Quyết định 3507/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2023 của tỉnh Quảng Trị

Số hiệu 3507/QĐ-UBND
Ngày ban hành 30/12/2022
Ngày có hiệu lực 30/12/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Trị
Người ký Lê Đức Tiến
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3507/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 30 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023 CỦA TỈNH QUẢNG TRỊ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 82/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2023;

Căn cứ Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về phân bổ ngân sách địa phương năm 2023;

Căn cứ Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 09/12/20221 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về kế hoạch đầu tư công sử dụng nguồn vốn ngân sách do tỉnh quản lý năm năm 2023;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2023 của tỉnh Quảng Trị như các Biểu kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 2;
- Bộ Tài chính (B/c);
- TT/HĐND tỉnh (B/c);
- Lưu: VT, TCTM.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Tiến

 

Biểu số 46/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

A

TNG NGUỒN THU NSĐP

9.447.499

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

3.139.000

1

Thu NSĐP hưởng 100%

1.351.500

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

1.787.500

II

Thu bổ sung từ NSTW

6.212.499

-

Thu bổ sung cân đối

3.966.551

-

Thu bổ sung có mục tiêu

2.245.948

Ill

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

IV

Thu kết dư

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

96.000

B

TỔNG CHI NSĐP

9.520.199

I

Tổng chi cân đối NSĐP

7.105.288

1

Chi đầu tư phát triển

1.394.012

2

Chi thường xuyên

5.443.502

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

5.176

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

5

Dự phòng ngân sách

163.111

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

98.487

II

Chi các chương trình mục tiêu

2.245.948

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

749.151

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.496.797

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

72.700

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

13.400

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

13.400

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

Đ

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

86.100

1

Vay để bù đắp bội chi

72.700

2

Vay để trả nợ gốc

13.400

 

Biểu số 47/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh)

 Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách

8.178.069

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

1.869.570

2

Thu bổ sung từ NSTW

6.212.499

-

Thu bổ sung cân đối

3.966.551

-

Thu bổ sung có mục tiêu

2.245.948

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

4

Thu kết dư

 

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

96.000

II

Chi ngân sách

8.250.769

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

5.471.720

2

Chi bổ sung cho ngân sách huyện

2.779.049

-

Chi bổ sung cân đối

2.610.086

-

Chi bổ sung có mục tiêu

168.963

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

III

Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP

72.700

B

NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)

 

I

Nguồn thu ngân sách

4.048.479

1

Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp

1.269.430

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

2.779.049

-

Thu bổ sung cân đối

2.610.086

-

Thu bổ sung có mục tiêu

168.963

3

Thu kết dư

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

II

Chi ngân sách

4.048.479

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách huyện

4.048.479

 

 

 

 

Biểu số 48/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh)

[...]