Nghị quyết 82/NQ-HĐND năm 2022 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2023 do tỉnh Quảng Trị ban hành

Số hiệu 82/NQ-HĐND
Ngày ban hành 09/12/2022
Ngày có hiệu lực 09/12/2022
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Trị
Người ký Nguyễn Đăng Quang
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 82/NQ-HĐND

Quảng Trị, ngày 09 tháng 12 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 14

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 02/12/2022 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;

Căn cứ Quyết định số 2555/QĐ-BTC ngày 07/12/2022 của Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2023 tỉnh Quảng Trị;

Xét Báo cáo số 257/BC-UBND ngày 22/11/2022 của UBND tỉnh về tình hình thực hiện dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2022 và dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2023; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách HĐND tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2023 tỉnh Quảng Trị với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn 

4.050.000 triệu đồng:

Trong đó:

 

- Thu nội địa

3.400.000 triệu đồng;

- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

650.000 triệu đồng.

2. Thu ngân sách địa phương hưởng 

9.447.499 triệu đồng:

Trong đó:

 

- Thu NSĐP hưởng theo phân cấp

3.139.000 triệu đồng;

- Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

6.212.499 triệu đồng;

- Thu chuyển nguồn, kinh phí thực hiện nhiệm vụ, chính sách địa phương năm trước chuyển sang

96.000 triệu đồng;

3. Tổng chi ngân sách địa phương

9.520.199 triệu đồng.

4. Bội chi ngân sách địa phương 

72.700 triệu đồng.

5. Tổng mức vay ngân sách địa phương

86.100 triệu đồng:

- Vay để bù đắp bội chi ngân sách địa phương

72.700 triệu đồng;

- Vay để trả nợ gốc

13.400 triệu đồng.

6. Trả nợ gốc các khoản vay của NSĐP

13.400 triệu đồng:

- Từ nguồn vay trả nợ gốc

13.400 triệu đồng.

(Chi tiết theo các biểu đính kèm)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện có hiệu quả dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2023.

2. Thường trực HĐND, các Ban HĐND, Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được HĐND tỉnh Quảng Trị khóa VIII, kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Đăng Quang

 

Biểu số 25

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 82/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2022

Ước TH năm 2022

Dự toán năm 2023

So sánh (3)

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3

4

5

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

9.289.040

13.933.470

9.447.499

-4.485.971

68%

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

3.131.110

3.526.007

3.139.000

-387.007

89%

-

Thu NSĐP hưởng 100%

1.575.240

2.009.207

1.351.500

-657.707

67%

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

1.555.870

1.516.800

1.787.500

270.700

118%

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

6.027.930

6.904.424

6.212.499

-691.925

90%

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

4.192.011

4.192.011

3.966.551

-225.460

95%

2

Thu bổ sung ngoài kế hoạch

 

876.494

 

-876.494

 

3

Thu bổ sung có mục tiêu

1.835.919

1.835.919

2.245.948

410.029

122%

4

Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

 

 

 

 

 

III

Thu chuyển nguồn; kinh phí thực hiện nhiệm vụ, chính sách địa phương năm trước chuyển sang để thực hiện và cân đối dự toán năm sau

130.000

3.384.951

96.000

 

3%

IV

Các khoản thu đóng góp

 

42.000

 

-42.000

 

VII

Thu kết dư ngân sách

 

22.856

 

 

 

V

Thu ngân sách cấp dưới nộp lên

 

53.232

 

-53.232

 

B

TỔNG CHI NSĐP

9.441.840

12.529.104

9.520.199

78.359

101%

I

Tổng chi cân đối NSĐP

7.485.025

7.990.472

7.105.288

-379.737

95%

1

Chi đầu tư phát triển

1.722.210

2.102.379

1.394.012

-328.198

81%

2

Chi thường xuyên

5.395.470

5.883.348

5.443.502

48.032

101%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

6.649

3.744

5.176

-1.473

78%

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

1.000

 

100%

5

Dự phòng ngân sách

175.344

 

163.111

-12.233

93%

6

Nguồn thực hiện cải cách chính sách tiền lương; tiết kiệm thêm chi TX ngân sách cấp tỉnh

184.352

 

98.487

-85.865

53%

II

Chi thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ và các chương trình mục tiêu

1.835.919

3.103.085

2.245.948

410.029

122%

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

354.817

749.151

749.151

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.835.919

2.748.268

1.496.797

-339.122

82%

III

Chi chuyển nguồn

 

1.231.137

 

 

 

III

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện

120.896

120.896

168.963

48.067

140%

IV

Chi nộp trả ngân sách cấp trên

 

83.514

 

 

 

C

BỘI CHI NSĐP (+)/BỘI THU NSĐP (-)

152.800

 

72.700

-80.100

48%

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

25.900

27.651

13.400

-12.500

52%

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

25.900

27.651

13.400

-12.500

52%

2

Từ nguồn tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

 

 

 

 

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

178.700

79.509

86.100

-92.600

48%

1

Vay để bù đắp bội chi

152.800

51.858

72.700

-80.100

48%

2

Vay để trả nợ gốc

25.900

27.651

13.400

-12.500

52%

Ghi chú: (3) Đối với các chỉ tiêu thu NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với ước thực hiện năm hiện hành. Đối với các chỉ tiêu chi NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với dự toán năm hiện hành.

Biểu số 26

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 82/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

[...]