Quyết định 3496/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2021 của tỉnh Quảng Trị

Số hiệu 3496/QĐ-UBND
Ngày ban hành 30/12/2022
Ngày có hiệu lực 30/12/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Trị
Người ký Lê Đức Tiến
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3496/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 30 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021 CỦA TỈNH QUẢNG TRỊ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Quảng Trị năm 2021

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Quảng Trị như các Biểu kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 2;
- Bộ Tài chính (B/c);
- TT/HĐND tỉnh (B/c);
- Lưu: VT, TCTM.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Tiến

 

Biểu số 62/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 3496/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

QUYẾT TOÁN

SO SÁNH (%)

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

9.054.370,00

12.522.278,03

138%

1

Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp

2.560.700,00

3.689.192,00

144%

-

Thu NSĐP hưởng 100%

1.297.260,00

2.009.289,69

155%

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

1.263.440,00

1.679.902,31

133%

2

Thu bổ sung từ NSTW

6.434.893,00

5.778.242,85

90%

-

Thu bổ sung cân đối

3.946.127,00

3.946.127,00

100%

-

Thu bổ sung có mục tiêu

2.488.766

1.832.115

 

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

4

Thu kết dư

 

30.119,12

 

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

30.000,00

2.920.759,06

 

B

TỔNG CHI NSĐP

9.161.970,00

12.497.034,10

136%

I

Chi cân đối NSĐP

6.552.416,00

6.866.314,30

105%

1

Chi đầu tư phát triển

1.400.710,00

1.398.974,88

100%

2

Chi thường xuyên

4.874.521,00

5.464.775,69

112%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

4.100,00

1.563,72

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000,00

1.000,00

 

5

Dự phòng ngân sách

190.964,00

 

 

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

81.121,00

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

2.488.766,00

1.774.313,61

71%

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

0,00

24.312,32

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

2.488.766,00

1.750.001,29

 

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

0,00

3.384.950,66

 

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP

107.600,00

25.243,93

23%

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

36.900,00

32.078,89

87%

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

36.900,00

32.078,89

 

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

 

 

Đ

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

137.900,00

50.400,18

 

1

Vay để bù đắp bội chi

107.600,00

18.321,29

 

2

Vay để trả nợ gốc

30.300,00

32.078,89

 

E

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

233.743,00

128.153,85

 

 

Biểu số 63/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 3496/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

D TOÁN

QUYẾT TOÁN

SO SÁNH (%)

TNG THU NSNN

THU NSĐP

TNG THU NSNN

THU NSĐP

TỔNG THU NSNN

THU NSĐP

 

TỔNG NGUỒN THU NSNN

3.480.000

2.590.700

8.467.667,29

6.640.070,18

243%

256%

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

3.450.000

2.560.700

5.516.789,10

3.689.192,00

160%

144%

I

Thu nội địa

2.970.000

2.560.700

4.075.273,67

3.678.285,44

137%

144%

1

Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý

190.000

190.000

237.994,96

237.994,96

125%

125%

2

Thu từ khu vực DNNN do Địa phương quản lý

85.000

85.000

35.847,20

35.847,20

42%

42%

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

32.800

32.800

78.799,56

78.799,56

240%

240%

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

742.000

742.000

1.054.374,36

1.054.373,59

142%

142%

5

Thuế thu nhập cá nhân

90.000

90.000

185.795,25

185.795,25

206%

206%

6

Thuế bảo vệ môi trường

500.000

186.000

480.107,15

178.599,86

96%

96%

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

186.000

186.000

178.599,86

 

96%

 

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

314.000

 

301.507,29

 

96%

 

7

Lệ phí trước bạ

150.000

150.000

253.230,02

253.230,02

169%

169%

8

Thu phí, lệ phí

72.600

48.000

77.505,35

56.293,49

107%

117%

-

Phí và lệ phí trung ương

24.600

 

21.464,41

252,56

87%

 

-

Phí và lệ phí tỉnh

23.235

23.235

30.029,26

30.029,26

129%

129%

-

Phí và lệ phí huyện

24.765

24.765

22.290,03

22.290,03

 

 

-

Phí và lệ phí xã, phường

3.721,65

3.721,65

 

 

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

0

11,78

11,78

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

5.000

5.000

6.765,25

6.765,25

135%

135%

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

23.000

23.000

117.505,65

117.505,65

511%

511%

12

Thu tiền sử dụng đất

920.000

920.000

1.311.228,95

1.311.228,95

143%

143%

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

100

100

362,66

362,66

363%

363%

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

40.000

40.000

41.066,63

41.066,63

103%

103%

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

15.000

7.300

19.814,89

10.490,32

132%

144%

16

Thu khác ngân sách

92.000

29.000

151.314,91

86.371,17

164%

298%

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

7.000

7.000

11.077,26

11.077,26

158%

158%

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

5.500

5.500

12.471,84

12.471,84

227%

227%

II

Thu từ dầu thô

 

 

 

 

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

480.000

0

1.429.752,15

265,00

298%

 

1

Thuế xuất khẩu

100.000

 

53.725,99

 

54%

 

2

Thuế nhập khẩu

20.000

 

35.785,47

 

179%

 

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

0

 

10.036,00

 

 

 

4

Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

536,58

 

 

 

5

Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

360.000

 

1.322.361,33

 

367%

 

6

Thu khác

 

 

7.306,79

265,00

 

 

IV

Thu viện tr

 

 

1.121,72

-

 

 

B

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

 

 

 

 

 

 

C

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

 

0

30.119,12

30.119,12

 

 

D

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

30.000

30.000

2.920.759,06

2.920.759,06

 

 

 

Biểu số 64/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 3496/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị: Triệu đồng

[...]