Quyết định 3492/QĐ-BKHCN năm 2017 công bố Tiêu chuẩn quốc gia về Linh kiện bán dẫn do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Số hiệu | 3492/QĐ-BKHCN |
Ngày ban hành | 08/12/2017 |
Ngày có hiệu lực | 08/12/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký | Trần Văn Tùng |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin |
BỘ KHOA HỌC VÀ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3492/QĐ-BKHCN |
Hà Nội, ngày 08 tháng 12 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
BỘ TRƯỞNG
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 95/2017/NĐ-CP ngày 16/8/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 08 Tiêu chuẩn quốc gia sau đây:
1 |
TCVN
11344-2:2017 |
Linh kiện bán dẫn - Phương pháp thử nghiệm cơ khí và khí hậu Phần 2: Áp suất không khí thấp |
2 |
TCVN
11344-3:2017 |
Linh kiện bán dẫn - Phương pháp thử nghiệm cơ khí và khí hậu - Phần 3: Kiểm tra bên ngoài bằng mắt |
3 |
TCVN
11344-4:2017 |
Linh kiện bán dẫn - Phương pháp thử nghiệm cơ khí và khí hậu - Phần 4: Thử nghiệm nóng ẩm, không đổi, ứng suất tăng tốc cao |
4 |
TCVN
11344-8:2017 |
Linh kiện bán dẫn - Phương pháp thử nghiệm cơ khí và khí hậu - Phần 8: Gắn kín |
5 |
TCVN
11344-10:2017 |
Linh kiện bán dẫn - Phương pháp thử nghiệm cơ khí và khí hậu - Phần 10: Xóc cơ học |
6 |
TCVN
11344-14:2017 |
Linh kiện bán dẫn - Phương pháp thử nghiệm cơ khí và khí hậu - Phần 14: Độ bền chắc của chân linh kiện (tính nguyên vẹn của chân) |
7 |
TCVN
11344-15:2017 |
Linh kiện bán dẫn - Phương pháp thử nghiệm cơ khí và khí hậu - Phần 15: Khả năng chịu nhiệt hàn đối với linh kiện lắp xuyên qua lỗ |
8 |
TCVN
11344-22:2017 |
Linh kiện bán dẫn - Phương pháp thử nghiệm cơ khí và khí hậu Phần 22: Độ bền của mối gắn |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |