STT
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị chủ trì
|
Đơn vị phối hợp
|
Thời gian thực hiện
|
Dự kiến sản phẩm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
I. Công
tác chỉ đạo, điều hành; tập huấn, hướng dẫn nghiệp vụ; kiện toàn đội ngũ cán
bộ, công chức làm đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính và
triển khai thực hiện Đề án tổng thể đơn giản hóa thủ tục hành chính, giấy tờ
công dân và các cơ sở dữ liệu liên quan đến quản lý dân cư giai đoạn
2015-2020 trên địa bàn tỉnh.
|
1
|
Kế hoạch kiểm
soát thủ tục hành chính năm 2017 trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Sở Tư pháp
|
Các cơ quan,
đơn vị có liên quan.
|
Tháng 01/2017
|
Quyết định của
Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
2
|
Kế hoạch tập
huấn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính năm 2017.
|
Sở Tư pháp
|
Các cơ quan,
đơn vị có liên quan.
|
Trong năm
2017
|
Kế hoạch của Ủy
ban nhân dân tỉnh.
|
3
|
Kế hoạch rà
soát, đánh giá quy định, thủ tục hành chính năm 2017 trên địa bàn tỉnh.
|
Sở Tư pháp
|
Các cơ quan,
đơn vị có liên quan.
|
Quý I/2017
|
Quyết định
ban hành Kế hoạch của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
4
|
Kế hoạch kiểm
tra công tác kiểm soát thủ tục hành chính năm 2017
|
Sở Tư pháp
|
Các cơ quan,
đơn vị có liên quan.
|
Quý I/2017
|
Quyết định
ban của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
5
|
Kế hoạch truyền
thông hỗ trợ công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh.
|
Sở Tư pháp
|
Các cơ quan,
đơn vị có liên quan.
|
Quý I/2017
|
Quyết định
ban hành Kế hoạch của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
6
|
Hướng dẫn
nghiệp vụ, theo dõi, đôn đốc việc thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành
chính.
|
Sở Tư pháp
|
Các Sở, ban,
ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố (sau đây gọi chung là Ủy ban nhân
dân cấp huyện); Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn (sau đây gọi chung
là Ủy ban nhân dân cấp xã).
|
Thường xuyên
|
Văn bản hướng
dẫn, hội thảo, họp giao ban...
|
7
|
Kiện toàn đội
ngũ cán bộ, công chức đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành
chính.
|
Sở, ban,
ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Sở Tư pháp
|
Thường xuyên
|
Quyết định
phê duyệt của: Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với các sở, ban, ngành thuộc tỉnh); Ủy
ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã
|
8
|
Xây dựng văn
bản chỉ đạo, triển khai, thực hiện Đề án tổng thể đơn giản hóa thủ tục hành
chính, giấy tờ công dân và các cơ sở dữ liệu liên quan đến quản lý dân cư
giai đoạn 2015-2020 trên địa bàn tỉnh.
|
Sở Tư pháp
|
Các cơ quan,
đơn vị có liên quan.
|
Sau khi có
văn bản chỉ đạo của Trung ương.
|
Văn bản chỉ đạo
của UBND tỉnh.
|
II. Đánh
giá tác động của thủ tục hành chính; tham gia ý kiến, tham gia thẩm định quy
định về thủ tục hành chính trong dự thảo văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm
quyền ban hành của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
1
|
Thực hiện
đánh giá tác động của thủ tục hành chính.
|
Sở, ban,
ngành được giao chủ trì soạn thảo văn bản.
|
Sở Tư pháp
|
Thường xuyên
|
Dự thảo văn bản
và các Biểu đánh giá tác động.
|
2
|
Tham gia ý kiến,
tham gia thẩm định quy định về thủ tục hành chính tại dự thảo.
|
Sở Tư pháp
|
Sở, ban,
ngành được giao chủ trì soạn thảo văn bản
|
Thường xuyên
|
Văn bản tham
gia ý kiến, văn bản thẩm định.
|
III. Công
bố, công khai, thực hiện thủ tục hành chính.
|
1
|
Xây dựng dự
thảo Quyết định công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở,
ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trình Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh ban hành.
|
Các sở, ban,
ngành.
|
Sở Tư pháp,
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Thường xuyên
|
Hồ sơ dự thảo
Quyết định công bố...gửi kiểm soát chất lượng.
|
2
|
Kiểm soát chất
lượng dự thảo Quyết định công bố thủ tục hành chính.
|
Sở Tư pháp
|
Các sở, ban,
ngành; cơ quan, đơn vị có liên quan.
|
Thường xuyên
|
Văn bản kiểm
soát chất lượng.
|
3
|
Hoàn chỉnh hồ
sơ trình ký ban hành Quyết định công bố và trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
ban hành.
|
Các sở, ban,
ngành.
|
Sở Tư pháp,
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Thường xuyên
|
Quyết định
công bố thủ tục hành chính
|
4
|
Công khai thủ
tục hành chính tại Cổng Thông tin điện tử tỉnh và Cơ sở dữ liệu quốc gia về
thủ tục hành chính.
|
Sở Thông tin
và Truyền thông (Cổng Thông tin điện tử tỉnh). Sở Tư pháp (Cơ sở dữ liệu quốc
gia về thủ tục hành chính).
|
Các cơ quan,
đơn vị có liên quan.
|
Sau khi Chủ tịch
UBND tỉnh Quyết định công bố thủ tục hành chính.
|
Thủ tục hành
chính được công bố theo quy định
|
5
|
Niêm yết,
công khai thủ tục hành chính tại trụ sở cơ quan, đơn vị nơi tiếp nhận và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính và Trang thông tin điện tử của cơ quan,
đơn vị (nếu có).
|
Các sở, ban,
ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Sở Tư pháp
|
Sau khi có
Quyết định công bố thủ tục hành chính.
|
Thông tin Quyết
định, nội dung về tục hành chính được niêm yết công khai.
|
6
|
Tổ chức thực
hiện nghiêm túc việc tiếp nhận hồ sơ và giải quyết các thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của cơ quan, đơn vị bảo đảm đúng quy định, thuận lợi
cho cá nhân, tổ chức.
|
Các sở, ban,
ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
Cơ quan, đơn
vị có liên quan.
|
Thường xuyên
|
Kết quả thực
hiện thủ tục hành chính
|
IV. Rà
soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính; nghiên cứu đề xuất sáng kiến cải cách
thủ tục hành chính.
|
1
|
Triển khai thực
hiện Kế hoạch rà
|
Các sở, ban,
ngành; cơ
|
Sở Tư pháp
|
Theo Kế hoạch
|
Báo cáo kết
quả rà soát, đánh giá
|
|
..................
|
|
|
|
|
|
ánh, kiến nghị
của cá nhân, tổ chức về quy định hành đánh.
|
dân cấp xã.
|
|
|
|
VI. Kiểm
tra việc thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính
|
1
|
Tổ chức kiểm
tra hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính, việc thực hiện thủ tục hành chính
tại các sở, ban, ngành, các huyện, thành phố, các xã phường, thị trấn, các cơ
quan, đơn vị có liên quan.
|
Sở Tư pháp
|
Các cơ quan,
đơn vị có liên quan.
|
Theo Kế hoạch
|
Biên bản kiểm
tra, Kết luận kiểm tra.
|
2
|
Kiểm tra và tự
kiểm tra việc thực hiện thủ tục hành chính tại các đơn vị, phòng, ban trực tiếp
tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo ngành, lĩnh vực của cơ quan,
đơn vị, địa phương.
|
Các sở, ban, ngành
tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
Sở Tư pháp
|
Thường xuyên
|
Biên bản kiểm
tra, Kết luận kiểm tra.
|
3
|
Tổ chức đối
thoại với cá nhân, tổ chức về giải quyết các thủ tục hành chính.
|
Các sở, ban,
ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
Các cơ quan,
đơn vị có liên quan.
|
Định kỳ 6
tháng
|
Các buổi họp
đối thoại.
|
VII. Công
tác truyền thông hỗ trợ hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính
|
1
|
Đẩy mạnh
tuyên truyền về công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên các phương tiện
thông tin đại chúng; tăng cường xây dựng phóng sự, bài viết nhằm tuyên truyền
về công tác cải cách thủ tục hành chính, kiểm soát thủ tục hành chính trên địa
bàn tỉnh.
|
Sở Thông tin
và Truyền thông, Báo Hà Giang, Đài Phát thanh-Truyền hình tỉnh.
|
Sở Tư pháp
|
Thường xuyên
|
Tin, bài,
chương trình phát thanh truyền hình, ấn phẩm truyền thông...
|
2
|
Cập nhật tin,
bài có liên quan tới hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên Trang tin điện
tử của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
Các sở, ban,
ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
Cơ quan, đơn
vị liên quan
|
Thường xuyên
|
Tin, bài trên
Cổng/Trang Thông tin điện tử.
|
3
|
Xây dựng
chuyên mục kiểm soát thủ tục hành chính; giải đáp các vấn đề liên quan về thủ
tục hành chính trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh.
|
Sở Tư pháp
|
Sở Thông tin
và Truyền thông; các cơ quan, đơn vị có liên quan.
|
Thường xuyên
|
Chuyên trang
trên cổng/ Trang Thông tin điện tử.
|
VIII. Tổ
chức, học tập kinh nghiệm
|
1.
|
Tổ chức đoàn
công tác đi học tập, trao đổi kinh nghiệm tại một số tỉnh.
|
Sở Tư pháp
|
Các cơ quan,
đơn vị có liên quan
|
Trong năm
|
Báo cáo kết
quả quá trình học tập, trao đổi kinh nghiệm vận dụng vào thực tiễn công tác.
|
IX. Chế độ
thông tin, báo cáo
|
1
|
Báo cáo Văn
phòng Chính phủ, Bộ Tư pháp về tình hình, kết quả hoạt động kiểm soát thủ tục
hành chính 6 tháng, năm và báo cáo đột xuất. Nhập liệu báo cáo điện tử theo
quy định.
|
Sở Tư pháp
|
Các sở, ban,
ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Theo quy định
|
Báo cáo
|
2
|
Báo cáo Ủy
ban nhân dân tỉnh theo chuyên đề, theo yêu cầu.
|
Sở Tư pháp
|
Các sở, ban,
ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Theo yêu cầu
của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Báo cáo
|
3
|
Họp giao ban
triển khai công tác kiểm soát thủ tục hành chính.
|
Sở Tư pháp
|
Các cơ quan,
đơn vị có liên quan
|
Định kỳ 6
tháng
|
Họp giao ban
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|