Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Quyết định 361/QĐ-SXD công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2023 trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng

Số hiệu 361/QĐ-SXD
Ngày ban hành 29/12/2023
Ngày có hiệu lực 29/12/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Đà Nẵng
Người ký Phùng Phú Phong
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương,Xây dựng - Đô thị

UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
SỞ XÂY DỰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 361/QĐ-SXD

Đà Nẵng, ngày 29 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Căn cứ Quyết định số 54/2023/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2023 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng thành phố Đà Nẵng;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;

Căn cứ Quyết định số 330/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2023 của UBND thành phố Đà Nẵng ủy quyền công bố đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng;

Căn cứ Công văn số 9546/SXD-QLXD ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Sở Xây dựng V/v lấy ý kiến về đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm 2023 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng;

Căn cứ Công văn số 9773/SXD-QLXD ngày 13 tháng 12 năm 2023 của Sở Xây dựng V/v lấy ý kiến về đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm 2023 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng (lần 2);

Căn cứ Công văn số 745/CV-KTĐT ngày 19 tháng 12 năm 2023 của Viện Nghiên cứu Kinh tế xât dựng và Đô thị về việc Phát hành hồ sơ báo cáo kết quả tư vấn điều tra, khảo sát, xác định đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm 2023 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng sau ý kiến của các sở, ban, ngành;

Theo đề nghị của Trưởng phòng Quản lý các hoạt động xây dựng;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2023 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quy định chuyển tiếp

Việc cập nhật chi phí đầu tư xây dựng theo đơn giá nhân công xây dựng sau khi cơ quan có thẩm quyền ban hành, công bố và có hiệu lực thực hiện theo quy định tại Khoản 8 Điều 44 Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các văn bản công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng được ban hành trước Quyết định này hết hiệu lực thi hành.

Điều 4. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tổ chức áp dụng vào việc xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng của các dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công, dự án PPP trên địa bàn thành phố theo quy định tại Khoản 1 Điều 2 Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Xây dựng (báo cáo);
- UBND TPĐN (báo cáo);
- Các sở, ban, ngành;
- UBND các quận huyện;
- Các Ban QLDA thuộc UBND TP;
- Các đơn vị trực thuộc Sở;
- Trang TTĐT SXD;
- Lưu: VT, QLXD.

GIÁM ĐỐC




Phùng Phú Phong

 

ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TP ĐÀ NẴNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 361/QĐ-SXD ngày 29/12/2023 của Sở Xây dựng thành phố Đà Nẵng)

1. Bảng đơn giá nhân công xây dựng

Stt

Nhóm nhân công

HiCB

Đơn giá nhân công xây dựng bình quân theo vùng II (đồng/ngày công)

I

NHÂN CÔNG XÂY DỰNG

 

1

Nhóm 1

 

 

1.1

Nhân công - Bậc 1,0/7

1,000

168.576

1.2

Nhân công - Bậc 2,0/7

1,180

198.919

1.3

Nhân công - Bậc 3,0/7

1,390

234.320

1.4

Nhân công - Bậc 3,5/7

1,520

256.235

1.5

Nhân công - Bậc 4,0/7

1,650

278.150

1.6

Nhân công - Bậc 4,5/7

1,800

303.436

1.7

Nhân công - Bậc 5,0/7

1,940

327.037

1.8

Nhân công - Bậc 6,0/7

2,300

387.724

1.9

Nhân công - Bậc 7,0/7

2,710

456.840

2

Nhóm 2

 

 

2.1

Nhân công - Bậc 1,0/7

1,000

175.583

2.2

Nhân công - Bậc 2,0/7

1,180

207.187

2.3

Nhân công - Bậc 3,0/7

1,390

244.060

2.4

Nhân công - Bậc 3,5/7

1,520

266.886

2.5

Nhân công - Bậc 4,0/7

1,650

289.711

2.6

Nhân công - Bậc 4,5/7

1,800

316.049

2.7

Nhân công - Bậc 5,0/7

1,940

340.630

2.8

Nhân công - Bậc 6,0/7

2,300

403.840

2.9

Nhân công - Bậc 7,0/7

2,710

475.829

3

Nhóm 3

 

 

3.1

Nhân công - Bậc 1,0/7

1,000

182.796

3.2

Nhân công - Bậc 2,0/7

1,180

215.699

3.3

Nhân công - Bậc 3,0/7

1,390

254.087

3.4

Nhân công - Bậc 3,5/7

1,520

277.850

3.5

Nhân công - Bậc 4,0/7

1,650

301.613

3.6

Nhân công - Bậc 4,5/7

1,800

329.033

3.7

Nhân công - Bậc 5,0/7

1,940

354.624

3.8

Nhân công - Bậc 6,0/7

2,300

420.431

3.9

Nhân công - Bậc 7,0/7

2,710

495.377

4

Nhóm 4 (Vận hành máy)

 

 

4.1

Nhân công - Bậc 1,0/7

1,000

186.080

4.2

Nhân công - Bậc 2,0/7

1,180

219.575

4.3

Nhân công - Bậc 3,0/7

1,390

258.652

4.4

Nhân công - Bậc 3,5/7

1,520

282.842

4.5

Nhân công - Bậc 4,0/7

1,650

307.033

4.6

Nhân công - Bậc 4,5/7

1,800

334.945

4.7

Nhân công - Bậc 5,0/7

1,940

360.996

4.8

Nhân công - Bậc 6,0/7

2,300

427.985

4.9

Nhân công - Bậc 7,0/7

2,710

504.278

5

Nhóm 4 (Lái máy các loại)

 

 

5.1

Lái xe - Bậc 1,0/4

1,000

239.697

5.2

Lái xe - Bậc 2,0/4

1,180

282.842

5.3

Lái xe - Bậc 3,0/4

1,400

335.576

5.4

Lái xe - Bậc 4,0/4

1,650

395.500

II

KỸ SƯ

 

 

1

Kỹ sư - Bậc 1,0/8

1,000

207.046

2

Kỹ sư - Bậc 2,0/8

1,130

233.962

3

Kỹ sư - Bậc 3,0/8

1,260

260.879

4

Kỹ sư - Bậc 4,0/8

1,400

289.865

5

Kỹ sư - Bậc 4,5/8

1,465

303.323

6

Kỹ sư - Bậc 5,0/8

1,530

316.781

7

Kỹ sư - Bậc 6,0/8

1,660

343.697

8

Kỹ sư - Bậc 7,0/8

1,790

370.613

9

Kỹ sư - Bậc 8,0/8

1,930

399.600

IV

Nghệ nhân

 

 

1

Nghệ nhân 1,0/2

1,000

543.333

2

Nghệ nhân 1,5/2

1,040

565.067

3

Nghệ nhân 2,0/2

1,080

586.800

2. Bảng đơn giá nhân công vận hành tàu thuyền

Stt

Chức danh theo nhóm, bậc

HiCB

Đơn giá nhân công xây dựng bình quân (đồng/ngày công)

1

Tàu, ca nô có công suất máy chính từ 5 CV đến 150 CV

 

 

1.1

Thuyền trưởng 1 - Bậc 1,0/2

1,00

377.532

1.2

Thuyền trưởng 1 - Bậc 1,5/2

1,03

386.970

1.3

Thuyền trưởng 1 - Bậc 2,0/2

1,05

396.409

1.4

Thuyền phó 1.I - Bậc 1,0/2

1,00

349.568

1.5

Thuyền phó 1.I - Bậc 1,5/2

1,03

358.307

1.6

Thuyền phó 1.I - Bậc 2,0/2

1,05

367.046

1.7

Máy 1.I - Bậc 1,0/2

1,00

347.871

1.8

Máy 1.I - Bậc 1,5/2

1,03

358.307

1.9

Máy 1.I - Bậc 2,0/2

1,06

368.743

1.10

Thuyền phó 1.II - Bậc 1,0/2

1,00

311.220

1.11

Thuyền phó 1.II - Bậc 1,5/2

1,03

319.000

1.12

Thuyền phó 1.II - Bậc 2,0/2

1,05

326.780

1.13

Máy 1.II - Bậc 1,0/2

1,00

325.194

1.14

Máy 1.II - Bậc 1,5/2

1,03

334.950

1.15

Máy 1.II - Bậc 2,0/2

1,06

344.706

2

Tàu, ca nô có công suất máy chính trên 150 CV; cần cẩu nổi; tàu đóng cọc

 

 

2.1

Thuyền trưởng 2 - Bậc 1,0/2

1,00

420.029

2.2

Thuyền trưởng 2 - Bậc 1,5/2

1,03

430.530

2.3

Thuyền trưởng 2 - Bậc 2,0/2

1,05

441.030

2.4

Thuyền phó 2.I - Bậc 1,0/2

1,00

349.568

2.5

Thuyền phó 2.I - Bậc 1,5/2

1,03

404.826

2.6

Thuyền phó 2.I - Bậc 2,0/2

1,05

367.046

2.7

Máy 2.I - Bậc 1,0/2

1,00

393.035

2.8

Máy 2.I - Bậc 1,5/2

1,03

404.826

2.9

Máy 2.I - Bậc 2,0/2

1,06

416.617

2.10

Thuyền phó 2.II - Bậc 1,0/2

1,00

311.220

2.11

Thuyền phó 2.II - Bậc 1,5/2

1,03

333.940

2.12

Thuyền phó 2.II - Bậc 2,0/2

1,05

326.780

2.13

Máy 2.II - Bậc 1,0/2

1,00

324.213

2.14

Máy 2.II - Bậc 1,5/2

1,03

333.940

2.15

Máy 2.II - Bậc 2,0/2

1,06

343.666

3

Thủy thủ

 

 

3,1

Thủy thủ - Bậc 1,0/4

1,00

282.301

3,1

Thủy thủ - Bậc 2,0/4

1,13

319.000

3,1

Thủy thủ - Bậc 3,0/4

1,30

366.991

3,1

Thủy thủ - Bậc 4,0/4

1,47

414.982

4

Thợ máy, thợ điện

 

 

4,1

Thợ máy, thợ điện - Bậc 1,0/4

1,00

282.301

4,1

Thợ máy, thợ điện - Bậc 2,0/4

1,13

319.000

4,1

Thợ máy, thợ điện - Bậc 3,0/4

1,30

366.991

4,1

Thợ máy, thợ điện - Bậc 4,0/4

1,47

414.982

3. Bảng đơn giá nhân công điều khiển tàu hút, tàu cuốc nạo vét sông

[...]