Quyết định 3719/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công của Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng Quảng Trị
Số hiệu | 3719/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/12/2017 |
Ngày có hiệu lực | 29/12/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký | Nguyễn Quân Chính |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3719/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 29 tháng 12 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn Luật Đo lường năm 2011;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập; Nghị định số 54/NĐ-CP ngày 14/06/2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của tổ chức khoa học và công nghệ công lập;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Xét đề nghị của Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 87/TTr-SKHCN ngày 28/12/2017 kèm theo Văn bản thẩm định số 4135/STC-GCS ngày 28/12/2017 của Sở Tài chính;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công của Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng Quảng Trị
(Có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Sở Khoa học và Công nghệ phối hợp với Sở Tài chính hướng dẫn việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Khoa học và Công nghệ; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành liên quan và Giám đốc Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng Quảng Trị chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ KIỂM ĐỊNH PHƯƠNG TIỆN ĐO, CHUẨN ĐO LƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3719/QĐ-UBND ngày
29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Đồng
STT |
Tên phương tiện đo |
Đặc trưng kỹ thuật |
Đơn vị tính |
Thời gian kiểm định/ phương tiện đo (giờ) |
Chi phí vật tư |
Chi phí máy móc thiết bị, bảo quản liên kết chuẩn |
Chi phí nhân công + 23,5% các khoản đóng góp |
Chi phí quản lý (20%) |
Đơn giá tổng hợp |
||
Cấp/độ chính xác |
Phạm vi đo |
Chi phí khấu hao máy móc thiết bị |
Chi phí KĐ/HC, bảo quản liên kết chuẩn |
||||||||
I |
Khối lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cân phân tích |
1 |
đến 200 g |
Cái |
4.50 |
30.600 |
58.460 |
36.364 |
136.696 |
52.424 |
314.500 |
1 |
đến 2 kg |
Cái |
6.00 |
35.400 |
80.383 |
50.000 |
182.261 |
69.609 |
417.700 |
||
2 |
Cân kỹ thuật |
2 |
đến 200 g |
Cái |
4.30 |
30.600 |
60.000 |
40.000 |
130.620 |
52.244 |
313.500 |
2 |
đến 5 kg |
Cái |
5.30 |
39.000 |
85.714 |
57.143 |
160.997 |
68.571 |
411.400 |
||
2 |
đến 10 kg |
Cái |
5.60 |
45.000 |
100.000 |
66.667 |
170.110 |
76.355 |
458.100 |
||
3 |
Cân treo |
4 |
đến 10 kg |
Cái |
1.50 |
8.200 |
16.277 |
6.957 |
45.565 |
15.400 |
92.400 |
4 |
đến 100 kg |
Cái |
2.10 |
11.800 |
26.740 |
12.143 |
63.791 |
22.895 |
137.400 |
||
4 |
đến 200 kg |
Cái |
3.00 |
20.200 |
49.915 |
26.667 |
91.130 |
37.582 |
225.500 |
||
4 |
Cân đĩa |
3 |
đến 20 kg |
Cái |
1.20 |
8.200 |
14.357 |
7.143 |
36.452 |
13.230 |
79.400 |
3 |
đến 60 kg |
Cái |
1.60 |
13.000 |
30.923 |
15.385 |
48.603 |
21.582 |
129.500 |
||
5 |
Cân đồng hồ |
4 |
đến 5 kg |
Cái |
0.40 |
6.200 |
4.183 |
2.083 |
12.151 |
4.923 |
29.500 |
4 |
đến 10 kg |
Cái |
0.60 |
7.400 |
6.354 |
3.544 |
18.226 |
7.105 |
42.600 |
||
5 |
Cân đồng hồ |
4 |
đến 20 kg |
Cái |
0.70 |
8.600 |
8.097 |
4.839 |
21.264 |
8.560 |
51.400 |
|
Cân đồng hồ |
4 |
đến 100 kg |
Cái |
1.40 |
8.600 |
14.181 |
7.062 |
42.528 |
14.474 |
86.800 |
4 |
đến 200 kg |
Cái |
1.50 |
11.000 |
33.467 |
16.667 |
45.565 |
21.340 |
128.000 |
||
6 |
Cân bàn |
3 |
đến 500 kg |
Cái |
4.30 |
25.800 |
62.549 |
31.250 |
130.620 |
50.044 |
300.300 |
3 |
đến 1.000 kg |
Cái |
6.20 |
45.000 |
119.140 |
59.524 |
188.336 |
82.400 |
494.400 |
||
3 |
đến 5.000 kg |
Cái |
7.70 |
60.600 |
166.796 |
83.333 |
233.901 |
108.926 |
653.600 |
||
7 |
Cân ô tô |
3 |
đến 10 tấn |
Cái |
24.00 |
200.000 |
580.993 |
306.250 |
729.043 |
363.257 |
2.179.500 |
3 |
đến 30 tấn |
Cái |
27.00 |
248.000 |
1.032.876 |
544.444 |
820.173 |
529.099 |
3.174.600 |
||
3 |
đến 60 tấn |
Cái |
39.00 |
296.000 |
1.327.983 |
700.000 |
1.184.695 |
701.736 |
4.210.400 |
||
3 |
đến 80 tấn |
Cái |
42.00 |
404.000 |
1.499.335 |
790.323 |
1.275.825 |
793.897 |
4.763.400 |
||
3 |
đến 100 tấn |
Cái |
54.00 |
500.000 |
1.602.738 |
844.828 |
1.640.347 |
917.582 |
5.505.500 |
||
3 |
Trên 100 tấn |
Cái |
63.00 |
632.000 |
1.659.979 |
875.000 |
1.913.738 |
1.016.143 |
6.096.900 |
||
8 |
Quả cân |
M1 |
Đến 20 kg |
Quả |
0.50 |
8.200 |
10.061 |
2.857 |
15.188 |
7.261 |
43.600 |
9 |
Bộ quả cân |
F2 |
đến 20 kg |
Bộ |
6.70 |
52.600 |
139.150 |
62.500 |
203.524 |
91.555 |
549.300 |
II |
Dung tích, lưu lượng |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
1 |
Cột đo xăng dầu |
0.5% |
đến 120 L/min |
Cột |
7.60 |
40.600 |
109.133 |
36.667 |
230.864 |
83.453 |
500.700 |
2 |
Ca đong, bình đong, thùng đong |
0.5% |
đến 10 Lít |
Cái |
1.50 |
11.400 |
23.550 |
13.333 |
45.565 |
18.770 |
112.600 |
0.5% |
đến 20 Lít |
Cái |
2.00 |
13.800 |
26.167 |
14.815 |
60.754 |
23.107 |
138.600 |
||
0.5% |
đến 200 Lít |
Cái |
2.30 |
15.000 |
35.325 |
20.000 |
69.867 |
28.038 |
168.200 |
||
3 |
Bình chuẩn kim loại và bình chuẩn |
0.1% |
đến 10L |
Cái |
2.00 |
16.200 |
41.008 |
15.152 |
60.754 |
26.623 |
159.700 |
0.1% |
đến 20L |
Cái |
2.50 |
18.600 |
54.130 |
20.000 |
75.942 |
33.734 |
202.400 |
||
3 |
từng phần |
0.1% |
đến 50L |
Cái |
2.60 |
21.000 |
60.144 |
22.222 |
78.980 |
36.469 |
218.800 |
3 |
Bình chuẩn kim loại và bình chuẩn từng phần |
0.1 % |
đến 200L |
Cái |
3.50 |
24.600 |
71.224 |
26.316 |
106.319 |
45.692 |
274.100 |
0.1% |
đến 500L |
Cái |
4.00 |
30.600 |
89.030 |
32.895 |
121.507 |
54.806 |
328.800 |
||
0.1% |
đến 2000L |
Cái |
5.70 |
40.200 |
112.771 |
41.667 |
173.148 |
73.557 |
441.300 |
||
0.1% |
đến 5000L |
Cái |
6.50 |
51.000 |
150.361 |
55.556 |
197.449 |
90.873 |
545.200 |
||
4 |
Đồng hồ đo nước lạnh |
(2-5)% |
Qn đến 3,5 m3/h |
Cái |
0.50 |
6.600 |
12.143 |
1.429 |
15.188 |
7.072 |
42.400 |
III |
Áp suất |
|
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Áp kế |
đến 1% |
(-1 ÷ 160) bar |
Cái |
2.00 |
17.000 |
52.595 |
15.000 |
60.754 |
29.070 |
174.400 |
(trên 160 ÷ 700) bar |
Cái |
2.50 |
20.600 |
70.126 |
20.000 |
75.942 |
37.334 |
224.000 |
|||
2 |
Huyết áp kế |
đến ±3mmHg |
(0 ÷ 300) mmHg |
Cái |
1.50 |
7.400 |
16.650 |
5.714 |
45.565 |
15.066 |
90.400 |
IV |
Điện, điện tử |
|
|
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Công tơ điện xoay chiều 1 pha kiểu cảm ứng |
2 |
U đến 380V I đến 100A |
Cái |
0.70 |
6.200 |
13.524 |
571 |
21.264 |
8.312 |
49.900 |
2 |
Công tơ điện xoay chiều 1 pha kiểu điện tử |
1 |
U đến 380V I đến 100A |
Cái |
0.70 |
6.200 |
13.524 |
571 |
21.264 |
8.312 |
49.900 |
3 |
Công tơ điện xoay chiều 3 pha kiểu cảm ứng |
2 |
U đến 380V I đến 60A |
Cái |
1.60 |
12.600 |
45.833 |
1.333 |
48.603 |
21.674 |
130.000 |
4 |
Công tơ điện xoay chiều 3 pha kiểu cảm ứng |
2 |
U đến 380V I trên 60A đến 100A |
Cái |
1.60 |
12.600 |
49.107 |
1.429 |
48.603 |
22.348 |
134.100 |
5 |
Công tơ điện xoay chiều 3 pha kiểu điện tử |
1 |
U đến 380V I đến 100A |
Cái |
1.65 |
12.600 |
62.500 |
1.818 |
50.122 |
25.408 |
152.400 |
6 |
Công tơ điện xoay chiều 3 pha kiểu điện tử nhiều biểu giá |
2 |
U đến 380V I đến 100A |
Cái |
6.00 |
50.200 |
229.167 |
6.667 |
182.261 |
93.659 |
562.000 |
7 |
Phương tiện đo điện tim |
± 5% |
Tần số làm việc: (0,05 ÷ 200) Hz Điện áp ra: (0,1 ÷ 9) mV |
Cái |
8.00 |
74.600 |
467.273 |
90.909 |
243.014 |
175.159 |
1.051.000 |
8 |
Phương tiện đo điện não |
± 5% |
Tần số làm việc: (0,05 ÷ 200) Hz Điện áp ra: 0,1 µV ÷ 2,4 mV |
Cái |
8.00 |
74.600 |
458.333 |
83.333 |
243.014 |
171.856 |
1.031.100 |
V |
Độ dài |
|
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Taximet |
± 2% ± 0,2% |
(0 ÷ 9999) km (0 ÷ 9999) s |
Chiếc |
2.20 |
55.000 |
71.867 |
15.152 |
66.829 |
41.769 |
250.600 |
Ghi chú: Đơn giá trên chưa bao gồm thuế GTGT
Đơn giá trên chưa bao gồm chi phí vận chuyển, bốc xếp chuẩn, chi phí vệ sinh, sửa chữa và các chi phí khác.
ĐƠN GIÁ ĐÁNH GIÁ CHỨNG NHẬN SẢN PHẨM HÀNG
HÓA ĐIỆN - ĐIỆN TỬ THEO PHƯƠNG THỨC 7
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3719/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND
tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Đồng
STT |
Tên sản phẩm/ hàng hóa |
Đơn vị tính |
Chi phí tiền công |
Chi phí chung (20%) |
Đơn giá tổng hợp |
|||
Xem xét |
Lấy mẫu, |
Chuyên gia đánh giá |
Chuyên gia thẩm định |
|||||
hồ sơ |
đánh giá tại chỗ |
|||||||
1 |
Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời |
Lô |
145589.5 |
291179 |
582358 |
582358 |
320296.9 |
1.921.800 |
2 |
Dụng cụ điện đun nước và chứa nước nóng |
Lô |
145589.5 |
291179 |
582358 |
582358 |
320296.9 |
1.921.800 |
3 |
Máy sấy tóc và các dụng cụ làm đầu khác |
Lô |
145589.5 |
291179 |
582358 |
582358 |
320296.9 |
1.921.800 |
4 |
Ấm đun nước |
Lô |
145589.5 |
291179 |
582358 |
582358 |
320296.9 |
1.921.800 |
5 |
Nồi cơm điện |
Lô |
145589.5 |
291179 |
582358 |
582358 |
320296.9 |
1.921.800 |
6 |
Quạt điện |
Lô |
145589.5 |
291179 |
582358 |
582358 |
320296.9 |
1.921.800 |
7 |
Bàn là điện |
Lô |
145589.5 |
291179 |
582358 |
582358 |
320296.9 |
1.921.800 |
8 |
Lò vi sóng |
Lô |
145589.5 |
291179 |
582358 |
582358 |
320296.9 |
1.921.800 |
9 |
Lò nướng điện, vỉ nướng điện (loại di động) |
Lô |
145589.5 |
291179 |
582358 |
582358 |
320296.9 |
1.921.800 |
10 |
Dây điện bọc nhựa PVC có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V |
Lô |
145589.5 |
291179 |
582358 |
582358 |
320296.9 |
1.921.800 |
11 |
Dụng cụ điện đun nước nóng kiểu nhúng |
Lô |
145589.5 |
291179 |
582358 |
582358 |
320296.9 |
1.921.800 |
12 |
Dụng cụ pha chè hoặc cà phê |
Lô |
145589.5 |
291179 |
582358 |
582358 |
320296.9 |
1.921.800 |
13 |
Máy sấy khô tay |
Lô |
145589.5 |
291179 |
582358 |
582358 |
320296.9 |
1.921.800 |