Quyết định 3495/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu | 3495/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/12/2023 |
Ngày có hiệu lực | 30/12/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Nguyên |
Người ký | Lê Quang Tiến |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3495/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN ĐỊNH HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 105/NQ-HĐND ngày 8/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua danh mục và điều chỉnh danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 991/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2023 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Định Hóa thời kỳ 2021-2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1013/TTr-STNMT ngày 28 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Định Hóa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Tổng diện tích các loại đất phân bổ năm 2024 là 291,01 ha
(Chi tiết tại phụ lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
Tổng diện tích thu hồi đất năm 2024 là 278,12 ha
(Chi tiết tại phụ lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 là 271,47 ha
(Chi tiết tại phụ lục III kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2024 là 0,1 ha
(Chi tiết tại phụ lục IV kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án:
Tổng số công trình, dự án thực hiện năm 2024 là 74 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 291,01 ha. Trong đó:
- 25 công trình, dự án chuyển tiếp sang thực hiện năm 2024, với diện tích sử dụng đất là 144,76 ha.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3495/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN ĐỊNH HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 105/NQ-HĐND ngày 8/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua danh mục và điều chỉnh danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 991/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2023 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Định Hóa thời kỳ 2021-2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1013/TTr-STNMT ngày 28 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Định Hóa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Tổng diện tích các loại đất phân bổ năm 2024 là 291,01 ha
(Chi tiết tại phụ lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
Tổng diện tích thu hồi đất năm 2024 là 278,12 ha
(Chi tiết tại phụ lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 là 271,47 ha
(Chi tiết tại phụ lục III kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2024 là 0,1 ha
(Chi tiết tại phụ lục IV kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án:
Tổng số công trình, dự án thực hiện năm 2024 là 74 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 291,01 ha. Trong đó:
- 25 công trình, dự án chuyển tiếp sang thực hiện năm 2024, với diện tích sử dụng đất là 144,76 ha.
(Chi tiết tại phụ lục V kèm theo)
- 49 công trình, dự án đăng ký mới năm 2024, với diện tích sử dụng đất là 146,25 ha.
(Chi tiết tại phụ lục VI và danh sách chi tiết kèm theo)
6. Điều chỉnh các công trình, dự án:
- Điều chỉnh diện tích đối với 01 dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 3411/QĐ-UBND ngày 30/12/2022. Các nội dung khác vẫn giữ nguyên theo Quyết định số 3411/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh.
- Nguyên nhân, lý do điều chỉnh: Hội đồng nhân dân tỉnh đã thông qua điều chỉnh tên, địa điểm, diện tích tại Nghị quyết số 105/NQ-HĐND ngày 08/12/2023.
(Chi tiết tại phụ lục VII kèm theo)
7. Hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất:
Hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 đối với 23 công trình dự án trên địa bàn huyện Định Hóa do đã quá 3 năm chưa thực hiện theo quy định tại Khoản 3, Điều 49 Luật Đất đai 2013 (được sửa đổi tại Khoản 1 Điều 6 Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch).
(Chi tiết tại phụ lục VIII kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Định Hóa có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất phải phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên quan, đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật;
3. Đối với các dự án có chuyển mục đích sử dụng từ 10 héc ta đất trồng lúa trở lên; từ 20 ha đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trở lên; Ủy ban nhân dân huyện Định Hóa hướng dẫn các chủ đầu tư hoàn thiện đầy đủ hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, gửi đến Sở Tài nguyên và Môi trường để báo cáo UBND tỉnh, trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trước khi thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định tại điểm c khoản 2 Điều 68 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Định Hóa và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2024 HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 3495/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||||||
Thị trấn Chợ Chu |
Xã Định Biên |
Xã Trung Lương |
Xã Bình Yên |
Xã Điềm Mặc |
Xã Bộc Nhiêu |
Xã Đồng Thịnh |
Xã Phú Tiến |
Xã Phúc Chu |
Xã Phượng Tiến |
Xã Thanh Định |
Xã Lam Vỹ |
Xã Trung Hội |
Xã Tân Dương |
Xã Bảo Cường |
Xã Quy Kỳ |
Xã Kim Phượng |
Xã Bảo Linh |
Xã Linh Thông |
Xã Tân Thịnh |
Xã Phú Đình |
Xã Sơn Phú |
Xã Bình Thành |
|||
|
Tổng cộng |
291,01 |
20,34 |
13,14 |
3,74 |
3,90 |
7,63 |
1,08 |
6,89 |
1,59 |
12,88 |
0,13 |
2,08 |
102,42 |
3,71 |
1,49 |
12,34 |
2,28 |
4,99 |
13,57 |
2,17 |
2,40 |
25,65 |
0,37 |
46,26 |
1 |
Đất nông nghiệp |
48,33 |
|
|
|
0,37 |
0,03 |
0,69 |
0,92 |
|
|
|
|
|
|
0,89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
45,42 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
0,03 |
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
48,30 |
|
|
|
0,37 |
|
0,69 |
0,92 |
|
|
|
|
|
|
0,89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
45,42 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
242,68 |
20,34 |
13,14 |
3,74 |
3,53 |
7,60 |
0,39 |
5,97 |
1,59 |
12,88 |
0,13 |
2,08 |
102,42 |
3,71 |
0,60 |
12,34 |
2,28 |
4,99 |
13,57 |
2,17 |
2,40 |
25,65 |
0,37 |
0,84 |
2.1 |
Đất ở nông thôn |
30,46 |
|
0,12 |
0,11 |
0,24 |
0,09 |
0,09 |
0,11 |
0,06 |
3,02 |
0,13 |
0,04 |
0,14 |
0,31 |
0,23 |
10,34 |
0,11 |
4,88 |
0,04 |
0,02 |
0,10 |
9,97 |
0,07 |
0,28 |
2.2 |
Đất ở đô thị |
9,92 |
9,92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất an ninh |
8,81 |
0,21 |
0,23 |
0,30 |
0,12 |
0,29 |
0,30 |
0,20 |
0,29 |
4,20 |
|
0,25 |
0,30 |
0,30 |
0,20 |
0.30 |
0,19 |
0,11 |
0,24 |
0,11 |
|
0,20 |
0,30 |
0,17 |
2.5 |
Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
8,12 |
6,55 |
|
|
0,15 |
|
|
|
|
|
|
0,18 |
0,15 |
|
0,15 |
|
|
|
0,80 |
|
0,06 |
0,09 |
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
0,78 |
0,28 |
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
84,45 |
3,38 |
12,79 |
2,68 |
3,02 |
7,22 |
|
5,66 |
1,24 |
5,66 |
|
1,61 |
1,84 |
3,10 |
0,02 |
1,70 |
1,98 |
|
12,49 |
2,04 |
2,24 |
15,39 |
|
0,39 |
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 3495/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||||||||
Thị trấn Chợ Chu |
Xã Định Biên |
Xã Trung Lương |
Xã Bình Yên |
Xã Điềm Mặc |
Xã Bộc Nhiêu |
Xã Đồng Thịnh |
Xã Phú Tiến |
Xã Phúc Chu |
Xã Thanh Định |
Xã Lam Vỹ |
Xã Trung Hội |
Xã Tân Dương |
Xã Bảo Cường |
Xã Quy Kỳ |
Xã Kim Phượng |
Xã Bảo Linh |
Xã Linh Thông |
Xã Tân Thịnh |
Xã Phú Đình |
Xã Sơn Phú |
Xã Bình Thành |
|||
|
Tổng cộng |
278,12 |
13,37 |
13,02 |
3,63 |
3,29 |
7,51 |
0,30 |
5,86 |
1,53 |
12,86 |
2,04 |
102,23 |
3,40 |
0,37 |
11,90 |
2,17 |
4,86 |
13,53 |
2,15 |
2,30 |
25,52 |
0,30 |
45,98 |
1 |
Đất nông nghiệp |
265,26 |
11,80 |
12,52 |
3,58 |
3,22 |
7,36 |
0,30 |
5,14 |
0,87 |
10,92 |
1,95 |
99,61 |
3,36 |
0,17 |
11,68 |
1,80 |
4,65 |
12,51 |
1,84 |
2,24 |
23,67 |
0,26 |
45,81 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
53,09 |
8,35 |
1,98 |
1,16 |
1,32 |
1,25 |
0,10 |
1,49 |
0,59 |
3,53 |
0,66 |
3,20 |
1,70 |
0,15 |
10,05 |
0,64 |
4,15 |
2,68 |
0,86 |
0,86 |
7,30 |
0,07 |
1,00 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
12,61 |
2,33 |
1,07 |
0,37 |
0,32 |
0,10 |
|
0,99 |
0,02 |
0,77 |
0,35 |
2,35 |
0,45 |
0,02 |
0,83 |
0,22 |
0,20 |
0,75 |
0,43 |
0,21 |
0,72 |
|
0,11 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
22,69 |
0,87 |
1,10 |
1,30 |
1,32 |
2,08 |
0,20 |
1,12 |
0,20 |
2,80 |
0,84 |
2,98 |
1,01 |
|
0,51 |
0,58 |
0,30 |
0,70 |
0,23 |
0,61 |
3,05 |
0,19 |
0,70 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
34,38 |
|
3,22 |
|
|
1,73 |
|
|
|
|
|
19,46 |
|
|
|
|
|
5,28 |
|
|
4,69 |
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
120,86 |
0,25 |
4,52 |
0,75 |
0,26 |
2,20 |
|
1,14 |
|
3,37 |
0,10 |
56,83 |
0,20 |
|
0,29 |
0,36 |
|
2,70 |
0,32 |
0,16 |
156 |
|
39,85 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
21,64 |
|
0,63 |
|
|
|
|
0,40 |
0,06 |
0,45 |
|
14,80 |
|
|
|
|
|
0,40 |
|
0,40 |
0,35 |
|
4,15 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
12,86 |
1,57 |
0,50 |
0,05 |
0,07 |
0,15 |
|
0,72 |
0,66 |
1,94 |
0,09 |
2,62 |
0,04 |
0,20 |
0,22 |
0,37 |
0,21 |
1,02 |
0,31 |
0,06 |
1,85 |
0,04 |
0,17 |
2.1 |
Đất ở nông thôn |
5,53 |
|
0,40 |
0,01 |
|
|
|
0,40 |
0,05 |
1,10 |
|
1,86 |
0,02 |
|
0,20 |
0,19 |
0,04 |
0,30 |
0,22 |
0,06 |
0,57 |
0,03 |
0,08 |
2.2 |
Đất ở đô thị |
0,39 |
0,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
1,14 |
|
|
0,02 |
0,07 |
|
|
|
|
|
0,09 |
|
|
|
|
0,18 |
0,11 |
|
0,08 |
|
0,49 |
0,01 |
0,09 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
3,36 |
0,27 |
|
0,02 |
|
0,15 |
|
0,22 |
0,61 |
0,44 |
|
0,76 |
0,02 |
|
0,02 |
|
0,06 |
0,32 |
0,01 |
|
0,46 |
|
|
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
1,73 |
0,90 |
|
|
|
|
|
|
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
0,33 |
|
|
2.13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
0,51 |
0,01 |
0,10 |
|
|
|
|
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN ĐỊNH
HÓA
(Kèm theo Quyết định số 3495/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||||||
Thị trấn Chợ Chu |
Xã Định Biên |
Xã Trung Lương |
Xã Bình Yên |
Xã Điềm Mặc |
Xã Bộc Nhiêu |
Xã Đồng Thịnh |
Xã Phú Tiến |
Xã Phúc Chu |
Xã Phượng Tiến |
Xã Thanh Định |
Xã Lam Vỹ |
Xã Trung Hội |
Xã Tân Dương |
Xã Bảo Cường |
Xã Quy Kỳ |
Xã Kim Phượng |
Xã Bảo Linh |
Xã Linh Thông |
Xã Tân Thịnh |
Xã Phú Đình |
Xã Sơn Phú |
Xã Bình Thành |
|||
|
Tổng cộng |
271,47 |
12,22 |
12,64 |
3,68 |
3,83 |
7,45 |
1,08 |
6,17 |
0,93 |
10,94 |
0,11 |
1,98 |
99,74 |
3,68 |
1,29 |
12,11 |
1,90 |
4,78 |
12,55 |
1,86 |
2,34 |
23,77 |
0,33 |
46,09 |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
223,17 |
12,22 |
12,64 |
3,68 |
3,46 |
7,45 |
0,39 |
5,25 |
0,93 |
10,94 |
0,11 |
1,98 |
99,74 |
3,68 |
0,40 |
12,11 |
1,90 |
4,78 |
12,55 |
1,86 |
2,34 |
23,77 |
0,33 |
0,67 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
53,29 |
8,62 |
2,01 |
1,20 |
1,33 |
1,25 |
0,18 |
1,52 |
0,59 |
3,54 |
|
0,66 |
3,22 |
1,80 |
0,20 |
10,47 |
0,64 |
4,15 |
2,68 |
0,88 |
0,87 |
7,34 |
0,07 |
0,07 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
13,20 |
2,40 |
1,07 |
0,39 |
0,40 |
0,10 |
|
0,99 |
0,06 |
0,78 |
0,11 |
0,35 |
2,39 |
0,58 |
0,02 |
0,83 |
0,24 |
0,20 |
0,75 |
0,43 |
0,25 |
0,72 |
|
0,15 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
23,56 |
0,93 |
1,17 |
1,34 |
1,44 |
2,17 |
0,21 |
1,20 |
0,20 |
2,80 |
|
0,87 |
3,03 |
1,04 |
0,18 |
0,51 |
0,65 |
0,43 |
0,74 |
0,23 |
0,67 |
3,11 |
0,26 |
0,38 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
3,22 |
|
|
1,73 |
|
|
|
|
|
|
19,46 |
|
|
|
|
|
5,28 |
|
|
4,69 |
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
81,10 |
0,25 |
4,52 |
0,75 |
0,29 |
2,20 |
|
1,14 |
0,02 |
3,37 |
|
0,10 |
56,83 |
0,20 |
|
0,29 |
0,37 |
|
2,70 |
0,32 |
0,16 |
7,56 |
|
0,03 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
17,66 |
0,02 |
0,65 |
|
|
|
|
0,40 |
0,06 |
0,45 |
|
|
14,82 |
0,06 |
|
0,01 |
|
|
0,40 |
|
0,40 |
0,35 |
|
0,04 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
48,30 |
|
|
|
0,37 |
|
0,69 |
0,92 |
|
|
|
|
|
|
0,89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
45,42 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
40,43 |
|
|
|
|
|
0,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39,85 |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 HUYỆN
ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 3495/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|
Xã Lam Vỹ |
Xã Phú Đình |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
0,10 |
0,07 |
0,03 |
2.1 |
Đất ở nông thôn |
|
|
0,03 |
2.2 |
Đất ở đô thị |
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
2.4 |
Đất an ninh |
|
|
|
2.5 |
Đất quốc phòng |
|
0,07 |
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
|
|
|
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
|
|
|
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
|
2.12 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
|
2.13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
2.14 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
DANH MỤC 25 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP SANG THỰC HIỆN
NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 3495/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Tên công trình dự án sử dụng đất |
Địa điểm (xã, thị trấn, huyện) |
Diện tích |
Trong đó sử dụng từ loại đất |
|||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
144,76 |
34,75 |
|
13,19 |
96,82 |
||||
1 |
Trang trại chăn nuôi lợn |
Xã Bình Thành, huyện Định Hóa |
45,42 |
1,00 |
|
|
44,42 |
||||
2 |
Điểm ổn định dân cư và tái định cư đường Hồ Chí Minh |
Xã Phúc Chu, huyện Định Hóa |
3,00 |
1,20 |
|
|
1,80 |
||||
3 |
Khu đô thị thị trấn Chợ Chu |
Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa |
9,50 |
6,60 |
|
|
2,90 |
||||
4 |
Khu dân cư tập trung |
Xã Bảo Cường, huyện Định Hóa |
9,90 |
9,50 |
|
|
0,40 |
||||
5 |
Trụ sở Công an huyện Định Hóa |
Xã Phúc Chu, huyện Định Hóa |
4,00 |
0,46 |
|
|
3,54 |
||||
6 |
Trụ sở công an xã Tân Dương |
Xã Tân Dương, huyện Định Hóa |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
||||
7 |
Trụ sở công an xã Bình Thành |
Xã Bình Thành, huyện Định Hóa |
0,17 |
|
|
|
0,17 |
||||
8 |
Trụ sở công an xã Bình Yên |
Xã Bình Yên, huyện Định Hóa |
0,12 |
|
|
|
0,12 |
||||
9 |
Xây dựng mới trường THCS xã Bảo Linh |
Xã Bảo Linh, huyện Định Hóa |
0,80 |
0,60 |
|
|
0,20 |
||||
10 |
Khu xử lý nước thải sinh hoạt thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa |
Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa |
0,28 |
0,25 |
|
|
0,03 |
||||
11 |
Tuyến đường Hồ Chí Minh đoạn Chợ Chu đến ngã ba Trung Sơn |
Thị trấn Chợ Chu, xã Phúc Chu, Bảo Linh, Đồng Thịnh, Định Biên, huyện Định Hóa |
29,70 |
5,00 |
|
8,50 |
16,20 |
||||
12 |
Mở rộng tuyến đường Bảo Cường - Đồng Thịnh - Định Biên |
Xã Bảo Cường, Đồng Thịnh, Định Biên, huyện Định Hóa |
5,00 |
1,40 |
|
|
3,60 |
||||
13 |
Đường liên xã Quy Kỳ - Linh Thông - Lam Vỹ - Tân Thịnh |
Xã Quy Kỳ, Linh Thông, Lam Vỹ, Tân Thịnh, huyện Định Hóa |
8,00 |
3,00 |
|
|
5,00 |
||||
14 |
Đường giao thông nông thôn xóm Đồng Uẩn, xóm Đồng Tủm, xã Phúc Chu, xã Bảo Cường (đường vào Trụ sở Công an huyện Định Hóa) |
Xã Bảo Cường, Phúc Chu huyện Định Hóa |
0,20 |
0,20 |
|
|
- |
||||
15 |
Đường giao thông tổ dân phố Phố Núi thị trấn Chợ Chu huyện Định Hóa |
Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa |
1,54 |
1,09 |
|
|
0,45 |
||||
16 |
Chỉnh trang đô thị thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa |
Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa |
0,70 |
0,20 |
|
|
0,50 |
||||
17 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ Km31 (Quốc lộ 3) đến Di tích lịch sử Quốc gia đặc biệt ATK Định Hóa (Nhà tưởng niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh) |
Xã Trung Hội, xã Trung Lương, xã Bình Yên, xã Điềm Mặc, xã Phú Đình, huyện Định Hóa |
15,59 |
4,10 |
|
4,69 |
6,80 |
||||
18 |
Công trình cấp nước sinh hoạt Trung Lương |
Xã Trung Lương, huyện Định Hóa |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
||||
19 |
Cải tạo, sửa chữa Nhà tưởng niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh (ATK Định Hóa) xã Phú Đình, huyện Định Hóa |
Xã Phú Đình, huyện Định Hóa |
5,00 |
|
|
|
5,00 |
||||
20 |
Di tích Đoàn phụ nữ cứu quốc, Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam (1948-1950) |
Xã Điềm Mặc, huyện Định Hóa |
1,02 |
0,02 |
|
|
1,00 |
||||
21 |
Tu bổ, tôn tạo Di tích lịch sử đồi Pụ Đồn (đồi Phong Tướng) tại xã Phú Đình, huyện Định Hóa |
Xã Phú Đình, huyện Định Hóa |
3,30 |
0,07 |
|
|
3,23 |
||||
22 |
Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử nơi Báo nhân dân ra số đầu tiên ngày 11/3/1951 |
Xã Quy Kỳ, huyện Định Hóa |
0,08 |
|
|
|
0,08 |
||||
23 |
Mở rộng khu di tích lịch sử ngành bưu điện |
Xã Bình Thành, huyện Định Hóa |
0,39 |
|
|
|
0,39 |
||||
24 |
Mở rộng tôn tạo khu khu lưu niệm Bác hồ với ngành Quân giới Việt Nam (MR DTLS Xưởng Đội Cấn - Nhà máy quân giới K77 1947-1954) |
Xã Đồng Thịnh, huyện Định Hóa |
0,26 |
|
|
|
0,26 |
||||
25 |
Xuất tuyến sau trạm biến áp 110 KV Định Hóa |
Xã Trung Hội, huyện Định Hóa |
0,10 |
0,06 |
|
|
0,04 |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC 49 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2024 TRÊN
ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 3495/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
TT |
Tên công trình dự án sử dụng đất |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) |
Diện tích (ha) |
Trong đó sử dụng từ loại đất (ha) |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
||||
|
TỔNG CỘNG |
|
146,25 |
20,00 |
|
21,19 |
105,06 |
1 |
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm (có danh sách chi tiết kèm theo) |
Xã Điềm Mặc, huyện Định Hoá |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
2 |
Chuyển mục đích sang trang trại chăn nuôi (hộ Đặng Tiến Đại) |
Xã Bộc Nhiêu, huyện Định Hóa |
0,69 |
|
|
|
0,69 |
3 |
Chuyển mục đích sang trang trại chăn nuôi (hộ Nông Văn Giáp) |
Xã Đồng Thịnh, huyện Định Hóa |
0,92 |
|
|
|
0,92 |
4 |
Chuyển mục đích sang trang trại chăn nuôi (hộ Nông Thị Ngân) |
Xã Tân Dương, huyện Định Hóa |
0,89 |
0,39 |
|
|
0,50 |
5 |
Chuyển mục đích sang trang trại chăn nuôi (hộ Ma Văn Anh) |
Xã Bình Yên, huyện Định Hóa |
0,371 |
0,076 |
|
|
0,295 |
6 |
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị (có danh sách chi tiết kèm theo) |
Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa |
0,42 |
0,27 |
|
|
0,14 |
7 |
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn (có danh sách chi tiết kèm theo) |
Các xã trên địa bàn huyện Định Hóa |
2,94 |
0,93 |
|
|
2,01 |
8 |
Khu dân cư nông thôn xã Phú Đình |
Xã Phú Đình, huyện Định Hóa |
9,87 |
6,94 |
|
|
2,93 |
9 |
Khu dân cư nông thôn xã Kim Phượng |
Xã Kim Phượng, huyện Định Hóa |
4,75 |
4,15 |
|
|
0,60 |
10 |
Trụ sở Ban chỉ huy quân sự xã Trung Lương |
Xã Trung Lương, huyện Định Hóa |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
11 |
Trụ sở Công an xã Bộc Nhiêu |
Xã Bộc Nhiêu, huyện Định Hóa |
0,30 |
0,10 |
|
|
0,20 |
12 |
Trụ sở Công an xã Trung Lương |
Xã Trung Lương, huyện Định Hóa |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
13 |
Trụ sở Công an xã Sơn Phú |
Xã Sơn Phú, huyện Định Hóa |
0,30 |
0,07 |
|
|
0,23 |
14 |
Trụ sở Công an xã Quy Kỳ |
Xã Quy Kỳ, huyện Định Hóa |
0,19 |
0,01 |
|
|
0,18 |
15 |
Trụ sở Công an xã Bảo Linh |
Xã Bảo Linh, huyện Định Hóa |
0,24 |
0,20 |
|
|
0,04 |
16 |
Trụ sở Công an xã Linh Thông |
Xã Linh Thông, huyện Định Hóa |
0,11 |
|
|
|
0,11 |
17 |
Trụ sở Công an xã Thanh Định |
Xã Thanh Định, huyện Định Hóa |
0,25 |
|
|
|
0,25 |
18 |
Trụ sở Công an xã Phú Đình |
Xã Phú Đình, huyện Định Hóa |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
19 |
Trụ sở Công an xã Bảo Cường |
Xã Bảo Cường, huyện Định Hóa |
0,30 |
0,27 |
|
|
0,03 |
20 |
Trụ sở Công an xã Phú Tiến |
Xã Phú Tiến, huyện Định Hóa |
0,29 |
0,28 |
|
|
0,01 |
21 |
Trụ sở Công an xã Đồng Thịnh |
Xã Đồng Thịnh, huyện Định Hóa |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
22 |
Trụ sở Công an xã Kim Phượng |
Xã Kim Phượng, huyện Định Hóa |
0,11 |
|
|
|
0,11 |
23 |
Trụ sở Công an xã Trung Hội |
Xã Trung Hội, huyện Định Hóa |
0,30 |
0,24 |
|
|
0,06 |
24 |
Trụ sở Công an xã Phúc Chu |
Xã Phúc Chu, huyện Định Hóa |
0,20 |
0,14 |
|
|
0,06 |
25 |
Trụ sở Công an xã Điềm Mặc |
Xã Điềm Mặc, huyện Định Hóa |
0,29 |
|
|
|
0,29 |
26 |
Trụ sở Công an xã Định Biên |
Xã Định Biên, huyện Định Hóa |
0,23 |
|
|
|
0,23 |
27 |
Trụ sở Công an xã Lam Vỹ |
Xã Lam Vỹ, huyện Định Hóa |
0,30 |
0,19 |
|
|
0,11 |
28 |
Trụ sở Công an thị trấn Chợ Chu |
Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa |
0,21 |
0,20 |
|
|
0,01 |
29 |
Thao trường huấn luyện, bắn đạn thật - Sư đoàn 346/Quân khu I |
Xã Lam Vỹ, huyện Định Hóa |
100,00 |
2,30 |
|
19,46 |
78,24 |
30 |
Trung tâm Văn hóa - thể thao huyện Định Hóa (để giao đất) |
Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa |
6,55 |
|
|
|
6,55 |
31 |
Nhà văn hóa xóm Đá Bay |
Xã Bình Yên, huyện Định Hóa |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
32 |
Nhà văn hóa xóm Thẩm Kẻ |
Xã Bình Yên, huyện Định Hóa |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
33 |
Nhà văn hóa xóm Khang Trung |
Xã Bình Yên, huyện Định Hóa |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
34 |
Nhà văn hóa xóm Trung Tâm |
Xã Thanh Định, huyện Định Hóa |
0,09 |
|
|
|
0,09 |
35 |
Nhà văn hóa xóm Tân Tiến 2 |
Xã Tân Dương, huyện Định Hóa |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
36 |
Nhà văn hóa xóm Khuôn Tát |
Xã Phú Đình, huyện Định Hóa |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
37 |
Nhà văn hóa xóm Đoàn Kết |
Xã Lam Vỹ, huyện Định Hóa |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
38 |
Nhà văn hóa xóm Làng Dạ |
Xã Tân Thịnh, huyện Định Hóa |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
39 |
Nhà văn hóa xóm Nguyên Bình |
Xã Thanh Định, huyện Định Hóa |
0,09 |
|
|
|
0,09 |
40 |
Nâng cấp mở rộng hai tuyến đường giao thông đi qua 4 xã Động Đạt, Yên Lạc, Đu, Yên Ninh, Yên Trạch, huyện Phú Lương đi Phú Tiến huyện Định Hóa |
Xã Phú Tiến, huyện Định Hóa |
1,24 |
0,31 |
|
|
0,93 |
41 |
Mở rộng tuyến đường Trung Lương - Đồng Thịnh - Định Biên - Bảo Linh - Thanh Định - Bình Yên |
Xã Trung Lương, xã Đồng Thịnh, xã Định Biên, xã Bảo Linh, xã Thanh Định, xã Bình Yên, huyện Định Hóa |
6,00 |
1,50 |
|
|
4,50 |
42 |
Đường giao thông nông thôn xóm Tân Lợi (đường vào Công trình cấp nước sinh hoạt Trung Lương) |
Xã Trung Lương, huyện Định Hóa |
0,20 |
0,10 |
|
|
0,10 |
43 |
Tôn tạo khu di tích lịch sử ngành Cơ yếu Quân đội |
Xã Bình Yên, huyện Định Hóa |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
44 |
Di tích lịch sử Cục quân Pháp (1951-1954) |
Xã Tân Dương, huyện Định Hóa |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
45 |
Địa điểm nơi ra đời nhà xuất bản Vệ quốc quân (nay là Nhà xuất bản Quân đội nhân dân) xóm Bản Vẹ, xã Định Biên |
Xã Định Biên, huyện Định Hóa |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
46 |
Địa điểm cơ quan Tổng bộ Việt Minh (1947-1948) và Nơi ở, làm việc của đồng chí Hoàng Quốc Việt (1947-1950) (Địa điểm thành lập Hội Nhà báo Việt Nam và Ủy ban Hòa bình Việt Nam và các di tích xung quanh) |
Xã Điềm Mặc, huyện Định Hóa |
1,09 |
|
|
|
1,09 |
47 |
Địa điểm Tổng Bí thư Trường Chinh và Văn phòng Trung ương Đảng làm việc giai đoạn 1947 - 1949 tại Phụng Hiển |
Xã Điềm Mặc, huyện Định Hóa |
4,69 |
1,01 |
|
1,73 |
1,95 |
48 |
Tôn tạo di tích lịch sử danh thắng Chùa Hang |
Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa |
0,10 |
0,01 |
|
|
0,09 |
49 |
Cấy thêm Trạm biến áp chống quá tải khu vực huyện Định Hóa |
Thị trấn Chợ Chu, xã Bảo Cường, xã Bộc Nhiêu, xã Linh Thông, xã Phú Đình, xã Sơn Phú, xã Tân Dương, xã Trung Lương, huyện Định Hóa |
0,04 |
0,02 |
|
|
0,02 |
ĐIỀU CHỈNH TÊN, DIỆN TÍCH ĐỐI VỚI 01 DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN
HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 3495/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Quyết định của UBND tỉnh Thái Nguyên đã phê duyệt |
Nay điều chỉnh lại như sau |
||||||||||||||
STT |
Tên công trình, dự án sử dụng đất |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) |
Diện tích (ha) |
Sử dụng từ nhóm đất (ha) |
STT |
Tên công trình, dự án sử dụng đất |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) |
Diện tích (ha) |
Sử dụng từ nhóm đất (ha) |
||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
||||||||
I |
Quyết định số 3411/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình cấp nước sinh hoạt Trung Lương |
Xã Trung Lương, huyện Định Hóa |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
1 |
Công trình cấp nước sinh hoạt Trung Lương |
Xã Trung Lương, huyện Định Hóa |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
HỦY BỎ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 ĐỐI VỚI 23 CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỊNH HÓA DO ĐÃ QUÁ 03 NĂM CHƯA THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số 3495/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Tên công trình, dự án sử dụng đất |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) |
Diện tích đã được phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 |
Diện tích đã thu hồi hoặc đã cho phép CMĐ tính đến 31/12/2023 |
Diện tích hủy bỏ |
|
TỔNG |
|
25,08 |
|
25,08 |
1 |
Trường Mầm non xã Bộc Nhiêu |
Xã Bộc Nhiêu, huyện Định Hóa |
0,05 |
|
0,05 |
2 |
Sân vận động thể thao trung tâm xã Bình Yên |
Xã Bình Yên, huyện Định Hóa |
2,00 |
|
2,00 |
3 |
Dự án đầu tư nhà máy may THAGACO Định Hóa |
Xã Trung Hội, xã Bảo Cường, huyện Định Hóa |
9,40 |
|
9,40 |
4 |
Dự án nhà máy may Định Hóa |
Xã Phượng Tiến, huyện Định Hóa |
0,60 |
|
0,60 |
5 |
Đường giao thông nông thôn Làng Quặng B Gốc Sâu, xã Định Biên |
Xã Định Biên, huyện Định Hóa |
0,07 |
|
0,07 |
6 |
Đường nội đồng Co Liền, xã Định Biên |
Xã Định Biên, huyện Định Hóa |
0,26 |
|
0,26 |
7 |
Đường Nội đồng Đồng Bến, xã Định Biên |
Xã Định Biên, huyện Định Hóa |
0,19 |
|
0,19 |
8 |
Đường giao thông nông thôn Làng Vẹ (giai đoạn III), xã Định Biên |
Xã Định Biên, huyện Định Hóa |
0,30 |
|
0,30 |
9 |
Đường giao thông nông thôn Đồng Đau, xã Định Biên |
Xã Định Biên, huyện Định Hóa |
0,02 |
|
0,02 |
10 |
Hồ Làng Pháng |
Xã Bình Thành, huyện Định Hóa |
8,47 |
|
8,47 |
11 |
Trường Mầm non Bảo Linh (phân hiệu Khuổi Chao) |
Xã Bảo Linh, huyện Định Hóa |
0,04 |
|
0,04 |
12 |
Trường Mầm non Bảo Linh |
Xã Bảo Linh, huyện Định Hóa |
0,02 |
|
0,02 |
13 |
Trường Mầm non xã Quy Kỳ |
Xã Quy Kỳ, huyện Định Hóa |
0,30 |
|
0,30 |
14 |
Mở rộng Trường Mầm non xã Bình Yên |
Xã Bình Yên, huyện Định Hoá |
0,09 |
|
0,09 |
15 |
Xây dựng, nâng cấp điểm Trường Mầm non Tam Hợp |
Xã Lam Vỹ, huyện Định Hóa |
0,10 |
|
0,10 |
16 |
Xây dựng điểm Trường Mẩm non Khau Viếng |
Xã Lam Vỹ, huyện Định Hóa |
0,05 |
|
0,05 |
17 |
Trường Mầm non Lam Vỹ (khu Trung tâm) |
Xã Lam Vỹ, huyện Định Hóa |
0,25 |
|
0,25 |
18 |
Cơ sở sản xuất bê tông tươi |
Xã Phượng Tiến, huyện Định Hóa |
1,50 |
|
1,50 |
19 |
Đường giao thông nông thôn Túc Duyên |
Xã Quy kỳ, huyện Định Hóa |
0,21 |
|
0,21 |
20 |
Đường giao thông nông thôn Túc Duyên - Tân Hợp |
Xã Quy Kỳ, huyện Định Hóa |
0,58 |
|
0,58 |
21 |
Đường vào Trường THCS Phú Đình |
Xã Phú Đình, huyện Định Hóa |
0,36 |
|
0,36 |
22 |
Đường nội đồng cầu cứng Nam Cơ |
Xã Kim Phượng, huyện Định Hóa |
0,20 |
|
0,20 |
23 |
Bến xe khách Định Hóa |
Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa |
0,02 |
|
0,02 |
(Kèm theo Quyết định số 3495/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT |
Họ và tên chủ sử dụng đất |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn...) |
Thửa đất số |
Tờ bản đồ số |
Loại đất |
Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha) |
|||
Tổng diện tích xin chuyển mục đích |
Trong đó: |
||||||||
Sang đất ở |
Sang đất trồng cây lâu năm |
Sang đất nuôi trồng thủy sản |
|||||||
I |
Thị trấn Chợ Chu |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phạm Thành Lê |
Thị trấn Chợ Chu |
524 |
17 |
LUC |
0,011 |
0,011 |
|
|
2 |
Phạm Văn Dung |
Thị trấn Chợ Chu |
525 |
17 |
LUC |
0,011 |
0,011 |
|
|
3 |
Nguyễn Đình Tuấn |
Thị trấn Chợ Chu |
126 |
17 |
LUC |
0,012 |
0,012 |
|
|
4 |
Vương Minh Hải |
Thị trấn Chợ Chu |
124 |
17 |
ODT+BHK |
0,009 |
0,009 |
|
|
5 |
Hoàng Tiến Mạnh |
Thị trấn Chợ Chu |
17 |
17 |
LUC |
0,012 |
0,012 |
|
|
6 |
Lưu Văn Bình |
Thị trấn Chợ Chu |
398 |
17 |
LUC |
0,020 |
0,020 |
|
|
7 |
Nguyễn Kim Lập |
Thị trấn Chợ Chu |
397 |
17 |
LUC |
0,010 |
0,010 |
|
|
8 |
Trần Thị Hiền |
Thị trấn Chợ Chu |
396 |
17 |
LUC |
0,027 |
0,027 |
|
|
9 |
Hoàng Văn Lưu |
Thị trấn Chợ Chu |
276 |
17 |
LUC |
0,016 |
0,016 |
|
|
10 |
Mạc Sỹ Huy |
Thị trấn Chợ Chu |
36 |
20 |
LUK |
0,010 |
0,010 |
|
|
11 |
Trần Văn Nội |
Thị trấn Chợ Chu |
798 |
20 |
LUK |
0,010 |
0,010 |
|
|
12 |
Chu Văn Thanh |
Thị trấn Chợ Chu |
1088 (421) |
20 |
LUC |
0,006 |
0,006 |
|
|
13 |
Lương Thị Thân |
Thị trấn Chợ Chu |
451 |
20 |
LUC |
0,023 |
0,023 |
|
|
14 |
Nguyễn Văn Thắng |
Thị trấn Chợ Chu |
52 |
20 |
NTS |
0,015 |
0,015 |
|
|
15 |
Nguyễn Văn Long |
Thị trấn Chợ Chu |
402 |
20 |
LUK |
0,007 |
0,007 |
|
|
16 |
Nguyễn Thị Vân |
Thị trấn Chợ Chu |
10 (975) |
20 |
ODT+BHK |
0,006 |
0,006 |
|
|
17 |
Lưu Thị Nhâm |
Thị trấn Chợ Chu |
181 |
16 |
BHK |
0,018 |
0,018 |
|
|
18 |
Lê Đức Nam, Lê Đức Đông |
Thị trấn Chợ Chu |
868 |
16 |
ODT+CLN |
0,010 |
0,010 |
|
|
19 |
Nguyễn Thị Oanh |
Thị trấn Chợ Chu |
869 |
16 |
ODT+CLN |
0,004 |
0,004 |
|
|
20 |
Lương Thị Hợi |
Thị trấn Chợ Chu |
392 |
16 |
LUC |
0,014 |
0,014 |
|
|
21 |
Hoàng Trần Công |
Thị trấn Chợ Chu |
580 (747) |
16 |
LUC |
0,011 |
0,011 |
|
|
22 |
Hoàng Quách Bình |
Thị trấn Chợ Chu |
200 |
16 |
ODT+LUC |
0,015 |
0,015 |
|
|
23 |
Trần Văn Dũng |
Thị trấn Chợ Chu |
253 |
11 |
BHK |
0,009 |
0,009 |
|
|
24 |
Dương Hồng Thái |
Thị trấn Chợ Chu |
813 |
11 |
CLN |
0,017 |
0,017 |
|
|
25 |
Đặng Văn Tuân |
Thị trấn Chợ Chu |
255 |
11 |
ODT+CLN |
0,005 |
0,005 |
|
|
26 |
Mai Văn Hải |
Thị trấn Chợ Chu |
927 |
10 |
CLN |
0,021 |
0,021 |
|
|
27 |
Nguyễn Văn Tung |
Thị trấn Chợ Chu |
39 |
15 |
ODT+BHK |
0,010 |
0,010 |
|
|
28 |
Đoàn Thị Minh Thu |
Thị trấn Chợ Chu |
127 |
17 |
LUC |
0,005 |
0,005 |
|
|
29 |
Ma Thị Thúy |
Thị trấn Chợ Chu |
836 |
15 |
BHK |
0,010 |
0,010 |
|
|
30 |
Nguyễn Thị Hiền |
Thị trấn Chợ Chu |
497 |
17 |
LUC |
0,110 |
0,011 |
|
|
31 |
Nguyễn Thị Hiền |
Thị trấn Chợ Chu |
154 |
17 |
LUC |
0,020 |
0,020 |
|
|
32 |
Nguyễn Thị Xuân |
Thị trấn Chợ Chu |
355(858) |
15 |
BHK |
0,012 |
0,012 |
|
|
33 |
Nguyễn Văn Chung |
Thị trấn Chợ Chu |
206 |
16 |
LUC |
0,020 |
0,020 |
|
|
II |
Xã Phúc Chu |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lường Văn Chung |
Xã Phúc Chu |
103 |
21 |
LUC |
0,010 |
0,010 |
|
|
2 |
Lường Văn Chung |
Xã Phúc Chu |
104 |
21 |
BHK |
0,010 |
0,010 |
|
|
III |
Xã Lam Vỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hứa Đức Liên |
Xã Lam Vỹ |
41 |
102 |
BHK |
0,020 |
0,020 |
|
|
2 |
Đào Thị Bình |
Xã Lam Vỹ |
447 |
112 |
CLN |
0,017 |
0,017 |
|
|
3 |
Ma Ngọc Tình |
Xã Lam Vỹ |
94 |
56 |
NTS |
0,020 |
0,020 |
|
|
4 |
Ma Văn Đoán |
Xã Lam Vỹ |
182 |
27 |
BHK |
0,020 |
0,020 |
|
|
5 |
Đàm Văn Ban |
Xã Lam Vỹ |
145 |
66 |
CLN |
0,040 |
0,040 |
|
|
6 |
Nguyễn Phúc Tòng |
Xã Lam Vỹ |
103 |
81 |
LUC |
0,020 |
0,020 |
|
|
IV |
Xã Tân Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Thị Nga |
Xã Tân Dương |
135 |
24 |
LUK |
0,015 |
0,015 |
|
|
2 |
Nguyễn Thị Quỳnh Lê |
Xã Tân Dương |
13 |
34 |
ONT+CLN |
0,180 |
0,180 |
|
|
3 |
Hứa Văn Bằng |
Xã Tân Dương |
56 |
20 |
LUK |
0,010 |
0,010 |
|
|
4 |
Nông Văn Cần |
Xã Tân Dương |
111 |
13 |
LUK |
0,020 |
0,020 |
|
|
V |
Xã Trung Hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Thị Mơ |
Xã Trung Hội |
561 |
23 |
LUC |
0,019 |
0,019 |
|
|
2 |
Nguyễn Thị Mơ |
Xã Trung Hội |
150 |
23 |
BHK |
0,009 |
0,009 |
|
|
3 |
Nguyễn Tất Hào |
Xã Trung Hội |
483 |
24 |
CLN |
0,011 |
0,011 |
|
|
4 |
Hà Tiến Mão |
Xã Trung Hội |
386 |
22 |
BHK |
0,020 |
0,020 |
|
|
5 |
Nguyễn Thị Nhàn |
Xã Trung Hội |
105 |
22 |
LUC |
0,030 |
0,030 |
|
|
6 |
Hoàng Thị Hoa |
Xã Trung Hội |
9 |
22 |
NTS |
0,047 |
0,047 |
|
|
7 |
Hoàng Thị Hoa |
Xã Trung Hội |
12 |
22 |
NTS |
0,018 |
0,018 |
|
|
8 |
Hoàng Thị Hoa |
Xã Trung Hội |
17 |
22 |
BHK |
0,020 |
0,020 |
|
|
9 |
Điệp Huyền Trang |
Xã Trung Hội |
406 |
19 |
BHK |
0,012 |
0,012 |
|
|
10 |
Trần Minh Đức |
Xã Trung Hội |
314 |
8 |
LUK |
0,010 |
0,010 |
|
|
11 |
Nguyễn Văn Chiến |
Xã Trung Hội |
95 |
14 |
CLN |
0,020 |
0,020 |
|
|
12 |
Nguyễn Văn Tùng |
Xã Trung Hội |
191 |
23 |
LUC |
0,012 |
0,012 |
|
|
13 |
Nguyễn Thị Ánh |
Xã Trung Hội |
246 |
14 |
BHK |
0,010 |
0,010 |
|
|
14 |
Hà Thanh Như |
Xã Trung Hội |
610 |
23 |
LUC |
0,025 |
0,025 |
|
|
15 |
Nguyễn Xuân Hiếu |
Xã Trung Hội |
105 |
23 |
BHK |
0,020 |
0,020 |
|
|
16 |
Thái Kim Trung |
Xã Trung Hội |
382 |
11 |
BHK |
0,030 |
0,030 |
|
|
VI |
Xã Điềm Mặc |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trần Văn Chung |
Xã Điềm Mặc |
478 |
30 |
CLN |
0,015 |
0,015 |
|
|
2 |
Ma Duy Châm |
Xã Điềm Mặc |
355 |
19 |
CLN |
0,015 |
0,015 |
|
|
3 |
Nguyễn An Huấn |
Xã Điềm Mặc |
392 |
38 |
CLN |
0,007 |
0,007 |
|
|
4 |
Phạm Văn Trường |
Xã Điềm Mặc |
301 |
41 |
CLN |
0,020 |
0,020 |
|
|
5 |
Ngô Xuân Quyền |
Xã Điềm Mặc |
299 |
41 |
CLN |
0,020 |
0,020 |
|
|
6 |
Hoàng Văn Sinh |
Xã Điềm Mặc |
16 |
19 |
CLN |
0,010 |
0,010 |
|
|
7 |
Nguyễn Thị Bình |
Xã Điềm Mặc |
219 |
25 |
NTS |
0,031 |
|
0,031 |
|
VII |
Xã Bình Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn Nhã |
Xã Bình Thành |
202 |
116 |
RSX |
0,030 |
0,030 |
|
|
2 |
Nguyễn Văn Tuệ |
Xã Bình Thành |
166 |
122 |
CLN |
0,021 |
0,021 |
|
|
3 |
Đinh Văn Cường |
Xã Bình Thành |
120 |
90 |
NT+SKC+N1 |
0,040 |
0,040 |
|
|
4 |
Đinh Văn Cường |
Xã Bình Thành |
88 |
90 |
BHK |
0,036 |
0,036 |
|
|
5 |
Đinh Văn Cường |
Xã Bình Thành |
92 |
90 |
LUC |
0,040 |
0,040 |
|
|
6 |
Trần Thị Nghĩa |
Xã Bình Thành |
206 |
66 |
CLN |
0,007 |
0,007 |
|
|
7 |
Lường Văn Thanh |
Xã Bình Thành |
232 |
121 |
LUC |
0,030 |
0,030 |
|
|
8 |
Nguyễn Thị Hòa |
Xã Bình Thành |
124 |
122 |
BHK |
0,006 |
0,006 |
|
|
9 |
Nguyễn Thị Mừng |
Xã Bình Thành |
215 |
121 |
CLN |
0,014 |
0,014 |
|
|
10 |
Hầu Văn Nhân |
Xã Bình Thành |
37 |
109 |
CLN |
0,040 |
0,040 |
|
|
11 |
Cao Minh Nguyệt |
Xã Bình Thành |
562 |
5 |
CLN |
0,020 |
0,020 |
|
|
VIII |
Xã Tân Thịnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đinh Thị Nhung |
Xã Tân Thịnh |
216 |
81 |
LUC |
0,017 |
0,017 |
|
|
2 |
Hoàng Văn Canh |
Xã Tân Thịnh |
88 |
48 |
BHK |
0,015 |
0,015 |
|
|
3 |
Phạm Thế Thanh |
Xã Tân Thịnh |
217 |
82 |
CLN |
0,008 |
0,008 |
|
|
4 |
Nguyễn Thị Sáu |
Xã Tân Thịnh |
44 |
90 |
ONT+CLN |
0,020 |
0,020 |
|
|
5 |
Nguyễn Bá Tuân |
Xã Tân Thịnh |
133 |
102 |
BHK |
0,020 |
0,020 |
|
|
6 |
Triệu Thị Tình |
Xã Tân Thịnh |
4 |
12 |
CLN |
0,020 |
0,020 |
|
|
IX |
Xã Kim Phượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Đa Ninh |
Xã Kim Phượng |
197 |
83 |
CLN |
0,010 |
0,010 |
|
|
2 |
Nguyễn Đa Ninh |
Xã Kim Phượng |
191 |
83 |
CLN |
0,011 |
0,011 |
|
|
3 |
Trần Văn Niên |
Xã Kim Phượng |
195 |
83 |
CLN |
0,050 |
0,050 |
|
|
4 |
Hoàng Thị Đông |
Xã Kim Phượng |
498 |
76 |
CLN |
0,021 |
0,021 |
|
|
5 |
Nguyễn Đa Chiến |
Xã Kim Phượng |
178 |
83 |
CLN |
0,040 |
0,040 |
|
|
X |
Xã Bộc Nhiêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ma Ngọc Oánh |
Xã Bộc Nhiêu |
180 |
53 |
LUC |
0,030 |
0,030 |
|
|
2 |
Ma Văn Chung |
Xã Bộc Nhiêu |
181 |
53 |
LUC |
0,026 |
0,026 |
|
|
3 |
Nguyễn Thị Huế |
Xã Bộc Nhiêu |
238 |
41 |
ONT+CLN |
0,012 |
0,012 |
|
|
4 |
Ma Văn Thịnh |
Xã Bộc Nhiêu |
220 |
52 |
LUC |
0,025 |
0,025 |
|
|
5 |
Nguyễn Huy Động |
Xã Bộc Nhiêu |
282 |
58 |
ONT+CLN |
0,002 |
0,002 |
|
|
XI |
Xã Thanh Định |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lương Thị Quyền |
Xã Thanh Định |
272 |
52 |
CLN |
0,024 |
0,024 |
|
|
2 |
Nông Văn My |
Xã Thanh Định |
381 |
33 |
CLN |
0,012 |
0,012 |
|
|
XII |
Xã Bình Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ma Đình Phương |
Xã Bình Yên |
205 |
15 |
ONT+CLN |
0,015 |
0,015 |
|
|
2 |
Ma Thị Viên |
Xã Bình Yên |
345 |
16 |
BHK |
0,020 |
0,020 |
|
|
3 |
Ma Quốc Tiến |
Xã Bình Yên |
330 |
16 |
CLN |
0,010 |
0,010 |
|
|
4 |
Ma Công Đào |
Xã Bình Yên |
268 |
16 |
CLN |
0,017 |
0,017 |
|
|
5 |
Ngô Văn Dũng |
Xã Bình Yên |
265 |
24 |
BHK |
0,014 |
0,014 |
|
|
6 |
Trần Văn Lập |
Xã Bình Yên |
305 |
21 |
BHK |
0,016 |
0,016 |
|
|
11 |
Phạm Thanh Phương |
Xã Bình Yên |
185 |
15 |
CLN |
0,017 |
0,017 |
|
|
12 |
Ma Thịnh Hưng |
Xã Bình Yên |
197 |
21 |
ONT+CLN |
0,020 |
0,020 |
|
|
13 |
Mai Thị Tuyết |
Xã Bình Yên |
129 |
14 |
RSX |
0,013 |
0,013 |
|
|
14 |
Ma Văn Bách |
Xã Bình Yên |
191 |
21 |
CLN |
0,018 |
0,018 |
|
|
15 |
Nguyễn Quang Vinh |
Xã Bình Yên |
396 |
24 |
BHK |
0,020 |
0,020 |
|
|
16 |
Ma Đình Văn |
Xã Bình Yên |
123 |
1 |
RSX |
0,020 |
0,020 |
|
|
17 |
Ma Khắc Chiều |
Xã Bình Yên |
21 |
16 |
LUK |
0,010 |
0,010 |
|
|
18 |
Nguyễn Thế Xuân |
Xã Bình Yên |
144 |
24 |
BHK |
0,008 |
0,008 |
|
|
19 |
Ma Thị Nhung |
Xã Bình Yên |
471 |
10 |
CLN |
0,015 |
0,015 |
|
|
20 |
Nguyễn Văn Đáng |
Xã Bình Yên |
200 |
28 |
CLN |
0,010 |
0,010 |
|
|
XIII |
Xã Phú Đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lại Hợp Kiên |
Xã Phú Đình |
45 |
37 |
ONT+CLN |
0,006 |
0,006 |
|
|
2 |
Hoàng Thị Thu |
Xã Phú Đình |
374 |
29 |
CLN |
0,015 |
0,015 |
|
|
3 |
Bùi Văn Tuân |
Xã Phú Đình |
449 |
37 |
CLN |
0,010 |
0,010 |
|
|
4 |
Nguyễn Thị Kim Phượng |
Xã Phú Đình |
153 |
37 |
LUC |
0,039 |
0,039 |
|
|
5 |
Lường Văn Tuấn |
Xã Phú Đình |
437 |
37 |
CLN |
0,030 |
0,030 |
|
|
XIV |
Xã Bảo Linh |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hoàng Văn Minh |
Xã Bảo Linh |
291 |
62 |
CLN |
0,007 |
0,007 |
|
|
2 |
Hà Minh Phượng |
Xã Bảo Linh |
391 |
62 |
CLN |
0,013 |
0,013 |
|
|
3 |
Phan Văn Dương |
Xã Bảo Linh |
196 |
62 |
ONT+CLN |
0,017 |
0,017 |
|
|
XV |
Xã Trung Lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mai Thị Hương Chà |
Xã Trung Lương |
282 |
18 |
LUK |
0,012 |
0,012 |
|
|
2 |
Phạm Thị Hòa |
Xã Trung Lương |
116 |
9 |
CLN |
0,006 |
0,006 |
|
|
3 |
Hà Đình Sinh và Nguyễn Văn Nam |
Xã Trung Lương |
91 |
9 |
ONT+CLN |
0,003 |
0,003 |
|
|
4 |
Đoàn Như Quỳnh và Nguyễn Thị Vinh |
Xã Trung Lương |
401 |
14 |
BHK |
0,019 |
0,019 |
|
|
5 |
Lý Thị Hồng |
Xã Trung Lương |
97 |
4 |
CLN |
0,012 |
0,012 |
|
|
6 |
Điệp Cương Lĩnh |
Xã Trung Lương |
174 |
10 |
CLN |
0,015 |
0,015 |
|
|
7 |
Trần Thị Như Quỳnh |
Xã Trung Lương |
359 |
32 |
LUC |
0,020 |
0,020 |
|
|
8 |
Vũ Quang Diễn |
Xã Trung Lương |
565 |
9 |
ONT+CLN |
0,003 |
0,003 |
|
|
9 |
Đặng Văn Duy |
Xã Trung Lương |
721 |
9 |
CLN |
0,016 |
0,016 |
|
|
10 |
Nguyễn Doãn Thịnh và Nguyễn Thị Gái |
Xã Trung Lương |
310 |
61 |
LUC |
0,006 |
0,006 |
|
|
XVI |
Xã Sơn Phú |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trần Thị Hòa |
Xã Sơn Phú |
31 |
20 |
CLN |
0,020 |
0,020 |
|
|
2 |
Lê Hà Bắc |
Xã Sơn Phú |
306 |
34 |
CLN |
0,015 |
0,015 |
|
|
3 |
Lương Phú Tữ |
Xã Sơn Phú |
70 |
20 |
ONT+CLN |
0,020 |
0,020 |
|
|
4 |
Lã Văn Nhị |
Xã Sơn Phú |
322 |
34 |
CLN |
0,010 |
0,010 |
|
|
XVII |
Xã Phượng Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hoàng Thị Đời |
Xã Phượng Tiến |
5 |
4 |
BHK |
0,019 |
0,019 |
|
|
2 |
Vũ Thị Thủy |
Xã Phượng Tiến |
183 |
1 |
BHK |
0,010 |
0,010 |
|
|
3 |
Hoàng Văn Hà |
Xã Phượng Tiến |
110 |
4 |
BHK |
0,015 |
0,015 |
|
|
4 |
Ma Thị Thậm |
Xã Phượng Tiến |
158 |
4 |
BHK |
0,028 |
0,028 |
|
|
5 |
Hà Ngọc Nghị |
Xã Phượng Tiến |
324 |
49 |
LUC |
0,002 |
0,002 |
|
|
6 |
Nguyễn Văn Huê |
Xã Phượng Tiến |
230 |
56 |
BHK |
0,023 |
0,023 |
|
|
7 |
Bùi Thị Hiên |
Xã Phượng Tiến |
70 |
4 |
BHK |
0,015 |
0,015 |
|
|
XVIII |
Xã Phú Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Thị Hòa |
Xã Phú Tiến |
360 |
48 |
BHK |
0,020 |
0,020 |
|
|
2 |
Hoàng Xuân Phượng |
Xã Phú Tiến |
26 |
48 |
BHK |
0,020 |
0,020 |
|
|
3 |
Nguyễn Thị Thanh |
Xã Phú Tiến |
99 |
17 |
ONT+RSX |
0,020 |
0,020 |
|
|
XIX |
Xã Linh Thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lưu Đức Khoa |
Xã Linh Thông |
105 (15) |
46 (44) |
LUC |
0,015 |
0,015 |
|
|
XX |
Xã Đồng Thịnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vi Văn Bằng |
Xã Đồng Thịnh |
480 |
38 |
CLN |
0,015 |
0,015 |
|
|
2 |
Vũ Đình Quỳnh |
Xã Đồng Thịnh |
471 |
38 |
CLN |
0,007 |
0,007 |
|
|
3 |
Ma Công Luân |
Xã Đồng Thịnh |
7 |
20 |
CLN |
0,023 |
0,023 |
|
|
4 |
Ma Công Luân |
Xã Đồng Thịnh |
258 |
13 |
LUK |
0,007 |
0,007 |
|
|
5 |
Hà Thị Tơ |
Xã Đồng Thịnh |
535 |
50 |
LUC |
0,010 |
0,010 |
|
|
6 |
Nguyễn Văn Thực |
Xã Đồng Thịnh |
631 |
50 |
LUC |
0,016 |
0,016 |
|
|
7 |
Ngô Thị Chín |
Xã Đồng Thịnh |
10 |
4 |
ONT+CLN |
0,030 |
0,030 |
|
|
XXI |
Xã Định Biên |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn Hòa |
Xã Định Biên |
62 |
36 |
CLN |
0,020 |
0,020 |
|
|
2 |
Nông Văn Gia |
Xã Định Biên |
468 |
32 |
LUC |
0,010 |
0,010 |
|
|
3 |
Ma Tuyên Mạnh |
Xã Định Biên |
313+314 |
25 |
NTS |
0,015 |
0,015 |
|
|
4 |
Ma Công Kiên |
Xã Định Biên |
465 |
32 |
CLN |
0,008 |
0,008 |
|
|
5 |
Ma Khắc Hà |
Xã Định Biên |
466 |
32 |
CLN |
0,008 |
0,008 |
|
|
6 |
Trần Văn Toán |
Xã Định Biên |
58 |
32 |
CLN |
0,020 |
0,020 |
|
|
7 |
Vi Đức Xương |
Xã Định Biên |
176 |
6 |
CLN |
0,015 |
0,015 |
|
|
8 |
Hoàng Thị Vinh |
Xã Định Biên |
283 |
30 |
LUC |
0,020 |
0,020 |
|
|
XXII |
Xã Quy Kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Thị Định |
Xã Quy Kỳ |
322 |
103 |
ONT+CLN |
0,022 |
0,015 |
|
|
2 |
Nguyễn Thị Phương Thùy |
Xã Quy Kỳ |
252 |
128 |
CLN |
0,020 |
0,020 |
|
|
3 |
Đặng Hồng Quân |
Xã Quy Kỳ |
133 |
128 |
BHK |
0,014 |
0,014 |
|
|
4 |
Nông Đình Tùng |
Xã Quy Kỳ |
35 |
49 |
CLN |
0,010 |
0,010 |
|
|
5 |
Tống Văn Trai |
Xã Quy Kỳ |
241 |
128 |
RSX |
0,010 |
0,010 |
|
|
6 |
Hoàng Trọng Ngoan |
Xã Quy Kỳ |
205 |
128 |
CLN |
0,030 |
0,030 |
|
|
7 |
Lâm Thị Tươi |
Xã Quy Kỳ |
182 |
111 |
BHK |
0,007 |
0,007 |
|
|
XXIII |
Xã Bảo Cường |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trần Văn Dương |
Xã Bảo Cường |
506 |
37 |
LUC |
0,008 |
0,008 |
|
|
2 |
Hà Văn Khái |
Xã Bảo Cường |
556 |
39 |
LUC |
0,007 |
0,007 |
|
|
3 |
Mã Thị Thu |
Xã Bảo Cường |
558 |
39 |
LUC |
0,015 |
0,015 |
|
|
4 |
Mã Thị Thu |
Xã Bảo Cường |
93 |
39 |
LUC |
0,015 |
0,015 |
|
|
5 |
Đỗ Văn Tuyên |
Xã Bảo Cường |
516 (281) |
24 (2) |
LUC |
0,009 |
0,009 |
|
|
6 |
Hoàng Thị Liên |
Xã Bảo Cường |
555 |
39 |
LUC |
0,019 |
0,019 |
|
|
7 |
Trần Thị Nhị |
Xã Bảo Cường |
57 |
37 |
NTS |
0,012 |
0,012 |
|
|
8 |
Bùi Văn Nhâm (Trần Thị Thao) |
Xã Bảo Cường |
506, 530 |
39 |
LUC |
0,015 |
0,015 |
|
|
9 |
Trần Văn Chiến |
Xã Bảo Cường |
429 |
31 |
LUC |
0,023 |
0,023 |
|
|
10 |
Chu Văn Thanh |
Xã Bảo Cường |
274 |
29 |
LUC |
0,030 |
0,030 |
|
|
11 |
Trần Văn Đường |
Xã Bảo Cường |
482 |
29 |
LUC |
0,015 |
0,015 |
|
|
12 |
Dương Thu Thùy |
Xã Bảo Cường |
750 |
31 |
LUC |
0,010 |
0,010 |
|
|
13 |
Vương Văn Tính |
Xã Bảo Cường |
362 |
29 |
LUK |
0,007 |
0,007 |
|
|
14 |
Đậu Vi Thư |
Xã Bảo Cường |
172 |
10 |
LUC |
0,015 |
0,015 |
|
|
15 |
Đậu Thị Hằng |
Xã Bảo Cường |
170 |
10 |
LUC |
0,014 |
0,014 |
|
|
16 |
Đậu Thị Hiếu |
Xã Bảo Cường |
169 |
10 |
LUC |
0,013 |
0,013 |
|
|
17 |
Đậu Thị Hiền |
Xã Bảo Cường |
171 |
10 |
LUC |
0,015 |
0,015 |
|
|
18 |
Đậu Công Thái |
Xã Bảo Cường |
174 |
10 |
LUC |
0,020 |
0,020 |
|
|
19 |
Nguyễn Thị Chiến |
Xã Bảo Cường |
167 |
10 |
LUC |
0,013 |
0,013 |
|
|
20 |
Ma Đình Văn |
Xã Bảo Cường |
24 |
18 |
LUC |
0,025 |
0,025 |
|
|
22 |
Vũ Hồng Cương |
Xã Bảo Cường |
551 |
29 |
LUC |
0,018 |
0,018 |
|
|
23 |
Đào Thanh Nga |
Xã Bảo Cường |
559 |
29 |
LUC |
0,007 |
0,007 |
|
|
24 |
Phạm Văn Công |
Xã Bảo Cường |
560 |
29 |
LUC |
0,018 |
0,018 |
|
|
25 |
Phạm Văn Vũ |
Xã Bảo Cường |
550 |
29 |
LUC |
0,008 |
0,008 |
|
|
26 |
Trần Phương Trà |
Xã Bảo Cường |
549 |
29 |
LUC |
0,011 |
0,011 |
|
|
27 |
Mông Thị Hiếu |
Xã Bảo Cường |
529, 505 |
39 |
LUC |
0,016 |
0,016 |
|
|
28 |
Trương Thị Minh Thúy |
Xã Bảo Cường |
251 |
24 |
LUC |
0,050 |
0,050 |
|
|
29 |
Lương Anh Tuấn |
Xã Bảo Cường |
358 |
31 |
LUC |
0,008 |
0,008 |
|
|