Quyết định 14/2019/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng trên địa bàn tỉnh Nam Định

Số hiệu 14/2019/QĐ-UBND
Ngày ban hành 13/05/2019
Ngày có hiệu lực 22/05/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Nam Định
Người ký Bạch Ngọc Chiến
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 14/2019/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 13 tháng 5 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Nghị định số 54/2016/NĐ-CP ngày 14/6/2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của tổ chức khoa học và công nghệ công lập;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Quyết định số 2099/2017/QĐ-TTg ngày 27/02/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;

Căn cứ Quyết định số 2668/QĐ-UBND ngày 27/11/2018 của UBND tỉnh Nam Định ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ tỉnh Nam Định;

Căn cứ Quyết định số 424/QĐ-UBND ngày 04/3/2019 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt kế hoạch thực hiện các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ năm 2019 trên địa bàn tỉnh Nam Định;

Theo đề nghị của Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 243/TTr-SKHCN ngày 22/4/2019 về phê duyệt quy định tạm thời mức giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng NSNN lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng, Sở Tài chính tại Văn bản số 388/STC-QLG&CS ngày 18/4/2019 và Báo cáo thẩm định số 62/BC-STP ngày 07/5/2019 của Sở Tư pháp.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng trên địa bàn tỉnh Nam Định, cụ thể như sau:

1. Giá dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn quy định tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Quyết định này.

2. Giá dịch vụ thử nghiệm điện - điện tử quy định tại Phụ lục 02 ban hành kèm theo Quyết định này.

3. Giá dịch vụ thử nghiệm hóa sinh quy định tại Phụ lục 03 ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 22/5/2019.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan: Sở Tài chính, Sở Khoa học và Công nghệ, Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Bộ Tư pháp (Cục KTrVBQPPL);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đ/c Chủ tịch UBND tỉnh;
- Đ/c PCT UBND tỉnh PTK;
- Như Điều 3;
- Công báo tỉnh; W tỉnh;
- Lưu: VP1, VP6.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Bạch Ngọc Chiến

 

PHỤ LỤC 01:

GIÁ DỊCH VỤ KIỂM ĐỊNH, HIỆU CHUẨN
(Kèm theo Quyết định số: 14/2019/QĐ-UBND ngày 13/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)

TT

Tên phương tiện đo

ĐVT

Đơn giá (đồng)

Ghi chú

1

Công tơ điện 1 pha kiểu cảm ứng

Chiếc

25.000

 

2

Công tơ điện 1 pha kiểu điện tử

Chiếc

60.000

 

3

Công tơ 3 pha kiểu kiểu cảm ứng

Chiếc

140.000

 

4

Công tơ điện 3 pha kiểu điện tử

Chiếc

300.000

 

5

Cột đo xăng dầu

Chiếc

350.000

 

6

Ca đong, bình đong, thùng đong

Chiếc

60.000

 

7

Xitec ô tô

Ngăn/Téc

300.000

 

8

Đồng hồ nước

Chiếc

15.000

 

9

Áp kế lò xo

Chiếc

80.000

 

10

Áp kế điện tử

11

Huyết áp kế lò xo

Chiếc

50.000

 

12

Huyết áp kế thủy ngân

13

Cân ô tô

Chiếc

 

 

- Đến 60 kg

2.000.000

- Đến 100.000 kg

3.500.000

- Trên 100.000 kg

4.500.000

14

Cân kỹ thuật

Chiếc

200.000

 

15

Cân phân tích

16

Cân đĩa

Chiếc

50.000

 

17

Cân đồng hồ lò xo

Chiếc

50.000

 

18

Cân treo dọc thép lá đề

Chiếc

45.000

 

19

Cân bàn

Chiếc

 

 

- Đến 1000 kg

200.000

- Trên 1000 kg

500.000

20

Quả cân

Quả

45.000

 

21

Taximet

Chiếc

150.000

 

22

Thước cặp

Chiếc

70.000

 

23

Thước cuộn

24

Thước vặn đo ngoài

25

Đồng hồ so

26

Nhiệt kế cơ

Chiếc

100.000

 

27

Nhiệt kế điện tử

Chiếc

200.000

 

28

Máy thử độ bền kéo nén

Chiếc

1.000.000

 

29

Máy đo điện tim

Chiếc

1.700.000

 

30

Máy điện não

31

Máy biến dòng, biến áp ( hạ áp )

Quả

200.000

 

32

Máy biến dòng, biến áp (trung áp )

1.300.000

33

Phương tiện đo điện trở tiếp đất

Điểm

700.000

 

34

Phương tiện đo điện trở cách điện

Mẫu

Theo mẫu thử cụ thể

 

 

PHỤ LỤC 02:

GIÁ DỊCH VỤ THỬ NGHIỆM ĐIỆN - ĐIỆN TỬ
(Kèm theo Quyết định số: 14/2019/QĐ-UBND ngày 13/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)

TT

Tên sản phẩm, vật liệu được thử

Tên phép thử cụ thể

Giới hạn phát hiện (nếu có)/ Phạm vi đo

Phương pháp thử

Giá thử nghiệm (đồng)

1

Cáp cách điện bằng PVC có điện áp đến và bằng 450/750V

Kết cấu và ký hiệu

 

TCVN 6610-2 : 2007

100.000

2

Thử nghiệm điện áp trên các lõi

(0 ÷ 5) Kv

TCVN 6610-2 : 2007

200.000

3

Điện trở 1 chiều ruột dẫn ở 20°C

0.1 μΩ ÷ 2500 Ω

TCVN 6610-2 : 2007

150.000

4

Đo chiều dày lớp cách điện

(0 ÷ 50) mm

TCVN 6610-2 : 2007

200.000

5

Đường kính ngoài

(0 ÷ 50) mm

TCVN 6610-2 : 2007

100.000

6

Điện trở cách điện ở 70°C

(0 ÷ 2000) MΩ

TCVN 6610-2 : 2007

200.000

7

Đường kính sợi & số sợi

(0 ÷ 50) mm

TCVN 6610-2 : 2007

150.000

8

Thử nghiệm kéo trước lão hóa

(0-250) mm

50 Kn

TCVN 6614-1 : 2007

350.000

9

Thử nghiệm kéo sau lão hóa

(0-250) mm

50 Kn

TCVN 6614-1 : 2007

450.000

10

Thử tổn hao khối lượng

0.1 mg

(0-320)g

TCVN 6614-3 : 2007

300.000

11

 

Thử nén ở nhiệt độ cao

0.001 mm

TCVN 6614-3 : 2007

250.000

12

Thử tính mềm dẻo của cáp hoàn chỉnh

0-99000

TCVN 6610-2 : 2007

350.000

13

Thử nghiệm uốn đối với cách điện ở nhiệt độ thấp

 

TCVN 6614-1-4 : 2000

250.000

14

Thử nghiệm độ giãn dài đối với cách điện ở nhiệt độ thấp

 

TCVN 6614-1-4 : 2000

250.000

15

Thử nghiệm va đập đối với cách điện ở nhiệt độ thấp

 

TCVN 6614-1-4 : 2000

250.000

16

Thử nghiệm sốc nhiệt

 

TCVN 6614-3-1 : 2008

200.000

17

Thử nghiệm chịu ngọn lửa

 

TCVN 6613-1 : 2000

200.000

18

Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự

Ghi nhãn và hướng dẫn

 

TCVN 5699- 1:2004

100.000

19

Bảo vệ chống chạm vào các bộ phận mang điện

 

100.000

20

Công suất vào và dòng điện

(0 ÷ 12) Kw (0÷20) A

200.000

21

Thử phát nóng

(- 40 ÷ 300)°C

200.000

22

Dòng điện rò và độ bền điện ở nhiệt độ làm việc

(0÷ 20) Ma

150.000

23

Quá điện áp quá độ

(- 40 ÷ 300)°C

250.000

24

Khả năng chống ẩm

IPX7

500.000

25

Hoạt động không bình thường

(- 40 ÷ 300)°C

300.000

26

Sự ổn định và sự nguy hiểm cơ học

(0-45)°

150.000

27

Độ bền cơ học

(0,5 ± 0,04) J

150.000

28

Kết cấu

 

200.000

29

Dây dẫn bên trong

 

200.000

30

Linh kiện

 

150.000

31

Đầu nối nguồn và dây dẫn mềm bên ngoài

 

200.000

32

Đầu nối dùng cho ruột dẫn bên ngoài

 

100.000

33

Quy định cho nối đất

0.1 μΩ ÷ 2500 Ω

100.000

34

Vít và các mối nối

10Nm

150.000

35

Khả năng chịu nhiệt, chịu cháy

1°C (0-900) °C

250.000

36

Chiều dài đường rò và khe hở không khí

(1 ÷ 8) mm

150.000

37

Khả năng chống gỉ

 

200.000

38

Bức xạ độc hại và các rủi ro tương tự

 

200.000

39

Phích cắm, ổ cắm, vật liệu nhựa bảo vệ thiết bị.

Thử độ bền kết cấu của ổ cắm, phích cắm.

0,1%

TCVN 6188-1 : 2007

200.000

40

 

Thử khả năng chống cháy của vật liệu nhựa.

1°C (0-900) °C

IEC60695- 2-10

250.000

[...]