ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 361/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 20 tháng 02 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA
LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN
CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm
2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23
tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 150/QĐ-UBND ngày 13 tháng
01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính mới ban hành
trong lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ủy ban nhân dân cấp huyện;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 202/TTr-SNNPTNT ngày 10 tháng 02 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực
Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn và Ủy ban nhân dân cấp huyện. Cụ thể:
- Phụ lục I gồm 01 quy trình nội bộ thực hiện theo
cơ chế một cửa liên thông thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh/Chủ tịch
UBND tỉnh.
- Phụ lục II gồm 02 quy trình nội bộ thực hiện theo
cơ chế một cửa hên thông thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp huyện/Chủ tịch
UBND cấp huyện.
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Trung tâm Phục vụ
hành chính công, UBND cấp huyện có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử quy
định tại Phụ lục I, II của Điều 1 Quyết định này thuộc thẩm quyền giải quyết thủ
tục hành chính phần việc của đơn vị mình trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập
trung tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Giám đốc Tmng tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ);
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh; CV: NN;
- Cổng TTĐT, TT PVHCC;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Hải Minh
|
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẢM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH/CHỦ TỊCH
UBND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 361/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phần I. DANH MỤC
QUY TRÌNH
STT
|
Tên TTHC
|
Mã số TTHC
|
Quyết định công
bố danh mục TTHC
|
1
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi
giá trị
|
3.000229
|
Quyết định số 150/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính mới ban hành
trong lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
Phần II. NỘI DUNG
QUY TRÌNH
1. Tên thủ tục: Hỗ trợ phát
triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị
- Thời hạn giải quyết: 13 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó: 08 ngày làm việc tại Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn; 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại
Trung tâm PV hành chính công. Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công
tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục Phát
triển nông thôn xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý
hồ sơ
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
- Kiểm tra thực địa, đối chiếu, xác minh sự phù hợp
giữa hồ sơ và thực tế, xác định sơ bộ khối lượng đầu tư các hạng mục.
- Tham mưu Hội đồng cấp tỉnh tổ chức họp thẩm định,
thống nhất biên bản và tham mưu Tờ trình, dự thảo Quyết định hỗ trợ gửi UBND
tỉnh phê duyệt.
|
48 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Ban hành Tờ trình và Dự thảo Quyết định hỗ trợ gửi
UBND tỉnh phê duyệt.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư của Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (gồm
bản điện tử và bản giấy) cho Chi cục Phát triển nông thôn trình hồ sơ hên
thông lên UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
Liên thông hồ sơ lên UBND tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho
sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh
phê duyệt.
|
24 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả
cho Trung tâm PV hành chính công tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả Quyết định phê duyệt hỗ trợ cho cá nhân/tổ chức.
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
104 giờ làm việc
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ
CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND CẤP HUYỆN/CHỦ TỊCH
UBND CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 361/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phần I. DANH MỤC
QUY TRÌNH
STT
|
Tên TTHC
|
Mã số TTHC
|
Quyết định công
bố danh mục TTHC
|
1
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi
giá trị
|
3.000230
|
Quyết định số 150/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính mới ban hành
trong lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
2
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng
|
3.000231
|
Phần II. NỘI DUNG
QUY TRÌNH
1. Tên thủ tục: Hỗ trợ phát
triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị
- Thời hạn giải quyết: 13 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đỗ: 08 ngày làm việc tại Phòng Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế; 05 ngày làm việc tại UBND cấp huyện.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Hành chính
công cấp huyện
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Hành chính công cấp
huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Nông nghiệp và
PTNT/Phòng Kinh tế xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế
|
Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý
hồ sơ
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh
tế
|
- Kiểm tra hồ sơ, kiểm tra thực địa để đối chiếu,
xác minh sự phù hợp giữa hồ sơ và thực tế.
- Tham mưu Hội đồng cấp huyện tổ chức họp thẩm định,
thống nhất biên bản và tham mưu Tờ trình, dự thảo Quyết định hỗ trợ gửi UBND
cấp huyện phê duyệt.
|
48 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế
|
Ban hành Tờ trình và Dự thảo Quyết định hỗ trợ gửi
UBND cấp huyện phê duyệt
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư của Phòng Nông nghiệp và
PTNT/Phòng Kinh tế
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (gồm
bản điện tử và bản giấy) cho Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh
tế trình hồ sơ liên thông lên UBND cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh
tế
|
Liên thông hồ sơ lên UBND cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
UBND cấp huyện
|
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, xử lý hồ sơ, phê duyệt
Quyết định hỗ trợ; chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ Phòng Nông nghiệp và
PTNT/Phòng Kinh tế
|
40 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm HCC huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả Quyết định phê duyệt hỗ trợ cho cá nhân/tổ chức.
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
104 giờ làm việc
|
2. Tên thủ tục: Hỗ trợ phát
triển sản xuất cộng đồng.
- Thời hạn giải quyết: 11 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó: UBND cấp xã 02 ngày làm việc, 07 ngày
làm việc tại Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế; 02 ngày
làm việc tại UBND cấp huyện.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ hiện đại cấp xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức.
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Bộ phận
TN&TKQ tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 2
|
- Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Hành chính
công cấp huyện
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Hành chính công cấp
huyện
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả
cho Bộ phận TN và TKQ hiện đại cấp xã; chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và
hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Nông nghiệp và
PTNT/Phòng Kinh tế xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế
|
Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý
hồ sơ
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh
tế
|
- Kiểm tra hồ sơ, tổ chức rà soát
- Tham mưu UBND cấp huyện tham mưu thành lập Tổ
thẩm định
- Tham mưu Tổ thẩm định tổ chức họp thẩm định, thống
nhất biên bản và tham mưu Tờ trình, dự thảo Quyết định hỗ trợ gửi UBND cấp
huyện phê duyệt.
|
40 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế
|
Ban hành Tờ trình và Dự thảo Quyết định hỗ trợ gửi
UBND cấp huyện phê duyệt
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư của Phòng Nông nghiệp và
PTNT/Phòng Kinh tế
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (gồm
bản điện tử và bản giấy) cho Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh
tế trình hồ sơ hên thông lên UBND cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh
tế
|
Liên thông hồ sơ lên UBND cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 8
|
UBND cấp huyện
|
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, xử lý hồ sơ, phê duyệt
Quyết định hỗ trợ; chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ Phòng Nông nghiệp và
PTNT/Phòng Kinh tế
|
16 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm HCC huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả Quyết định phê duyệt hỗ trợ cho Bộ phận TN và
TKQ hiện đại cấp xã.
|
|
Bước 10
|
Bộ phận TN và TKQ hiện đại cấp xã
|
Trả Quyết định phê duyệt hỗ trợ cho cá nhân/tổ chức.
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
88 giờ làm việc
|