Quyết định 359/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực năm 2023
Số hiệu | 359/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/01/2024 |
Ngày có hiệu lực | 31/01/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký | Nguyễn Hồng Lĩnh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 359/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 31 tháng 01 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Văn bản số 141/TTr-STP ngày 23/01/2024; ý kiến thống nhất của thành viên UBND tỉnh bằng phiếu biểu quyết.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành;
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND VÀ UBND TỈNH HÀ
TĨNH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC NĂM 2023
(kèm theo Quyết định số: 359/QĐ-UBND ngày 31/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2023
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành |
Trích yếu nội dung |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
I.1. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 81/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh |
Quy định một số chính sách phát triển du lịch Hà Tĩnh đến năm 2025 và những năm tiếp theo |
Được thay thế tại Nghị quyết số 98/2022/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND tỉnh một số chính sách phát triển văn hóa, thể thao và du lịch tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2023-2025 |
01/01/2023 |
2 |
Nghị quyết |
Số 93/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 của HĐND tỉnh |
Về bảo tồn và phát huy giá trị các di sản văn hóa Dân ca Ví, Giặm Nghệ tỉnh, Ca trù, Truyện Kiều, Mộc bản Trường học Phúc Giang và Hoàng Hoa sứ trình đồ, giai đoạn 2018-2025 và những năm tiếp theo |
Được thay thế tại Nghị quyết số 98/2022/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND tỉnh một số chính sách phát triển văn hóa, thể thao và du lịch tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2023-2025 |
01/01/2023 |
3 |
Nghị quyết |
Số 153/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND tỉnh |
Quy định chế độ, chính sách đối với Huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao của tỉnh Hà Tĩnh |
Được thay thế tại Nghị quyết số 98/2022/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND tỉnh một số chính sách phát triển văn hóa, thể thao và du lịch tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2023-2025 |
01/01/2023 |
4 |
Nghị quyết |
Số 154/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND tỉnh |
Về phát triển bóng đá đến năm 2030 |
Được thay thế tại Nghị quyết số 98/2022/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND tỉnh một số chính sách phát triển văn hóa, thể thao và du lịch tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2023-2025 |
01/01/2023 |
5 |
Nghị quyết |
Số 265/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh |
Quy định một số chính sách xây dựng và nâng cao hiệu quả hoạt động của hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở giai đoạn 2021-2025 |
Được thay thế tại Nghị quyết số 98/2022/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND tỉnh một số chính sách phát triển văn hóa, thể thao và du lịch tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2023-2025 |
01/01/2023 |
I.2. LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH, TƯ PHÁP, THANH TRA |
|||||
6 |
Quyết định |
Số 55/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh |
Được thay thế tại Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh Hà Tĩnh nhiệm kỳ 2021-2026. |
10/01/2023 |
I.3. LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ |
|||||
7 |
Nghị quyết |
Số 91/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 của HĐND tỉnh |
Về việc ban hành một số chính sách hỗ trợ khởi nghiệp đổi mới sáng tạo tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2025 và những năm tiếp theo |
Được thay thế tại Nghị quyết số 95/2022/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND tỉnh một số chính sách phát triển khoa học và công nghệ tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2025. |
01/01/2023 |
8 |
Nghị quyết |
Số 215/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh |
Về việc ban hành một chính sách hỗ trợ xây dựng tiêu chuẩn, quy chuẩn cho sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ tỉnh Hà Tĩnh đáp ứng yêu cầu hội nhập quốc tế giai đoạn 2020-2025 và những năm tiếp theo |
Được thay thế tại Nghị quyết số 95/2022/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND tỉnh một số chính sách phát triển khoa học và công nghệ tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2025. |
01/01/2023 |
9 |
Nghị quyết |
Số 252/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh |
Về một số chính sách hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ, thị trường khoa học và công nghệ và doanh nghiệp khoa học và công nghệ tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2025 |
Được thay thế tại Nghị quyết số 95/2022/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND tỉnh một số chính sách phát triển khoa học và công nghệ tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2025. |
01/01/2023 |
I.4. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH, NGÂN HÀNG, NGÂN SÁCH |
|||||
10 |
Nghị quyết |
Số 161/2015/NQ-HĐND ngày 12/12/2015 của HĐND tỉnh |
Về việc ban hành Bộ tiêu chí phân cấp đối với doanh nghiệp thành lập mới trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Được bãi bỏ tại Nghị quyết số 120/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số 161/2015/NQ-HĐND ngày 12/12/2015 của HĐND tỉnh về việc ban hành Bộ tiêu chí phân cấp đối với doanh nghiệp thành lập mới trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
19/12/2023 |
11 |
Nghị quyết |
Số 64/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh |
Quy định tỷ lệ để lại cho đơn vị thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải và sửa đổi quy định đối tượng nộp lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh |
Bị bãi bỏ tại Nghị quyết số 101/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
01/8/2023 |
12 |
Nghị quyết |
Số 114/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh |
Quy định về phân cấp quản lý tài sản công trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Được thay thế tại Nghị quyết số 103/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh quy định về phân cấp quản lý tài sản công trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
01/8/2023 |
13 |
Nghị quyết |
Số 14/2021/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
Sửa đổi điểm e khoản 7 Điều 5 và bãi bỏ khoản 2 Điều 6 của Nghị quyết số 253/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh quy định về mức thu, miễn giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Bị bãi bỏ tại Nghị quyết số 101/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
01/8/2023 |
14 |
Nghị quyết |
Số 69/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung một số khoản lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Bị bãi bỏ tại Nghị quyết số 101/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
01/8/2023 |
I.5. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|||||
15 |
Quyết định |
Số 37/2016/QĐ-UBND ngày 04/8/2016 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định về quản lý, bảo trì và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Được thay thế tại Quyết định số 25/2023/QĐ-UBND ngày 24/5/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý, bảo trì và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
09/6/2023 |
I.6. LĨNH VỰC NỘI VỤ |
|||||
16 |
Nghị quyết |
Số 258/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh |
Quy định chức danh, số lượng, mức khoán chi phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố; mức bồi dưỡng đối với người trực tiếp tham gia công việc của thôn, tổ dân phố |
Được thay thế tại Nghị quyết số 111/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh quy định chức danh, mức phụ cấp và kiêm nhiệm chức danh người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố; mức khoán kinh phí hoạt động của tổ chức chính trị-xã hội ở cấp xã; mức hỗ trợ hàng tháng và mức phụ cấp kiêm nhiệm của người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố và mức phụ cấp đối một số chức danh khác trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
03/10/2023 |
17 |
Quyết định |
Số 51/2015/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 của UBND tỉnh |
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Được thay thế tại Quyết định số 35/2023/QĐ-UBND ngày 31/8/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
15/9/2023 |
18 |
Quyết định |
Số 15/2017/QĐ-UBND ngày 20/4/2017 của UBND tỉnh |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông |
Được thay thế tại Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông |
06/6/2023 |
19 |
Quyết định |
Số 24/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh |
Về ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng |
Được thay thế tại Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng |
06/6/2023 |
20 |
Quyết định |
Số 30/2017/QĐ-UBND ngày 27/6/2017 của UBND tỉnh |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính |
Được thay thế tại Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 14/02/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính. |
28/02/2023 |
21 |
Quyết định |
Số 38/2017/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh |
Về ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động Quỹ Đầu tư phát triển Hà Tĩnh |
Được thay thế tại Quyết định số 32/2023/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 của UBND tỉnh ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển Hà Tĩnh |
01/8/2023 |
22 |
Quyết định |
Số 49/2017/QĐ-UBND ngày 06/11/2017 của UBND tỉnh |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Được thay thế tại Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 27/4/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
10/5/2023 |
23 |
Quyết định |
Số 06/2018/QĐ-UBND ngày 28/02/2018 của UBND tỉnh |
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Hà Tĩnh |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 07/2023/QĐ-UBND ngày 08/02/2023 bãi bỏ Quyết định số 06/2018/QĐ- UBND ngày 28/02/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế hoạt động của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Hà Tĩnh |
22/02/2023 |
24 |
Quyết định |
Số 08/2018/QĐ-UBND ngày 13/3/2018 của UBND tỉnh |
Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh Hà Tĩnh |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND ngày 27/4/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 08/2018/QĐ-UBND ngày 13/3/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông |
10/5/2023 |
25 |
Quyết định |
Số 16/2018/QĐ-UBND ngày 14/5/2023 của UBND tỉnh |
Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực Khu kinh tế tỉnh Hà Tĩnh |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 02/6/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 14/5/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực Khu kinh tế tỉnh Hà Tĩnh |
15/6/2023 |
26 |
Quyết định |
Số 36/2018/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn và trình tự bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức vụ Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng trong các cơ quan chuyên môn, cơ quan hành chính thuộc UBND tỉnh và UBND cấp huyện |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 22/2023/QĐ-UBND ngày 11/5/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 36/2018/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn và trình tự bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức vụ Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng trong các cơ quan chuyên môn, cơ quan hành chính thuộc UBND tỉnh và UBND cấp huyện |
25/5/2023 |
27 |
Quyết định |
Số 40/2018/QĐ-UBND ngày 01/11/2018 của UBND tỉnh |
Về việc sửa đổi điểm a khoản 2 Điều 3 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng ban hành kèm theo Quyết định số 24/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh. |
Được thay thế tại Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng |
06/6/2023 |
28 |
Quyết định |
Số 44/2018/QĐ-UBND ngày 27/11/2018 của UBND tỉnh |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông Vận tải |
Được thay thế tại Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 28/4/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông Vận tải |
10/5/2023 |
29 |
Quyết định |
Số 03/2019/QĐ-UBND ngày 11/01/2019 của UBND tỉnh |
Về việc sửa đổi khoản 4 Điều 3 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành kèm theo Quyết định số 51/2015/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 của UBND tỉnh |
Được thay thế tại Quyết định số 35/2023/QĐ-UBND ngày 31/8/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
15/9/2023 |
30 |
Quyết định |
Số 38/2020/QĐ-UBND ngày 03/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Hà Tĩnh. |
Được thay thế tại Quyết định số 40/2023/QĐ-UBND ngày 04/10/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Hà Tĩnh |
16/10/2023 |
31 |
Quyết định |
Số 07/2022/QĐ-UBND ngày 11/02/2022 của UBND tỉnh |
Sửa đổi Điều 3 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư ban hành kèm theo Quyết định số 49/2017/QĐ- UBND ngày 06/11/2017 của UBND tỉnh |
Được thay thế tại Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 27/4/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
10/5/2023 |
I.7. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH, ĐẦU TƯ |
|||||
32 |
Nghị quyết |
Số 216/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Nghị quyết số 87/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 của HĐND tỉnh quy định một số chính sách hỗ trợ thành lập mới hộ kinh doanh và doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Bị bãi bỏ tại Nghị quyết số 105/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 87/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 của HĐND tỉnh quy định một số chính sách hỗ trợ thành lập mới hộ kinh doanh và doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh |
01/8/2023 |
I.8. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||||
33 |
Quyết định |
Số 12/2017/QĐ-UBND ngày 10/4/2017 của UBND tỉnh |
Về việc ban hành Quy định về hoạt động Đo đạc, Bản đồ và Viễn thám trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Được thay thế tại Quyết định số 45/2023/QĐ-UBND ngày 05/12/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy định về hoạt động Đo đạc, Bản đồ và Viễn thám trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
15/12/2023 |
34 |
Quyết định |
Số 82/2014/QĐ-UBND ngày 21/11/2014 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 49/2023/QĐ-UBND ngày 13/12/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 82/2014/QĐ-UBND ngày 21/11/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
25/12/2023 |
I.9. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP |
|||||
35 |
Nghị quyết |
Số 159/2015/NQ-HĐND ngày 12/12/2015 của HĐND tỉnh |
Phê duyệt Quy hoạch phòng, chống lũ chi tiết các tuyến sông có đê tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2015-2020 và định hướng đến năm 2030. |
Bị bãi bỏ tại Nghị quyết số 112/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số 159/2015/NQ-HĐND ngày 12/12/2015 của HĐND tỉnh phê duyệt Quy hoạch phòng, chống lũ chi tiết các tuyến sông có đê tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2015-2020 và định hướng năm 2030. |
02/10/2023 |
36 |
Quyết định |
Số 49/2018/QĐ-UBND ngày 06/12/2018 của UBND tỉnh |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa các ngành, các cấp trong công tác phòng ngừa, xử lý vi phạm pháp luật về thủy lợi; đê điều; phòng chống thiên tai trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Được thay thế tại Quyết định số 47/2023/QĐ-UBND ngày 13/12/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực thủy lợi, đê điều, phòng chống thiên tai trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
25/12/2023 |
I.10. LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|||||
37 |
Quyết định |
Số 06/2022/QĐ-UBND ngày 10/02/2022 của UBND tỉnh |
Ban hành “Bộ đơn giá bồi thường các loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ, ngư cụ, cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy hải sản” khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. |
Được thay thế tại Quyết định số 08/2023/QĐ-UBND ngày 09/2/2023 của UBND tỉnh Ban hành “Bộ đơn giá bồi thường các loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ, ngư cụ, cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy sản” khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
20/02/2023 |
I.11. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG |
|||||
38 |
Quyết định |
Số 14/2013/QĐ-UBND ngày 15/4/2013 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý Nhà nước về hoạt động kinh doanh xăng dầu trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Được thay thế tại Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 31/5/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp quản lý Nhà nước về hoạt động kinh doanh xăng dầu trên địa bàn tỉnh |
15/6/2023 |
39 |
Quyết định |
Số 53/2018/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Bị thay thế tại Quyết định số 13/2023/QĐ-UBND ngày 21/02/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
05/3/2023 |
Tổng số: 39 văn bản |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2023
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành |
Trích yếu nội dung |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
I.1. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH, NGÂN SÁCH |
|||||
1 |
Quyết định |
Số 40/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 của UBND tỉnh |
Quy định một số chính sách hỗ trợ khuyến khích hỏa táng trên địa bàn tỉnh |
Hết thời hạn áp dụng ghi trong Quyết định |
01/9/2020 |
2 |
Quyết định |
Số 41/2012/QĐ-UBND ngày 09/8/2012 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định phân cấp về quản lý tài sản nhà nước tại các cơ quan, đơn vị, tổ chức trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Văn bản giao quy định chi tiết là Nghị quyết số 35/2012/QĐ-UBND ngày 19/7/2012 của HĐND tỉnh đã được thay thế bởi Nghị quyết số 114/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh |
01/01/2019 |
Tổng số: 02 văn bản |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND VÀ UBND TỈNH HÀ
TĨNH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2023
(kèm theo Quyết định số: 359/QĐ-UBND ngày 31/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2023
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng năm ban hành; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
|||||
I.1. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH, NGÂN SÁCH, NGÂN HÀNG |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 253/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà TĨnh |
Điểm c, d khoản 1 Điều 5; Điểm e khoản 5 Điều 5; Điểm đ khoản 6 Điều 5; Điểm d khoản 7 Điều 5; Điểm đ khoản 7 Điều 5; Điểm e khoản 7 Điều 5; Điểm c, d khoản 8 Điều 5; Điểm c , d khoản 9 Điều 5; Điểm c, d khoản 10 Điều 5; Điểm c, d khoản 12 Điều 5; Điểm đ khoản 13 Điều 5; Điểm d, đ khoản 14 Điều 5; Điểm c, e khoản 15 Điều 5; Điểm đ khoản 3 Điều 6; Điểm c khoản 4 Điều 6; điểm c khoản 5 Điều 6; Điểm d khoản 6 Điều 6 |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 101/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
01/8/2023 |
2 |
Nghị quyết |
Số 253/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà TĨnh |
Điểm b khoản 2 Điều 1; Điểm a khoản 3 Điều 1; Khoản 2 Điều 5; khoản 1 Điều 6 |
Bị bãi bỏ tại Nghị quyết số 101/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
01/8/2023 |
3 |
Nghị quyết |
Số 52/2021/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 253/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Khoản 2 Điều 1; khoản 5 Điều 1; Khoản 7 Điều 1 |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 101/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
01/8/2023 |
4 |
Nghị quyết |
Số 52/2021/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 253/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Khoản 3 (nội dung quy định về tỷ lệ để lại cho tổ chức thu phí); Khoản 4, khoản 6 Điều 1 |
Bị bãi bỏ tại Nghị quyết số 101/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
01/8/2023 |
I.2. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|||||
5 |
Quyết định |
Số 50/2021/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định về tổ chức, quản lý hoạt động bãi đỗ xe trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Khoản 1 Điều 5 |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 01/2023/QĐ- UBND ngày 03/01/2023 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 5 Quy định về tổ chức, quản lý hoạt động bãi đỗ xe trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 50/2021/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 của UBND tỉnh. |
10/01/2023 |
I.3. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG |
|||||
6 |
Quyết định |
Số 75/2014/QĐ-UBND ngày 03/11/2014 của UBND tỉnh về Quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh |
Điều 8; Khoản 1 Điều 26 |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 30/2023/QĐ- UBND ngày 30/6/2023 của UBND tinh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 03/11/2014 của UBND tỉnh về Quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh |
30/6/2023 |
7 |
Quyết định |
Số 34/2018/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. |
Khoản 4 Điều 1 |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 30/6/2023 của UBND tinh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 75/2014/QĐ- UBND ngày 03/11/2014 của UBND tỉnh về Quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh |
30/6/2023 |
8 |
Quyết định |
Số 37/2020/QĐ-UBND ngày 01/12/2020 của UBND tỉnh quy định một số nội dung của Luật Đất đai và các văn bản hướng dẫn thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh để thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Khoản 3 Điều 1; khoản 2 Điều 2; khoản 2 Điều 3; Điểm c khoản 1 Điều 6; Điểm b khoản 2 Điều 6; Điều 8; Điều 9 |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 31/2023/QĐ- UBND ngày 30/6/2023 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 37/2020/QĐ-UBND ngày 01/12/2020 của UBND tỉnh về Quy định một số nội dung của Luật Đất đai và các văn bản hướng dẫn thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh để thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
30/6/2023 |
9 |
Quyết định |
Số 37/2020/QĐ-UBND ngày 01/12/2020 của UBND tỉnh quy định một số nội dung của Luật Đất đai và các văn bản hướng dẫn thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh để thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Khoản 1 Điều 13 |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 31/2023/QĐ-UBND ngày 30/6/2023 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 37/2020/QĐ- UBND ngày 01/12/2020 của UBND tỉnh về Quy định một số nội dung của Luật Đất đai và các văn bản hướng dẫn thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh để thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
30/6/2023 |
I.4. LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
|||||
10 |
Nghị quyết |
Số 63/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh quy định mức phân bổ kinh phí đảm bảo cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật; nội dung chi và mức chi cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh |
Khoản 2 Điều 1; Điều 2; Điều 4 |
Được bãi bỏ tại Nghị quyết số 110/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh về đảm bảo kinh phí công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp |
01/8/2023 |
11 |
Quyết định |
Số 31/2015/QĐ-UBND ngày 29/7/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp thực hiện liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú và cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ dưới 6 tuổi trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Khoản 2 Điều 4; khoản 1 Điều 6; khoản 2 Điều 8; Điểm a khoản 2 Điều 10; Điều 14; Điều 18 |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 12/2023/QĐ- UBND ngày 16/02/2023 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp thực hiện liên thông các thủ tục hành chính: đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú và cấp thẻ bảo hiểm cho trẻ dưới 6 tuổi trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh ban hành kèm theo Quyết định số 31/2015/QĐ-UBND ngày 29/7/2015 của UBND tỉnh. |
20/02/2023 |
Quyết định |
Số 31/2015/QĐ-UBND ngày 29/7/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp thực hiện liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú và cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ dưới 6 tuổi trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Khoản 3 Điều 6; Bãi bỏ nội dung “người được giao chuyển hồ sơ của UBND cấp xã có trách nhiệm kiểm tra các thông tin được ghi trong Sổ hộ khẩu và ký nhận vào sổ theo dõi giải quyết hộ khẩu” tại khoản 2 Điều 11 |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 12/2023/QĐ-UBND ngày 16/02/2023 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp thực hiện liên thông các thủ tục hành chính: đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú và cấp thẻ bảo hiểm cho trẻ dưới 6 tuổi trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh ban hành kèm theo Quyết định số 31/2015/QĐ-UBND ngày 29/7/2015 của UBND tỉnh. |
20/02/2023 |
|
I.5. LĨNH VỰC NỘI VỤ |
|||||
12 |
Quyết định |
Số 16/2021/QĐ-UBND ngày 26/3/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh |
Điều 1; Điều 2; khoản 1 Điều 3 |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 18/5/2023 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 26/3/2021 của UBND tỉnh. |
05/6/2023 |
I.6. LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|||||
13 |
Quyết định |
Số 21/2021/QĐ-UBND ngày 13/5/2021 của UBND tỉnh phân cấp thẩm quyền công bố chỉ số giá xây dựng, công bố giá vật liệu xây dựng, thiết bị công trình, đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công, giá thuê máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Điều 1 |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 05/2023/QĐ- UBND ngày 09/01/2023 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung Quyết định số 21/2021/QĐ- UBND ngày 13/5/2021 của UBND tỉnh phân cấp thẩm quyền công bố chỉ số giá xây dựng, công bố giá vật liệu xây dựng, thiết bị công trình, đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công, giá thuê máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
20/01/2023 |
14 |
Quyết định |
Số 08/2023/QĐ-UBND ngày 09/2/2023 của UBND tỉnh Ban hành “Bộ đơn giá bồi thường các loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả,tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ, ngư cụ, cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy sản” khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Điều 3; Khoản 9 Điều 11; Nội dung tại gạch đầu dòng thứ 35 trong phần các trường hợp điều chỉnh thuộc mục 4.6 - Công trình liền kề (trang 15), phần III, phụ lục 01; Nội dung tại gạch đầu dòng thứ 36 trong phần các trường hợp điều chỉnh thuộc mục 4.6 - Công trình liền kề (trang 15), phần III, phụ lục 01; Nội dung tại gạch đầu dòng thứ 37 trong phần các trường hợp điều chỉnh thuộc mục 4.6 - Công trình liền kề (trang 15), phần III, phụ lục 01; Mục 5.6 (trang 24), phần V, phụ lục 01; Nội dung tại gạch đầu dòng thứ nhất trong mục 5.8 (trang 25), phần V, phụ lục 01; Nội dung tại gạch đầu dòng thứ hai trong mục 5.8 (trang 25), phần V, phụ lục 01; Nội dung mục 14.2 (trang 37), phần V, phụ lục 01; Đơn giá cây Chè tại mục 2 (trang 3), phần II, phụ lục 03; Đơn giá cây Táo, Roi, Ổi, Khế, một số cây ăn quả khác tại mục 7 (trang 2), phụ lục 03; Đơn giá cây Mít tại mục 14 (trang 3), phụ lục 03 |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 29/2023/QĐ- UBND ngày 15/6/2023 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung “Bộ đơn giá bồi thường các loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ, ngư cụ, cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy sản” khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh ban hành kèm theo Quyết định số 08/2023/QĐ-UBND ngày 09/2/2023 của UBND tỉnh Hà Tĩnh” |
15/6/2023 |
15 |
Quyết định |
Số 08/2023/QĐ-UBND ngày 09/2/2023 của UBND tỉnh Ban hành “Bộ đơn giá bồi thường các loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả,tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ, ngư cụ, cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy sản” khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Gạch đầu dòng thứ 9 mục 1 (trang 1), phụ lục 03; khoản 5 Điều 8 và khoản 3 Điều 9 (trang 8). |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 29/2023/QĐ-UBND ngày 15/6/2023 sửa đổi, bổ sung “Bộ đơn giá bồi thường các loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ, ngư cụ, cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy sản” khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh ban hành kèm theo Quyết định số 08/2023/QĐ-UBND ngày 09/2/2023 của UBND tỉnh Hà Tĩnh” |
15/6/2023 |
I.7. LĨNH VỰC ĐỐI NGOẠI |
|||||
16 |
Quyết định |
Số 51/2019/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định về nghi lễ đối ngoại trong việc đón, tiếp khách nước ngoài đến thăm, làm việc và tham dự các sự kiện trên địa bàn tỉnh |
Điểm b khoản 1 Điều 5; Điểm b khoản 1 Điều 6; Điểm b khoản 1 Điều 7; khoản 3 Điều 7; Điểm b khoản 2 Điều 9; Điểm b khoản 1 Điều 13 |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 37/2023/QĐ- UBND ngày 22/9/2023 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định về nghi lễ đối ngoại trong việc đón, tiếp khách nước ngoài đến thăm, làm việc và tham dự các sự kiện trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 của UBND tỉnh |
10/10/2023 |
I.8.LĨNH VỰC ĐẦU TƯ |
|||||
17 |
Quyết định |
Số 07/2020/QĐ-UBND ngày 26/02/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy định một số nội dung về quản lý, thực hiện dự án đầu tư công trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Khoản 1, khoản 2 và khoản 4 Điều 4; Điều 8; Khoản 2, khoản 3 Điều 10; Điều 14; Khoản 2 Điều 15; Điểm d khoản 2 Điều 17; điểm d khoản 1 Điều 19; Khoản 8, khoản 13 Điều 19; Điểm g khoản 1 Điều 20 |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 02/2023/QĐ- UBND ngày 05/01/2023 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số nội dung về quản lý, thực hiện dự án đầu tư công trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh ban hành kèm theo Quyết định số 07/2020/QĐ-UBND ngày 06/02/2020 của UBND tỉnh. |
20/01/2023 |
18 |
Quyết định |
Số 07/2020/QĐ-UBND ngày 26/02/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy định một số nội dung về quản lý, thực hiện dự án đầu tư công trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Điểm c khoản 1 và điểm c khoản 2 Điều 9; điểm c khoản 1 Điều 17; Điều 18; điểm e khoản 2 và các khoản 3, 4, 5 Điều 19 |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 02/2023/QĐ-UBND ngày 05/01/2023 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số nội dung về quản lý, thực hiện dự án đầu tư công trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh ban hành kèm theo Quyết định số 07/2020/QĐ-UBND ngày 06/02/2020 của UBND tỉnh. |
20/01/2023 |
19 |
Nghị quyết |
Số 87/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 của HĐND tỉnh quy định một số chính sách hỗ trợ thành lập mới hộ kinh doanh và doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh |
Khoản 1 Điều 1; Điểm b khoản 1 Điều 2; Điểm b khoản 2 Điều 2; Điểm c khoản 2 Điều 2 |
Được sửa đổi bổ sung tại Nghị quyết số 105/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 87/2018/NQ- HĐND ngày 18/7/2018 của HĐND tỉnh quy định một số chính sách hỗ trợ thành lập mới hộ kinh doanh và doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh |
01/8/2023 |
20 |
Nghị quyết |
Số 87/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 của HĐND tỉnh quy định một số chính sách hỗ trợ thành lập mới hộ kinh doanh và doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh |
Điểm a khoản 1 Điều 2; Điểm a khoản 2 Điều 2 |
Bị bãi bỏ tại Nghị quyết số 105/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 87/2018/NQ- HĐND ngày 18/7/2018 của HĐND tỉnh quy định một số chính sách hỗ trợ thành lập mới hộ kinh doanh và doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh |
01/8/2023 |
I.9. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP |
|||||
21 |
Quyết định |
Số 27/2019/QĐ-UBND ngày 22/5/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định phạm vi vùng phụ cận đối với công trình thủy lợi khác trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Khoản 3 Điều 3; Khoản 8 Điều 3; Khoản 10 Điều 3; Khoản 5 Điều 4; Khoản 12 Điều 4 |
Được sửa đổi bổ sung tại Quyết định số 41/2023/QĐ- UBND ngày 13/10/2023 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phạm vi vùng phụ cận đối với công trình thủy lợi khác trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh ban hành kèm theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 22/5/2019 của UBND tỉnh |
30/10/2023 |
I.10. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|||||
22 |
Nghị quyết |
Số 70/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh quy định một số chính sách hỗ trợ đào tạo nghề, giải quyết việc làm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh, giai đoạn 2022-2025. |
Điểm b khoản 1 Điều 4; Khoản 2 Điều 4; Khoản 4 Điều 4 |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 115/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 70/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh quy định một số chính sách hỗ trợ đào tạo nghề, giải quyết việc làm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh, giai đoạn 2022-2025. |
19/12/2023 |
23 |
Nghị quyết |
Số 72/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh quy định một số chính sách giảm nghèo và đảm bảo an sinh xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2022-2025 |
Gạch đầu dòng (-) thứ 3, điểm a khoản 1 Điều 10; Gạch đầu dòng (-) thứ 3, điểm b khoản 1 Điều 10; gạch đầu dòng thứ 3, điểm c khoản 1 Điều 10; Gạch thứ 5 (-) điểm c khoản 1 Điều 10; Điểm d khoản 1 Điều 14; điểm b khoản 2 Điều 14; Sửa đổi cụm từ “Hộ khẩu thường trú” thành “Địa chỉ thường trú” tại Mẫu số 01, 02, 03 ban hành kèm theo. |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 106/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 72/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh quy định một số chính sách giảm nghèo và đảm bảo an sinh xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2022-2025 |
24/7/2023 |
Tổng số: 23 văn bản |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2023
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng năm ban hành; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có |