Quyết định 349/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
Số hiệu | 349/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/03/2022 |
Ngày có hiệu lực | 17/03/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký | Nguyễn Trung Thảo |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 349/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 17 tháng 3 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ CAO BẰNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019ỈNĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng v/v thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng v/v thông qua danh mục các dự án đăng ký nhu cầu chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022;
Theo đề nghị của UBND thành phố Cao Bằng tại Tờ trình số 41/TTr-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 698/TTr-STNMT ngày 14 tháng 3 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Cao Bằng với các chỉ tiêu chủ yếu, như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022: Theo biểu 06/CH;
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022: Theo biểu 07/CH;
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2022: Theo biểu 08/CH;
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022: Theo biểu 09/CH.
5. Biểu danh mục các dự án, công trình thực hiện trong năm 2022: Theo biểu 10/CH (có sơ đồ kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Cao Bằng có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm 2022 đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2022 theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cao Bằng và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 349/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 17 tháng 3 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ CAO BẰNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019ỈNĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng v/v thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng v/v thông qua danh mục các dự án đăng ký nhu cầu chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022;
Theo đề nghị của UBND thành phố Cao Bằng tại Tờ trình số 41/TTr-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 698/TTr-STNMT ngày 14 tháng 3 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Cao Bằng với các chỉ tiêu chủ yếu, như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022: Theo biểu 06/CH;
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022: Theo biểu 07/CH;
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2022: Theo biểu 08/CH;
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022: Theo biểu 09/CH.
5. Biểu danh mục các dự án, công trình thực hiện trong năm 2022: Theo biểu 10/CH (có sơ đồ kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Cao Bằng có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm 2022 đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2022 theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cao Bằng và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
BIỂU 06/CH: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ CAO BẰNG
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||
Phường Hòa Chung |
Phường Duyệt Trung |
Phường Sông Hiến |
Phường Sông Bằng |
Phường Hợp Giang |
Phường Ngọc Xuân |
Phường Tân Giang |
Phường Đề Thám |
Xã Vĩnh Quang |
Xã Hưng Đạo |
Xã Chu Trinh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(15) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
10.711,72 |
545,13 |
994,81 |
960,95 |
780,38 |
92,04 |
680,77 |
454,38 |
967,46 |
1.469,81 |
1.050,14 |
2.715,85 |
I |
Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
7.509,66 |
372,56 |
649,30 |
550,40 |
614,07 |
3,69 |
515,95 |
202,81 |
475,29 |
1.147,86 |
791,49 |
2.186,24 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
958,82 |
31,97 |
20,62 |
17,20 |
20,96 |
|
95,55 |
6,33 |
141,85 |
207,72 |
308,01 |
108,61 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
790,55 |
7,68 |
12,72 |
2,88 |
8,96 |
|
78,34 |
3,16 |
136,15 |
181,65 |
272,26 |
86,75 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
788,84 |
38,68 |
24,43 |
12,29 |
24,31 |
3,69 |
61,36 |
22,91 |
149,77 |
92,59 |
108,04 |
250,77 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.022,49 |
73,39 |
52,33 |
239,00 |
116,40 |
|
53,06 |
78,18 |
159,45 |
72,74 |
115,32 |
62,62 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
328,50 |
|
|
|
76,81 |
|
135,17 |
|
|
|
|
116,52 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
4.357,43 |
221,61 |
551,01 |
273,28 |
374,11 |
|
168,47 |
93,50 |
18,85 |
766,81 |
244,25 |
1.645,54 |
- |
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
1.740,84 |
51,98 |
386,32 |
112,37 |
70,64 |
|
40,99 |
3,88 |
5,28 |
173,23 |
61,98 |
834,17 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
52,88 |
6,91 |
0,91 |
8,63 |
1,48 |
|
2,34 |
1,89 |
5,37 |
8,00 |
15,17 |
2,18 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,70 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.102,13 |
163,76 |
344,54 |
407,10 |
163,85 |
88,34 |
159,49 |
248,57 |
441,61 |
317,01 |
255,15 |
512,71 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
80,32 |
4,46 |
|
|
0,17 |
0,13 |
2,08 |
10,59 |
10,61 |
51,95 |
0,33 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
58,97 |
0,72 |
23,18 |
2,86 |
0,02 |
0,42 |
0,25 |
3,90 |
12,65 |
14,47 |
0,50 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
80,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80,58 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
42,92 |
0,14 |
1,10 |
24,92 |
1,81 |
2,33 |
5,24 |
0,47 |
5,43 |
|
1,39 |
0,09 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
189,18 |
1,72 |
2,70 |
8,90 |
5,20 |
0,40 |
14,37 |
1,54 |
18,24 |
|
3,39 |
132,72 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
508,00 |
32,86 |
219,01 |
|
|
0,10 |
|
117,02 |
|
6,64 |
13,27 |
119,10 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
106,82 |
25,00 |
22,42 |
0,51 |
0,19 |
|
1,16 |
|
14,34 |
|
37,67 |
5,53 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.032,82 |
45,92 |
51,56 |
154,50 |
75,44 |
30,67 |
43,43 |
46,21 |
198,19 |
160,40 |
89,17 |
137,33 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
560,96 |
30,26 |
33,90 |
105,27 |
54,02 |
20,15 |
24,91 |
28,11 |
108,31 |
33,95 |
51,61 |
70,47 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
167,65 |
2,33 |
0,37 |
7,23 |
0,85 |
1,82 |
3,17 |
2,88 |
4,75 |
118,05 |
23,80 |
2,40 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
10,82 |
|
|
0,18 |
2,90 |
2,30 |
0,04 |
0,04 |
4,21 |
0,46 |
0,53 |
0,16 |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
9,38 |
0,02 |
0,06 |
0,23 |
0,61 |
0,01 |
|
3,93 |
4,15 |
0,08 |
0,09 |
0,20 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
41,78 |
4,03 |
0,56 |
8,37 |
3,53 |
2,19 |
2,67 |
2,89 |
12,24 |
1,21 |
3,04 |
1,05 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
6,39 |
|
|
|
2,24 |
1,99 |
|
|
|
0,37 |
1,62 |
0,17 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
58,38 |
0,07 |
11,70 |
0,04 |
1,43 |
|
0,01 |
0,28 |
0,93 |
0,07 |
0,34 |
43,51 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,97 |
0,02 |
0,13 |
0,36 |
0,02 |
0,35 |
0,02 |
0,01 |
0,02 |
|
0,04 |
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,23 |
|
0,01 |
|
0,04 |
|
|
|
0,14 |
|
0,04 |
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
77,58 |
|
|
7,19 |
|
|
|
|
52,16 |
|
|
18,23 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
2,45 |
|
|
0,89 |
|
0,06 |
|
|
|
|
1,50 |
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
88,96 |
9,19 |
4,83 |
22,04 |
8,79 |
|
12,41 |
7,46 |
10,90 |
6,21 |
6,12 |
1,01 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
4,07 |
|
|
2,70 |
1,01 |
|
|
0,33 |
0,03 |
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
3,20 |
|
|
|
|
1,80 |
0,20 |
0,28 |
0,35 |
|
0,44 |
0,13 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
0,50 |
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
0,45 |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
6,22 |
0,45 |
0,27 |
1,20 |
0,47 |
0,17 |
0,96 |
0,41 |
0,94 |
0,30 |
0,77 |
0,28 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
12,06 |
0,06 |
|
4,53 |
0,04 |
|
|
|
7,43 |
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
137,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
51,67 |
56,37 |
29,06 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
567,39 |
33,80 |
17,51 |
187,68 |
51,75 |
35,47 |
70,78 |
54,08 |
116,32 |
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
35,76 |
0,21 |
0,00 |
0,91 |
0,74 |
6,21 |
1,30 |
0,14 |
25,21 |
0,12 |
0,75 |
0,17 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
12,56 |
0,02 |
0,00 |
4,41 |
0,03 |
0,54 |
0,00 |
0,12 |
4,33 |
3,11 |
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
3,64 |
0,01 |
|
0,04 |
0,01 |
0,01 |
|
0,10 |
0,16 |
1,00 |
2,31 |
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
224,96 |
18,38 |
6,45 |
15,99 |
27,98 |
11,89 |
19,92 |
13,99 |
27,38 |
26,96 |
48,62 |
7,40 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,87 |
0,01 |
0,34 |
0,49 |
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,46 |
|
|
0,11 |
|
|
|
|
0,38 |
0,36 |
0,61 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
99,93 |
8,81 |
0,97 |
3,45 |
2,46 |
0,01 |
5,33 |
3,00 |
50,56 |
4,94 |
3,50 |
16,90 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất khu đô thị |
KDT |
5.475,92 |
545,13 |
994,81 |
960,95 |
780,38 |
92,04 |
680,77 |
454,38 |
967,46 |
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
1.813,04 |
81,07 |
65,05 |
241,88 |
125,36 |
0,00 |
131,40 |
81,34 |
295,60 |
254,39 |
387,58 |
149,37 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
4.685,93 |
221,61 |
551,01 |
273,28 |
450,92 |
0,00 |
303,64 |
93,50 |
18,85 |
766,81 |
244,25 |
1.762,06 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
80,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80,58 |
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
235,36 |
|
|
137,10 |
|
|
19,86 |
|
78,40 |
|
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
42,92 |
0,14 |
1,10 |
24,92 |
1,81 |
2,33 |
5,24 |
0,47 |
5,43 |
|
1,39 |
0,09 |
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
452,96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
101,98 |
146,42 |
204,57 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
BIỂU 07/CH: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2022 THÀNH PHỐ CAO BẰNG
Đơn vị tính : ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||
Phường Hòa Chung |
Phường Duyệt Trung |
Phường Sông Hiến |
Phường Sông Bằng |
Phường Hợp Giang |
Phường Ngọc Xuân |
Phường Tân Giang |
Phường Đề Thám |
Xã Vĩnh Quang |
Xã Hưng Đạo |
Xã Chu Trinh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(15) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
540,06 |
40,17 |
15,98 |
156,33 |
22,38 |
0,27 |
13,66 |
13,66 |
104,87 |
4,31 |
15,15 |
153,28 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
66,29 |
3,90 |
|
22,71 |
1,89 |
|
1,51 |
0,60 |
17,56 |
0,97 |
3,15 |
14,00 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
43,68 |
2,50 |
|
15,59 |
1,89 |
|
0,10 |
|
7,55 |
0,65 |
3,11 |
12,29 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
96,61 |
6,76 |
1,82 |
12,17 |
19,34 |
0,27 |
6,90 |
0,31 |
16,63 |
0,78 |
7,51 |
24,12 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
164,17 |
2,50 |
1,49 |
94,08 |
1,05 |
|
5,08 |
1,12 |
52,60 |
0,54 |
3,27 |
2,44 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
1,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,44 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
209,33 |
27,01 |
12,67 |
27,09 |
0,10 |
|
0,17 |
11,63 |
16,60 |
2,02 |
1,22 |
110,82 |
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
99,68 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
5,35 |
1,61 |
|
92,70 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
2,22 |
|
|
0,28 |
|
|
|
|
1,48 |
|
|
0,46 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyến đối cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
2,86 |
|
|
|
|
|
0,70 |
|
2,16 |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
0,79 |
|
|
|
|
|
|
|
0,79 |
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
2,07 |
|
|
|
|
|
0,70 |
|
1,37 |
|
|
|
- |
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
9,91 |
|
0,05 |
0,53 |
0,55 |
0,44 |
6,38 |
0,03 |
1,93 |
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muỗi và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở
BIỂU 08/CH: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ CAO BẰNG
Đơn vị tính : ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||
Phường Hòa Chung |
Phường Duyệt Trung |
Phường Sông Hiến |
Phường Sông Bằng |
Phường Hợp Giang |
Phường Ngọc Xuân |
Phường Tân Giang |
Phường Đề Thám |
Xã Vĩnh Quang |
Xã Hưng Đạo |
Xã Chu Trinh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(15) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
491,63 |
19,23 |
15,22 |
151,08 |
22,20 |
0,20 |
11,85 |
12,53 |
92,50 |
4,18 |
11,21 |
151,43 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
61,90 |
3,90 |
|
22,70 |
1,89 |
|
0,22 |
0,60 |
15,55 |
0,90 |
2,14 |
14,00 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
41,95 |
2,50 |
|
15,58 |
1,89 |
|
0,06 |
|
6,91 |
0,58 |
2,14 |
12,29 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
91,06 |
6,72 |
1,17 |
10,89 |
19,31 |
0,20 |
6,55 |
0,12 |
15,90 |
0,73 |
6,27 |
23,20 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
146,62 |
0,49 |
1,38 |
90,12 |
1,00 |
|
5,08 |
0,18 |
43,49 |
0,53 |
2,80 |
1,55 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,44 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
188,63 |
8,12 |
12,67 |
27,09 |
|
|
|
11,63 |
16,28 |
2,02 |
|
110,82 |
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
99,68 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
5,35 |
1,61 |
|
92,70 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1,98 |
|
|
0,28 |
|
|
|
|
1,28 |
|
|
0,42 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
70,79 |
0,36 |
10,70 |
9,30 |
3,98 |
2,04 |
9,22 |
1,48 |
12,11 |
0,17 |
1,08 |
20,35 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,43 |
|
0,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,30 |
|
|
|
|
0,09 |
|
0,02 |
0,19 |
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,75 |
|
|
|
1,70 |
|
|
|
|
|
|
0,05 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,45 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,33 |
|
|
|
0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
13,92 |
|
|
0,27 |
0,63 |
0,13 |
8,90 |
0,01 |
3,20 |
0,05 |
|
0,73 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
9,25 |
|
|
0,22 |
0,63 |
0,02 |
6,84 |
|
1,20 |
0,03 |
|
0,31 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
3,18 |
|
|
|
|
|
2,04 |
|
0,70 |
0,02 |
|
0,42 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,12 |
|
|
|
|
0,11 |
|
0,01 |
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,04 |
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xâu dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,02 |
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cỏ di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
1,31 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
1,30 |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,33 |
|
|
0,28 |
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12 |
0,08 |
0,29 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
18,68 |
0,17 |
1,12 |
8,75 |
0,06 |
0,12 |
0,11 |
0,07 |
8,28 |
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,91 |
|
0,05 |
|
|
0,19 |
0,20 |
0,03 |
0,44 |
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,05 |
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
33,15 |
0,19 |
9,10 |
|
1,26 |
1,46 |
0,01 |
1,30 |
|
|
1,00 |
18,83 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 09/CH: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ CAO BẰNG
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||
Phường Hòa Chung |
Phường Duyệt Trung |
Phường Sông Hiến |
Phường Sông Bằng |
Phường Hợp Giang |
Phường Ngọc Xuân |
Phường Tân Giang |
Phường Đề Thám |
Xã Vĩnh Quang |
Xã Hưng Đạo |
Xã Chu Trinh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(15) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
15,59 |
|
0,07 |
|
|
0,01 |
0,02 |
0,01 |
|
0,03 |
4,04 |
11,41 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
10,91 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,91 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4,65 |
|
0,07 |
|
|
0,01 |
0,02 |
0,01 |
|
|
4,04 |
0,50 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,60 |
|
0,07 |
|
|
0,01 |
0,02 |
|
|
|
|
0,50 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
4,05 |
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
4,04 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xâu dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cỏ di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 10/CH: DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THỰC HIỆN TRONG KẾ HOẠCH NĂM 2022 THÀNH PHỐ CAO BẰNG
STT |
Tên dự án, công trình (theo quyết định phê duyệt) |
Tổng diện tích thực hiện dự án (ha) |
Trong đó |
Vị trí, địa điểm |
Dự án, công trình đăng ký mới |
Dự án, công trình chuyển tiếp |
|||||
Đất trồng lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ (ha) |
Đất rừng đặc dụng (ha) |
Đất khác (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Tờ bản đồ số |
Thửa số |
|||||
I |
Công trình, dự án quốc phòng, an ninh |
11,80 |
2,62 |
|
|
9,18 |
|
|
|
|
|
1 |
Trụ sở làm việc Công an phường Ngọc Xuân |
0,06 |
0,03 |
|
|
0,03 |
Phường Ngọc Xuân |
48 |
22,17,34,6 |
|
2018 |
2 |
Bồi thường, giải phóng mặt bằng trường quân sự tỉnh Cao Bằng |
0,21 |
0,09 |
|
|
0,12 |
Xã Vĩnh Quang |
33, 34 |
Tờ 33 (108, 150, 160,117), Tờ 34 (31, 32, 49, 50, 52, 57, 62, 63, 65,70, 84,44,45,51,52,56,77,64) |
|
2017 |
3 |
Công trình diễn tập phòng thủ thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng (tên cũ: Khu căn cứ chiến đấu thành phố Cao Bằng (giai đoạn 2)) |
0,80 |
0,27 |
|
|
0,53 |
Xã Vĩnh Quang |
1,27 |
Tờ 1 (480,519,740) Tờ 27 (1,2,3,4) |
|
2020 |
4 |
Trụ sở Công an xã Vĩnh Quang |
0,23 |
0,23 |
|
|
|
Xã Vĩnh Quang |
32 |
42,49,45,52,53,63,76,77,78,79,62,83 |
|
2021 |
5 |
Trụ sở Công an xã Hưng Đạo |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
Xã Hưng Đạo |
11 |
13,14,35,51,50,52,70,69,92,93,34,53,73,72,71,94,115, 188 |
|
2021 |
6 |
Trung tâm chỉ huy Công an tỉnh Cao Bằng |
10,00 |
1,50 |
|
|
8,50 |
Phường Đề Thám |
31;32;37;38 (Tỷ lệ 1000) |
Tờ 31: Thửa 130;131;132;136;138;104;129;137; Tờ 32: Thửa 136; 143; 148; 158; 182; 184; 185; 173; 174; 167; 176; 177; 178 ; 182; 108; 138; 131; 144; 172; 198; 189; 194; 188; 193; 196; 19 5; 183; 166; 179; 149; 175; 184 Tờ 37: Thửa 10;19;29;35;31;32;33;34;36;45;46;47;48;49;52;54;42;53; 43;41 Tờ 38: Thửa 4;6;11;3;9;10;5;1;7;20;14 |
2022 |
|
II |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
0,50 |
0,02 |
|
|
0,48 |
|
|
|
|
|
1 |
Dự án khu liên hợp Gang thép Cao Bằng - Đường ra trạm bơm cấp nước ngoài hàng rào |
0,50 |
0,02 |
|
|
0,48 |
Xã Chu Trinh |
28 |
5,11,13,40,1,4,28 |
|
2021 |
III |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi |
587,91 |
70,41 |
1,44 |
|
516,06 |
|
|
|
|
|
1 |
Dự án Trụ sở đội kiểm soát Hải quan tỉnh Cao Bằng |
0,32 |
|
|
|
0,32 |
Phường Đề Thám |
120;32;33 |
Tờ 120 tỷ lệ 1/500; tờ số 32, 33 tỷ lệ 1/1000; số thửa: 53, 84, 6, 8, 75, 88, 9, 36 |
|
2020 |
2 |
Trụ sở làm việc Đảng ủy-HĐND-UBND phường Đề Thám |
0,32 |
0,25 |
|
|
0,07 |
Phường Đề Thám |
20;76 |
Tờ 20 (12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21); Tờ 76 (113, 114, 117, 120) |
|
2020 |
3 |
Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Cao Bằng |
0,29 |
|
|
|
0,29 |
Phường Đề Thám |
92 |
33 |
|
2019 |
4 |
Trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND - UBND phường Tân Giang và Trạm y tế phường Tân Giang |
0,14 |
|
|
|
0,14 |
Phường Tân Giang |
23 |
79,80,90,91,92 |
|
2018 |
5 |
Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư Khu trung tâm hành chính tỉnh Cao Bằng; Hạng mục Lô 19 |
0,33 |
0,07 |
|
|
0,26 |
Phường Đề Thám |
92 |
35 |
|
2018 |
6 |
Dự án phát triển đô thị 2 A |
9,20 |
3,25 |
|
|
5,95 |
Phường Đề Thám |
25 (1/10000) |
1,2,3„11,12,13,14,15,16,17,9,10,19,25,30,22,23,20,27,33 ,35,28,36,37,38,39,40,47,48,49,50,31,42,32,43,41,44,60, 61,62,52,53,63,73,74,59,72,86,87,88,89,105,106,135,107 ,69,56,46,57,58,70,71,84,83,85,101,102,126,128,127,129 ,130,131,103,104,132,133,134,124,99,100,68,66,67,82,9 8,81,97,123,122,121,80,96,120,119,118,79,95,117,116,9 4,78,257,77,76,92,112,111,110,109,113,114,115,139,21, 6,26,125,34,8,18,24,29,45,136,51,138,93,140 |
|
2017 |
26 (1/10000) |
1,39,40,41,42,65,93,95,66,98,96,97,122,94,135,120,123, 137,138,136,150,144,146,147,145,149,151,152,163,164, 162,161,160,159,158,169,176,177,178,170,179,180,184, 185,186,148 |
||||||||||
88(1/500) |
160 |
||||||||||
89 (1/500) |
95,97,98,99,100,101,94,90,86,87,88,89,55 |
||||||||||
99 (1/500) |
88,87,94,67,68,69,66,86,102,111,115,114,110,109,108, 107,106,105,104,103,113,112,116,117,118,119,85 |
||||||||||
100 (1/500) |
18,21,15,19,8,22,16,10,2,3,11,12,4,20,17,13,23,24,25,26 |
||||||||||
101 (1/500) |
24,37,36,42,38,39,40,23 |
||||||||||
111 (1/500) |
1 |
||||||||||
112 (1/500) |
1 |
||||||||||
7 |
Dự án phát triển đô thị 3A |
19,61 |
11,40 |
|
|
8,21 |
Phường Đề Thám |
101 (1/500) |
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11,12, 13, 14, 15, 16,17,18, 19, 20, 21, 22, 23, 25, 26, 27, 28, 29,30, 31, 32, 33, 35, 36, 37, 40, 41 |
|
2018 |
102 |
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18,19, 20, 21,22, 23, 24, 25, 26, 27 |
||||||||||
20 (1/1000) |
138,169,140,172,137,141,109,135,108,166,142,133,107, 143,159,144,106,165,132,145,158,146,105,111,112,148, 147,131,149,104,103,113,130,102,101,100,115,157,150, 129,128,127,126,116,117,118,151,163,156,152,153,155, 154,125,167,170,97,77,98,94,96,124,171,95,120,121,123 ,122,136,134,160,110,164,114,99,93,92,119,161,74,91, 72 |
||||||||||
21 (1/1000) |
136,134,132,131,137,138,128,141,139,135,172,173,174, 175,171,203,204,205,206,207,208,209,170,176,202,221, 222,210,200,201,177,178,169,168,140,129,127,133 |
||||||||||
26 (1/1000) |
152,163,164,138,137,123,98,121,41,42,1,2,43,18,67,99,6 9,70,100,19,44,71,72,73,74,101,3,20,45,68,102,104,103, 105,75,125,46,22,23,21,4,5,76,47,77,106,107,78,24,48,4 9,50,51,79,108,80,25,6,7,26,8,9,27,83,81,82,109,111,126 ,112,113,52,53,28,29,55,56,54,84,124,128,129,130,114,1 31,132,85,30,31,32,33,10,58,12,59,60,34,35,61,13,11,14, 15,16,17,36,37,38,62,63,64,92,90,57,86,133,115,116,139 ,153,154,171155,87,88,134,89,117,140,91,118,119,141,2 29,142,143,156,157,168,174,182,175,183,189,188,187, 166,167,172,173,181,94,127,190,170,166,110 |
||||||||||
27 |
1, 2, 5, 3, 14, 20, 7, 8, 13, 9, 10, 16, 11, 27, 17, 49, 18, 19, 21, 28, 29, 30, 46, 47, 102, 104, 114, 31, 32, 33, 184, 34, 35, 36, 37, 39, 41, 42, 43, 44, 48, 50, 51, 52, 59, 53, 62, 95, 54, 55, 56, 75, 80, 91, 57, 60, 61, 64, 65, 78, 88, 90, 66, 79, 81, 89, 92, 93, 94, 105, 118, 120, 101, 96, 97, 98, 99, 67, 68, 87, 74, 100, 109, 110, 111, 85, 112, 86, 115, 119, 185, 189, 186, 187, 188, 69, 70, 71, 72, 73, 76, 77, 82, 6, 38, 45, 58, 108, 191, 192, 193 |
||||||||||
89 (1/500) |
78,72,84,89,90,91,55 |
||||||||||
113 (1/500) |
3 |
||||||||||
8 |
Dự án phát triển đô thị 4A1 |
49,59 |
6,63 |
|
|
42,96 |
Phường Đề Thám |
25 (1/500) |
140,142,148,163,175,191,192,217,242,252,244,164,176, 177,204,228,229,245,246,218,219,205,150,165,179,180, 176,206,221,220,233,231,230,255,253,254,247,166,151, 167,181,168,182,152,153,183,154,155,184,185,169,156, 170,143,157,171,187,188,193,222,248,194,207,234,223, 209,195,210,211,186,196,158,159,160,144,172,173,161, 189,208,249,250,235,236,237,212,213,214,224,197 |
|
2018 |
26 (1/1000) |
190,192,195,193,199,231,232,233,234,235,236,237,196, 198,194,191,197,204,214,227,213,224,210,209,208,203, 202,201,200,207,230,211,206,205,216,217,215,221,222, 220,218,225,219,226,228,223,212 |
||||||||||
30 (1/1000) |
115 |
||||||||||
31 (1/1000) |
2,6,19,44,64,68,74,86,94,109,148,3,8,16,22,29,30,31,37, 50,51,4,9,151,13,5,17,23,24,32,39,40,45,52,25,26,27,33, 34,41,48,47,53,54,149,7,150,55,65,61,66,69,78,87,104,8 8,70,67,72,73,80,79,71,83,81,82,89,84,56,57,59,58,62,63 |
||||||||||
32 (1/1000) |
128,89,1,2,3,4,12,24,25,49,27,50,54,65,66,67,64,68,80,8 1,79,62,63,78,76,77,90,99,107,114,115,100,116,117,118, 136,143,138,101,91,108,120,92,102,82,39,14,5,15,6,16,2 7,41,52,40,7,8,9,18,17,19,32,31,30,42,43,44,45,46,33,28, 20,21,10,11,22,34,47,199,200,23,35,36,48,53,75,88,74,8 7,97,106,111,123,122,110,121,141,55,83,103,104,105,95 ,94,93,84,85,71,70,57,58,56,204,59,72,96,86,,61,73,60 |
||||||||||
33 (1/1000) |
1,84,8,4,5,2 |
||||||||||
102 (1/500) |
27 |
||||||||||
111 (1/500) |
63, 69, 9, 10, 14, 15, 18, 19, 23, 3, 4, 5, 6, 7, 1, 2, 8, 9, 11, 12, 13, 26, 25, 16, 17, 27, 40, 41, 42, 43 |
||||||||||
112 (1/500) |
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 62, 61, 60 |
||||||||||
113 (1/500) |
13 |
||||||||||
119 (1/500) |
2,4 |
||||||||||
120 (1/500) |
43 |
||||||||||
9 |
Khu tái định cư đường phía Nam khu đô thị mới thành phố Cao Bằng, hạng mục: Khu tái định cư 1 |
0,88 |
|
|
|
0,88 |
Phường Sông Hiến |
79; 80; 91; 92 |
- Tờ bản đồ số 79: 106,83,101,102,30,43,42,53,54,84,41 - Tờ bản đồ số 80: 135,167,194,34,35,71,100,202,101 - Tờ bản đồ số 92: Thửa đất số 01 - Tờ bản đồ số 91: Thửa đất số 01. |
|
2021 |
10 |
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng, kỹ thuật, chỉnh trang đô thị khu dân cư tổ 7 phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng |
2,52 |
|
|
|
2,52 |
Phường Sông Hiến |
52; 64 |
Tờ 52 (55,56,44,54,53). Tờ 64 (4,5,6,8,9,10,12,13,18,19,21,51,56,60,61,52,65,63,62,71, 75,74,57,37,93,94,92,103,91,95,90,96,89,88,97,98,99,11, 29,36,34,35,57,58,59) |
|
2021 |
11 |
Dự án phát triển đô thị Khuổi Đưa - Khu đô thị 1B |
19,86 |
|
|
|
19,86 |
Phường Ngọc Xuân |
52 |
155, 156, 139, 21,39,38,37,36,41,57,56,55,62,61,93,92,53,52,64,65,66,6 7,78,77,45,69,68,96,94,97,116,63,81,86,84,87,119,120,1 21,138,137,136,140,153,141,152,142,151,150,149,148,8 0,79,83,88,118,154,122,89,90,176,91,175,117,123,135,1 72,134,144,143,145,146,161,147 |
|
2016 |
53 |
17,51, 16,27,29,43,42,80,44,62,72,71 |
||||||||||
59 |
33, 34, 35, 119, 124, 121, 117, 30, 49,1,2,3,4,5,6,8,9,11,12,13,14,118,16,17,18,19,20,21,22, 23,28,29,120,53,125,123,36,126,54,32,45,46,127,128,12 9,47,52,115,116,51,31,48,77,76,87,86,89,102,103,101,90 ,88,91,54,61,62,63,64,65,66,67,68,69,50,74,73,72,71,70, 92,100,109,110,111,112,98,97,132,113,96,94,95,99,93 |
||||||||||
60 |
12,35,13,50,70,89,109,90,101,102,103, 104,36,52,46,49,48,53,54,28,61,60,59,58,57,74,75,76,77, 78,82,81,107,80,79,95,96,97,95,51,66,64,63,62,67,68,69, 91,110,105,106,99,100,87,88,71,72,73,94,98,83,84,85,86 ,93,92 |
||||||||||
61 |
118,117,115,112 |
||||||||||
67 |
16,15,17,18,19,28,119,20,2,22,23,45,26,24,46,48,49,50,5 1,25,52 |
||||||||||
68 |
4,5,6,7,8,9,35,36,39,115,1,2,3,10,11,12,13,14,15,16,17,1 8,19,20,21,23,24,25,27,26,29,30,121,120,117,118,116,32 ,33,34,31,50,49,48,47,46,45,44,43,42,37,59,113,60,61,62 ,119,112,41,123,114,38,54,53,55,58,40 |
||||||||||
69 |
1,2,3,4,5,45,44,42,41,56,57,58,59,49,212,213,47,46,50,5 2,51,54,199,55,78,77,74,75,88,79,80,83,84,85,86,87,123, 122,121,120,119,129,128,127,126,125,124 |
||||||||||
12 |
Khu tái định cư trường dạy nghề và khu vực Km4 |
1,59 |
|
|
|
1,59 |
Phường Sông Hiến |
23 |
Tờ 23 (35, 40, 23, 24, 61, 62, 89, 59, 60, 92, 91, 93, 96, 22, 36, 57, 56, 98, 90, 99, 97, 58, 21, 19, 18, 41, 53, 54, 65, 64, 63, 84, 85, 86, 102, 101, 100) |
|
2017 |
13 |
Dự án phát triển đô thị 6A |
20,80 |
5,92 |
|
|
14,88 |
Phường Sông Hiến, Đề Thám |
Đề Thám tờ 33;127;128,132 |
- Tờ 33(45,65,67,76,79); - Tờ 127 (2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,1); - Tờ 132 (1,2,3), tờ 128 (21,2). |
|
2018 |
Sông Hiến tờ 04,55,56,69,71,84, 85,86,95 |
- Tờ 70 (39,52,51,64,70,58,62,50,47,43,38,53,27,29,24,37,20,25, 32,44,48,36,55,57,72,73,40,41,42,45,65,49,59,60,61,69,5 6,54,68,63,34,46,33,35,30,31,26,28,67,66,22,39,62,71,21); - Tờ 69 (6,13,1,3,14,22,9,2,30,12,29,15,27,31,34,36,4,5,10,11,16 ,7,18,23,20,26,24,25,28,19,21,8,32,33,17); - Tờ 85 (9,14,16,4,12,5,3,7,30,45,27,38,41,17,18,55,26,50,40,43, 61,22,46,48,57,70,71,78,79,10,1,24,25,34,20,13,15,21,23 ,28,31,33,37,32,29,39,42,44,49,51,56,66,67,73,80,83,85, 6,19,11,2,47,63,36,8,35,52,62,64); - Tờ 84 (4,6,8,12,2,7,15,11); - Tờ 55 (21,23,20,18,17,2,1,4,10,19,22,8,9,12,15,13,14,3,5,6,7,1 1,16). tờ 56 (12,20); - Tờ 86 (1,4,3,6,7,8,9,10,11,12,2,5); - Tờ 95 (5,13,16,18,20,52,25,17,9,15,2,1,10,7,28,) - Tờ 04 (13,11,12,15,4,24,16,18,19); - Tờ 71 (8). |
||||||||||
14 |
Dự án phát triển đô thị 7A |
17,96 |
1,20 |
|
|
16,76 |
Phường Sông Hiến |
4 |
1 |
|
2018 |
5 |
1 |
||||||||||
59 |
50, 37, 45, 51, 46, 33 |
||||||||||
60 |
40, 53, 63, 66, 62, 65, 55, 50, 54, 64, 30, 11 |
||||||||||
72 |
22, 14, 20, 23, 24, 26, 27, 7, 8, 9, 10, 11, 15, 13, 25, 28, 29, 16, 17, 18, 19, 21 |
||||||||||
73 |
16, 4, 2, 3, 25, 38, 9, 10, 12, 13, 31, 11, 26, 28, 8, 5, 32, 34, 37, 18, 19, 22, 23, 20, 21, 7, 14, 29, 35, 40, 1, 15, 17, 24, 27, 30, 33, 36, 39 |
||||||||||
74 |
36, 40, 27, 35, 25, 48, 49, 1, 13, 24, 45, 47,46, 31, 11, 29, 3, 18, 21, 28, 2, 12, 5, 19, 30, 32, 4, 8, 9, 14, 15, 16, 17, 20, 22, 41, 37, 10, 23, 38, 39, 42, 34, 33, 44, 43, 50,57, 56 |
||||||||||
75 |
16, 13, 6, 12 |
||||||||||
87 |
1 |
||||||||||
15 |
Dự án phát triển đô thị 8A |
5,60 |
0,37 |
|
|
5,23 |
Phường Sông Hiến |
5 |
5,7,17,10,13,16,22,23,25,26,27,30,31,32,33,36 |
|
2018 |
10 |
3,4,5,23,10,12,13,14 |
||||||||||
87 |
8,1 |
||||||||||
98 |
8,6,9,14 |
||||||||||
99 |
59,71,75,82,96,92,80,79,95 |
||||||||||
16 |
Dự án phát triển đô thị 9A |
19,50 |
5,42 |
|
|
14,08 |
Phường Sông Hiến |
87 |
2, 3, 4, 5, 6,7, 8,9,1 |
|
2018 |
88 |
23, 32, 22, 40, 37, 27, 28, 29, 25, 35, 38, 16, 18, 17, 19, 30, 20, 21, 36, 33, 31, 26, 24, 34, 39 |
||||||||||
89 |
50, 57, 68, 53, 70, 71, 61, 66, 65,49,51,52,58,69,56,57,60,62,64,55 |
||||||||||
90 |
30, 31, 32, 36, 35, 38, 40, 42,41,33,34,37,39 |
||||||||||
91 |
38,53,42 |
||||||||||
98 |
8,1,2,3,4,5 |
||||||||||
99 |
26,31,17,16,11,29,33,36,44,79,32,21,19,27,7,5,28,23,24, 25,6,12,1,10,34,38,40,42,52,53,54,49,58,50,22,4,2,8,9,20 ,13,14,30,35,37,39,41,47,15,18,3,43,78,46,66,65,56,63,5 1,55,43,45,63,57,62,64,61,60,67,69,70,72,74,77,73,68,81 ,76,87,88,83,91,94 |
||||||||||
100 |
3,5,12,11,19,14,2,67,16,80,68,69,10,6,7,9,1,4,8,15,20,21, 18,13,17,26,23,25,27,24,39,40,48,49,64,63,57,60,65,42,3 7,38,34,35,43,51,47,44,45,70,58,30,31,28,41,33,66,36,56 ,59,62,53,52,72,50,71,46,22,29,32,61 |
||||||||||
101 |
155,4,6,156,7,13,22,32,36,42,49,48,47,63,65,74,87,91,94 ,98,101,106,108,112,116,121,115,114,102,90,75,77,68,1 8,23,1,2,10,12,16,19,3,9,15,24,14,5,8,27,30,34,37,38,17, 11,20,21 |
||||||||||
102 |
5,52,8,44,36,33,31,48,64 |
||||||||||
111 |
3,32 |
||||||||||
112 |
7,1,83,25,19,16,40,12,13,21,5,3,2 |
||||||||||
17 |
Dự án phát triển đô thị 10A |
18,40 |
1,09 |
|
|
17,31 |
Phường Sông Hiến |
75 |
14, 15, 17, 11,10,13,16 |
|
2018 |
76 |
15, 23, 26, 30, 32, 28, 24,1,2,10,12,16,21,20,19,25,27,7,8,9,6,13,14,18,22,29,31, 33,34,35 |
||||||||||
77 |
47, 46, 48, 79, 80 ,81, 82, 83, 76, 77, 78, 45, 54, 59, 66,19,28,29,39,41,40,37,86,61,62,63,64,60,35,36,43,38, 42,65,50,58,53,51,49,52,44,33,56,55,69,70,71,72,84,73, 85,68,57,75,74 |
||||||||||
78 |
83,84,87,86,85,96,97,98,102 |
||||||||||
87 |
1 |
||||||||||
88 |
1,3, 4, 5, 6, 7, 8,10, 11, 12, 13, 14, 15,16,41,42 |
||||||||||
89 |
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37,38,43,49,45,39,47,40,41,42,44,46,48 |
||||||||||
90 |
6,5,16,14,13,12,11,10,15,8,18,17,19,25,30,26,24,23,22, 20,21 |
||||||||||
18 |
Dự án PTĐT Bắc Sông Hiến, thành phố Cao Bằng |
45,03 |
3,20 |
|
|
41,83 |
Phường Sông Hiến |
38 |
26 |
|
2018 |
39 |
92 |
||||||||||
40 |
94, 95, 99, 93, 105,92,101,108,109,97 |
||||||||||
41 |
164,146,161 |
||||||||||
42 |
179, 206, 208, 181, 207, 180,39,92,141 |
||||||||||
46 |
1,4,5,7,18,21,22,23,25,14,13,10,2,48,12,16,17,20,27,28,2 4,26,50,30,34,36,32,35,37,29 |
||||||||||
47 |
3, 4, 7, 36, 37, 58, 57, 83, 67, 68, 91, 90,48,47,49,63,62,74,75,88,89,76,77,78,80,81,79,72,73, 71, 64, 82, 65, 66, 61, 50, 28, 87, 84, 69, 54, 55, 56,43,42,60,39,33, 34,35,38,59,21,20,8,44 |
||||||||||
48 |
42,43,35,38,60,61,63,59, 54,55,40,33,5,19,16,17,25,26,32,71,31,24,73,27,28,30, 36,44,37,49,48,47,62,22,39,34,41,56,57,58,53,50,60,52,51 |
||||||||||
49 |
49, 28, 34, 40, 72, 61, 80, 75, 71, 70, 68, 67, 50, 43, 58,31,13,14,12,15,14,11,1,57,55,54,29,30,32,33,16,17, 18, 19,25,35,36,41,26,21,23,24,20,6,22,27,44,88,87,48,52,5, 65,86,63,73,78,69,83,77,79,74,64,62,59,47,46,45,42,37,3 9,38,51,53,60,66 |
||||||||||
50 |
18, 13, 103, 14, 107, 56, 67, 85, 42, 43, 44, 62, 63, 64, 71, 72,73,1,22,11,105,27,26,30,29,37,91,36,55,41,40,39,57, 68,87,86,69,54,59,58,60,70,83,84,82,90,92,66,61,34,35,45 ,46,47,48,49,65,74,75,76,77,78,79,80,81,91,93,99,94,95, 96,97 |
||||||||||
51 |
1,10,17,35,55,54,53,98,56,57,58,59,60,76,97,96.91,92, 95,93,77 |
||||||||||
59 |
8,7,6,2,1,5,9,10,11,21,12,13,17,18,19,20,23,24,58,25,57, 56,16,4,3,14,53,54,15,55,27,32,36,37,46,34,26,28,31 |
||||||||||
60 |
10,17,18,24,25,26,30,18,19,67,68,69,70,27,28,29,39,53,5 1,52,63,31,50,40,54,41,45,38,20,7,9,8,2,3,6,12,5,16,13,4, 14,23,11,21,15,37,32,22,33,34,42,36,35,44,43,46,45,59, 48,47,56,57,58,55,61,60,66 |
||||||||||
61 |
1,14,15,16,32,42,56,55,54,58,57,59,64,63,17,18,19,27,33 ,20,21,26,13,2,12,7,23,24,25,28,29,30,31,35,36,37,38,65, 40,66,67,39,47,48,46,49,51,52,50,60,61,62,34,41,43,44, 45,53 |
||||||||||
62 |
6,22,23,45,46,47,70,69,44,49,68,66,71,80,81,82,95,48,7, 8,9,21,20,19,25,26,35,36,37,38,39,40,41,52,53,54,42,24, 43,50,51,67,72,83,96,106,34,58,57,109,63,64,74,108,55, 65,66,73,85,86,84,94,97,105,104,99,98,93,87,88,89,79,7 6,100,101,102,103,107 |
||||||||||
63 |
117,5,6,127,19,128 |
||||||||||
74 |
6,7,8,9,20,43 |
||||||||||
75 |
1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12,13 |
||||||||||
76 |
11,12,17,19,20,21,16,1.2,15,3,6,9,4,13,5 |
||||||||||
77 |
28,17,18,19,1,20,16,21,27,40,30,22,15,2 |
||||||||||
19 |
Khu tái định cư phục vụ GPMB dự án Khai thác lộ thiên mỏ sắt Nà Rụa (Tái định cư Mỏ sắt Nà Rụa (DA11A)) |
15,00 |
1,03 |
|
|
13,97 |
Phường Sông Hiến |
1 |
377, 135, 149, 150, 163, 183 |
|
2017 |
3 |
10, 12, 19, 21, 20, 18, 17, 15, 22, 23, 24, 25 |
||||||||||
7 |
25, 26, 27, 29, 28, 46, 32, 41, 42, 43, 44, 45, 47, 61 |
||||||||||
8 |
22, 1, 5, 9, 20, 29, 23, 26, 14, 16, 18, 24, 32, 33, 34, 35, 46, 28, 13, 11, 8, 4, 40, 39, 51, 47, 52, 54, 55, 45, 48, 58 |
||||||||||
84 |
1, 2, 3, 9, 26, 7, 8, 25, 5, 12, 16, 10, 11, 22, 13, 14, 15, 24, 23, 17, 21, 18, 19, 20 |
||||||||||
85 |
34, 45, 82, 54, 59, 65, 68, 72, 75, 81, 60, 53, 74, 41, 40, 69, 56 |
||||||||||
94 |
25, 26, 27, 29, 1, 3, 5, 6, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 17, 22, 21, 36, 30, 31, 45, 28, 44, 46, 39, 40, 42, 43, 32, 41, 49, 53, 54, 33, 34, 35, 50, 47, 37, 23,18, 16, 2, 38, 24, 14, 20, 15, 7, 4 |
||||||||||
95 |
4, 6, 8, 29, 47, 51 |
||||||||||
20 |
Khu Tái định cư 2 khu đô thị mới thành phố Cao Bằng |
20,27 |
4,44 |
|
|
15,83 |
Phường Sông Hiến |
8 |
5, 2, 3, 4, 6, 7, 8, 10, 11, 12, 15, 13, 17, 21, 25, 27, 28, 37, 31, 34, 36, 38, 30, 19, 41, 42, 46, 53, 43, 50, 57, 49, 45, 48, 55, 60, 56, 59, 63, 66, 64, 67, 70, 69, 75, 79, 76, 73, 65,9,33,54 |
|
2021 |
86 |
12 |
||||||||||
94 |
8, 12, 15, 19, 20, 25, 29, 24, 27, 26, 38, 51, 52, 48, 35, 34, 55, 54, 46,17,10 |
||||||||||
95 |
3,4,5,6,8,11,12,13,14,16,17,18,20,21,22,23,24,25,26,27, 28,29,30,313,32,33,34,35,36,37,38,39,40,41,42,43,44,45, 46,47,48,49,50,51,52,53,54,55,56,57,58,59,60,61,62,63,64 ,65,66,67,68,69,70,71,72,73,74,75,76,77,78,79,80,81,82, 83,84,85,86,87,88,89,90,91,92,93,94,95,96,97,98,99,100, 101,102,103,104,105,106,107,108,109,110,111,112,113, 114,115,116,117,118,119 |
||||||||||
96 |
3,4, 12, 14, 15, 17, 20, 21, 23, 25, 26, 24 |
||||||||||
105 |
3,5,6,7,10,9,13,16,27,1,2,31,8,11,12,30,28,23,20,26,29, 18,4 |
||||||||||
106 |
1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12,13,14,15,16,17,18,19,20,21,22, 23,24,25,26, 27,28,29,30 |
||||||||||
107 |
1,2,7,8,9,13,14,15,16,17,20,25,27,28,29,24,32,30,21,26, 18,22,23,31,33 |
||||||||||
117 |
1 |
||||||||||
118 |
1,2,7,6,15,16,3,4,14,11,21,29,18,22,20,17,9,10,12,5,24, 19,25,13,8 |
||||||||||
119 |
1,2,3,4,5,7,16,18,19,14,13,12,10,9,8,27,17,6,15 |
||||||||||
13 |
1,2,5,9 |
||||||||||
21 |
Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư đường phía Nam khu đô thị mới thành phố Cao Bằng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Hạng mục: Cống dọc D500-D1000 (thoát nước nút giao giữa đường phía Nam với QL3, QL34) |
0,04 |
0,01 |
|
|
0,03 |
Xã Hưng Đạo |
35;36 |
Tờ 35 (284,285,286,287,239,238,264); tờ 36 (205,219,220,221) |
|
2020 |
- |
Hạng mục: Khe trũng và vùng sạt lở Km2+160 - Km2+440 |
3,16 |
|
|
|
3,16 |
Phường Sông Hiến |
4;5;9 |
Tờ 4 (thửa: 1,2); Tờ 5 (thửa: 34); Tờ 9 (thửa 68) |
|
2020 |
- |
Hạng mục: Vùng sạt lở km1+811 đến km2+160 |
2,72 |
|
|
|
2,72 |
Phường Sông Hiến |
4,5,9,10 |
Tờ số 4 (1); Tờ số 5 (1,17,34); Tờ số 9 (68); Tờ số 10 (2) |
|
2020 |
- |
Hạng mục: Đường lên nghĩa trang Thanh Sơn |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
Phường Sông Hiến |
92 |
67,66,68,55,56,64,69,70,60,61,103,63,72 |
|
2020 |
- |
Hạng mục: Đoạn nút giao giữa đường phía Nam và QL3 |
0,22 |
|
|
|
0,22 |
Xã Hưng Đạo |
35;36 |
Tờ 35 (538,539,509,510,485,486,464,463,351); tờ 36 (133,134,146,147,158,159,156,157,175,176,177,178, 179,193, 195,259,131,132,211) |
|
2020 |
- |
Hạng mục: Thu hồi đất Mở rộng bãi đất đổ thải bãi số 01 |
28,19 |
2,27 |
|
|
25,92 |
Phường Đề Thám, Phường Sông Hiến |
- Phường Đề Thám: 37,38,41,42,45,39; - Phường Sông Hiến: 7,82. |
Phường Đề Thám: Tờ 37 ( 87, 86, 94, 95, 96, 93, 99, 98, 100, 101, 102, 103, 69, 91, 106, 116, 115, 114,126,127,128,131,150,138,136,137,142,143,144,141, 146,147,148,70,71,65,79,,81,80,85,105,129,130,135,128 ). Tờ 38 (68,72,79,64,54,55,56,80,65,66,67,57,58,59,47,71,73,74, 75,53,44,82,45,48). Tờ 41 (1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 12, 15, 17, 13, 14, 16, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28,29,33,53,54,58,59,60,61,62,63,45,46,47,39,40,41,42, 11,75,18,64,48,49,36,74,43,38,70,35,37,44,50,51,56,52,55). Tờ 42 (7, 3, 8, 1, 2, 5, 4, 11, 9, 6, 13, 15, 14, 12, 19, 20, 16, 18, 30, 25, 27, 31, 26, 84,83,22,23,46,64,51,49,52,61,60,62,63,67,68,80,70,76,7 7,71,54,53,64,79,72,55,37,36,81,40,47,57,56,59,74,87,86, 58,24,34). Tờ 45 (1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 14, 15, 16, 17, 18, 40, 19, 22, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 35, 36, 37, 38, 39, 47, 43. Tờ 39 (29,30,32,34,33). Phường Sông Hiến: tờ 7 (9,10,11,12) Phường Sông Hiến: tờ 82 (1) |
|
2020 |
- |
Tuyến nhánh số 17 |
0,36 |
|
|
|
0,36 |
Phường Đề Thám |
111;112 |
- Tờ 111: 3,4,5,19,69; - Tờ 112: 56,45. |
|
2020 |
22 |
Cầu nối Đề Thám (nối phường Đề Thám - Vĩnh Quang) |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Phường Đề Thám |
4 |
Tờ 4 (22,63, 89, 90, 91, 92,118,119,120) |
|
2019 |
|
|
0,03 |
|
|
|
0,03 |
xã Vĩnh Quang |
42, 43 |
Tờ 42 (83), Tờ 43 (134, 133,135,150,151,152,162,165,166,167) |
|
|
23 |
Bến xe khách liên tỉnh thành phố Cao Bằng |
1,71 |
0,42 |
|
|
1,29 |
Phường Đề Thám, Xã Hưng Đạo |
- Đề Thám: Tờ 18 (1/1000);Tờ 86 (1/500); - Hưng Đạo: Tờ 30 (1/1000). |
Đề thám: tờ 18 (92,96,99,100,101,102,103,104,105,106,107), tờ 86 (2,3,11,13,15,16,23,24,25,26,31,36,37,39,44,84,86,32,33 ,40,41,48,49,50,51,85,12,14,34,52). xã Hưng Đạo: tờ 30 (84,83) |
|
2017 |
24 |
Đường giao thông từ tổ 6 - tổ 9 cầu treo Nà Hoàng, phường Hòa Chung |
0,76 |
|
|
|
0,76 |
Phường Hòa Chung |
Tờ 2,3,4(1/1000) Tờ 30,31,32,42,43 (1/500) |
Tờ 2 (1,16,18,20,42,45,22,43,54,55,30,62,68,71); Tờ 3 (11,19,27,52,56,81,61,75,94,112,91,33,90,114,37,116,13 5,134,111,126,127,128,129,130,131,132,133,142,144,12 1,155,156,157,154,165); Tờ 4 (44,56,74,75,59,90,89,92,121,140,93,119,122,118,116,9 6,117,129,115,130,124,112,94,123,125,126,127,131,132, 133,109,108); Tờ 30 (1,2); Tờ 31 (14,16,80,81,82,83,3,13,12,15,22,26,27,31,29,28,41,9,19); Tờ 32 (60,62,63,65,42,41,58,40,57,39,59,38,146,135,137); Tờ 42 (55,59,58,57,54,56,70,96,97,53,74,69,60,61,62,68,67,63, 64,65,66,50,49); Tờ 43 (77,126,127,93,92,91,113,78,90,97,98,128,76,) |
|
2019 |
25 |
Cầu Bế Văn Đàn (nối phường Hợp Giang - Hòa Chung) |
0,32 |
|
|
|
0,32 |
Phường Hòa Chung |
21 |
4,15 |
|
2020 |
0,19 |
|
|
|
0,19 |
Phường Hợp Giang |
17 |
233 |
||||
26 |
Cầu Ngọc Xuân (nối phường Hợp Giang - Ngọc Xuân) |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Phường Hợp Giang |
1 |
1, 35, 36 |
|
2017 |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Phường Ngọc Xuân |
68 |
96, 97, 98 |
||||
27 |
Công trình bến xe khách Cao Bằng |
1,43 |
0,03 |
|
|
1,40 |
Phường Ngọc Xuân |
47,48,53,54 |
Tờ 47 (72,124,154,153,123); Tờ 48 (36); Tờ 53 (12,91); Tờ 54 (2,4,7,9) |
|
2020 |
28 |
Dự án phát triển đô thị số phường Sông Bằng (khu C)-phần hạ tầng kỹ thuật (gộp 03 dự án 1C, 2C và 3C) |
23,11 |
1,04 |
|
|
22,07 |
Phường Sông Bằng |
53 |
1,2,3,4,5,6,7,8 |
|
2019 |
54 |
135,255,256,120,132,133,134,140,139,138,137,136,188, 189,190,191,196,195,194,193,192,250,251,252,253,254, 260,259,258,257,304,305 |
||||||||||
57 |
21,17,1,2,15,43,14,3,5,7,8,10,9,11,12,13,19,18,16,20,22, 23,26,27,28,29,24,33,34,35,30,31,32,39,41,40,49,48,54, 53,47,60,42,55,44,45,46,57,56,59,58 |
||||||||||
58 |
1,2,3,125,153 |
||||||||||
62 |
11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34,48,49,8,6,5,10,1,2,3,4,57,39,38,37,40,41,58,46,42,43, 35,36,44,45,47,50,56,51,52,53,54,55 |
||||||||||
63 |
119, 178, 179, 212, 213, 216,177,215,214,217,218,169,75,77,76,74,35,36,37,38, 39,32,222,29,40,27,66,65,64,63,24,23,22,41,42,43,44,45, 20,49,48,47,46,19,50 |
||||||||||
64 |
153,154,207,209,155,122,100,98,99,124,125,126,123,16 1,159,160,127,162200,201,202,204,203,163,164,199,165 ,158,213,222,210,169,168,193,194,195,167,166,196,197 |
||||||||||
65 |
108,109,103,78,101,100,96,82,54,83,102,110,48,93,94, 95,115,174,116,118,43,117,121,122,138,139,159,163,162, 161,183,160,26,148,149,147,130,129,128,127,126,111, 112,97,99,98,114,113,124,125,132,131,144,145,146,150, 134,133,123,136,135,142,154,166,167,168,169,170,171, 172,152,153,151,173,175,176,177,178,179,180,137,140, 157,155,156,158,165,181,182,200,201 |
||||||||||
66 |
62,63,65 |
||||||||||
67 |
1, 2,3,4,5 |
||||||||||
68 |
27, 28, 29, 30, 33, 34, 35,1,2,3,4,5,20,21,22,36,37,39,40,41,44,45,43,48,47,49,50 |
||||||||||
69 |
172, 173, 174, 175, 176, 177, 178, 179, 180,132,150,151,152,153,148,135,147,146,145,154,155, 156,157,158,170,171,181,169,168,167,166,182,183,184, 165,164,185,186,187,201,162,204,144,159,160,161,110, 126,127,128,129,130,136,137 |
||||||||||
70 |
243,1,2,3,4,5,6,7,8,9,13,14,57,58,59,60,61,62,99,100,101 ,102,103,63,64,65,55,56,54,51,50,10,11,12,49,16,15,17, 18,19,21,44,45,46,47,42,24,23,40,43,41,48,69,36,35,37,70 ,71,72,89,39,73,87,88,259,258,74,82,75,38,34,255,256, 80,78,29,31.30,25,26,27,28,115,112,111,110,90,91,68,67 |
||||||||||
71 |
1,2,16,17,18 |
||||||||||
72 |
1,2,3,4 |
||||||||||
73 |
66,78,41,65,64,68,30,31,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,40,42,54, 43,53,55,52,56,63,62,57,69,77,76,71,75,72,73,61,70,74, 24,25,26,27,28,29,23,33,34,32,37,38,39,44,45,35,46,47,48 ,49,50,51,57,58,59,60,12,13,22,14,15,16,17,18,19,20,21, 36 |
||||||||||
74 |
1,2,3,31,32,33,58,176,100,195,197,199,194,37,69,57,177 ,53,70,105,89,106,59,60,67,68,61,62,64,65,66,93,63,96,9 5,99,100,94,101,98,97,128,129,130,131,132,133,134,153 ,154,155,156,174,170,173,91,90,92,104,124,102,126,125 ,141,140,103,127,178,135,136,137,138,175,139,151,150, 149,162,148,165,163,164,172,161,160,159,152,158,157 |
||||||||||
76 |
1,2 |
||||||||||
29 |
Đường từ trường Mầm non Sông Bằng ra đường 03/10 |
0,13 |
0,06 |
|
|
0,07 |
Phường Sông Bằng |
63 |
40, 41, 42, 43, 44, 45, 27, 65, 20, 49 |
|
2020 |
30 |
Mở rộng đường trên cống ngầm thuộc tổ 25, phường Sông Hiến, TPCB |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
Phường Sông Hiến |
103 |
178,183,202,204,201 |
|
2021 |
31 |
Kè sạt lở bờ, ổn định dân cư bờ phải Sông Hiến thành phố Cao Bằng |
0,49 |
|
|
|
0,49 |
Phường Hợp Giang, Phường Tân Giang |
12, 20, 21 phường Hợp Giang. 13, 15, 16, phường Tân Giang |
- 18, 17, 112, 140 (tờ bản đồ số 12) phường Hợp Giang. - 2, 6 (tờ bản đồ số 15); 74, 56, 45, 46, 33, 32, 22, 6, 1, 7, 2, 3, 4, 76, 75, 57, 63, 47, 34 (tờ bản đồ số 16); 10 (tờ bản đồ số 13) phường Tân Giang |
|
2020 |
32 |
Đập dâng nước và kè chống sạt lở, bảo vệ dân cư bờ phải sông Bằng |
2,73 |
|
|
|
2,73 |
Phường Hợp Giang, Phường Tân Giang |
3;6;7;11;15;18;19;2 1;13;14;17;18;23 |
Phường Hợp Giang: Tờ 3 (17). Tờ 6 (50,144). Tờ 7 (1,5). Tờ 11 (109,134). Tờ 15 (15,25). Tờ 18 (109,94). Tờ 19 (33,41). Tờ 21 (67,8,87,88,89). Phường Tân Giang: Tờ 13 (2,7). Tờ 14 (10,19). Tờ 17 (1,2,3,8,11,12,13,14,15,16,17,18,19,20,21,22,23,24,25,2 6,27,28,30,31,34,35,37,38,39,42,49,50,51,52,53,54,55,56 ). Tờ 18 (1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,12). Tờ 23 (7,48,157,158). |
|
2020 |
33 |
Kè sạt lở bờ, ổn định dân cư bờ trái Sông Bằng thành phố Cao Bằng |
0,76 |
0,16 |
|
|
0,60 |
Phường Ngọc Xuân |
51 |
30 |
|
2021 |
57 |
62,64,95,143,144 |
||||||||||
64 |
3 |
||||||||||
65 |
23,49,14,38,41,48 |
||||||||||
66 |
83,73,55,72 |
||||||||||
67 |
108,109,110,117,111,112,118,113,114,102,101,99,102a, 102b,102c |
||||||||||
68 |
122 |
||||||||||
34 |
Kè chống sạt lở bờ, ổn định dân cư Cao Bình, xã Hưng Đạo, thành phố Cao Bằng |
12,04 |
|
|
|
12,04 |
Xã Hưng Đạo |
22 |
414,412,413,398,399,400,377,189 |
|
2021 |
23 |
279, 333,346,359, |
||||||||||
28 |
15, 16, 28, 29, 30, 31, 39, 45 đến 47, 61,62,63, 73, 74, 75, 82 đến 85, 96 đến 100, 102, 107, 108, 122, 133, 115, 116, 117, 118, 329,131,132,120,121,106,79,80,59 |
||||||||||
27 |
123, 145, 154, 155, 159, 160, 99, 174, 177, 179, 180,182,181,178,183,176,168,150,151,131,152,153,169, 170,171,172,156,157,158,161,162,144,163, |
||||||||||
26 |
81, 82, 83, 118, 114, 115, 116, 119, 120, 121, 105, 95, 65, 43, 42, 33, 23, 13, 12, 3, 2, 1 |
||||||||||
9 |
9, 11, 12, 6 |
||||||||||
14 |
43, 42, 53, 63, 71, 78, 87, 85, 86, 97, 96, 105, 104, 117, 121, 127, 126, 130, 115, 116, 131, 138, 147, 146, 152, 156, 164, 167, 166 |
||||||||||
20 |
3, 2, 11, 12, 25, 38, 66, 76, 89, 110, 118, 131, 157, 156 ,167, 177, 186, 200, 210, 211, 222, 230, 239, 272, 292, 280 đến 282, 142 đến 145, 162,273,292, |
||||||||||
73 |
102, 103, 95, 96, 88,151,101,74 |
||||||||||
76 |
8, 7, 9, 45, 21, 29, 28 ,27, 34, 44, 43, 73, 42,52 |
||||||||||
78 |
1, 13, 12, 18, 21, 22, 24, 23, 26, 25, 20, 19,29 |
||||||||||
29 |
47 |
||||||||||
35 |
Công trình: Cải tạo chống quá tải, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện khu vực Thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Sông Bằng, Hòa Chung, Ngọc Xuân, Đề Thám, Sông Hiến, Tân Giang |
Đề Thám Tờ 6,7,12; Hoà Chung tờ 3, 4,6,42,46; Ngọc Xuân tờ 47; Sông Bằng tờ 58, 70,74; Tân Giang 21; Sông Hiến 104 |
- Đề Thám: tờ 6 (113,126), tờ 7 (67, 101), Tờ 12 (168, 189, 303) - Ngọc Xuân: tờ 47 (69) - Hoà Chung: tờ 3 (81; 90; 111; 149), Tờ 4 (68; 70; 125; 126), Tờ 6 (112; 13; 56; 57; 61; 85), Tờ 42 (72), Tờ 46 (3) - Sông Bằng: tờ 58 (41), tờ 70 (208), tờ 74 (52); - Sông Hiến tờ 104 (62; 70; 92); - Tân Giang 21 (44,45). |
|
2020 |
36 |
Xây dựng và phát triển tuyến du lịch CVĐC thứ 4 trong vùng CVĐC toàn cầu UNESCO Non nước Cao Bằng |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Phường Sông Hiến, Xã Chu Trinh |
42,43,65 |
Chu Trinh: tờ 43 (thửa đất số 11,8) Sông Hiến: tờ 65 (thửa đất số 1) |
|
2021 |
37 |
Sân thể thao cụm Hồng Quang - Cao Bình |
0,58 |
|
|
|
0,58 |
Xã Hưng Đạo |
73 |
32, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 51, 63, 64,52,54,55,53,145,67,65,66,68,50 |
|
2019 |
38 |
Cụm di tích chùa Viên Minh đền Quan Triều |
2,20 |
1,00 |
|
|
1,20 |
Xã Hưng Đạo |
21 |
129, 148, 177, 194, 193, 178, 195, 236, 237, 250, 273, 274, 275, 231, 232, 234, 235,115,130,131,147,163,149,233,272,271,293,294,295, 307,306,322,350,351,335,352,323,353,354, |
|
2019 |
39 |
Mở rộng trường THPT thành phố Cao Bằng - Hạng mục sân tập TDTT |
0,96 |
0,79 |
|
|
0,17 |
Phường Sông Bằng |
59,64 |
Tờ 59 (128, 142, 143, 156, 170,150, 151,141,140,152,155,172,171,157,169,166,168,165,167); Tờ 64 (20,1,2,18,205,19,10,11,12,13,14,15,16,17,3,29) |
|
2020 |
40 |
Đầu tư khai thác lộ thiên Mỏ sắt Nà Rụa - Bãi thải số 03 |
9,50 |
3,20 |
|
|
6,30 |
Phường Hòa Chung |
8 |
11,28,29,30,31,32,33,41,42,43,44,45,46,47,59,48,56,57, 58,60,61,62,63,64,65,66,67,69,84,87,85,88,89,90,91,92, 114,115,116,117,118,86,153,154,155,156,192,193,214,245, 216,244,246, 247,248,249,250,294,295,296,297,298,299,303,304,305, 306,331,290,291, 292,293,251,300,301,302 |
|
2019 |
9 |
17,27,30,29,28,32,33,36,34,37,38,39,40,41,42,43,44,45, 46,47,48,49,50,51,52,53,54,55,56,57,58,59,60,61,62,63,64 ,65,67,66,68,69,70,71,72,73,74,75,76,77,78,79,80,81,82, 83,84,85,86,87,88,89,90,91,92,93,94,95,96,97,98,99,100, 101,102,103,104,105,106,107,108,109,110,111,112,113, 114,115,116,117,118,119,120,121,122,123,124,125,126, 127,128,129,130,131,132,133,134,135,136,137,138,139, 140,141,142,142,143,144,145,146,147,148,149,150,151, 152,153,154,155,156,157,158,159,160,161,162,163,164, 165,166,167,168,169,170,171,172,173,174,175,176,177, 178,179,180,181,182,183,184,185,186,187,188,189 |
||||||||||
11 |
16,15,17,18,19,20,21,22,23,24,54,55,61,58,59,60,57,56,88 |
||||||||||
12 |
1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12,13,14,15,16,17,18,19,20,21,22, 23,24,25,26,27,28,29,30,31,32,33,34,35,36,37,38,39,40, 41,42,43,44,45,46,47,48,49,50,51,52,53,54,55,56,57,58,59 ,60,61,62,63,64,65,67,66,68,69,70,73,74,75,76,77,78,79, 80,81,82,83,84,85,86,87,88,89,90,91,92,93,94,95,96,97, 98,99,100,101,102,103,104,105,106,107,108,109,110,111, 112,113,114,115,116,117,118,119,120,121,122,123,133, 134,135,136,137,138,139,140,141,142,142,143,144,145, 146,147,148,149,150,151,152,153,154,155,165,164,170, 275,174 |
||||||||||
41 |
Đầu tư khai thác lộ thiên Mỏ sắt Nà Rụa - Khai trường khu Bắc |
21,00 |
1,30 |
|
|
19,70 |
Phường Tân Giang, Phường Hòa Chung |
Tờ 3 (Tân Giang) |
1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12,13,14,15,16,17,18,19,20,21,22, 23,24,25,26,27,28,29,30,31,32,33,34,35,36 ,37,38,42,43,44,45,46,47,48,49,50,51,52,53,54,55,56,63, 64,65,66,67,68,69,70,71,72,75,76,77,78,79, 80,81,82,83,88,89,90,91,92,97,98,99,100,101,102,103, 104,106,58,73,105,107,108,114,117 |
|
2019 |
Tờ 25 (Tân Giang) |
52,53,54,55,56,57,58,59,60,61,62,63,64,84,85,86,101, 102,103,116,117,118,133,138,137,144,145 ,146,147,143,142,140,139,136,135,126,127,119,128,129, 130,131,124,112,111,122,121,110,109,106,120,105,104, 107,87,88,108,90,67,68,69,70,71,72,73,89,91,92,93,94, 95,96,97,98,99,100,74,75, 76,77,78,79,80,81,82,83,41,45,91,92,93,94,113,114,115, 125,132,134,123,29,43,44,47,48,49,31,141 |
||||||||||
Tờ 26 (Tân Giang) |
69,70,71,92,93,109,143,156,181,180,193,194,195,196, 183,184,185,197,198,169,168,157,145,128,129,110,72,144, 49 |
||||||||||
Tờ 33 (Tân Giang) |
1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12,13,14,15,16,17,18,19,20,21,22, 23,24,25,26,27,28,29,30,31,32,33,34,35,36 ,37,38,39,40,41,42,43,44,45,46,47,48,49,50,51,52,53,54, 55,56,57,58,59,60,61,62,63,64,65,66,67,68, 69,70,71,72,73,74,75,76,77,78,79,80 |
||||||||||
Tờ 34 (Tân Giang) |
1,2,3,21,20,18,17,19,16,15,12,13,14,36,39,28,29,26,27, 35,34,48,49,50,51,60,72,79,66,73,74,77,78, 88,113,97,98,89,52,53,54,67,62,75,82,92,93,102,106,118, 126,133,132,131,125,124,101,90,100,117,116,115,123, 122,114,99,80,81,121,129,127,25,24 |
||||||||||
Tờ 42 (Tân Giang) |
1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12,13,14,15,16,17,18,20,21,22,23, 24,25,26,27,30,32,33,29 |
||||||||||
Tờ 48 (Hòa Chung) |
1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12,13,14,15,16,17 |
||||||||||
Tờ 51 (Hòa Chung) |
3,4,11,12,13,14,10,15 |
||||||||||
42 |
Dự án: Khai thác lộ thiên khoáng sản Ni Ken - Đồng thuộc khu vực xã Quang Trung và Hà Trì, huyện Hòa An (thuộc địa phận xã Chu Trinh, thành phố Cao Bằng); Hạng mục: Bãi thải lỏng Cầu, Đường vào bãi thải lỏng |
43,49 |
0,45 |
|
|
43,04 |
Xã Chu Trinh |
4 |
134,136, 139, 140, 141,142, 143, 133, 135 |
|
2019 |
6 |
12, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 25, 47, 54, 48, 49, 50, 51,52, 53, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41,42, 43, 44, 45, 46, 13, 14,24 |
||||||||||
7 |
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 21, 22, 23, 26, 27, 28, 20, 24. |
||||||||||
8 |
1, 2, 3, 4, 5, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 18 |
||||||||||
12 |
3, 5, 6, 7, 8, 10, 11, 14, 12, 13, 16,21,17, 18, 30, 31, 34, 41, 42, 44, 45, 47, 53, 52, 56, 55, 51, 50, 57, 59, 60, 61, 63, 66, 72, 76, 77, 32, 33,43,49 |
||||||||||
19 |
10, 19, 20, 9, 32, 30, 34, 35, 46, 48, 36, 47, 62, 73, 115, 116, 142, 167, 33, 8, 31,237 |
||||||||||
20 |
2,6 |
||||||||||
28 |
1 |
||||||||||
43 |
Trụ sở, cửa hàng giới thiệu và bán sản phẩm Trung tâm dịch vụ nông nghiệp thành phố |
0,09 |
|
|
|
0,09 |
Phường Đề Thám |
87 |
9 |
|
2021 |
44 |
Đường dây 110kV.Từ TBA 220kV Cao Bằng - TBA 110kV Cao Bằng (mạch 2) |
0,34 |
0,16 |
|
|
0,18 |
Phường Đề Thám, xã Hưng Đạo |
Phường Đề Thám (6,10,11,12,13,64); Xã Hưng Đạo (29,30,35,41,47,52) |
Phường Đề Thám: Tờ 6 (155,158,163,164); Tờ 11 (51,52,53,66); Tờ 12 9136, 137, 138); Tờ 13 (141,152,153,154,194,248,225, 257, 259, 279, 280, 296); Tờ 64 (67) Xã Hưng Đạo: Tờ 29 (147); Tờ 30 (27,28); Tờ 35 (78,92,264,347,348,477,500,526,527,529); Tờ 41 (280,302,353,336,337); Tờ 47 (110,111,112,159,379,380,7); Tờ 52 (32,70,76) |
|
2021 |
45 |
Trụ sở làm việc của Đảng ủy - HĐND - UBND xã Hưng Đạo, thành phố Cao Bằng |
0,53 |
0,53 |
|
|
|
Xã Hưng Đạo |
7,11 |
Tờ 7 (368,352,317,366); Tờ 11 (10,11,12,13,28,29,30,31,32,33,34,48,50,51,52,49,68,69, 70,92) |
|
2021 |
46 |
Trụ sở làm việc của Đảng ủy - HĐND - UBND phường Ngọc Xuân, thành phố Cao Bằng |
0,44 |
|
|
|
0,44 |
Phường Ngọc Xuân |
59,6 |
Tờ 59 (11,19,118,125,20,126,121,123,124,119,35,29,28,53,33); Tờ 60 (13) |
|
2021 |
47 |
Đường vào khu khai thác chế biến VLXD tập trung của thành phố Cao Bằng |
8,76 |
0,09 |
0,85 |
|
7,82 |
Xã Chu Trinh |
56,68,69,80,81,82,8 3,92,93,79 |
- Tờ 56 (43,44,47,48,108,49,60,83,84,85,89,92); - Tờ 68 (1,2,5,6,8,9,10,11); - Tờ 69 (8,9,10,11,13,14,15,17,18,20,26,23,27,28,29,30,33); - Tờ 80 (54,61,62,63,64,65,66,67,57,56,53,58,46,47,48,59,68,69, 74,87,38); - Tờ 81 (134,143,141,144); - Tờ 82 (25,32,33,34,35,19,27,39,19); - Tờ 83 (29); - Tờ 92 (2,3,10,5,6,11,12,13,14,16,17); - Tờ 93 (19,8,13,9,4). - Tờ 79 (2,3,9,10,13,14,19,20,24,26,29) |
|
2021 |
48 |
Xây mới bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Cao Bằng |
3,43 |
0,31 |
|
|
3,12 |
Phường Sông Hiến, Đề Thám |
Sông Hiến (55,68,69); Đề Thám (127,132) |
Sông Hiến: Tờ 55 (14); Tờ 68 (6,7,9,10,11,12,13,14,15,16,17,20,21,22,23,26,28,2,37,1 9,30,29); Tờ 69 (30,19,35) Đề Thám: Tờ 127 (11); Tờ 132 (2,3) |
|
2021 |
49 |
Giải phóng mặt bằng xử lý điểm đen, điểm tiềm ẩn tai nạn giao thông tại khu vực lý trình Km272+700 - Đường Quốc lộ 3 thuộc địa phận thành phố Cao Bằng |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Phường Sông Hiến |
42 |
36, 37 |
|
2021 |
50 |
Khu công nghiệp Chu Trinh, tỉnh Cao Bằng (đã thực hiện GPMB được 10,55 ha) |
70,03 |
6,66 |
|
|
63,37 |
Xã Chu Trinh |
|
|
|
|
- |
Giải phóng mặt bằng tổng thể Khu công nghiệp Chu Trinh (GPMB diện tích còn lại) |
63,58 |
5,93 |
|
|
57,65 |
Xã Chu Trinh |
Tờ số 65, tỷ lệ 1/1000 |
83 |
|
2021 |
Tờ số 66, tỷ lệ 1/1000 |
231,236,255,259,260,264,265,276,277,278,279,280,281, 294,295,302,303,304,305,310,311,315,316,317,318,319, 320,322,324,325,326,327,328,329,330,331,332,333,334, 335,336,338,340,341,342,345,346,347,256,224,234,263, 293,344,343,312,313,323,339 |
||||||||||
Tờ số 75, tỷ lệ 1/1000 |
3,8,14,15,16,17,26,27,28,29,31,32,33,34,35,36,,41,42,43, 44,48,58,60,61,64,65,78,79,80,83,84,85,86,91,92,94,102, 103,110,111,112,113,119,120,121,122,123,125,126,127, 128,129,130,131,132,133,134,135,137,138,139,140,141, 142,143,144,145,146,147,148,149,151,152,153,154,159, 160,176,20,18,19,21,22,23,24,25,30,52,53,124,93,95,96, 100,97,98,99,101,67,64,104,105,106,58,59,70,71,72,73, 107,108,109,155,156,157,136,170,158,171,172,173,49,56, 55,57,59,77,74,75,81,82,114,115,116,117,118 |
||||||||||
Tờ số 76, tỷ lệ 1/1000 |
3,4,5,6,7,8,9,10,11,13,14,15,16,17,18,19,20,21,22,23,24, 25,26,27,28,29,30,31,32,33,34,35,36,37,39,40,42,43,44, 45,46,48,49,50,51,52,53,54,55,56,57,58,59,60,61,62,63,64 ,65,66,67,68,69,70,71,72,73,74,75,76,77,78,79,80,81,82, 83,84,85,86,87,88,89,90,91,92,93,94,95,97,98,99,100, 101,102,103,105,106,107,108,110,111,112,113,114,115, 116,118,119,120,121,122,125,128,129,130,133,134,140, 141,142,143,145,146,147,148,149,150,151,152,155,156, 157,158,159,160,161,162,163,164,168,169,170,171,173, 174,175,176,177,178,179,181,190,191,192,193,194,195, 196,197,198,199,200,201,211,212,213,214,215,216,217, 218,219,220,221,222,223,224,230,231,232,233,234,235, 236,237,238,239,240,242,247,248,249,250,251,252,253, 254,255,258,259,260,261,263,264,265,271,273,274,275, 276,279,280,281,282,283,288,289,290,291,292,293,294, 295,296,297,298,299,300,302,306,310,311,313,314,315, 316,318,319,323,327,328,329,330,332,333,334,335,336, 340,341,342,343,344,345,355,356,357,358,359,360,362, 363,369,371,373,379,383,384,385,386,387,388,401,404, 405,420,421,422,423,425,428,1,2,124,126,135,127,38,41, 96,47,104,378,377,424,402,429,397,361,380,381,403,382, 364,365,366,367,368,324,325,312,346,347,337,317,172, 182,241,243,266,268,283,284,301,303,277,256,257,278, 304,305,307,272 |
||||||||||
Tờ số 77, tỷ lệ 1/1000 |
20,21,27,106,25,38 |
||||||||||
Tờ số 86, tỷ lệ 1/1000 |
3,12,13,24,25,29,31,32,35,36,37,38,39,40,42,43,44,45,47 ,49,58,59,64,65,66,67,68,69,70,71,72,73,74,75,76,77,16, 46,4,5,6,7,8,9,78 |
||||||||||
Tờ số 87, tỷ lệ 1/1000 |
3,7,8,9,12,13,15,16,17,19,23,24,25,26,27,28,29,30,31,33, 34,35,36,37,38,40,41,42,43,44,45,46,47,48,49,50,52,53, 54,55,56,20,21,18,22,10,14,32,39,51,57 |
||||||||||
Tờ số 88, tỷ lệ 1/1000 |
11,12,13,14,15,25,26,27,28,29,41,123,223,38,39,40 |
||||||||||
- |
Đường vào hệ thống xử lý nước thải khu công nghiệp Chu Trinh, Thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng |
6,45 |
0,73 |
|
|
5,72 |
Xã Chu Trinh |
76;75;86;87;77 |
Số tờ: 76, 77; Số thửa: 40, 41, 42, 43, 44, 39. Số tờ: 75, 76, 86, 87; số thửa: 9. Số tờ: 75, 76, 77; số thửa: 38, 70, 64, 67, 68, 71, 72, 73 |
|
2021 |
51 |
Xuất tuyến trung áp 22kV và 35kV sau TBA 110kV Chu Trinh |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
Xã Chu Trinh, Phường Duyệt Trung, Tân Giang |
Xã Chu Trinh: Tờ số 10 (tỷ lệ 1/500) |
117,122,36,43,51,36,28,7 |
|
2021 |
Phường Duyệt Trung: Tờ số 60,59,58,57,56,52,5 1,50,46,45,41,38,37 ,34,30,29 (tỷ lệ 1/500); tờ 18 (tỷ lệ 1/1000); tờ 1 (tỷ lệ 1/10000) |
Tờ 60 (24,6); Tờ 59 (13); Tờ 58 (16); Tờ 57 (6,1,7); Tờ 56 (105,103,96,93,81,27); Tờ 52 (89); Tờ 51 (221,213,179,141,96,58); Tờ 50 (11); Tờ 46 (105,43,78,52,16,5); Tờ 45 (28,8,5,6); Tờ 41 (98,71,54,32); Tờ 38 (81); Tờ 37 (66,123,99,135,28); Tờ 34 (74,71,31); Tờ 30 (71,50,40); Tờ 29 (33,15,5,2); Tờ 18 (1); Tờ 1 (395). |
||||||||||
Phường Tân Giang: Tờ 58 (tỷ lệ 1/500) |
12,21,20,22,26 |
||||||||||
52 |
Đền bù, giải phóng mặt bằng xây dựng các công trình phụ trợ và hạ tầng kỹ thuật phía bên ngoài trụ sở Viện kiểm sát nhân dân thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng |
0,34 |
0,11 |
|
|
0,23 |
Phường Đề Thám |
21 |
104; 123; 124; 126; 142; 143; 144; 145; 146; 147; 148; 149; 179; 180; 122; 150; 151; 152; 153; 154; 155; 165; 156; 183; 184; 185; 164; 163; 162; 157; 186; 187; 188; 192; 189; 190; 191; 220 |
|
2021 |
53 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông Chu Trinh (thành phố Cao Bằng) - Hồng Nam (huyện Hòa An), tỉnh Cao Bằng |
6,00 |
0,20 |
0,54 |
|
5,26 |
Xã Chu Trinh |
28 |
40,57,60,61,74,79,80,81,105,106,107,108,109,130,131, 132,133,141,142,143,146,68,47,28,75,73,150 |
|
2021 |
29 |
14;15;17 |
||||||||||
38 |
7;8;30 |
||||||||||
39 |
1,2,3,5,12,22,23,24,26,27,33,34,35,39,40,41,42,44,46,55, 56,61,62,67,93,107,108,25,59,116 |
||||||||||
40 |
3;4;5;6 |
||||||||||
50 |
7,8,11,12,13,14,18,19,20,26,32,33,40,41,42,43,44,49,50, 51,52,55,64,65,73,77,88,91,92,96,36 |
||||||||||
51 |
88,89,111,112,114,133,138,140,146,147,162,163,113,141,31 |
||||||||||
62 |
3,11,13,14,21,22,25,29,30,31,39,40,61,69,70,84,97,122, 123,124,144,147,148,149,163,165,172,173,153,111,164, 183,188 |
||||||||||
63 |
46,49,52,53,54,59,60,61,64,65,68,70,55, |
||||||||||
73 |
2,3,4,5,7,8,9,12,15,22,23,42,44,54,61,62,69,71,55 |
||||||||||
74 |
29,33,34,38,47,48,49,55,56,58,76,78,89,90,109,110,128, 129,143,144,156,157,21,6,74,75,66,67 |
||||||||||
85 |
11,12,19,26,27,28,36,37,47,40,35,48,49 |
||||||||||
54 |
Kè bờ trái Sông Hiến, Thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng, lý trình (Km0+00-Km2+00) |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
Phường Hòa Chung |
20,21,28,29 |
6,4,32,3 |
|
2021 |
55 |
Công trình: Vỉa hè vòng xuyến Ngọc Xuân đến cầu Gia Cung |
0,77 |
|
|
|
0,77 |
Phường Ngọc Xuân |
46 |
165,164,166 |
|
2021 |
52+N195:O200X1 N180:O195 |
3, 5, 8, 21, 22, 23, 34, 35, 33, 37, 38, 39, 43, 42, 54, 53, 52, 55, 56, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 78, 77, 79, 80, 81, 91, 92, 93, 90, 89, 94, 116, 115, 114, 113, 117, 123, 124, 125, 126,158, 128, 159, 133, 132, 131, 134, 136, 146, 144,1,73,167,168,176,175,170, |
||||||||||
58 |
10, 13, 11, 12, 35, 37, 36, 116,90 |
||||||||||
59 |
1, 2, 3, 13, 14,16, 17, 18, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 34, 35, 36, 37, 42, 43, 54, 44,56, 55, 58, 59, 60, 81, 80, 76, 77, 78, 79, 83, 84, 85, 86, 87, 104, 103,53 |
||||||||||
67 |
14,27 |
||||||||||
56 |
Tu bổ, nâng cấp nhà lưu niệm đồng chí Hoàng Đình Giong |
0,40 |
0,32 |
|
|
0,08 |
Phường Đề Thám |
55 |
104 |
2022 |
|
57 |
Thủy điện Hồng Nam |
55,50 |
6,33 |
|
|
49,17 |
Xã Chu Trinh, Phường Duyệt Trung, Phường Sông Bằng |
Xã Chu Trinh: Tờ số: 3,4,8,12,18,19, 20,28,29,39,40,50,51 ,52,62,63,73,74 (tỷ lệ 1/1000); |
Tờ số 3: 6,7,52,53,59,65,85,86,1,2,3,4,5,55; Tờ số 4: 89,105,121,126,146; Tờ số 8: 6,7,9,2; Tờ số 12: 8,43,48,68,69,74,75,3,21,49; Tờ số 18: 4,5; Tờ số 19: 2,3,4,5,13,14,15,16,17,20,21,25,26,27,30,31,34,35,36,37, 42,43,45,46,47,48,51,52,53,54,55,56,57,59,64,65,69,97, 104,111,112,58,12,153,62,105; Tờ số 20: 1,3,5,6; Tờ số 28: 1,7,8,14,20,21,28,29,34,35,37,41,43,44,48,54,55,56, 65,66,67,68,79,86,87,88,89,90,91,92,93,149,107,2,3,4,15 0,36; Tờ số 29: 1,2,3,4,7,8,12,13,18,19,20,21,9; Tờ số 39: 4,7,8,9,10,15,17,18,19,20,21,28,30,31,42,49,14,59; Tờ số 40: 1,7,2; Tờ số 50: 3,7,9,10,22,27,28,29,34,35,37,42,44,45,46,56,57,58, 66,67,68,74,75,77,107,6,36,76; Tờ số 51: 1,4,6,2,21; Tờ số 52: 4; Tờ số 62: 128,150,155,156,157,166,177,178,179,126,127,138,139, 151 Tờ số 63: 12,22,23,25,26,28,29,30,31,32,33,34,35,36,37,39,40,41, 42,43,44,45,47,48,49,50,51,53,54,55,56,57,58,61,62,63,65 ,66,69,70,38,59,24; Tờ số 73: 4,5,10,13,16,17,19,20,23,24,30,31,35,36,37,38,39,43,44, 45,46,47,48,49,50,51,54,55,56,57,58,59,63,64,65,69,62; Tờ số 74: 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12,13,14,15,16,17,18,19,20,21,22, 23,24,30,31,32,33,34,35,36,37,38,39,40,41,42,43,44,45, 49,50,51,52,53,58,59,60,65,67,68,78,79,90,91,92,93,109, 110,129,130,144,159,5,10,13,16,17,19,20,23,24,30,31,35, 36,37,38,39,43,44,45,46,47,48,49,50,50,51,54,55,56,57, 58,59,63,64,65,69,25,26,27,28,29,75,66 |
2022 |
|
Phường Duyệt Trung: Tờ số 1 Tỷ lệ (1/10.000); Tờ số 2 Tỷ lệ (1/1000) |
Tờ số 1: 1,2,4,5,6,7,9,15,26,44,53,57,62,68,72,112,68,93; Tờ số 2: 1. |
||||||||||
58 |
Đường dây và Trạm biến áp 110kV Chu Trinh |
1,00 |
0,25 |
0,05 |
|
0,70 |
Xã Chu Trinh |
1,10,11,23 |
- Tờ 1 (10); - Tờ 10 (96,36,107,122,120,121,118,119,117,123,135,138,137, 136,134,147,146,148,157,158,159,160,161,185,95,90,116, 96; - Tờ 11 (23,22,32,30,90); - Tờ 23 (1) |
2022 |
|
59 |
Nhà văn hóa tổ 3 phường Ngọc Xuân |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
Phường Ngọc Xuân |
16 |
112,114,115 |
2022 |
|
60 |
Đường nối nút giao I42-I43 thuộc quy hoạch chi tiết hai bên đường phía Nam Khu đô thị mới thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng (tên cũ: Đường vào trụ sở Cục thi hành án tỉnh Cao Bằng) |
1,00 |
0,40 |
|
|
0,60 |
Phường Đề Thám |
104 |
6 |
2022 |
|
61 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông Nà Rụa, thuộc tổ 8, phường Hòa Chung, thành phố Cao Bằng |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Phường Hòa Chung |
- Tờ 8,9,11,12,16,17 (Tỷ lệ 1/1000); - Tờ 51 (Tỷ lệ 1/500). |
Tờ 8,9,11,12,16,17 (Tỷ lệ 1/1000): 61,187,195,42,140,42,41,50 Tờ 51 (Tỷ lệ 1/500): 29 |
2022 |
|
62 |
Dự án đầu tư xây dựng tuyến kết nối cao tốc Đồng Đăng (tỉnh Lạng Sơn) - Trà Lĩnh (tỉnh Cao Bằng) (phương án 1) (đường từ phường Duyệt Trung, TP. Cao Bằng - xã Quang Trung, huyện Hòa An) |
14,89 |
|
|
|
14,89 |
Phường Tân Giang, Phường Duyệt Trung |
Phường Tân Giang (tờ 59) |
7, 12 |
|
2021 |
Phường Duyệt Trung (các tờ: 1, 29, 30, 31, 32, 33) |
Tờ 29 (105, 89), Tờ 30(2, 3, 4, 11, 20, 50, 49, 52, 34), Tờ 31 (8, 9, 10, 11, 17, 20), Tờ 32(9, 10, 11,12, 13, 14, 15), Tờ 33 (20, 21, 22, 26, 46, 44, 52), Tờ 1 (7, 10, 11, 12, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 9, 15) |
||||||||||
63 |
Cải tạo đường dây 22kV, 35kV để xây dựng các xuất tuyến mới từ TBA 110kV Cao Bằng (E16.1) năm 2021 |
0,02 |
0,01 |
|
|
0,01 |
Phường Đề Thám, xã Hưng Đạo |
|
|
2022 |
|
IV |
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
49,92 |
1,24 |
|
|
48,68 |
|
|
|
|
|
1 |
Dự án Cửa hàng cà phê vườn đồi, nhà hàng, nhà nghỉ Đại Lợi |
3,36 |
|
|
|
3,36 |
Phường Sông Hiến |
|
|
|
2021 |
2 |
Nhà máy chế biến trúc tre xuất khẩu Cao Bằng |
1,85 |
|
|
|
1,85 |
Xã Chu Trinh |
55 |
224 |
|
2021 |
3 |
Mỏ cát sỏi đồi Nà Khoang, xóm Khuổi Kép, phường Đề Thám và xã Bạch Đằng, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng |
8,86 |
0,93 |
|
|
7,93 |
Phường Đề Thám |
44,45 |
Tờ 44 (12, 13, 14, 20, 23, 19, 25, 26, 27, 22, 17, 10, 11, 18, 21, 4, 24, 28); Tờ 45 (40) |
|
2021 |
4 |
Mỏ cát, sỏi đồi Nà Hoàng, phường Hòa Chung, thành phố Cao Bằng |
25,00 |
|
|
|
25,00 |
Phường Hoà Chung |
Tờ 1 (1/10000); Tờ 3,5,6 (1/1000). |
Tờ 1: 33, 42, 44, 60, 43, 49, 54 ; Tờ 3,5,6: 172,173,160,171,170,168,177,174,181,176,179,178,1,38, 127,139,140,141 |
|
2021 |
5 |
Showroom ô tô và cửa hàng kinh doanh tổng hợp |
1,06 |
|
|
|
1,06 |
Phường Sông Hiến |
86 (Tỷ lệ 500) 4 (Tỷ lệ 1000) |
Tờ 86: Thửa 7,2 Tờ 4: Thửa 1,2,3 |
|
2021 |
6 |
Khu phức hợp, bãi đỗ xe, mặt bằng phục vụ các hoạt động thương mại dịch vụ tại khu vực tái định cư 1, thành phố Cao Bằng |
3,30 |
|
|
|
3,30 |
Phường Sông Hiến |
77; 78; 89; 90 |
- Tờ bản đồ số 77: Thửa đất số 70. - Tờ bản đồ số 78: Các thửa đất số 53, 66, 67, 68, 69, 70, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90, 95, 96, 97, 98, 101, 102, 108, 109, 110, 111, 112. - Tờ bản đồ số 89: Thửa đất số 27. - Tờ bản đồ số 90: Các thửa đất số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 11, 12, 13, 15, 16, 17, 18, 20. |
2022 |
|
7 |
Điểm dừng nghỉ cửa ngõ phía Nam, phường Duyệt Trung, thành phố Cao Bằng |
0,94 |
|
|
|
0,94 |
Phường Duyệt Trung |
59 |
53, 54, 80, 81, 88, 89, 123, 122, 121, 120, 128, 82, 63, 125, 124, 126, 83, 84, 85, 86, 87 |
2022 |
|
8 |
Điểm dừng nghỉ cửa ngõ thành phố Cao Bằng, Km8 Quốc lộ 3 |
0,87 |
|
|
|
0,87 |
Xã Hưng Đạo |
52 |
29, 30, 31, 32, 37,48, 49,64, 71, 72,58 |
2022 |
|
9 |
Trung tâm đào tạo và sát hạch lái xe cơ giới đường bộ loại 2 |
3,11 |
0,31 |
|
|
2,80 |
Xã Vĩnh Quang |
33 |
18,19 |
2022 |
|
10 |
Trạm trộn bê tông thương phẩm và bê tông nhựa nóng Nam Phong |
1,57 |
|
|
|
1,57 |
Xã Hung Đạo |
49 (508542-3-C) |
Tờ 49 (thửa 1,2,4) |
2022 |
|
V |
Công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Điều 65 Luật Đất đai |
1,75 |
|
|
|
1,75 |
|
|
|
|
|
1 |
Khắc phục hậu quả thiên tai và di dân ra khỏi vùng sạt lở tại tổ 16, phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng |
1,75 |
|
|
|
1,75 |
Phường Sông Hiến |
101, 90,102 |
Tờ 101 (62, 59, 55, 56, 52, 45, 27, 30, 34, 37, 38, 40, 39, 41, 157, 31, 20, 21, 17, 14, 08, 05, 11, 24, 19, 15, 09, 03,16,12,26,28) Tờ 90 (35; 38; 40; 42; 30; 39) Tờ 102 (52,8,44) |
|
2021 |
VI |
Các khu đất đấu giá QSD đất; bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
13,04 |
|
|
|
1,42 |
|
|
|
|
|
1 |
Thu hồi đất Trụ sở làm việc Sở thông tin và truyền thông thực hiện đấu giá đất |
0,0327 |
|
|
|
0,0327 |
Phường Hợp Giang |
17 |
222 |
|
2020 |
2 |
Thu hồi đất Trụ sở làm việc UBND phường Tân Giang thực hiện đấu giá đất |
0,0275 |
|
|
|
0,0275 |
Phường Tân Giang |
23 |
102 |
|
2020 |
3 |
Thu hồi đất Trụ sở làm việc UBND phường Ngọc Xuân thực hiện đấu giá đất |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Phường Ngọc Xuân |
59 |
54 |
|
2020 |
4 |
Thu hồi đất Trụ sở làm việc UBND phường Duyệt Trung thực hiện đấu giá đất |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Phường Duyệt Trung |
37 |
72 |
|
2020 |
5 |
Thu hồi đất Trụ sở làm việc UBND phường Đề Thám cơ sở 1 thực hiện đấu giá đất |
0,0209 |
|
|
|
0,0209 |
Phường Đề Thám |
79 |
27 |
|
2020 |
6 |
Thu hồi đất Trụ sở làm việc UBND phường Đề Thám cơ sở 2 thực hiện đấu giá |
0,128 |
|
|
|
0,1280 |
Phường Đề Thám |
79 |
65 |
|
2020 |
7 |
Thu hồi đất Trụ sở làm việc hội nhà báo tỉnh thực hiện đấu giá đất |
0,0102 |
|
|
|
0,0102 |
Phường Hợp Giang |
9 |
81 |
|
2020 |
8 |
Thu hồi đất Bến xe khách cũ thuộc Sở Giao thông vận tải thực hiện đấu giá |
0,5529 |
|
|
|
0,5529 |
Phường Sông Bằng |
49;50 |
Số tờ: 49 (1); Số tờ: 50 (35,36,54,150) |
|
2020 |
9 |
Thu hồi đất Cơ sở hoạt động sự nghiệp trung tâm chăm sóc sức khoẻ cho nạn nhân bị mua bán và có nguy cơ cao thực hiện đấu giá |
0,0225 |
|
|
|
0,0225 |
Phường Hợp Giang |
9 |
84 |
|
2020 |
10 |
Thu hồi đất Trụ sở cũ của sở công thương thực hiện đấu giá |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Phường Hợp Giang |
15 |
6 |
|
2020 |
11 |
Thu hồi đất Trụ sở cũ đội kiểm soát hải quan tỉnh thực hiện đấu giá |
0,0313 |
|
|
|
0,0313 |
Phường Hợp Giang |
17 |
221 |
|
2020 |
12 |
Thu hồi đất Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và phát triển Việt Nam thực hiện đấu giá |
0,0879 |
|
|
|
0,0879 |
Phường Hợp Giang |
10,11 |
Số tờ: 11; Số thửa: 111,112; Tờ 10:233 |
|
2020 |
13 |
Trung tâm dân số kế hoạch hóa gia đình thành phố Cao Bằng, phố Hoàng Như, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bẳng |
0,007 |
|
|
|
0,007 |
Phường Hợp Giang |
18 |
73 |
|
2021 |
14 |
Chi cục Dân số kế hoạch hóa gia đình, phố Hoàng Như, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bẳng |
0,0444 |
|
|
|
0,0444 |
Phường Hợp Giang |
18 |
45 |
|
2021 |
15 |
Trung tâm y tế dự phòng tỉnh Cao Bằng, phố Hoàng Như, phường Hợp Giang, TP. Cao Bằng |
0,0677 |
|
|
|
0,0677 |
Phường Hợp Giang |
18 |
53 |
|
2021 |
16 |
Trung tâm y tế thành phố Cao Bằng, phường Hợp Giang, TP. Cao Bằng |
0,0302 |
|
|
|
0,0302 |
Phường Hợp Giang |
13 |
314,116 |
|
2021 |
17 |
Trạm y tế phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng |
0,0098 |
|
|
|
0,0098 |
Phường Hợp Giang |
13 |
118 |
|
2021 |
18 |
Đấu giá đất khu đất tổ 3 (trước đây là tổ 5) phường Sông Hiến |
0,23 |
|
|
|
|
Phường Sông Hiến |
31 |
131,132 |
|
2021 |
19 |
Khu đất giáp đường 58m, khu tái định cư 1, phường Sông Hiến |
0,41 |
|
|
|
|
Phường Sông Hiến |
90, 91 |
Tờ 90 (27, 28, 29), Tờ 91 (1, 2, 3, 4, 5, 10, 7) |
|
2021 |
20 |
Khu đô thị Nà Cáp, Sông Hiến (đầu cầu Bằng Giang mới) |
6,46 |
|
|
|
|
Phường Sông Hiến |
26, 27, 35, 36,34 |
Tờ 35 (1, 2, 3,4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12,13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 61,47,40,31,32, 33,34,35,36,37,38, 39,50,51,52,53,54,55,56,57, 48, 49), Tờ 36 (1,2),Tờ 27 (1,2, 3), Tờ 26 (1,2), Tờ 34 (2,4,5) |
|
2021 |
21 |
Khu dân cư tổ 7 phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng |
0,88 |
|
|
|
|
Phường Sông Hiến |
|
|
|
2021 |
22 |
Khu đất tổ 4 (trước đây là tổ 6), phường Hòa Chung |
0,11 |
|
|
|
|
Phường Hòa Chung |
2 |
30, 62,61,69 |
|
2021 |
23 |
Khu đô thị Nà cáp 2, phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng |
3,35 |
|
|
|
|
Phường Sông Hiến |
35, 36, 43 |
Tờ bản đồ 35 (thửa số 58, 89); Tờ bản đồ số 36 (thửa số 3); Tờ bản đồ số 43 (thửa số 5) |
2022 |
|
24 |
Khu đất dãy C2A, tại Khu tái định cư 1 phường Sông Hiến |
0,1553 |
|
|
|
|
Phường Sông Hiến |
91 |
4 |
|
2021 |
25 |
Khu đất phân lô khu tập thể Công ty bia Cao Bằng tại tổ 3, phường Duyệt Trung |
0,0248 |
|
|
|
|
Phường Duyệt Trung |
44 |
65 |
|
2021 |
VII |
Công trình, dự án giao đất, cho thuê đất thực hiện trong năm kế hoạch |
2,18 |
|
|
|
2,15 |
|
|
|
|
|
1 |
Giao đất cho các hộ gia đình cá nhân trên địa bàn các xã, phường |
1,00 |
|
|
|
1,00 |
Các xã, phường |
|
|
|
2021 |
2 |
Phố đi bộ ven sông Bằng, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng |
1,09 |
|
|
|
1,09 |
Phường Hợp Giang |
11,15,19,21 |
Tờ 11 (109); tờ 15 (15); tờ 19 (41); tờ 21 (86,87,88,89) |
|
2021 |
3 |
Mở rộng trường mầm non 3-10 thành phố Cao Bằng, Hạng mục: 04 lớp học |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
Phường Hợp Giang |
18 |
89 |
2022 |
|
4 |
Nhà văn hóa tổ 12, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng |
0,03 |
|
|
|
|
Phường Hợp Giang |
21 |
102 |
2022 |
|
VIII |
Công trình, dự án không phải bồi thường GPMB (do dân hiến đất) … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG |
667,10 |
74,29 |
1,44 |
|
579,72 |
|
|
|
|
|