Quyết định 3553/QĐ-BKHCN năm 2013 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Số hiệu | 3553/QĐ-BKHCN |
Ngày ban hành | 15/11/2013 |
Ngày có hiệu lực | 15/11/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký | Trần Việt Thanh |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
BỘ KHOA HỌC VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3553/QĐ-BKHCN |
Hà Nội, ngày 15 tháng 11 năm 2013 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 20/2013/NĐ-CP ngày 26/02/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 21 Tiêu chuẩn quốc gia sau đây:
1. TCVN 9908 : 2013 |
Đá vôi - Xác định hàm lượng Magnesi - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử |
2. TCVN 9909 : 2013 |
Đá vôi - Xác định hàm lượng Kali, Natri - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử |
3. TCVN 9910 : 2013 |
Đất, đá, quặng nhóm silicat - Xác định hàm lượng Sắt tổng - Phương pháp đo quang |
4. TCVN 9911 : 2013 |
Đất, đá, quặng nhóm silicat - Xác định hàm lượng Silic oxit - Phương pháp khối lượng |
5. TCVN 9912 : 2013 |
Đất, đá, quặng nhóm silicat - Xác định hàm lượng Canxi oxit - Phương pháp chuẩn độ Complexon |
6. TCVN 9913 : 2013 |
Đất, đá, quặng nhóm silicat - Xác định hàm lượng Titan oxit - Phương pháp đo quang |
7. TCVN 9914 : 2013 |
Đất, đá, quặng nhóm silicat - Xác định hàm lượng Sắt tổng - Phương pháp chuẩn độ |
8. TCVN 9915 : 2013 |
Đất, đá, quặng nhóm silicat - Xác định hàm lượng Nhôm oxit - Phương pháp chuẩn độ Complexon |
9. TCVN 9916 : 2013 |
Đất, đá, quặng nhóm silicat - Xác định hàm lượng Magie oxit - Phương pháp chuẩn độ Complexon |
10. TCVN 9917 : 2013 |
Đất, đá, quặng nhóm silicat - Xác định hàm lượng các nguyên tố Kali, Natri, Liti, Rubidi, Cesi - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử |
11. TCVN 9918 : 2013 |
Đất, đá, quặng nhóm silicat - Xác định đồng thời 36 nguyên tố - Phương pháp ICP - OES |
12. TCVN 9919 : 2013 |
Đất, đá, quặng vàng - Xác định hàm lượng Vàng, Bạc - Phương pháp nung luyện |
13. TCVN 9920 : 2013 |
Đất, đá, quặng vàng - Xác định hàm lượng Vàng - Phương pháp chiết Methyl Isobutyl Ketone (MIBK), quang phổ hấp thụ nguyên tử |
14. TCVN 9921 : 2013 |
Đất, đá, quặng vàng - Xác định hàm lượng Vàng, Platin, Paladi - Phương pháp nung luyện - Quang phổ hấp thụ nguyên tử |
15. TCVN 9922 : 2013 |
Đất, đá, quặng - Xác định hàm lượng Asen - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử |
16. TCVN 9923 : 2013 |
Đất, đá, quặng - Xác định hàm lượng Molybden - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử |
17. TCVN 9924 : 2013 |
Đất, đá, quặng - Quy trình gia công mẫu sử dụng cho các phương pháp phân tích hóa học, hoá lý, Rơnghen, nhiệt |
18. TCVN 9925 : 2013 |
Đất, đá, quặng - Xác định hàm lượng nguyên tố Asen, Antimony, Molipden, Bismut, Đồng, Chì, Kẽm, Bạc, Coban, Niken - Phương pháp quang phổ phát xạ quang Plasma cặp cảm ứng |
19. TCVN 9926 : 2013 |
Đất, đá, quặng - Xác định hàm lượng Đồng, Chì, Kẽm, Cadimi, Bismuth, Bạc, Coban, Niken, Mangan - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử |
20. TCVN 9927 : 2013 |
Đất, đá, quặng - Xác định 15 nguyên tố đất hiếm - Phương pháp quang phổ phát xạ Plasma |
21. TCVN 9928 : 2013 |
Đất, đá, quặng - Xác định hàm lượng Antimony - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |