Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Quyết định 2806/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh

Số hiệu 2806/QĐ-UBND
Ngày ban hành 19/08/2022
Ngày có hiệu lực 19/08/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hồ Chí Minh
Người ký Phan Văn Mãi
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2806/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 19 tháng 8 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN NHÀ BÈ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 201 9;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Nghị định số 33/2021/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 05 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/20I4/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 80/NQ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) Thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn thành phố (số 122/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016; số 10/NQ-HĐND ngày 06 tháng 1 năm 2017; số 32/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017; số 09/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018; số 33/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018; số 34/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2019; số 54/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019; số 85/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020; số 113/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021);

Theo báo cáo và đề xuất, kiến nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4999/TTr-STNMT-QLĐ ngày 23 tháng 6 năm 2022; Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè tại Tờ trình số 1135/TTr-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2022, Công văn số 1136/UBND ngày 21 tháng 6 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Nhà Bè với các chi tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ  tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Nhà Bè

Xã Phú Xuân

Xã Long Thới

Xã Nhơn Đức

Xã Phước Kiến

Xã Hiệp Phước

Xã Phước Lộc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

LOẠI ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

10.042,70

599,42

1.002,51

1.081,62

1.453,04

1.498,95

3.802,34

604,82

1

Đất nông nghiệp

NNP

4.184,32

100,30

116,66

486,36

768,56

648,88

1.776,43

287,13

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

131,73

 

 

 

 

 

131,73

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2,94

 

1,34

 

 

1,59

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.901,35

97,59

111,11

413,74

518,64

559,23

1.058,57

142,47

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.146,67

2,71

4,21

72,62

249,92

86,42

586,13

144,66

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,64

 

 

 

 

1,64

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.858,38

499,12

885,84

595,26

684,49

850,06

2.025,91

317,69

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

46,48

 

45,95

 

 

 

0,53

 

2.2

Đất an ninh

CAN

64,77

1,66

3,42

 

 

 

 

59,19

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

883,56

 

 

93,16

 

 

790,40

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

178,52

127,19

25,15

2,71

8,56

12,96

1,96

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

32,29

 

8,75

18,68

1,86

2,73

0,24

0,02

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

909,94

54,25

135,73

135,17

187,56

211,96

129,58

55,68

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

662,03

42,63

72,41

109,60

124,88

162,52

108,18

41,81

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

59,73

3,80

22,50

6,07

12,01

4,07

9,94

1,34

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

22,43

0,92

13,45

0,01

2,11

4,83

1,10

 

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,87

0,10

0,33

0,13

0,53

4,77

0,36

0,40

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

109,43

4,14

19,60

14,20

35,70

18,55

8,03

9,25

2 9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

6,09

 

4,50

 

 

1,45

0,14

 

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

22,37

 

0,26

2,71

4,92

14,32

0,02

0,14

2.9.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,37

0,06

0,12

 

 

0,06

0,14

 

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,45

 

 

1,00

 

0,37

 

1,08

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

5,68

0,66

1,66

0,41

0,96

0,09

0,58

1,33

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

9,98

1,84

0,62

0,51

5,57

0,41

0,86

0,16

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.16

Đất chợ

DCH

2,03

0,10

0,09

0,06

0,88

 

0,23

0,17

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,02

0,04

0,05

0,07

0,03

0,11

0,09

0,63

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

151,92

7,74

14,60

5,95

32,92

75,14

3,15

12,42

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.122,65

 

196,99

128,48

223,09

358,86

113,58

101,66

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

137,22

137,22

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,99

0,53

6,49

1,49

1,30

0,75

0,97

0,47

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,92

0,72

0,20

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2 18

Đất tín ngưỡng

TIN

1,84

0,26

0,50

0,21

0,22

0,37

048

0,10

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.300,53

169,50

444,36

208,81

220,31

185,22

985,23

87,10

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

9,97

 

 

 

7,59

1,96

 

0,42

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

5,25

 

3,66

0,53

1,05

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

599,42

599,42

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

883,56

 

 

93,16

 

 

790,40

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Khu vực đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ  tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Nhà Bè

Xã Phú Xuân

Xã Long Thới

Xã Nhơn Đức

Xã Phước Kiến

Xã Hiệp Phước

Xã Phước Lộc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp

NNP

217,92

4,39

6,30

4,68

84,62

8,47

74,82

34,64

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,43

 

 

 

 

 

0,43

 

 

Đất trồng lúa (*)

LUA*

157,97

7,71

12,94

0,67

55,24

8,29

64,68

8,44

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

131,58

4,14

6,30

4,60

51,95

7,11

39,64

17,85

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

85,91

0,25

 

0,08

32,68

1,36

34,75

16,79

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

32,33

0,24

17,26

0,29

4,69

4,65

1,99

3,21

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,03

 

0,03

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,39

 

0,13

 

 

 

 

0,26

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,02

 

 

0,02

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,45

0,06

0,39

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,45

 

 

0,24

0,02

0,19

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

10,69

 

9,79

 

0,18

0,45

0,26

0,01

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

9,76

 

9,43

 

 

0,33

 

 

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

0,02

 

 

 

0,02

 

 

 

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,20

 

0,18

 

0,01

0,01

 

 

2.94

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,03

 

 

 

0,03

 

 

 

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,48

 

0,02

 

0,12

0,07

0,26

0,01

2 9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNI

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,04

 

0,01

 

 

0,03

 

 

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,16

 

0,15

 

 

0,01

 

 

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.16

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,02

 

 

 

0,02

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

6,06

0,07

4,49

 

0,01

0,43

0,45

0,61

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

13,05

 

1,48

0,01

4,46

3,56

1,25

2,29

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,11

0,11

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,68

 

0,61

0,02

 

 

0,01

0,04

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2 18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,04

 

 

 

 

0,02

0,02

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,35

 

0,35

 

 

 

 

 

Ghi chú: - (*): Diện tích pháp lý thể hiện trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của người dân theo bản đồ địa chính cũ (TL-02). Do trong quá trình sử dụng đất giai đoạn những năm 1999-2004, có thay đổi mục đích sử dụng đất lúa sang các loại đất khác như đất trồng cây hàng năm, cây lâu năm, đất ở… mà không đăng ký biến động đất đai ở các cơ quan có thẩm quyền, nhưng về mặt pháp lý trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của người dân vẫn còn ghi nhận là đất trồng lúa và sẽ không tính vào tổng diện tích tự nhiên của huyện.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ  tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Nhà Bè

Xã Phú Xuân

Xã Long Thới

Xã Nhơn Đức

Xã Phước Kiến

Xã Hiệp Phước

Xã Phước Lộc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

446,51

15,28

10,10

17,62

149,25

20,69

195,94

37,43

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

0,15

 

 

 

 

 

0,15

 

 

Đất trồng lúa (*)

LUA**/PNN

412,33

17,23

12,94

3,06

147,52

25,69

195.21

10,68

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

276,50

15,00

9,93

16,32

97,69

18,97

99,03

19,06

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

169,87

0,28

0,37

0,80

51,57

1,72

96,76

18,37

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

13,14

 

2,33

1,96

3,08

4,90

 

0,87

[...]