ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3486/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày 29 tháng 11 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẬP NHẬT, SỬA ĐỔI ĐÃ CÔNG BỐ TẠI QUYẾT
ĐỊNH SỐ 2072/QĐ-UBND NGÀY 27/7/2021 CỦA UBND TỈNH QUẢNG NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp
vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT
ngày 10/11/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố cập nhật, sửa đổi nội
dung của một số thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT
ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế
hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 260/TTr-SKHĐT ngày 22/11/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được cập nhật, sửa đổi
đã công bố tại Quyết định số 2072/QĐ-UBND ngày 27/7/2021
của UBND tỉnh Quảng Nam.
(Chi tiết tại Phụ lục ban hành kèm
theo Quyết định này)
Điều 2. Tổ
chức thực hiện:
1. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm
đăng tải nội dung Quyết định lên trang Văn bản pháp luật của tỉnh theo địa chỉ http://qppl.vpubnd.quangnam.vn
để các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập, tải về triển khai thực hiện.
2. Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách
nhiệm:
- Hoàn chỉnh đầy đủ, chính xác nội
dung cấu thành từng thủ tục hành chính, cập nhật lên Trang thông tin điện tử
của Sở; đồng thời, gửi về Văn phòng UBND tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông
(kèm bản mềm đến địa chỉ email: tthcquangnam@gmail.com và
binhtt@quangnam.gov.vn), Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam chậm nhất
là 03 ngày làm việc kể từ khi Quyết định này có hiệu lực để đăng tải công khai
và niêm yết dữ liệu đúng theo quy định.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị
liên quan xây dựng, hoàn thiện quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống
thông tin một cửa điện tử cấp tỉnh.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Sửa đổi nội dung về lệ phí của thủ
tục hành chính số thứ tự 01, 02, mục 1 (Danh mục TTHC ban hành mới), số thứ tự
14, 16, 17, 18, 20, 21, 25, 39, 41, 44, 45, 56, 47, phần A, mục 2 (Danh mục
TTHC được sửa đổi, bổ sung, thay thế) tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định
số 2072/QĐ-UBND ngày 27/7/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam.
- Sửa đổi nội dung về thời hạn giải
quyết của thủ tục hành chính số thứ tự 21, 25, 32, 38, phần A, mục 2 (Danh mục
TTHC được sửa đổi, bổ sung, thay thế) tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định
số 2072/QĐ-UBND ngày 27/7/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam.
- Sửa đổi nội dung về kết quả thực
hiện của thủ tục hành chính số thứ tự 45, phần A, mục 2 (Danh mục TTHC được sửa
đổi, bổ sung, thay thế) tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số
2072/QĐ-UBND ngày 27/7/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam.
- Chuyển thủ tục hành chính số thứ tự
49 phần A, mục 2 (Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung, thay thế) sang Mục 1
(Danh mục TTHC ban hành mới) tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số
2072/QĐ-UBND ngày 27/7/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Thông tin và
Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành trực thuộc UBND tỉnh và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Thường trực BCĐ CCHC tỉnh (SNV);
- Trung tâm Phục vụ HCC (niêm yết);
- Trung tâm CNTT&TT Quảng Nam (QL-VH);
- PCVP Lê Ngọc Quảng, Phòng HCTC, KTN;
- Lưu: VT, KTN, KSTTHC.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Quang Bửu
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẬP NHẬT, SỬA ĐỔI NỘI DUNG ĐÃ CÔNG BỐ TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ
2072/QĐ-UBND NGÀY 27/7/2021 CỦA UBND TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3486/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2021 của
Chủ UBND Quảng Nam)
1. Danh mục thủ tục hành chính mới
Stt
|
Mã
TTHC
|
Tên
TTHC
|
Căn
cứ pháp lý
|
Cơ
quan thực hiện
|
Ghi
chú
|
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG
CỦA DOANH NGHIỆP
|
1
|
1.010010
|
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng
ký doanh nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Sửa đổi nội dung về Lệ phí thực
hiện TTHC
|
2
|
1.010023
|
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết
định giải thể doanh nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Sửa đổi nội dung về Lệ phí thực
hiện TTHC
|
3
|
1.010031
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo
Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Chuyển TTHC từ Danh mục TTHC sửa
đổi, bổ sung, thay thế tại Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT vào Danh mục TTHC mới
tại Quyết định này. Các nội dung công bố khác của TTHC này giữ nguyên theo
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT
|
2. Danh mục thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung, thay thế
Stt
|
Mã
TTHC
|
Tên
TTHC
|
Căn
cứ pháp lý
|
Cơ
quan thực hiện
|
Ghi
chú
|
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG
CỦA DOANH NGHIỆP
|
1
|
2.001996
|
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh
doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Sửa đổi nội dung về Lệ phí thực
hiện TTHC
|
2
|
2.002044
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ
đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Sửa đổi nội dung về Lệ phí thực
hiện TTHC
|
3
|
2.001992
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà
đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Sửa đổi nội dung về Lệ phí thực
hiện TTHC
|
4
|
2.001954
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/20197TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Sửa đổi nội dung về Lệ phí thực
hiện TTHC
|
5
|
2.002070
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng
đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Sửa đổi nội dung về Lệ phí thực
hiện TTHC
|
6
|
2.002031
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước
thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp
đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các
giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Sửa đổi nội dung về Thời hạn giải
quyết TTHC và Lệ phí thực hiện TTHC
|
7
|
1.005176
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước
thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng
thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp
lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp
đặt trụ sở chính
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Sửa đổi nội dung về Thời hạn giải
quyết TTHC và Lệ phí thực hiện TTHC
|
8
|
2.002034
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu
hạn thành công ty cổ phần và ngược lại
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Sửa đổi nội dung về Thời hạn giải
quyết TTHC
|
9
|
2.002015
|
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ
sơ đăng ký doanh nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Sửa đổi nội dung về Thời hạn giải
quyết TTHC
|
10
|
2.002029
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh,
tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Sửa đổi nội dung về Lệ phí thực
hiện TTHC
|
11
|
2.002020
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Sửa đổi nội dung về Lệ phí thực
hiện TTHC
|
12
|
2.000368
|
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu
xã hội, môi trường
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Sửa đổi nội dung về Lệ phí thực
hiện TTHC
|
13
|
2.000416
|
Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh
nghiệp xã hội
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Sửa đổi nội dung về Kết quả thực
hiện thủ tục hành chính và Lệ phí thực hiện TTHC
|
14
|
2.000375
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết
thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Sửa đổi nội dung về Lệ phí thực
hiện TTHC
|
15
|
1.010029
|
Thông báo về việc sáp nhập công ty
trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi
nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Sửa đổi nội dung về Lệ phí thực
hiện TTHC
|