Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Quyết định 3443/QĐ-BYT năm 2011 bổ sung mẫu hồ sơ bệnh án và biểu mẫu hồ sơ chuyên khoa mắt do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

Số hiệu 3443/QĐ-BYT
Ngày ban hành 22/09/2011
Ngày có hiệu lực 01/10/2011
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Y tế
Người ký Nguyễn Thị Xuyên
Lĩnh vực Thể thao - Y tế

BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3443/QĐ-BYT

Hà Nội, ngày 22 tháng 09 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BỔ SUNG MẪU HỒ SƠ BỆNH ÁN VÀ MỘT SỐ BIỂU MẪU HỒ SƠ CHUYÊN KHOA MẮT

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Nghị định số 188/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 4069/2001/QĐ-BYT ngày 28 tháng 9 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Mẫu hồ sơ bệnh án dùng trong bệnh viện;

Xét Biên bản họp của Hội đồng chuyên môn sửa đổi, bổ sung “Mẫu hồ sơ bệnh án chuyên khoa mắt” ngày 23 tháng 11 năm 2010;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý khám, chữa bệnh – Bộ Y tế,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “06 mẫu hồ sơ bệnh án, 11 mẫu phiếu phẫu thuật, 01 mẫu phiếu gây mê hồi sức chuyên khoa mắt” để bổ sung vào hồ sơ bệnh án chuyên khoa mắt tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 10 năm 2011.

Điều 3. Các Ông, Bà: Cục trưởng Cục Quản lý khám, chữa bệnh, Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng các Vụ, Cục trưởng các Cục thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Bệnh viện Mắt Trung ương, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng y tế các ngành và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Lưu: VT, KCB (2).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Thị Xuyên

 

SỞ Y TẾ: ……………………….
BỆNH VIỆN: ……………………

Số bệnh án: …………….

PHIẾU PHẪU THUẬT SỤP MI

- Họ, tên người bệnh: ........................................ Tuổi: ……………….. Nam £                  Nữ £

- Ngày vào viện: ………/……/20 …….. Ngày, giờ phẫu thuật: ……… giờ, ngày ……/……/20......

- Chẩn đoán trước phẫu thuật: ...............................................................................................

- Cách thức phẫu thuật: MP£   MT£ ......................................................................................

- Phẫu thuật viên chính ……………………………. Phẫu thuật viên phụ ......................................

- Bác sỹ gây mê: ...................................................................................................................

MÔ TẢ PHẪU THUẬT

- Phương pháp vô cảm: £           Tê tại mắt £        Loại thuốc tê: ...............................  ml

Lược đồ phẫu thuật

Trình tự phẫu thuật

1. Rút ngắn cơ nâng mi trên

I. Mắt phải £     Mắt trái £      Cố định mi ………………………

- Rạch ra mi trên cách bờ tự do ……………. mm

- Cắt vạt da hình vòng cung kích thước …………mm.

- Bộc lộ cơ nâng mi trên, rút ngắn cơ ………… mm

- Khâu cơ nâng mi đã rút vào sụn mi trên chỉ vicryl £ …..…./0

- Cắt mẩu cơ thừa, cầm máu

- Khâu da mi tạo hai mí: Không £   Có £  Loại chỉ: ……………

- Tra mắt kháng sinh: Có £      Không £

- Băng mắt: Băng che £  Băng ép £  Không băng £

2. Treo cơ trán

II. Mắt phải £     Mắt trái £      Cố định mi ………………………

- Rạch da mi trên cách bờ tự do ……mm: Có £ Không £

- Rạch da trên cung mày hai đường 1 mm £

- Rạch da giữa cung mày 1 mm £

- Qua các điểm trên luồn chỉ treo mi trên vào cơ trán £

Chất liệu treo ……………………………………………………..

- Buộc chỉ và vùi đầu chỉ    Khâu da trán: Có £  Không £

- Bất thường trong phẫu thuật: …………………………………..

- Tra mắt kháng sinh:      có £      không £

- Băng mắt:     băng che £  băng ép £  không băng £

 

 

Hà Nội, ngày ….. tháng ….. năm 20…
Phẫu thuật viên
(Ký, ghi rõ họ tên)
Họ và tên ……………………………

 

[...]