Quyết định 3479/2001/QĐ-BGTVT ban hành Định mức bảo dưỡng thường xuyên Đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Số hiệu | 3479/2001/QĐ-BGTVT |
Ngày ban hành | 19/10/2001 |
Ngày có hiệu lực | 03/11/2001 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Giao thông vận tải |
Người ký | Trần Doãn Thọ |
Lĩnh vực | Giao thông - Vận tải |
BỘ
GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3479/2001/QĐ-BGTVT |
Hà Nội, ngày 19 tháng 10 năm 2001 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH “ĐỊNH MỨC BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN ĐƯỜNG BỘ”
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định 22/CP ngày 22
tháng 3 năm 1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn, trách nhiệm quản lý nhà
nước và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ GTVT;
Căn cứ công văn số 1817/BXD-VKT ngày 11 tháng 10 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Xây
dựng về việc thống nhất để Bộ Giao thông vận tải ban hành và hướng dẫn thực
hiện “Định mức bảo dưỡng thường xuyên đường bộ”;
Theo đề nghị của các ông: Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ, Cục trưởng Cục Đường
bộ Việt Nam,
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này tập “Định mức bảo dưỡng thường xuyên Đường bộ” thay thế cho tập “Định mức quản lý và sửa chữa thường xuyên Đường bộ” ban hành tạm thời kèm theo quyết định số: 473/1999/QĐ-BGTVT ngày 13/02/1999.
Điều 2. Tập định mức này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký quyết định.
Điều 3. Các ông Vụ trưởng Vụ: KHCN, KHĐT, TCKT; Các ông Cục trưởng Cục Giám định và QLCL-CTGT, Cục Đường bộ Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN ĐƯỜNG BỘ
Ban
hành kèm theo Quyết định số 3479/2001/QĐ-BGTVT
ngày 19 tháng 10 năm 2001 của Bộ Giao thông vận tải
BỘ
GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3479/2001/QĐ-BGTVT |
Hà Nội, ngày 19 tháng 10 năm 2001 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH “ĐỊNH MỨC BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN ĐƯỜNG BỘ”
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định 22/CP ngày 22
tháng 3 năm 1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn, trách nhiệm quản lý nhà
nước và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ GTVT;
Căn cứ công văn số 1817/BXD-VKT ngày 11 tháng 10 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Xây
dựng về việc thống nhất để Bộ Giao thông vận tải ban hành và hướng dẫn thực
hiện “Định mức bảo dưỡng thường xuyên đường bộ”;
Theo đề nghị của các ông: Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ, Cục trưởng Cục Đường
bộ Việt Nam,
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này tập “Định mức bảo dưỡng thường xuyên Đường bộ” thay thế cho tập “Định mức quản lý và sửa chữa thường xuyên Đường bộ” ban hành tạm thời kèm theo quyết định số: 473/1999/QĐ-BGTVT ngày 13/02/1999.
Điều 2. Tập định mức này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký quyết định.
Điều 3. Các ông Vụ trưởng Vụ: KHCN, KHĐT, TCKT; Các ông Cục trưởng Cục Giám định và QLCL-CTGT, Cục Đường bộ Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN ĐƯỜNG BỘ
Ban
hành kèm theo Quyết định số 3479/2001/QĐ-BGTVT
ngày 19 tháng 10 năm 2001 của Bộ Giao thông vận tải
HÀ NỘI 2001
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3479/2001/QĐ-BGTVT ngày 19 tháng 10 năm 2001 của Bộ Giao thông vận tải và Công văn số 1817/BXD-VKT ngày 11 tháng 10 năm 2001 của Bộ Xây dựng)
THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
Đường bộ đưa vào khai thác sử dụng phải được quản lý, bảo dưỡng thường xuyên thông qua thực hiện việc theo dõi tình trạng công trình đường bộ, tổ chức giao thông thanh tra, kiểm tra kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và bảo dưỡng thường xuyên để duy trì tình trạng bình thường của các công trình đường bộ, hạn chế tối đa sự phát triển từ hư hỏng nhỏ trở thành hư hỏng lớn.
I. NỘI DUNG VÀ KẾT CẤU CỦA ĐỊNH MỨC
Định mức bảo dưỡng thường xuyên đường bộ là chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật tổng hợp, bao gồm toàn bộ hao phí trực tiếp để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác hoàn chỉnh từ công tác quản lý đến thực hiện bảo dưỡng các bộ phận kết cấu tạo thành công trình, các công việc này được làm thường xuyên hàng ngày, hàng tháng, hàng quý, hàng năm nhằm khắc phục, sửa chữa những hư hỏng cầu, đường do tác động từ bên ngoài như tác động của con người, của thiên nhiên và sự diễn biến theo thời gian của bản thân công trình gây ra.
+ Công tác quản lý là số lượng lao động trực tiếp thực hiện công việc thanh tra, kiểm tra, kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ, thu thập số liệu thường trực chống lũ bão, khơi thông dòng chảy, phát cây, dãy cỏ, làm vệ sinh v.v… được định mức cho 1 km đường/năm, 1md cầu/năm tương ứng với các loại địa hình và loại kết cấu công trình cầu, đường.
+ Công tác bảo dưỡng thường xuyên các bộ phận kết cấu công trình là định mức khối lượng giới hạn cho mỗi loại công tác cần bảo dưỡng cho 1 km đường/năm, 1md cầu/năm tương ứng với các loại địa hình và loại kết cấu công trình cầu, đường.
Định mức được trình bày theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu và được mã hóa thống nhất, bao gồm:
- Mặt đường bê tông nhựa rộng 7m
- Mặt đường bê tông xi măng rộng 7m
- Mặt đường đá dăm nhựa rộng 7m
- Mặt đường đá dăm, cấp phối rộng 6m
- Mặt đường đất rộng 3,5m
- Mặt đường bê tông nhựa cấp I và II
- Cầu bê tông, bê tông liên hợp, dàn thép, gỗ tính cho cầu có chiều dài L: 25m < L ≤ 300m
- Định mức bảo dưỡng thường xuyên đường bộ là cơ sở để xác định khối lượng dự toán đối với công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên cần thiết phải thực hiện trong năm, làm cơ sở để lập kế hoạch quản lý vốn được thực hiện theo quy định hiện hành và là mức giới hạn để phân biệt giữa bảo dưỡng thường xuyên với sửa chữa định kỳ và sửa chữa đột xuất.
- Định mức bảo dưỡng thường xuyên đường bộ là giới hạn tối đa để lập dự toán. Quá trình sử dụng định mức nếu công việc có trong định mức nhưng thực tế không làm thì không đưa vào dự toán, nếu công việc không có trong định mức nhưng thực tế phải làm thì vận dụng định mức tương tự để đưa vào dự toán.
- Trường hợp lưu lượng xe khác với thiết kế, thời gian sử dụng đường, chiều rộng mặt đường, chiều dài cầu khác với quy định trong định mức thì giá trị dự toán công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên được xác định theo công thức như sau:
Gdt = Gtl x Kt x Kl x Km
Gdt: là giá trị dự toán của công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên.
Gtl: Là giá trị dự toán của công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên tính theo định mức.
Kt: Hệ số tính đến thời gian sử dụng công trình (Theo phụ lục I của định mức).
Kl: Hệ số tính đến lưu lượng xe hiện tại (Theo phụ lục II của định mức).
Km: Hệ số tính đến chênh lệch bề rộng mặt đường (Theo phục lục III của định mức).
- Đối với những bộ phận kết cấu công trình trong định mức này quy định bằng khối lượng công việc (m2 bạt lề đường, m3 đất …) thì khi lập dự toán áp dụng theo Định mức dự toán công tác sửa chữa trong xây dựng cơ bản hiện hành của Nhà nước hoặc áp dụng Đơn giá sửa chữa trong xây dựng cơ bản của các địa phương.
- Đối với bảo dưỡng thường xuyên các loại cầu có chiều dài > 300m được xác định bằng dự toán riêng căn cứ vào loại cầu (cầu thép, cầu bê tông, cầu dây văng), yêu cầu kỹ thuật, biện pháp bảo dưỡng cụ thể.
- Định mức bảo dưỡng thường xuyên đường bộ áp dụng thống nhất trong cả nước đối với các tuyến đường do trung ương và địa phương quản lý.
ĐỊNH MỨC GIỚI HẠN CHO CÔNG TÁC BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN ĐƯỜNG BỘ
STT |
CÔNG TÁC XÂY LẮP |
GIỚI HẠN CỦA CÔNG TÁC QUẢN LÝ, BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN ĐƯỜNG BỘ |
|
A- NỀN ĐƯỜNG |
|
1 |
Hót sụt |
< 60 m3/km |
2 |
Đắp đất phụ nền, lề đường |
< 30 m3/km |
3 |
Đào mương, rãnh thoát nước |
< 50 m3/km |
|
B- MẶT ĐƯỜNG |
|
4 |
Mặt đường thâm nhập hoặc láng nhựa |
|
|
- Vá ổ gà, bù lún lõm, xử lý cao su |
< 3% diện tích mặt đường |
|
- Láng nhựa rạn nứt cục bộ |
< 5% diện tích mặt đường |
5 |
Mặt đường bê tông nhựa |
|
|
- Vá ổ gà, bù lún lõm, xử lý cao su |
< 0,5% diện tích mặt đường |
|
- Láng (hoặc thảm mỏng) vị trí rạn nứt hoặc chống trơn trượt |
< 2% diện tích mặt đường |
6 |
Mặt đường đá dăm, cấp phối đá |
|
|
- Vá ổ gà, xử lý cao su |
< 5% diện tích mặt đường |
7 |
Mặt đường cấp phối đất, đường đất |
|
|
- Vá ổ gà, chống trơn lầy |
< 10% diện tích mặt đường |
|
C- HỆ THỐNG AN TOÀN GIAO THÔNG |
|
8 |
Sơn cọc tiêu, biển báo, cột km Cột thủy chí, cột mốc lộ giới, Cọc H và dán lớp phản quang |
Toàn bộ |
9 |
Sơn tường hộ lan, dải phân cách mềm, tường phòng vệ mềm … |
< 5% diện tích sơn |
10 |
Bổ sung cọc tiêu, cọc H, cọc mốc, cột thủy chí |
< 20 cọc/km |
11 |
Bổ sung biển báo các loại |
< 1 cái/km |
12 |
Sửa chữa vạch kẻ đường điều hành GT |
< 10% diện tích |
|
D- CÔNG TRÌNH CẦU NHỎ L ≤ 25M CỐNG, KÈ, NGẦN TRÀN |
|
13 |
Sửa chữa các bộ phận của công trình bằng bê tông, đá xây (quy về m3 vữa XM mác 100) |
< 2m3/cầu |
14 |
Sơn các bộ phận bằng thép |
Toàn bộ |
|
E- CẦU 25M < L ≤ 300M: |
|
15 |
Sơn cục bộ các vị trí bị rỉ của cầu thép |
< 5% diện tích sơn của cầu |
16 |
S/c 1/4 nón mố cầu và các bộ phận bằng bê tông đá xây, quy về m3 vữa XM mác 100 |
< 2m3/cầu |
01.000 – QUẢN LÝ, BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA
01.100 CÔNG TÁC QUẢN LÝ MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA
Áp dụng cho mọi chiều rộng mặt đường
Cấp bậc thợ bình quân 3,9/7
Đơn vị tính: km/năm
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Địa hình |
||
Đồng bằng |
Trung du |
Miền núi |
|||
01.101 |
Tuần tra kiểm tra thường xuyên |
công |
20 |
20 |
20 |
01.102 |
Đếm xe |
công |
2 |
2 |
1 |
01.103 |
Kiểm tra hàng tháng |
công |
4 |
4 |
4 |
01.104 |
Kiểm tra định kỳ năm |
công |
2 |
2 |
2 |
01.105 |
Kiểm tra khẩn cấp |
công |
1 |
1 |
2 |
01.106 |
Trực bão lũ |
công |
4 |
4 |
4 |
01.107 |
Cập nhật số liệu cầu đường và thu thập tình hình bão lũ |
công |
2 |
2 |
3 |
01.108 |
Đo cường độ mặt đường |
công |
14 |
14 |
14 |
01.109 |
Đo độ trơn trượt (độ nhám) |
công |
8 |
8 |
8 |
01.110 |
Đo độ xóc bằng phẳng (xóc, gồ ghề) |
công |
8 |
8 |
8 |
01.111 |
Phát cây, cắt cỏ |
công |
20 |
40 |
50 |
01.112 |
Vết rãnh, sửa mái taluy |
công |
10 |
12 |
15 |
01.113 |
Khơi rãnh khi trời mưa |
công |
4 |
8 |
10 |
01.114 |
Nắn sửa cọc tiêu, biển báo, giải phân làn |
công |
2 |
2 |
4 |
01.115 |
Vệ sinh mặt đường |
công |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
1 |
2 |
3 |
01.200 CÔNG TÁC BẢO DƯỠNG MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA
CHIỀU RỘNG MẶT ĐƯỜNG 7M
Đơn vị tính: km/năm
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Địa hình |
||
Đồng bằng |
Trung du |
Miền núi |
|||
01.201 |
Đắp phụ nền, lề đường |
m3 |
20 |
30 |
40 |
01.202 |
Hót sụt nhỏ |
m3 |
|
30 |
40 |
01.203 |
Đào rãnh dọc, rãnh ngang |
m3 |
10 |
20 |
30 |
01.204 |
Sơn biển báo + cột các loại |
m2 |
7 |
7 |
10 |
01.205 |
Sơn cột tiêu, mốc, H, km, lan can, tường hộ lan |
m2 |
21 |
21 |
30 |
01.206 |
Bổ sung biển báo |
cái |
0,5 |
1 |
1 |
01.207 |
Bổ sung cọc tiêu, cột km, cọc H, lộ giới, tường hộ lan |
cái |
7 |
7 |
10 |
01.208 |
Quét vôi cọc tiêu, cột km, đầu cống, lan can |
m2 |
260 |
260 |
300 |
01.209 |
Dán lại lớp phản quang biển báo |
biển |
4 |
4 |
6 |
01.210 |
Sửa hư hỏng nhỏ (ổ gà, bong bật, lún cục bộ …) |
m2 |
22 |
30 |
40 |
01.211 |
Láng nhựa rạn chân chim |
m2 |
100 |
100 |
150 |
01.212 |
Xử lý cao su, sình lún |
m3 |
3 |
5 |
7 |
01.213 |
Chống chảy mặt đường |
m2 |
200 |
200 |
100 |
01.214 |
Sơn kẻ đường |
m2 |
20 |
20 |
10 |
01.215 |
Bổ sung đinh phản quang |
cục |
02 |
0 |
0,1 |
|
|
|
1 |
2 |
3 |
01.300 CẦU NHỎ L ≤ 25M VÀ CỐNG CÁC LOẠI
Cấp bậc thợ bình quân 3,7/7
Đơn vị tính: km đường/năm
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Địa hình |
||
Đồng bằng |
Trung du |
Miền núi |
|||
01.301 |
Thông thoát nước cho công trình |
công |
6 |
12 |
18 |
01.302 |
Thanh thải lòng sông, suối phát cây |
công |
1 |
2 |
4 |
01.303 |
Vệ sinh mặt, mố, lan can |
công |
1 |
2 |
2 |
01.304 |
S/c nhỏ công trình cầu L ≤ 25m và cống các loại |
công |
10 |
18 |
20 |
|
|
|
1 |
2 |
3 |
02.000 – QUẢN LÝ, BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG XI MĂNG
02.100 CÔNG TÁC QUẢN LÝ MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG XI MĂNG
Áp dụng cho mọi chiều rộng mặt đường
Cấp bậc thợ bình quân 3,9/7
Đơn vị tính: km/năm
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Địa hình |
||
Đồng bằng |
Trung du |
Miền núi |
|||
02.101 |
Tuần tra kiểm tra thường xuyên |
công |
12 |
14 |
14 |
02.102 |
Đếm xe |
công |
3 |
2 |
1 |
02.103 |
Kiểm tra hàng tháng |
công |
2 |
2 |
2 |
02.104 |
Kiểm tra định kỳ năm |
công |
2 |
2 |
2 |
02.105 |
Kiểm tra khẩn cấp |
công |
1 |
1 |
2 |
02.106 |
Trực bão lũ |
công |
4 |
4 |
4 |
02.107 |
Cập nhật số liệu cầu đường và thu thập tình hình bão lũ |
công |
1 |
1 |
1 |
02.108 |
Phát cây, cắt cỏ |
công |
20 |
40 |
50 |
02.109 |
Vét rãnh, sửa mái taluy |
công |
10 |
12 |
15 |
02.110 |
Khơi rãnh khi trời mưa |
công |
4 |
8 |
10 |
02.111 |
Nắn sửa cọc tiêu, biển báo, g + B45 giải phân làn |
công |
2 |
2 |
4 |
02.112 |
Vệ sinh mặt đường |
công |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
1 |
2 |
3 |
02.200 CÔNG TÁC BẢO DƯỠNG MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG XI MĂNG
CHIỀU RỘNG MẶT ĐƯỜNG 7M
Đơn vị tính: km/năm
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Địa hình |
||
Đồng bằng |
Trung du |
Miền núi |
|||
02.201 |
Đắp phụ nền, lề đường |
m3 |
20 |
30 |
40 |
02.202 |
Bạt lề đường |
m2 |
2000 |
2000 |
2000 |
02.203 |
Hót sụt nhỏ |
m3 |
10 |
30 |
40 |
02.204 |
Đào rãnh dọc, rãnh ngang |
m3 |
10 |
20 |
30 |
02.205 |
Sơn biển báo + cột các loại |
m2 |
7 |
7 |
10 |
02.206 |
Sơn cột tiêu, mốc, H, km, lan can, tường hộ lan |
m2 |
21 |
21 |
30 |
02.207 |
Bổ sung cọc tiêu, cột km, cọc H, lộ giới, tường hộ lan (quy về cọc tiêu) |
cái |
7 |
7 |
10 |
02.208 |
Quét vôi cọc tiêu, cột km, đầu cống, lan can |
m2 |
260 |
260 |
300 |
02.209 |
Dán lại lớp phản quang biển báo |
biển |
4 |
4 |
6 |
02.210 |
Sửa hư hỏng nhỏ mặt đường |
m2 |
0,5 |
0,5 |
1 |
02.211 |
Sửa chữa khe co dãn mặt đường bê tông |
md |
20 |
20 |
20 |
02.212 |
Sơn kẻ đường |
m2 |
20 |
20 |
10 |
02.213 |
Bổ sung đinh phản quang |
cục |
0,2 |
0,2 |
0 |
|
|
|
1 |
2 |
3 |
02.300 CẦU NHỎ L ≤ 25M VÀ CỐNG CÁC LOẠI
Cấp bậc thợ bình quân 3,7/7
Đơn vị tính: km đường/năm
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Địa hình |
||
Đồng bằng |
Trung du |
Miền núi |
|||
02.301 |
Thông thoát nước cho công trình |
công |
6 |
12 |
18 |
02.302 |
Thanh thải lòng sông, suối phát cây |
công |
1 |
2 |
4 |
02.303 |
Vệ sinh mặt, mố, lan can |
công |
1 |
2 |
2 |
02.304 |
S/c nhỏ công trình cầu L ≤ 25m và cống các loại |
công |
10 |
10 |
18 |
|
|
|
1 |
2 |
3 |
03.000 – QUẢN LÝ, BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM NHỰA
03.100 CÔNG TÁC QUẢN LÝ MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM NHỰA
Áp dụng cho mọi chiều rộng mặt đường
Cấp bậc thợ bình quân 3,9/7
Đơn vị tính: km/năm
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Địa hình |
||
Đồng bằng |
Trung du |
Miền núi |
|||
03.101 |
Tuần tra kiểm tra thường xuyên |
công |
15 |
15 |
15 |
03.102 |
Đếm xe |
công |
2 |
2 |
1 |
03.103 |
Kiểm tra hàng tháng |
công |
2 |
2 |
2 |
03.104 |
Kiểm tra định kỳ năm |
công |
2 |
2 |
2 |
03.105 |
Kiểm tra khẩn cấp |
công |
1,5 |
2 |
2 |
03.106 |
Trực bão lũ |
công |
4 |
4 |
4 |
03.107 |
Cập nhật số liệu cầu đường và thu thập tình hình bão lũ |
công |
1,5 |
2 |
2 |
03.108 |
Đo cường độ mặt đường |
công |
14 |
14 |
14 |
03.109 |
Phát cây, cắt cỏ |
công |
20 |
40 |
50 |
03.110 |
Khơi rãnh, khi trời mưa |
công |
4 |
8 |
12 |
03.111 |
Nắn sửa cọc tiêu, biển báo, giải phân làn |
công |
2 |
2 |
2 |
03.112 |
Vệ sinh mặt đường |
công |
2 |
1 |
1 |
|
|
|
1 |
2 |
3 |
03.200 CÔNG TÁC BẢO DƯỠNG MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM NHỰA
CHIỀU RỘNG MẶT ĐƯỜNG 7M
Đơn vị tính: km/năm
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Địa hình |
||
Đồng bằng |
Trung du |
Miền núi |
|||
03.201 |
Đắp phụ nền, lề đường |
m3 |
20 |
30 |
40 |
03.202 |
Bạt lề đường |
m2 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
03.203 |
Hót sụt nhỏ |
m3 |
20 |
30 |
40 |
03.204 |
Đào rãnh dọc, rãnh ngang |
m3 |
10 |
20 |
30 |
03.205 |
Sơn biển báo + cột các loại |
m2 |
7 |
7 |
10 |
03.206 |
Sơn cột tiêu, mốc, cọc H, km, lan can, tường hộ lan |
m2 |
20 |
20 |
30 |
03.207 |
Bổ sung biển báo |
cái |
0,5 |
1 |
1 |
03.208 |
Bổ sung cọc tiêu, cột km, cọc H, mốc lộ giới, tường hộ lan |
cái |
7 |
7 |
10 |
03.209 |
Quét vôi cọc tiêu, cột km, đầu cống, lan can |
m2 |
200 |
200 |
300 |
03.210 |
Dán lại lớp phản quang biển báo |
biển |
4 |
4 |
4 |
03.211 |
Sửa chữa nhỏ (ổ gà, bong bật, lún cục bộ …) |
m2 |
70 |
100 |
140 |
03.212 |
Láng nhựa rạn chân chim |
m2 |
200 |
300 |
350 |
03.213 |
Xử lý cao su, sình lún |
m3 |
6 |
8 |
12 |
03.214 |
Chống chảy mặt đường |
m2 |
200 |
200 |
100 |
03.215 |
Sơn kẻ đường |
m2 |
20 |
16 |
12 |
|
|
|
1 |
2 |
3 |
03.300 CẦU NHỎ L ≤ 25M VÀ CỐNG CÁC LOẠI
Cấp bậc thợ bình quân 3,7/7
Đơn vị tính: km đường/năm
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Địa hình |
||
Đồng bằng |
Trung du |
Miền núi |
|||
03.301 |
Thông thoát nước cho công trình |
công |
6 |
12 |
16 |
03.302 |
Thanh thải lòng sông, suối phát cây |
công |
1 |
2 |
4 |
03.303 |
Vệ sinh mặt, mố, lan can |
công |
1 |
2 |
2 |
03.304 |
S/c nhỏ công trình cầu L ≤ 25m và cống các loại |
công |
10 |
18 |
20 |
|
|
|
1 |
2 |
3 |
04.000 – QUẢN LÝ, BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM, CẤP PHỐI
04.100 CÔNG TÁC QUẢN LÝ MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM, CẤP PHỐI
Áp dụng cho mọi chiều rộng mặt đường
Cấp bậc thợ bình quân 3,9/7
Đơn vị tính: km/năm
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Địa hình |
||
Đồng bằng |
Trung du |
Miền núi |
|||
04.101 |
Tuần tra kiểm tra thường xuyên |
công |
7 |
7 |
7 |
04.102 |
Đếm xe |
công |
2 |
2 |
1 |
04.103 |
Kiểm tra hàng tháng |
công |
2 |
2 |
2 |
04.104 |
Kiểm tra định kỳ năm |
công |
2 |
2 |
2 |
04.105 |
Kiểm tra khẩn cấp |
công |
1 |
1 |
1 |
04.106 |
Trực bão lũ |
công |
5 |
5 |
5 |
04.107 |
Cập nhật số liệu cầu, đường và thu thập tình hình bão lũ |
công |
2 |
1,5 |
2 |
04.108 |
Phát cây, cắt cỏ |
công |
30 |
40 |
50 |
04.109 |
Vét rãnh, sửa mái taluy |
công |
10 |
12 |
15 |
04.110 |
Khơi rãnh khi trời mưa |
công |
4 |
8 |
12 |
04.111 |
Nắn sửa cọc tiêu, biển báo, giải phân làn |
công |
1 |
1 |
2 |
04.112 |
Vệ sinh mặt đường |
công |
1 |
1 |
1 |
04.113 |
Tẩy gợn sóng mặt đường cấp phối |
công |
5 |
10 |
15 |
04.114 |
Tưới nước chống bụi mặt đường C.phối |
công |
30 |
20 |
20 |
04.115 |
Quét cát sạn mặt đường. |
công |
20 |
30 |
30 |
|
|
|
1 |
2 |
3 |
04.200 CÔNG TÁC BẢO DƯỠNG MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM, CẤP PHỐI
CHIỀU RỘNG MẶT ĐƯỜNG 7M
Đơn vị tính: km/năm
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Địa hình |
||
Đồng bằng |
Trung du |
Miền núi |
|||
04.201 |
Đắp phụ nền, lề đường |
m3 |
20 |
30 |
40 |
04.202 |
Bạt lề đường |
m2 |
1500 |
1500 |
1000 |
04.203 |
Hót sụt nhỏ |
m3 |
20 |
40 |
60 |
04.204 |
Đào rãnh dọc, rãnh ngang |
m3 |
20 |
30 |
40 |
04.205 |
Sơn biển báo + cột các loại |
m2 |
5 |
5 |
8 |
04.206 |
Sơn cột tiêu, mốc, cọc H, cột km, lan can, tường hộ lan |
m2 |
12 |
12 |
16 |
04.207 |
Bổ sung biển báo |
cái |
0,5 |
0,5 |
1 |
04.208 |
Bổ sung cọc tiêu, cột km, cọc H, mốc lộ giới, tường hộ lan |
cái |
5 |
5 |
8 |
04.209 |
Quét vôi cọc tiêu, cột km, đầu cống, lan can |
m2 |
200 |
200 |
100 |
04.210 |
Dán lại lớp phản quang biển báo |
biển |
4 |
4 |
4 |
04.211 |
Sửa chữa nhỏ (ổ gà, bong bật, lún cục bộ …) |
m2 |
180 |
250 |
300 |
04.212 |
Xử lý cao su, sình lún |
m2 |
10 |
20 |
30 |
04.213 |
Chống trơn lầy mặt đường cấp phối |
m2 |
200 |
300 |
300 |
|
|
|
1 |
2 |
3 |
04.300 CẦU NHỎ L < 25M VÀ CỐNG CÁC LOẠI
Cấp bậc thợ bình quân 3,7/7
Đơn vị tính: km đường/năm
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Địa hình |
||
Đồng bằng |
Trung du |
Miền núi |
|||
04.301 |
Thông thoát nước cho công trình |
công |
6 |
12 |
16 |
04.302 |
Thanh thải lòng sông, suối phát cây |
công |
1 |
2 |
4 |
04.303 |
Vệ sinh mặt, mố, lan can |
công |
1 |
2 |
2 |
04.304 |
S/c nhỏ công trình cầu L ≤ 25m và cống các loại |
công |
10 |
18 |
20 |
|
|
|
1 |
2 |
3 |
05.000 – QUẢN LÝ, BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN MẶT ĐƯỜNG, ĐẤT
05.100 CÔNG TÁC QUẢN LÝ MẶT ĐƯỜNG ĐẤT
Áp dụng cho mọi chiều rộng mặt đường
Cấp bậc thợ bình quân 3,9/7
Đơn vị tính: km/năm
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Địa hình |
||
Đồng bằng |
Trung du |
Miền núi |
|||
05.101 |
Tuần tra kiểm tra thường xuyên |
công |
7 |
7 |
7 |
05.102 |
Đếm xe |
công |
1 |
1 |
1 |
05.103 |
Kiểm tra hàng tháng |
công |
2 |
2 |
2 |
05.104 |
Kiểm tra định kỳ năm |
công |
2 |
2 |
2 |
05.105 |
Kiểm tra khẩn cấp |
công |
2 |
1,5 |
1 |
05.106 |
Trực bão lũ |
công |
4 |
4 |
4 |
05.107 |
Cập nhật số liệu cầu, đường và thu thập tình hình bão lũ |
công |
2 |
1,5 |
1 |
05.108 |
Phát cây, cắt cỏ |
công |
30 |
50 |
70 |
05.109 |
Vét rãnh, sửa mái taluy |
công |
10 |
15 |
15 |
05.110 |
Khơi rãnh khi trời mưa |
công |
4 |
8 |
12 |
05.111 |
Nắn sửa vệ sinh cọc tiêu, biển báo, cột Km, giải phân làn |
công |
6 |
6 |
10 |
05.112 |
Tẩy gợn sóng hoặc san sửa mặt đường |
công |
3 |
3 |
5 |
05.113 |
Tưới nước chống bụi |
công |
20 |
10 |
10 |
|
|
|
1 |
2 |
3 |
05.200 CÔNG TÁC BẢO DƯỠNG MẶT ĐƯỜNG ĐẤT, CHIỀU RỘNG MẶT ĐƯỜNG 3,5M
Đơn vị tính: km/năm
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Địa hình |
||
Đồng bằng |
Trung du |
Miền núi |
|||
05.201 |
Đắp phụ nền, lề đường |
m3 |
20 |
40 |
60 |
05.202 |
Bạt lề đường |
m2 |
1500 |
1500 |
1000 |
05.203 |
Hót sụt nhỏ |
m3 |
30 |
50 |
60 |
05.204 |
Đào rãnh dọc, rãnh ngang |
m3 |
20 |
40 |
50 |
05.205 |
Sơn biển báo + cột các loại |
m2 |
3 |
3 |
6 |
05.206 |
Sơn cột tiêu, mốc, cọc H, cột km, lan can, tường hộ lan |
m2 |
8 |
8 |
12 |
05.207 |
Bổ sung biển báo |
cái |
0,5 |
0,5 |
1 |
05.208 |
Bổ sung cọc tiêu, cột km, cọc H, lộ giới, tường hộ lan |
cái |
5 |
5 |
5 |
05.209 |
Quét vôi cọc tiêu, cột km, đầu cống, lan can |
m2 |
100 |
100 |
100 |
05.210 |
Dán lại lớp phản quang biển báo |
biển |
4 |
4 |
4 |
05.211 |
Sửa chữa nhỏ (ổ gà, bong bật, lún cục bộ …) |
m2 |
150 |
150 |
200 |
05.212 |
Xử lý cao su, sình lún |
m3 |
1 |
1 |
1,5 |
05.213 |
Chống trơn lầy |
m2 |
20 |
20 |
30 |
|
|
|
1 |
2 |
3 |
05.300 CẦU NHỎ L < 25M VÀ CỐNG CÁC LOẠI
Cấp bậc thợ bình quân 3,7/7
Đơn vị tính: km đường/năm
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Địa hình |
||
Đồng bằng |
Trung du |
Miền núi |
|||
05.301 |
Thông thoát nước cho công trình |
công |
6 |
12 |
16 |
05.302 |
Thanh thải lòng sông, suối phát cây |
công |
1 |
2 |
4 |
05.303 |
Vệ sinh mặt, mố, lan can |
công |
1 |
2 |
2 |
05.304 |
S/c nhỏ công trình cầu L 25m và cống các loại |
công |
10 |
18 |
20 |
|
|
|
1 |
2 |
3 |
06.000 – QUẢN LÝ, BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN ĐƯỜNG CẤP I VÀ II CÓ 4 LÀN XE CƠ GIỚI VÀ 2 LÀN XE THÔ SƠ
06.100 CÔNG TÁC QUẢN LÝ BẢO DƯỠNG ĐƯỜNG CẤP I, II CÓ 4 LÀN XE CƠ GIỚI VÀ 2 LÀN XE THÔ SƠ
Cấp bậc thợ bình quân 3,9/7
Đơn vị tính: km/năm
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Khối lượng |
06.101 |
Tuần tra kiểm tra thường xuyên |
công |
30 |
06.102 |
Đếm xe |
công |
4 |
06.103 |
Kiểm tra hàng tháng |
công |
4 |
06.104 |
Kiểm tra định kỳ năm |
công |
2 |
06.105 |
Kiểm tra khẩn cấp |
công |
2 |
06.106 |
Trực bão lũ |
công |
4 |
06.107 |
Cập nhật số liệu cầu, đường và thu thập tình hình bão lũ |
công |
2 |
06.108 |
Đo cường độ mặt đường |
công |
28 |
06.109 |
Đo độ trơn trượt |
công |
16 |
06.110 |
Đo độ bằng phẳng (xóc, gồ ghề) |
công |
16 |
06.111 |
Phát cây, cắt cỏ |
công |
15 |
06.112 |
Vét rãnh, sửa mái taluy |
công |
12 |
06.113 |
Khơi rãnh khi trời mưa |
công |
6 |
06.114 |
Nắn sửa cọc tiêu, biển báo, giải phân làn |
công |
10 |
06.115 |
Vệ sinh mặt đường |
công |
12 |
06.116 |
Rửa vệ sinh giải phân cách |
công |
60 |
|
|
|
1 |
06.200 CÔNG TÁC BẢO DƯỠNG ĐƯỜNG CẤP I, II CÓ 4 LÀN XE CƠ GIỚI VÀ 2 LÀN XE THÔ SƠ
Đơn vị tính: km/năm
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Khối lượng |
06.201 |
Đắp phụ nền, lề đường |
m3 |
20 |
06.202 |
Sơn biển báo + cột các loại |
m2 |
14 |
06.203 |
Sơn cột tiêu, mốc, cọc H, cột km, lan can, tường hộ lan |
m2 |
100 |
06.204 |
Bổ sung biển báo |
cái |
0,5 |
06.205 |
Bổ sung cọc tiêu, cột km, cọc H, lộ giới, tường hộ lan |
cái |
8 |
06.206 |
Dán lại lớp phản quang biển báo |
biển |
7 |
06.207 |
Thay trụ bê tông |
trụ |
1 |
06.208 |
Thay ống thép, lan can mềm |
md |
1 |
06.209 |
Sơn trụ bê tông, ống thép |
m2 |
60 |
06.210 |
Sửa chữa nhỏ (ổ gà, bong bật, lún cục bộ …) |
m2 |
45 |
06.211 |
Láng nhựa rạn chân chim |
m2 |
200 |
06.212 |
Xử lý cao su, sình lún |
m2 |
1 |
06.213 |
Chống chảy mặt đường |
m2 |
350 |
06.214 |
Sơn kẻ đường |
m2 |
100 |
06.215 |
Bổ sung đinh phản quang |
cục |
10 |
|
|
|
1 |
06.300 CẦU NHỎ L < 25M VÀ CỐNG CÁC LOẠI
Cấp bậc thợ bình quân 3,7/7
Đơn vị tính: km đường/năm
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Khối lượng |
06.301 |
Thông thoát nước cho công trình |
công |
10 |
06.302 |
Thanh thải lòng sông, suối phát cây |
công |
10 |
06.303 |
Vệ sinh mặt, mố, lan can |
công |
4 |
06.304 |
S/c nhỏ công trình cầu L 25m và cống các loại |
công |
20 |
|
|
|
1 |
07.000 – QUẢN LÝ, BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN CẦU, ĐƯỜNG BỘ CÓ CHIỀU DÀI 25M < L ≤ 300M
07.100 CÔNG TÁC QUẢN LÝ VÀ BẢO DƯỠNG CẦU, ĐƯỜNG BỘ, CHIỀU DÀI CẦU 25M < L ≤ 300M
Cấp bậc thợ bình quân 3,9/7
Đơn vị tính: 1m cầu/năm
Mã hiệu |
Hạng mục công việc |
Đơn vị |
Loại dầm |
|||
Bê tông |
Liên hợp |
Dàn thép |
Thép + gỗ |
|||
07.101 |
Tuần tra, kiểm tra (ô tô hoặc xe máy, năng suất 50 km/ngày) |
công |
0,4 |
0,4 |
0,4 |
0,4 |
07.102 |
Thanh thải lòng sông (Thuyền máy, phạm vi 50m năng suất 300m/ngày) |
công |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
07.103 |
Vệ sinh mặt cầu (Nhân lực, năng suất 500 m2/ngày) |
công |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
07.104 |
Vệ sinh mố cầu (Thiết bị kiểm tra + nhân lực, năng suất 6 mố trụ/ngày – 3 tháng/lần) |
công |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
07.105 |
Vệ sinh gối, trụ cầu (Thiết bị kiểm tra + nhân lực, năng suất 6 trụ/ngày – 3 tháng/lần) |
công |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
07.106 |
ATGT (Tính vào đường) |
công |
|
|
|
|
07.107 |
Đăng ký cầu (Bổ sung, xây dựng các tài liệu quản lý) |
công |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
07.108 |
Kiểm tra định kỳ tháng (Đo vẽ, cập nhật tài liệu bằng máy ảnh và ống nhòm) |
công |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
07.109 |
Kiểm tra định kỳ năm (Kiểm tra tỉ mỉ các bộ phận theo tài liệu ODA) |
công |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
07.110 |
Quản lý hồ sơ trên vi tính (Cập nhật quản lý hồ sơ liên quan đến cầu đường của đơn vị trên máy vi tính) |
công |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
07.111 |
Phát quang cây, cỏ (Nhân lực + máy + dao phát cây) |
công |
0,4 |
0,4 |
0,4 |
0,4 |
07.112 |
Sửa chữa giải phân làn (Chỉ tính đối với cầu có giải phân làn vá sửa hoặc kê đặt lại cho ngay ngắn) |
công |
0,01 |
0,01 |
0 |
0 |
07.113 |
Sửa chữa khe co dãn (dùng máy cắt lại khe và đổ BTN, tiêu chuẩn 0,01 m3/0,01c) |
công |
0,01 |
0,01 |
0 |
0 |
07.114 |
Sửa chữa mốc cao độ, lộ giới (Nhân lực kiểm tra và s/chữa). |
công |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
07.115 |
Khấu hao thiết bị duy tu (Nhân công phụ trách) |
công |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
07.200 CÔNG TÁC BẢO DƯỠNG CẦU, ĐƯỜNG BỘ, CHIỀU DÀI 25M < L ≤ 300M
Cấp bậc thợ bình quân 3,9/7
Đơn vị tính: 1m cầu/năm
Mã hiệu |
Hạng mục công việc |
Đơn vị |
Loại dầm |
|||
Bê tông |
Liên hợp |
Dàn thép |
Thép + gỗ |
|||
07.201 |
SC lan can cọc tiêu (Vá sửa + nắn cong vênh bằng nhân lực + máy hàn) |
m3 |
0,01 |
0,01 |
0 |
0 |
07.202 |
SC 1/4 nón (Sửa lún sụt bằng nhân lực) |
m3/cầu |
0,4 |
0,4 |
0,4 |
0,4 |
07.203 |
SC đường vào cầu (Láng hoặc thảm bê tông ô tô + đầm máy + nhân lực) |
m2 |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
07.204 |
Bôi mỡ gối trụ cầu (Gối cao su không tính, dùng nhân lực + thiết bị kiểm tra (0,5 công/gối)) |
kg/gối |
0,4 |
0,4 |
0,4 |
|
07.205 |
Vá sửa mặt cầu (Chỉ tính đối với cầu liên hợp và cầu cũ xây dựng từ thời trước 1975) |
m3 |
0,01 |
0,02 |
0,02 |
0 |
07.206 |
SC nhà Đ.vị Q.lý cầu, trạm gác cầu (Nhân lực phục vụ cho các đơn vị quản lý cầu) |
m2 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
07.207 |
Cạo rỉ sơn lẻ tẻ (Máy phun sơn cầm tay) |
m2 |
0 |
0,1 |
0,3 |
0,1 |
07.208 |
Sơn quét vôi lan can, giải phân làn (Nhân lực) |
m2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
07.209 |
Sơn biển báo (Nhân lực + kẻ chữ) |
m2 |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
07.210 |
Thay ván mặt cầu (Chỉ tính vào cầu có mặt gỗ dáng thủ công) |
m3 |
0 |
0 |
0 |
0,01 |
07.211 |
SC bắt xiết bu lông (Dùng cơ lẽ lực, năng suất 10con/công # 20 con/công) |
c |
0 |
1 |
1 |
1 |
07.212 |
Bôi mỡ cầu cáp (1 năm 1 lần dùng thủ công và cho riêng loại cầu cáp) |
kg/cầu |
|
|
|
0,5 |
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
Ghi chú: Định mức quản lý, bảo dưỡng thường xuyên các bộ phận kết cấu cầu đường bộ gồm 12 nội dung công việc, khi sử dụng cần nội dung nào thì lập dự toán cho nội dung đó.
BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH THỜI GIAN SỬ DỤNG CÔNG TRÌNH Kt
(Tính từ lần đại tu mới nhất)
(Kt)
Mã hiệu |
Loại mặt đường |
1 ÷ 3 năm |
4 ÷ 6 năm |
7 ÷ 9 năm |
Trên 9 năm |
Tốt |
Vừa |
Xấu |
Đặc biệt xấu |
||
10.10 10.20 10.30 10.40 10.50 10.60 |
Bê tông xi măng Bê tông nhựa 2 lớp Bê tông nhựa 1 lớp Bán thâm nhập Đá dăm nước Cấp phối |
0,53 – 0,58 0,55 – 0,63 0,57 – 0,69 0,58 – 0,72 0,63 – 0,88 0,67 - 1 |
0,6 – 0,65 0,67 – 0,75 0,75 – 0,88 0,79 – 0,93 01 – 1,25 1,16 – 1,5 |
0,68 – 0,73 0,8 – 0,88 0,94 – 1,06 1 – 1,14 1,37 – 1,62 1,66 – 1,83 |
0,8 1,0 1,2 1,3 1,8 |
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
Ghi chú:
1. Sau khi tính ra giá thành 1 Km đường còn được nhân với hệ số Kt trên ra giá kế hoạch
2. Các cột tốt, vừa, xấu, đặc biệt xấu căn cứ tình trạng đường hiện tại để áp dụng hệ số cho đúng.
BẢNG HỆ SỐ TÍNH ĐẾN LƯU LƯỢNG XE (KL)
Mã hiệu |
Theo thiết kế đường |
Hệ
số (Kl) |
|
Lưu
lượng xe bình quân |
Hệ số Kl |
||
11.10 11.20 11.30 11.40 11.50 |
Lớn hơn 5000 5000 2000 500 100 |
1 1 1 1 1 |
1 1 + 0,008 x n/10 1 + 0,007 x n/10 1 + 0,005 x n/10 1 + 0,017 x n/10 |
|
|
|
1 |
Ghi chú: Lưu lượng xe/ngày đêm tính theo đầu xe đếm được
n là lưu lượng xe tăng so với lưu lượng thiết kế ban đầu của đoạn đường cần tính.
BẢNG TÍNH HỆ SỐ CHUYỂN ĐỔI THEO BỀ RỘNG MẶT ĐƯỜNG
(Km)
Mã hiệu |
Loại mặt đường |
Mặt đường tính toán trong định mức |
Mặt đường cần điều chỉnh |
||
Bề rộng (m) |
Hệ số (Km) |
Bề rộng (m) |
Hệ số (Km) |
||
12.10 12.20 12.30 12.40 12.50 |
Bê tông nhựa Bê tông xi măng Đá dăm nhựa Đá dăm, cấp phối Đất |
7 7 7 6 3,5 |
1 1 1 1 1 |
6 6 6 7 6 – 7 |
0,97 0,98 0,92 1,054 1,1 |
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
Ghi chú: Đối với các loại mặt đường có bề rộng mặt đường khác với bề rộng trong bảng thì dùng phương pháp nội hoặc ngoại suy.
STT |
Nội dung công tác |
Đơn vị |
Phương pháp tính toán |
Số lượng |
|
A. AN TOÀN GIAO THÔNG |
|
|
|
1 |
Thanh tra giao thông |
c |
Từ 1 – 2 ngày/1 lần + 40 – 50 km/ngày + xe máy |
40 – 50 km/ngày xe ô tô hoặc xe máy |
2 |
Tuần tra kiểm tra thường xuyên |
c |
Tính b.q 20 – 40 km/ngày + 2 người + xe máy + 1 công bậc 4, 5. |
30 km/ngày xe – 40 km/ngày xe |
3 |
Đếm xe |
c |
Tính 50km – 100 km/trạm + 3 ngày/1 tháng/5 ca |
|
4 |
Kiểm tra hàng tháng |
c |
Từ 20-40km/ngày + Ô tô + Đơn vị quản lý + Hạt (Cung) |
40 km/ngày xe, tháng/lần |
5 |
Kiểm tra định kỳ năm |
c |
Đơn vị quản lý + Hạt (Cung) kiểm tra cầu, cống, kè, ngầm |
30 km/ngày xe, năm/lần |
6 |
Kiểm tra khẩn cấp |
c |
Đơn vị quản lý + Hạt (Cung) + ô tô |
50 km/ngày xe (ôtô con) |
7 |
Công tác ATGT (kể cả cầu) |
c |
Họp 1 lần/năm + 3 – 5c/km + xe con hoặc xe máy |
1 – 2 lần/năm |
8 |
Trực bão lũ, cầu yếu |
c |
Trực ngoài giờ gồm: 1 ở Đ.vị quản lý + 1 ở Hạt (Cung) |
Khi có lũ bão, cầu yếu trực 24/24 giờ |
9 |
Trực gác cơ quan (Hạt) |
c |
Một người bậc 3,5/7 |
Thường xuyên trực 16/24 giờ |
10 |
Chi phí sử dụng máy vi tính cho công tác quản lý |
máy |
Bình quân 4 máy/6-8 năm + chi phí 120.000đ/km |
Mỗi đơn vị quản lý chỉ cần 3 – 4 máy |
11 |
Cập nhật số liệu cầu đường và thu thập tình hình bão lũ |
c |
1 người ở đơn vị quản lý quan hệ với các cơ quan hữu quan để có số liệu |
Mỗi đơn vị quản lý cử 1 người chuyên lo vấn đề này, năm/lần |
12 |
Đo cường độ mặt đường |
điểm |
Đo 1/2 tổng chiều dài đường quản lý theo quy trình (cứ mặt rộng 3,5m chỉ đo 10 điểm) |
Thuê tư vấn từ 3 đến 5 năm/lần |
13 |
Đo độ trơn trượt (độ nhám) |
điểm |
Đo bằng cách rắc cát 2 mặt cắt x 4 điểm + thủ công |
Thuê tư vấn từ 3 đến 5 năm/lần |
14 |
Đo độ xóc (gồ ghề) |
ca |
Đo bằng ô tô + thiết bị |
150 km/ca, từ 3 – 5 năm/lần |
15 |
Quay Video phục vụ công tác quản lý |
5 năm/ lần |
- Đường cấp cao: 4 vệt, cấp 3: 2 vệt, đá dăm: 1 vệt |
Thuê tư vấn; 1 vệt 10 km/ngày; 3 năm/lần |
16 |
Trạm cân, trạm thu phí |
|
Tùy theo lưu lượng xe |
Theo từng đường |
|
B. CÔNG VIỆC SỬA CHỮA THƯỜNG XUYÊN: |
|
|
|
|
1 – Nền đường |
|
|
|
17 |
Phát cây, cắt cỏ |
c |
- Máy + Thủ công |
Năng suất 400m2/c (3/7) |
18 |
Vét rãnh, sửa mái taluy |
md |
- Thủ công + Xe tải nhẹ + cải tiến |
0,61 c/m3 # 1c/m3 # 8-9md |
19 |
Đắp phụ nền + lề đường |
m3 |
- Ô tô + đầm máy con |
100 m3/ca cơ giới, 2m3/ca thủ công |
20 |
Bạt lề đường |
m2 |
- Máy san hoặc máy ủi |
0,86 ca + 8.1 c/100m3 # 1000m2 |
21 |
Hót sụt nhỏ |
m3 |
- Thủ công + xe cải tiến + xe tải nhẹ |
20m3/ca, nếu kết hợp cơ giới là 100m3/ca |
22 |
Đào rãnh dọc, ngang |
m3 |
- Thủ công + xe tải nhẹ hoặc máy đào rãnh |
- Thủ công: 1,35 m3/ca: Cơ giới: Định mức ca máy |
23 |
Khơi rãnh khi mưa |
c |
- Thủ công |
|
24 |
Sơn biển báo + cột các loại |
m2 |
- Máy phun sơn, 1 – 2 lần/năm |
1,6m2/c (nếu dùng thủ công) |
25 |
Sơn cột tiêu, mốc, H, km, lan can, tường hộ lan |
m2 |
- Máy phun sơn, 1-2 lần/năm |
1,6 m2/c (nếu dùng thủ công) |
26 |
Bổ sung biển báo |
cái |
- Ô tô + máy đào cột hoặc thủ công + chôn |
4 – 5 c/công |
27 |
Bổ sung cọc tiêu, cột km, cọc H, lộ giới, tường hộ lan |
cái |
- Ô tô + máy đào cột hoặc thủ công + chôn |
3 – 5 c/công |
28 |
Quét vôi cọc tiêu, cột km, đầu cống, lan can |
m2 |
- Thủ công + v/c vật liệu bằng ô tô |
12 m2/c |
29 |
Nắn sửa cọc tiêu, biển báo, giải phân làn |
c |
- Thủ công |
10 cột /c |
30 |
Dán lại lớp phản quang biển báo |
biển |
- Thủ công + máy phun sơn hoặc dán giấy phản quang |
|
31 |
Chăm sóc cây ở giải phân cách |
c |
- Thủ công + máy bơm nước |
|
32 |
Thay trụ bê tông, hoặc thép của giải phân làn |
trụ |
- 2% số trụ + máy đào cột + chôn |
|
|
II – Mặt đường |
|
|
|
33 |
Vá ổ gà cục bộ |
m2 |
Sản xuất vật liệu để vá ổ gà tại Hạt + ô tô + đầm bàn hoặc lu |
3m2/c dày bình quân 10cm |
34 |
Láng nhựa rạn chân chim |
m2 |
1 – 2% dt + ô tô + tưới máy hoặc thủ công + máy đầm |
20m2 /c |
35 |
Xử lý cao su, sình lún |
m3 |
- Ô tô v/c + thủ công + đầm máy |
0,7m3/c |
36 |
Chống chảy mặt đường |
m2 |
- 2% dt + ô tô + đầm máy |
400m2/c |
37 |
S/c khe co dãn mặt đường BTXM |
md |
Trộn và thi công thủ công, tiêu chuẩn 21kg matít/km |
2md/công |
38 |
Vệ sinh mặt đường |
c |
- Thủ công hoặc máy + ô tô vận chuyển |
750 – 100,000 m2/c |
39 |
Sơn kẻ đường |
m2 |
- Máy kẻ + nhân công điều khiển |
5 m2/c |
40 |
Bổ sung đinh phản quang |
cục |
- Thủ công + v/c bằng ô tô |
7 cục/ca |
41 |
Rửa vệ sinh giải phân cách |
c |
- N/xuất 300m/công + 5c/m + máy bơm nước + thi công |
300 m/ca |
42 |
Tẩy gợn sóng mặt đường |
m2 |
Chỉ tính với đường cấp phối, đất. Dùng máy san, ủy hoặc thủ công tùy điều kiện khách quan hoặc chủ quan |
|
43 |
Chống trơn lầy |
m2 |
- Ô tô + thủ công |
|
44 |
Tưới nước chống bụi |
c |
Chỉ tính cho đường cấp phối, đất. Dùng xe tưới nước hoặc thủ công |
Theo định mức Nhà nước |
45 |
Quét cát sạn |
c |
Chỉ tính cho đường đá dăm và cấp phối. Dùng xe quét cát sạn, hoặc thủ công quét. |
Theo định mức Nhà nước |
46 |
Thay ống thép, lan can mềm |
md |
- 1% số ống + nhân lực thay ống + v/c bằng ô tô |
Lan can mềm (thay 1 cầu) |
47 |
Sơn trụ bê tông, ống thép |
m2 |
- 5%+ phun sơn cầm tay |
1,6 m2/c (nếu dùng thủ công) |
48 |
Bôi mỡ gối cầu |
kg |
Tiêu chuẩn 0,4kg/gối |
Thi công thủ công, 1 lần/năm |
|
III – Cầu nhỏ L < 25m và cống |
|
|
|
49 |
Thông thoát nước cho công trình |
c |
- Thủ công |
|
50 |
Thanh thải lòng sông, suối phát cây |
c |
- Thủ công |
|
51 |
Vệ sinh mặt, mố, lan can |
c |
- Thủ công |
|
52 |
S/c nhỏ công trình quy về vữa XM mác 100 |
m3 |
- Ô tô + thủ công |
|
53 |
Láng nhựa mặt cầu gỗ |
m2 |
- Thủ công + xe tải nhẹ |
Đá 1 x 2,15l/m2, nhựa 0,8 kg/m2 |
Ghi chú:
1 – Đơn vị quản lý được hiểu là: Công ty QL & SCĐB hoặc Đoạn QLĐB
2 – Hạt, Cung là đơn vị trực thuộc trực tiếp của C.Ty QL & SCĐB, Đoạn QLĐB
MỤC LỤC
Quyết định số 3479/2001/QĐ-BGTVT ngày 19/10/2001 của Bộ Giao thông vận tải
Công văn số 1817/BXD-VKT ngày 11/10/2001 của Bộ Xây dựng
THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
Định mức giới hạn cho công tác bảo dưỡng thường xuyên đường bộ
01.000 Quản lý, bảo dưỡng thường xuyên mặt đường bê tông nhựa
02.000 Quản lý, bảo dưỡng thường xuyên mặt đường bê tông xi măng
03.000 Quản lý, bảo dưỡng thường xuyên mặt đường đá dăm nhựa
04.000 Quản lý, bảo dưỡng thường xuyên mặt đường đá dăm, cấp phối
05.000 Quản lý, bảo dưỡng thường xuyên mặt đường đất
06.000 Quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường cấp I và II có 4 làn xe cơ giới và 2 làn xe thô sơ
07.000 Quản lý, bảo dưỡng thường xuyên cầu, đường bộ có chiều dài 25m < L ≤ 300 m
PHỤ LỤC SỐ 01 - Bảng hệ số điều chỉnh thời gian sử dụng công trình Kt
PHỤ LỤC SỐ 02 - Bảng hệ số tính đến lưu lượng xe (Kl)
PHỤ LỤC SỐ 03 - Bảng tính hệ số chuyển đổi theo bề rộng mặt đường
PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN