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có
trong hồ sơ; Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ sẽ yêu cầu
tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép bổ sung, hoàn thiện;
- Bước 3: Chi cục Thủy lợi tổ chức
thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế hiện trường khi cần thiết, sau đó gửi Tờ
trình kèm báo cáo kết quả thẩm định trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT xem
xét, trình UBND tỉnh cấp Giấy phép;
- Bước 4: Tổ chức cá nhân nhận kết
quả tại Chi cục Thủy lợi hoặc thông qua đường bưu điện hoặc hệ thống dịch vụ
công trực tuyến.
Địa chỉ tiếp nhận và trả kết
quả:
Chi cục Thủy lợi - 2B Trần Cao Vân,
Phường Vĩnh Ninh, Thành Phố Huế.
Thời gian tiếp nhận và trả kết
quả:
Từ thứ 2 đến thứ 6 (sáng từ 7h30 đến
11h00, Chiều từ 14h00 đến 16h30).
Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Chi cục Thủy lợi hoặc thông qua đường bưu điện hoặc hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
Thành phần hồ sơ:
- 01 Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (Theo mẫu 1 Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011, bản chính);
- Hồ sơ kỹ thuật đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (Bản chính);
- Sơ họa vị trí khu vực tiến hành các
hoạt động đề nghị cấp phép (Bản chính);
- Báo cáo đánh giá ảnh hưởng của hoạt
động đến việc vận hành và an toàn của công trình thủy lợi
(Bản chính);
- Văn bản thỏa thuận với tổ chức, cá
nhân trực tiếp quản lý khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi (Bản chính);
- Văn bản thỏa thuận về sử dụng đất
lâu dài hoặc có thời hạn với chủ sử dụng đất hợp pháp (Bản chính);
- Báo cáo đánh giá tác động môi
trường; (Bản chính).
Số lượng
hồ sơ: 02 bộ, kèm theo file điện
tử toàn bộ hồ sơ.
Thời hạn giải quyết:
- Đối với các hoạt động quy định tại
khoản 1, khoản 2 và khoản 10 thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ.
- Đối với các hoạt động quy định tại
khoản 6, khoản 7 và khoản 8 thời hạn 15 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Chi
cục Thủy lợi.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức, cá nhân.
Phí, lệ phí: Không.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (theo mẫu quy
định tại Phụ lục 1,Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011
của Bộ NN và PTNT).
Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
Giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo
vệ công trình thủy lợi (Theo mẫu quy định tại Phụ lục III Quyết định số
55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004).
Điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính: Không có.
Căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục
hành chính:
- Pháp lệnh số 32/2001/PL-UBTVQH10
ngày 04 tháng 4 năm 2001 khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi;
- Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28
tháng 11 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp
lệnh bảo vệ và khai thác công trình thủy lợi;
- Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày
01 tháng 11 tháng 2004 của Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành quy định việc cấp
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi;
- Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày
06 tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số quy định
về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15
tháng 12 năm 2010.
Phụ
lục 1: Mẫu đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động trong
phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 4 năm
2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Tên tổ chức, cá
nhân
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Kính
gửi. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
(Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện, xã...)
Tên tổ chức, cá nhân xin cấp giấy
phép:
Địa chỉ:
Số điện thoại: ............................................ Số Fax: ............................................................
Đề nghị được cấp giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi (tên hệ thống công trình
thủy lợi) do (tên tổ chức, cá nhân đang quản lý khai thác công trình thủy lợi) quản lý với các nội dung sau:
- Tên các hoạt động: ........................
- Vị trí của các hoạt động ........................
- Thời hạn xin cấp phép....; từ ...
ngày ... tháng … năm ….., đến ngày …
tháng ... năm ……
Đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn (Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện, xã...) xem xét và cho phép (tên tổ
chức, cá nhân xin cấp phép) thực hiện các hoạt động trên. Chúng tôi cam kết
hoạt động đúng phạm vi được phép và tuân thủ các quy định của giấy phép.
|
Tổ
chức, cá nhân xin cấp giấy phép
(Ký tên và đóng dấu hoặc ký, ghi rõ họ tên)
|
7. Cấp giấy phép xả nước thải vào
hệ thống công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND tỉnh.
Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân tiến hành
lập hồ sơ theo quy định và nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả của Chi cục Thủy lợi;
- Bước 2: Chi cục Thủy lợi tiếp nhận
hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có
trong hồ sơ; Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ sẽ yêu cầu
tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép bổ sung, hoàn thiện;
- Bước 3: Chi cục Thủy lợi tổ chức
thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế hiện trường khi cần thiết, sau đó gửi Tờ
trình kèm báo cáo kết quả thẩm định trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT xem
xét, trình UBND tỉnh cấp Giấy phép;
- Bước 4: Tổ chức cá nhân nhận kết
quả tại Chi cục Thủy lợi hoặc thông qua đường bưu điện hoặc hệ thống dịch vụ
công trực tuyến.
Địa chỉ tiếp nhận và trả kết quả:
Chi cục Thủy lợi - 2B Trần Cao Vân,
Phường Vĩnh Ninh, Thành Phố Huế.
Thời gian tiếp nhận và trả kết
quả:
Từ thứ 2 đến thứ 6 (sáng từ 7h30 đến
11h00, Chiều từ 14h00 đến 16h30).
Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Chi cục Thủy lợi hoặc thông qua đường bưu điện hoặc hệ thống dịch vụ công
trực tuyến.
Thành phần hồ sơ:
- 01 đơn đề nghị
cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi theo mẫu (Phụ lục 3
ban hành kèm theo Thông tư số 21/2011/TT-BNNPNT ngày 06/04/2011 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT, bản chính);
- Giấy phép kinh doanh của doanh
nghiệp, giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của hộ kinh doanh cá thể (Bản sao công chứng).
- Bản đồ tỷ lệ 1/5.000 khu vực xử lý
nước thải, vị trí xả nước thải vào hệ thống CTTL (Bản chính).
- Hồ sơ thiết kế, quy trình vận hành
hệ thống xử lý nước thải đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (Bản
sao có công chứng)
- Báo cáo đánh giá tác động môi
trường (đối với các trường hợp phải đánh giá tác động môi trường theo quy định
của pháp luật); báo cáo phân tích chất lượng nước thải dự kiến xả vào hệ thống
CTTL; trường hợp đang xả nước thải vào hệ thống CTTL phải có báo cáo phân tích
chất lượng nước của phòng thí nghiệm hoặc trung tâm kiểm định chất lượng nước
đạt tiêu chuẩn từ cấp Bộ trở lên (Bản chính).
- Bản sao công chứng về giấy tờ, quyền
sử dụng đất khu vực đặt hệ thống xử lý nước thải (Bản sao có công chứng).
Số lượng hồ sơ: 02 bộ, kèm theo file điện tử toàn bộ hồ sơ.
Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Chi
cục Thủy lợi.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức, cá nhân.
Phí, lệ phí: Theo Quyết định UBND tỉnh.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị cấp
giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi theo mẫu (Phụ lục 3 ban
hành kèm theo Thông tư số 21/2011/TT-BNNPNT ngày 06/04/2011 của Bộ Nông nghiệp
và PTNT).
Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
Giấy phép xả nước thải vào hệ thống
công trình thủy lợi (Theo mẫu quy định tại Phụ lục IV quyết
định số 56/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004).
Điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính: Không có.
Căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục
hành chính:
- Pháp lệnh số 32/2001/PL-UBTVQH10
ngày 04 tháng 4 năm 2001 khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi;
- Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28
tháng 11 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp
lệnh bảo vệ và khai thác công trình thủy lợi;
- Quyết định số 56/2004/QĐ-BNN ngày
01 tháng 11 năm 2004 của Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành quy định việc cấp phép
cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi;
- Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày
06 tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số quy định
về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15
tháng 12 năm 2010.
Phụ
lục 3: Mẫu đơn đề nghị
cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày
06 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Tên tổ chức, cá
nhân
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
…….,
ngày …. tháng …. năm ….
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
XẢ NƯỚC THẢI VÀO HỆ THỐNG CÔNG
TRÌNH THỦY LỢI
Kính gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền
cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi).
Tên tổ chức, cá nhân xin cấp giấy
phép:
Địa chỉ:
Điện thoại: …………………………………………………
Fax : ……………………………………..
Đề nghị được cấp giấy phép xả nước
thải vào hệ thống công trình thủy lợi (Tên hệ thống công trình thủy lợi) do (tổ
chức, cá nhân đang quản lý khai thác) tại vị trí ………………... thuộc xã (phường, thị trấn) ………………… huyện (quận)
……………………… tỉnh (thành phố) với các nội dung sau:
- Lưu lượng xả nước thải vào hệ thống
công trình thủy lợi:
- Thời hạn xả nước thải .... năm, từ
... đến ....
- Chất lượng nước thải (có báo cáo
phân tích chất lượng nước thải kèm theo).
Đề nghị (Cơ quan có thẩm quyền cấp
giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi) xem xét và cho phép
(tên tổ chức, cá nhân xin cấp giấy phép) được phép xả nước thải vào vị trí nói
trên.
Chúng tôi cam kết
thực hiện đầy đủ và nghiêm chỉnh các yêu cầu ghi trong giấy phép được cấp.
|
Tên cơ quan xin
cấp giấy phép
(Ký tên, đóng dấu)
|
8. Gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh.
Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân tiến hành
lập hồ sơ theo quy định và nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của
Chi cục Thủy lợi;
- Bước 2: Chi cục Thủy lợi tiếp nhận
hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có
trong hồ sơ; Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ sẽ yêu cầu tổ chức, cá nhân đề
nghị cấp phép bổ sung, hoàn thiện;
- Bước 3: Chi cục Thủy lợi tổ chức
thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế hiện trường khi cần
thiết, sau đó gửi Tờ trình kèm báo cáo kết quả thẩm định trình Lãnh đạo Sở Nông
nghiệp và PTNT xem xét, trình UBND tỉnh cấp Giấy phép;
- Bước 4: Tổ chức cá nhân nhận kết
quả tại Chi cục Thủy lợi hoặc thông qua đường bưu điện hoặc hệ thống dịch vụ
công trực tuyến.
Địa chỉ tiếp nhận và trả kết
quả:
Chi cục Thủy lợi - 2B Trần Cao Vân, Phường Vĩnh Ninh, Thành Phố Huế.
Thời gian tiếp nhận và trả kết
quả:
Từ thứ 2 đến thứ 6 (sáng từ 7h30 đến
11h00, Chiều từ 14h00 đến 16h30).
Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Chi cục Thủy lợi hoặc thông qua đường bưu điện hoặc hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
Thành phần hồ sơ:
- 01 đơn đề nghị gia hạn sử dụng,
điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi
theo mẫu (Phụ lục 4 ban hành kèm theo Quyết định số 21/2011/TT-BNNPTNT
ngày 6/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT, bản chính);
- Giấy phép xả nước thải vào hệ thống
CTTL đã được cấp (Bản sao công chứng);
- Hồ sơ thiết kế bổ sung, quy trình
vận hành hệ thống xử lý nước thải đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê
duyệt (đối với trường hợp điều chỉnh nội dung giấy phép) (Bản chính);
- Báo cáo phân tích chất lượng nước
thải của phòng thí nghiệm hoặc trung tâm kiểm định chất lượng nước đạt tiêu
chuẩn từ cấp Bộ trở lên (đối với
trường hợp xin gia hạn sử dụng giấy phép). Báo cáo phân
tích chất lượng nước thải dự kiến điều chỉnh xả vào hệ thống công trình thủy lợi (đối với
trường hợp xin điều chỉnh nội dung giấy phép)(Bản chính).
Số lượng hồ sơ: 02 bộ, kèm theo file điện tử toàn bộ hồ sơ.
Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Chi
cục Thủy lợi.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức, cá nhân.
Phí, lệ phí: Theo Quyết định của UBND tỉnh.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị gia hạn sử dụng, điều
chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi theo mẫu
(Phụ lục 4 ban hành kèm theo Quyết định số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 của
Bộ Nông nghiệp và PTNT).
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Giấy phép xả nước thải vào hệ thống
công trình thủy lợi, gia hạn giấy phép (Theo mẫu quy định tại Phụ lục V Quyết
định số 56/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004).
Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có.
Căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục
hành chính:
- Pháp lệnh số 32/2001/PL-UBTVQH10
ngày 04 tháng 4 năm 2001 khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi;
- Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28
tháng 11 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp
lệnh bảo vệ và khai thác công trình thủy lợi;
- Quyết định số 56/2004/QĐ-BNN ngày
01 tháng 11 năm 2004 của Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành quy định việc cấp phép
cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi;
- Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày
06 tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số quy định
về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15
tháng 12 năm 2010.
Phụ
Lục 4. Mẫu đơn đề nghị gia hạn sử dụng
(hoặc điều chỉnh nội dung) giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy
lợi
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
Tên tổ chức, cá
nhân
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……., ngày …. tháng …. năm ….
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ GIA HẠN SỬ DỤNG (HOẶC ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG) GIẤY PHÉP XẢ NƯỚC THẢI VÀO HỆ THỐNG
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Kính gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền
gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình
thủy lợi).
Tên tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép:
Địa chỉ:
Điện thoại: ……………………………………….. Fax ………………………………………………..
Đang xả nước thải vào hệ thống công
trình thủy lợi (Tên hệ thống công trình thủy lợi ) do (tổ chức, cá nhân đang
quản lý khai thác) tại vị trí……………… thuộc xã (phường, thị
trấn)…………, huyện (quận)…………, tỉnh
(thành phố)……………… theo giấy phép số …… ngày .... tháng …. năm …. do
(tên cơ quan cấp giấy phép), thời hạn sử dụng giấy phép từ …… đến ……………
Đề nghị (Cơ quan có thẩm quyền gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy
lợi) xem xét và cho phép (tên tổ chức cá nhân xin gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép) được tiếp tục xả nước thải vào vị trí nói trên với các nội dung sau:
- Lưu lượng nước thải xả vào hệ thống
công trình thủy lợi: ………………..
- Thời hạn xả nước thải .... năm, từ
... đến ....
- Chất lượng nước thải (Có báo cáo
phân tích chất lượng nước thải kèm theo).
Chúng tôi cam kết
thực hiện đầy đủ và nghiêm chỉnh các
yêu cầu ghi trong giấy phép được cấp.
|
Tên cơ quan xin
cấp giấy phép
(Ký tên, đóng dấu)
|