Quyết định 3501/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Long An

Số hiệu 3501/QĐ-UBND
Ngày ban hành 20/10/2014
Ngày có hiệu lực 20/10/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Long An
Người ký Nguyễn Thanh Nguyên
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
LONG AN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3501/QĐ-UBND

Long An, ngày 20 tháng 10 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH LONG AN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Sở Giao thông Vận tải tại Tờ trình số 3122/TTr-SGTVT ngày 08/10/2014 và ý kiến của Sở Tư pháp tại Công văn số 1124/STP-KSTTHC ngày 02/10/2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Long An.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông Vận tải, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng sở, ngành tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, Bộ Tư pháp;
- CT. UBND tỉnh;
- Phòng NCTCD(NC);
- Lưu: VT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Nguyên

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH LONG AN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 3501/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Long An)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải

STT

Tên thủ tục hành chính

II. Lĩnh vực đường thủy nội địa

5

Chấp thuận xây dựng bến hàng hóa, bến hành khách

6

Cấp Giấy phép hoạt động bến hàng hóa, bến hành khách

B. Danh mục thủ tục hành chính thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Giao thông Vận tải

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định nội dung thay thế

II. Lĩnh vực đường thủy nội địa

7

 

Cấp lại Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa

Thông tư số 25/2010/TT-BGTVT ngày 31/8/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải quy định về quản lý hoạt động của cảng, bến thủy nội địa

C. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ

II. Lĩnh vực đường thủy nội địa

5

-T-LAN-010539-TT

Chấp thuận xây dựng cảng hàng hóa, hành khách thuộc đường thủy nội địa (ĐTNĐ) địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương, không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài.

Quyết định số 07/2005/QĐ-BGTVT ngày 07/01/2005 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải về ban hành quy chế quản lý hoạt động của cảng, bến thủy nội địa.

6

-T-LAN-010566-TT

Công bố cảng thủy nội địa đối với hàng hóa, hành khách thuộc đường thủy nội địa (ĐTNĐ) địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương, không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài.

Quyết định số 07/2005/QĐ-BGTVT ngày 07/01/2005 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải về ban hành quy chế quản lý hoạt động của cảng, bến thủy nội địa.

7

-T-LAN-010578-TT

Công bố lại cảng thủy nội địa đối với cảng hàng hóa, hành khách thuộc đường thủy nội địa (ĐTNĐ) địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương, không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trong trường hợp quyết định công bố cảng hết hạn.

Quyết định số 07/2005/QĐ-BGTVT ngày 07/01/2005 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải về ban hành quy chế quản lý hoạt động của cảng, bến thủy nội địa.

8

-T-LAN-058996-TT

Công bố lại cảng thủy nội địa đối với cảng hàng hóa, hành khách thuộc đường thủy nội địa (ĐTNĐ) địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTND địa phương, không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trong trường hợp đầu tư xây dựng bổ sung để nâng cao khả năng thông qua hoặc tiếp nhận được phương tiện lớn hơn.

Quyết định số 07/2005/QĐ-BGTVT ngày 07/01/2005 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải về Ban hành quy chế quản lý hoạt động của cảng, bến thủy nội địa.

9

-T-LAN-059673-TT

Công bố lại cảng thủy nội địa đối với cảng hàng hóa, hành khách thuộc đường thủy nội địa (ĐTNĐ) địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương, không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trong trường hợp phân chia, sáp nhập cảng.

Quyết định số 07/2005/QĐ-BGTVT ngày 07/01/2005 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải về ban hành quy chế quản lý hoạt động của cảng, bến thủy nội địa.

10

-T-LAN-010550-TT

Công bố lại cảng thủy nội địa đối với cảng hàng hóa, hành khách thuộc đường thủy nội địa (ĐTNĐ) địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương, không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trong trường hợp chuyển quyền sở hữu.

Quyết định số 07/2005/QĐ-BGTVT ngày 07/01/2005 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải về ban hành quy chế quản lý hoạt động của cảng, bến thủy nội địa.

11

-T-LAN-059181-TT

Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa thuộc đường thủy nội địa (ĐTNĐ) địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương.

Quyết định số 07/2005/QĐ-BGTVT ngày 07/01/2005 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải về ban hành quy chế quản lý hoạt động của cảng, bến thủy nội địa.

12

-T-LAN-059649-TT

Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa thuộc đường thủy nội địa (ĐTNĐ) địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương trong trường hợp giấy phép hết hạn.

Quyết định số 07/2005/QĐ-BGTVT ngày 07/01/2005 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải về ban hành quy chế quản lý hoạt động của cảng, bến thủy nội địa.

13

-T-LAN-059479-TT

Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa thuộc đường thủy nội địa (ĐTNĐ) địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương trong trường hợp đầu tư xây dựng bổ sung để nâng cao khả năng thông qua hoặc tiếp nhận dược phương tiện lớn hơn.

Quyết định số 07/2005/QĐ-BGTVT ngày 07/01/2005 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải về ban hành quy chế quản lý hoạt động của cảng, bến thủy nội địa.

14

-T-LAN-059708-TT

Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa thuộc đường thủy nội địa (ĐTNĐ) địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương trong trường hợp phân chia, sáp nhập bến thủy nội địa.

Quyết định số 07/2005/QĐ-BGTVT ngày 07/01/2005 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải về ban hành quy chế quản lý hoạt động của cảng, bến thủy nội địa.

15

-T-LAN-058917-TT

Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa thuộc đường thủy nội địa (ĐTNĐ) địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương trong trường hợp chuyển quyền sở hữu bến thủy nội địa.

Quyết định số 07/2005/QĐ-BGTVT ngày 07/01/2005 của Bộ trưởng Bộ giao thông vận tải về Ban hành quy chế quản lý hoạt động của cảng, bến thủy nội địa.

 

Phần II

NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THM QUYN GIẢI QUYT CỦA S GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH LONG AN

A. Thủ tục hành chính mi ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải

[...]