Quyết định 35/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND do tỉnh Phú Yên ban hành
Số hiệu | 35/2017/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/09/2017 |
Ngày có hiệu lực | 25/09/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Yên |
Người ký | Nguyễn Chí Hiến |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/2017/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 12 tháng 9 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH 5 NĂM (2015-2019) BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 56/2014/QĐ-UBND NGÀY 29/12/2014 CỦA UBND TỈNH PHÚ YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 444/TTr-STNMT ngày 10/8/2017).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên, như sau:
Sửa đổi, bổ sung Điểm 4.3, Khoản 4, Mục I, Phụ lục 2 Bảng giá đất ở tại nông thôn 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh, cụ thể như sau:
- Theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014:
STT |
Đường, đoạn đường |
Giá đất ở (nghìn đồng/m2) |
|||
VT 1 |
VT 2 |
VT 3 |
VT 4 |
||
1 |
Đại lộ Hùng Vương: đoạn từ ranh giới xã Bình Kiến và xã An Phú đến QL1A (các vị trí 2, 3, 4 tính theo giá đất các đường thuộc khu dân cư phía Đông đại lộ Hùng Vương (đoạn từ đường số 14-QL1A) |
4.000 |
|
|
|
- Nay sửa đổi, bổ sung:
STT |
Đường, đoạn đường |
Giá đất ở (nghìn đồng/m2) |
|||
VT 1 |
VT 2 |
VT 3 |
VT 4 |
||
1 |
Đại lộ Hùng Vương: đoạn từ ranh giới xã Bình Kiến và xã An Phú đến QL1A |
4.000 |
1.200 |
800 |
500 |
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Xây dựng, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Tuy Hòa; Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 9 năm 2017./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |