Quyết định 3468/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) phường Xuân Khanh, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội
Số hiệu | 3468/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/06/2014 |
Ngày có hiệu lực | 27/06/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Vũ Hồng Khanh |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3468/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 27 tháng 06 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003, các Nghị định của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Nghị quyết số 06/NQ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 7968/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 của UBND Thành phố về phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) của thị xã Sơn Tây;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3241/TTr-TNMT-KHTH ngày 20 tháng 6 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) phường Xuân Khanh, thị xã Sơn Tây với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Các chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 phường Xuân Khanh, thị xã Sơn Tây:
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
TT |
Tổng diện tích đất tự nhiên |
Mã |
Hiện trạng năm 2011 |
Diện tích đến 2020 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Thị xã phân bổ (ha) |
Phường xác định (ha) |
Cộng (ha) |
Cơ cấu (%) |
|||
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
389,04 |
100,00 |
389,04 |
|
389,04 |
100,00 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
158,69 |
40,79 |
118,27 |
-0,08 |
118,19 |
30,38 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUN |
25,64 |
6,59 |
21,32 |
|
21,32 |
5,48 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
11,64 |
2,99 |
21,32 |
|
21,32 |
5,48 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
64,64 |
16,62 |
52,09 |
-0,18 |
51,91 |
13,34 |
1.3 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
42,63 |
10,96 |
23,63 |
|
23,63 |
6,07 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
5,00 |
1,29 |
5,00 |
|
5,00 |
1,29 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
225,78 |
58,04 |
266,20 |
0,08 |
266,28 |
68,45 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
0,16 |
0,04 |
0,16 |
|
0,16 |
0,04 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
56,78 |
14,59 |
53,48 |
|
53,48 |
13,75 |
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
0,03 |
0,01 |
0,03 |
|
0,03 |
0,01 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,52 |
0,13 |
0,52 |
|
0,52 |
0,13 |
2.5 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
RAC |
|
|
|
0,10 |
0,10 |
0,03 |
2.6 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
1,00 |
0,26 |
2,00 |
|
2,00 |
0,51 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
57,43 |
14,76 |
81,55 |
|
81,55 |
20,96 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
0,06 |
0,02 |
3,73 |
|
3,73 |
0,96 |
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
15,27 |
3,93 |
1,06 |
|
1,06 |
0,27 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
|
|
19,07 |
|
19,07 |
4,90 |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
0,24 |
0,06 |
1,90 |
|
1,90 |
0,49 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
4,57 |
1,17 |
4,57 |
|
4,57 |
1,17 |
4 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
37,18 |
9,56 |
51,87 |
-0,02 |
51,85 |
13,33 |
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Cả thời kỳ (2011 - 2020) |
Phân theo kỳ |
|
Kỳ đầu (2011-2015) |
Kỳ cuối (2016-2020) |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
40,50 |
4,88 |
35,62 |
1.1 |
Đất lúa nước |
DLN/PNN |
1,10 |
0,10 |
1,00 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
12,73 |
1,18 |
11,55 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
19,00 |
|
19,00 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
13,24 |
3,52 |
9,72 |
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/5.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm đầu (2011-2015) của phường Xuân Khanh, thị xã Sơn Tây, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 20 tháng 6 năm 2014.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Xuân Khanh, thị xã Sơn Tây với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch sử dụng đất:
a) Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích năm hiện trạng |
Diện tích đến các năm |
|||
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
158,69 |
158,69 |
158,03 |
157,34 |
153,81 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất lúa nước |
DLN |
25,64 |
25,64 |
24,12 |
22,38 |
22,32 |
- |
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
11,64 |
11,64 |
11,62 |
11,60 |
11,60 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNK |
9,54 |
9,54 |
10,44 |
9,54 |
7,14 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
64,64 |
64,64 |
64,60 |
64,53 |
63,46 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
42,63 |
42,63 |
42,63 |
42,63 |
42,63 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
5,00 |
5,00 |
5,00 |
5,00 |
5,00 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
2,02 |
2,02 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
225,78 |
225,78 |
226,44 |
227,13 |
230,66 |
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
56,78 |
56,78 |
54,73 |
54,73 |
54,73 |
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,52 |
0,52 |
0,52 |
0,52 |
0,52 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
SKC |
58,45 |
58,45 |
58,45 |
57,75 |
58,58 |
2.6 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
2,00 |
2.7 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
SMN |
14,23 |
14,23 |
14,23 |
14,23 |
13,93 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
57,43 |
57,43 |
57,86 |
58,48 |
59,81 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
DCS |
4,57 |
4,57 |
4,57 |
4,57 |
4,57 |
4 |
Đất ở đô thị |
ODT |
37,18 |
37,18 |
39,46 |
40,23 |
40,90 |
b) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ |
TĐ: chia theo các năm |
||
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
4,88 |
0,66 |
0,69 |
3,53 |
1.1 |
Đất lúa nước |
DLN/PNN |
0,1 |
0,02 |
0,02 |
0,06 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1,18 |
0,04 |
0,07 |
1,07 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
3,52 |
1,5 |
2,02 |
|
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUC/CLN |
|
|
|
|
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp |
LUC/LNP |
|
|
|
|