Quyết định 57/QĐ-UBND phê duyêt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An

Số hiệu 57/QĐ-UBND
Ngày ban hành 03/02/2021
Ngày có hiệu lực 03/02/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Nghệ An
Người ký Hoàng Nghĩa Hiếu
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 57/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 03 tháng 02 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN QUỲNH LƯU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của của HĐND tỉnh thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An;

Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của của HĐND tỉnh về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 Luật đất đai để thực hiện công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 381/TTr-STNMT ngày 21 tháng 01 năm 2021 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Quỳnh Lưu.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Quỳnh Lưu với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2021

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Cầu Giát

Quỳnh Thắng

Quỳnh Tân

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

34.004,37

150,32

3.134,10

2.370,56

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.825,14

94,07

323,35

296,12

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.132,91

89,54

223,32

287,06

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

8.425,48

50,09

936,41

111,72

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.884,01

3,19

430,19

409,27

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3.033,61

-

577,11

508,53

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

9.965,27

-

831,36

1.011,57

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.230,33

2,94

35,67

28,84

1.8

Đất làm muối

LMU

582,07

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

58.47

0,02

-

4,53

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

9.143,59

137,14

840,93

704,72

2.1

Đất quốc phòng

CQP

389,27

0,47

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

4,54

0,68

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

2.5

Đất khu cụm công nghiệp

SKN

4,63

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

62,16

5,09

-

0,16

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

211,76

1,63

18,96

0,14

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

88,90

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

5.131,66

60,69

670,20

564,91

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

5,16

-

-

-

2.11

Đất có di tích, danh thắng

DDL

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

20,25

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.004,98

-

88,04

90,38

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

48,30

48,30

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21,89

3,46

0,64

1,05

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,00

0,97

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

35,33

0,88

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, Nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

297,89

2,19

24,07

5,75

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

72,53

-

1,26

10,90

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

37,38

0,58

3,56

2,22

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,27

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

22,84

0,35

0,16

0,12

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

626,83

7,56

34,03

28,67

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

52,84

4,30

-

0,43

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,19

-

-

-

3

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

CSD

830,43

1,83

35,64

58,25

4

Đất khu công nghệ cao

KCN

-

 

 

 

5

Đất khu kinh tế

KKT

-

 

 

 

6

Đất đô thị

KDT

289,29

289,29

 

 

 

Quỳnh Châu

Tân Sơn

Quỳnh Văn

Ngọc Sơn

Quỳnh Tam

Quỳnh Hoa

Quỳnh Thạch

Quỳnh Bảng

Quỳnh Mỹ

Quỳnh Thanh

NNP

4.205,86

2.621,20

1.089,39

2.424,31

1.888,96

700,14

525,89

765,77

481,56

610,21

LUA

449,76

408,67

482,55

466,41

332,69

368,11

373,59

116,12

187,87

338,08

LUC

386,89

332,52

458,46

333,25

258,02

366,72

373,59

93,57

187,64

338,09

HNK

908,72

558,02

31,87

377,54

582,03

122,92

75,55

395,51

5,70

176,10

CLN

93,88

251,55

197,70

16,82

368,73

17,37

8,72

7,99

73,06

0,09

RPH

-

212,19

-

-

-

-

-

42,39

-

8,40

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX

2.711,53

1.150,01

332,12

1.534,77

587,32

128,16

13,49

5,24

209,93

-

NTS

40,59

20,80

39,84

25,11

18,19

60,22

54,54

194,59

4,99

87,54

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NKH

1,39

19,96

5,31

3,67

-

3,36

-

3,94

-

-

PNN

746,90

458,68

377,38

430,49

370,18

196,78

181,60

329,45

182,50

210,75

CQP

253,84

-

-

-

69,22

-

-

-

1,22

-

CAN

-

-

-

-

-

-

-

0,75

-

-

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKN

-

-

-

-

-

4,63

-

-

-

-

TMD

0,21

-

0,94

-

-

-

0,38

12,57

8,14

0,01

SKC

6,65

0,13

0,37

1,87

0,06

-

-

0,74

6,76

3,35

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DHT

367,10

342,95

188,76

308,64

183,26

129,71

99,67

166,93

86,23

83,11

DDT

-

-

0,50

2,73

-

-

-

0,40

-

-

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DRA

-

-

-

15,82

-

-

-

-

-

0,08

ONT

67,02

66,19

138,43

53,10

53,29

54,61

63,32

112,36

61,54

54,63

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TSC

0,21

0,38

1,33

0,56

0,67

0,54

0,29

0,44

0,89

0,33

DTS

0,68

-

-

-

-

-

0,15

0,05

-

-

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TON

-

-

-

-

2,38

-

-

3,42

-

8,00

NTD

19,01

16,50

6,60

14,88

11,34

4,45

12,27

14,40

7,35

6,15

SKX

15,62

-

33,52

4,10

-

-

2,27

-

-

-

DSH

2,55

0,50

1,92

1,28

1,59

1,72

0,54

1,24

1,06

0,51

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TIN

0,58

0,34

1,02

-

0,23

1,12

1,84

0,82

0,70

-

SON

12,07

31,71

3,09

27,51

46,12

-

0,86

15,35

8,63

54,58

MNC

1,36

-

0,89

-

2,03

-

-

-

-

-

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

CSD

11,68

20,72

26,44

22,08

15,64

27,45

0,86

18,07

21,94

2,40

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quỳnh Mâu

Quỳnh Lâm

Quỳnh Đôi

Quỳnh Lương

Quỳnh Hồng

Quỳnh Yên

Quỳnh Bá

Quỳnh Minh

Quỳnh Diễn

Quỳnh Hưng

NNP

419,91

1.178,42

307,42

329,35

323,98

537,75

287,58

281,16

485,50

389,50

LUA

360,49

680,21

231,76

-

259,56

343,66

221,76

-

307,32

285,59

LUC

360,49

680,21

231,76

-

258,98

343,66

221,76

-

307,28

280,68

HNK

16,83

112,82

37,48

236,25

49,26

19,08

8,04

165,20

87,66

10,38

CLN

2,24

44,29

0,04

9,86

0,25

26,71

23,09

17,80

2,44

29,93

RPH

-

-

-

28,56

-

11,69

-

25,53

-

-

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX

-

320,34

-

-

-

-

-

-

24,26

-

NTS

40,35

20,76

38,14

51,48

14,92

51,46

30,22

19,98

62,75

63,59

LMU

-

-

-

-

-

85,14

-

52,64

-

-

NKH

-

-

-

3,21

-

-

4,48

-

1,06

-

PNN

147,02

377,93

107,30

134,01

136,32

199,38

125,68

116,57

125,12

177,58

CQP

-

22,35

-

-

-

-

2,02

0,98

-

-

CAN

-

-

-

-

0,45

-

-

-

-

-

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TMD

-

0,51

-

4,81

2,12

0,21

1,38

1,14

-

0,58

SKC

1,58

10,60

-

-

0,76

4,23

2,61

5,73

0,18

1,04

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DHT

74,60

137,50

62,09

72,15

76,11

105,68

66,94

56,01

67,96

82,86

DDT

-

-

0,10

1,10

-

-

-

-

-

0,11

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DRA

1,62

0,21

0,09

-

0,06

-

-

-

0,15

0,16

ONT

63,30

159,38

31,28

43,32

44,62

56,78

43,80

34,85

39,14

72,13

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TSC

0,65

0,34

0,46

0,28

1,91

0,21

0,79

0,32

0,40

0,38

DTS

-

-

-

-

0,23

-

0,93

-

-

-

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TON

-

3,48

-

-

0,64

3,01

-

-

-

1,41

NTD

4,26

10,28

2,52

4,73

4,01

5,31

5,29

4,17

5,30

4,78

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DSH

0,63

1,53

2,21

0,71

0,69

0,97

0,81

0,47

1,05

0,51

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TIN

0,39

0,91

5,58

0,29

0,64

0,42

0,77

0,09

0,09

0,25

SON

-

30,84

2,65

6,45

3,88

15,39

-

10,58

10,59

12,88

MNC

-

-

0,33

0,19

0,20

7,18

0,33

2,23

0,28

0,50

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

CSD

0,73

77,89

0,19

15,00

7,51

7,85

4,03

8,47

6,13

7,35

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quỳnh Giang

Quỳnh Ngọc

Quỳnh Nghĩa

An Hoà

Tiến Thủy

Sơn Hải

Quỳnh Thọ

Quỳnh Thuận

Quỳnh Long

Tân Thắng

NNP

590,76

232,17

415,24

474,15

222,22

111,51

300,40

409,21

38,87

5.700,99

LUA

345,79

159,86

32,90

138,60

7,70

13,22

31,99

-

-

167,33

LUC

345,79

159,86

5,60

121,10

7,70

13,22

28,52

-

-

37,63

HNK

119,68

43,65

174,18

46,08

27,09

19,76

154,61

173,88

15,10

2.576,28

CLN

2,04

0,70

40,95

51,02

23,87

32,02

3,18

9,04

23,77

662,21

RPH

-

-

99,37

14,33

80,20

-

10,00

46,05

-

1.369,25

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX

88,09

-

18,91

-

82,19

-

10,25

-

-

905,74

NTS

29,90

10,23

7,30

66,51

1,18

23,69

29,80

34,03

-

20,18

LMU

-

17,73

41,34

157,21

-

21,23

60,57

146,22

-

-

NKH

5,25

-

0,30

0,41

-

1,59

-

-

-

-

PNN

175,97

101,64

264,32

249,56

128,87

118,07

116,17

206,97

69,31

898,28

CQP

-

-

36,70

-

-

-

0,90

1,57

-

-

CAN

2,16

-

-

-

-

0.50

-

-

-

-

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TMD

0,49

-

20,06

0,94

1,83

0,28

-

0,30

-

-

SKC

4,43

0,03

2,37

3,60

0,10

0,44

3,56

19,01

-

110,86

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

88,90

DHT

88,75

49,44

79,32

96,78

22,78

35,80

50,66

70,38

17,04

566,71

DDT

-

-

-

-

0,23

-

-

-

-

-

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DRA

-

0,05

1,33

-

-

0,53

-

-

0,15

-

ONT

54,25

34,72

89,43

88,73

44,54

58,26

26,86

32,57

44,92

39,20

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TSC

0,79

0,62

0,32

0,28

0,64

0,45

0,46

0,79

0,24

0,78

DTS

0,99

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TON

0,64

1,43

0,73

1,22

4,47

0,24

0,32

0,15

2,93

-

NTD

11,52

4,24

7,74

16,17

8,73

9,94

4,80

15,38

3,22

20,52

SKX

0,08

-

-

-

-

-

-

-

-

4,77

DSH

0,77

0,58

0,76

1,01

0,28

0,54

0,80

1,16

0,41

2,24

DKV

-

-

-

-

0,27

-

-

 

-

-

TIN

0,77

0,12

0,71

1,25

1,02

0,86

0,48

0,52

0,40

-

SON

3,03

10,43

23,33

28,38

43,97

8,70

27,10

54,18

-

64,30

MNC

7,31

-

1,50

11,21

0,02

1,37

0,24

10,96

-

-

PNK

-

-

0,03

-

-

0,16

-

-

-

-

CSD

15,29

6,16

41,26

15,73

16,03

2,98

59,37

60,34

26,32

188,81

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Cầu Giát

Quỳnh Thắng

Quỳnh Tân

Quỳnh Châu

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

246,90

9,31

1,71

7,49

0,20

1.1

Đất trồng lúa

LUA

86,44

8,39

0,51

1,37

-

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

84,86

8,39

0,51

1,37

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

60,55

0,50

0,21

5,89

0,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9,36

0,30

0,81

0,12

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

5,22

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

72,22

-

-

0,08

-

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

9,40

0,12

0,18

0,03

-

1.8

Đất làm muối

LMU

3,69

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,02

-

-

-

-

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

23,54

4,01

-

2,03

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

2.5

Đất khu cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,24

0,24

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,14

0,14

-

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

7,33

0,80

-

0,75

-

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

2.11

Đất có di tích, danh thắng

DDL

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,16

0,16

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

10,70

-

-

1,21

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,22

0,22

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sò tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, NĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,78

0,28

-

-

-

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,38

-

-

0,01

-

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,65

0,28

-

0,06

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,94

1,89

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Tân Sơn

Quỳnh Văn

Ngọc Sơn

Quỳnh Tam

Quỳnh Hoa

Quỳnh Thạch

Quỳnh Bảng

Quỳnh Mỹ

Quỳnh Thanh

Quỳnh Hậu

NNP

1,64

7,63

18,95

5,46

9,36

5,89

13,03

8,38

6,25

2,69

LUA

1,24

3,50

2,76

3,44

5,89

4,71

0,88

4,59

4,65

1,80

LUC

0,71

3,50

2,76

3,44

5,88

4,71

0,88

4,59

4,64

1,80

HNK

0,36

1,07

3,48

0,62

2,70

1,10

10,17

3,74

0,12

0,05

CLN

-

0,08

0,03

1,20

0,56

0,01

-

0,03

0,01

0,02

RPH

-

-

-

-

-

-

1,21

-

-

-

RSX

-

2,94

12,13

0,20

-

-

-

0,02

-

-

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NTS

0,04

0,04

0,55

-

0,21

0,07

0,77

 

1,47

0,82

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

PNN

-

0,28

-

0,90

2,11

0,01

2,69

0,11

-

0,04

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DHT

-

0,05

-

0,50

0,35

0,01

1,09

-

-

0,02

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

ONT

-

0,22

-

0,40

1,76

-

1,01

0,11

-

-

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NTD

-

-

-

-

-

-

0,11

-

-

-

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DSH

-

0,01

-

-

-

-

-

-

-

0,02

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SON

-

-

-

-

-

-

0,48

-

-

-

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Quỳnh Lâm

Quỳnh Đôi

Quỳnh Lương

Quỳnh Hồng

Quỳnh Yên

Quỳnh Bá

Quỳnh Minh

Quỳnh Diễn

Quỳnh Hưng

Quỳnh Giang

NNP

5,08

4,82

8,54

1,67

5,26

13,13

7,04

2,14

2,39

7,04

LUA

4,68

3,20

-

1,29

4,41

12,96

-

1,80

2,19

6,28

LUC

4,68

3,20

-

1,29

4,41

12,96

-

1,80

2,16

6,28

HNK

0,28

1,22

3,72

0,20

0,10

-

3,56

0,10

-

0,25

CLN

0,03

-

1,68

0,01

-

0,10

1,60

-

0,11

-

RPH

-

-

1,37

-

0,50

-

1,05

-

-

-

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NTS

0,09

0,40

1,75

0,17

0,25

0,07

0,73

0,24

0,09

0,51

LMU

-

-

-

-

-

-

0,10

-

-

-

NKH

-

-

0,02

-

-

-

-

-

-

-

PNN

0,95

-

2,27

-

-

-

0,86

-

-

0,10

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DHT

0,12

-

1,68

-

-

-

0,81

-

-

-

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

ONT

0,83

-

-

-

-

-

-

-

-

0,10

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SON

-

-

0,59

-

-

-

-

-

-

-

MNC

-

-

-

-

-

-

0,05

-

-

-

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

[...]