Quyết định 3422/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị
Số hiệu | 3422/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/12/2023 |
Ngày có hiệu lực | 30/12/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký | Võ Văn Hưng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3422/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 30 tháng 12 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 06/2023/TT-BVHTTDL ngày 15/5/2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành văn hóa, gia đình, thể dục, thể thao và du lịch trong cơ quan, tổ chức hành chính thuộc ngành, lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 08/3/2022 của UBND tỉnh về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 705/TTr-SNV ngày 29/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Hoàn thiện bản mô tả công việc của từng vị trí việc làm theo đúng quy định tại Thông tư số 06/2023/TT-BVHTTDL ngày 15/5/2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ.
2. Thực hiện việc sử dụng, quản lý biên chế công chức, hợp đồng lao động theo vị trí việc làm đã được phê duyệt và phù hợp với số biên chế công chức, hợp đồng lao động được giao gắn với việc thực hiện tinh giản biên chế công chức theo lộ trình.
3. Trình UBND tỉnh điều chỉnh vị trí việc làm phù hợp với lộ trình tinh giản biên chế công chức từ năm 2024-2026 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 về việc phê duyệt lộ trình tinh giản biên chế công chức từ năm 2024-2026 thuộc khối chính quyền địa phương cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ, Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
TỔNG HỢP DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, BIÊN CHẾ VÀ TIÊU CHUẨN
VỀ TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 3422/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Trị)
TT |
Tên vị trí việc làm (*) |
Ngạch công chức |
Biên chế công chức |
HĐLĐ theo NĐ 111/2022/NĐ-CP |
Số lượng vị trí việc làm |
Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng |
||||||||
Tổng số |
Chia ra |
Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ |
Lý luận chính trị |
Ngoại ngữ |
Chứng chỉ khác |
|||||||||
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
Trình độ đào tạo |
Nhóm ngành, ngành đào tạo (**) |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
15 |
17 |
Tổng cộng |
|
36 |
2 |
48 |
14 |
10 |
22 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1.1 |
Giám đốc |
Chuyên viên chính trở lên |
1 |
|
1 |
1 |
|
|
|
ĐH trở lên |
Nhóm ngành, ngành có trình độ đại học trở lên của các vị trí việc làm thuộc Sở và nhóm ngành, ngành khác phù hợp với vị trí việc làm |
Bằng cao cấp lý luận chính trị hoặc cử nhân chính trị hoặc có giấy xác nhận tương đương trình độ cao cấp lý luận chính trị của cơ quan có thẩm quyền. |
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 4 (CVCC), bậc 3 (CVC) |
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp Sở và tương đương |
1.2 |
Phó Giám đốc |
Chuyên viên chính trở lên |
3 |
|
1 |
1 |
|
|
|
ĐH trở lên |
Nhóm ngành, ngành có trình độ đại học trở lên của các vị trí việc làm thuộc Sở và nhóm ngành, ngành khác phù hợp với vị trí việc làm |
Bằng cao cấp lý luận chính trị hoặc cử nhân chính trị hoặc có giấy xác nhận tương đương trình độ cao cấp lý luận chính trị của cơ quan có thẩm quyền. |
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 4 (CVCC), bậc 3 (CVC) |
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp Sở và tương đương |
|
8 |
2 |
22 |
2 |
|
18 |
2 |
|
|
|
|
|
||
2.1 |
Chánh Văn phòng |
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính |
1 |
|
1 |
1 |
|
|
|
ĐH trở lên |
Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác |
Trung cấp trở lên |
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) |
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng |
2,2 |
Phó Chánh Văn phòng |
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính |
2 |
|
1 |
1 |
|
|
|
ĐH trở lên |
Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác |
Trung cấp trở lên |
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) |
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng |
2,3 |
Chuyên viên về tổng hợp |
Chuyên viên trở lên |
1 |
|
1 |
|
|
1 |
|
ĐH trở lên |
- Nhóm ngành: Luật; Kinh tế học; Khoa học chính trị; Kế toán - Kiểm toán. - Các ngành: Văn học; Văn hóa học; Quản lý văn hóa; Gia đình học; Việt Nam học; Lịch sử; Xuất bản; Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam; Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam; Thông tin - Thư viện, Khoa học quản lý; Quản lý công; Quản trị nhân lực; Quản trị văn phòng; Quan hệ lao động; Quản trị kinh doanh; Xã hội học; Tài chính - Ngân hàng và các ngành có trình độ đại học trở lên của các vị trí việc làm khác thuộc Sở. |
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 |
|
2,4 |
Chuyên viên về Tổ chức bộ máy |
Chuyên viên trở lên |
1 |
|
1 |
|
|
1 |
|
ĐH trở lên |
- Nhóm ngành: Luật; Kinh tế học; Khoa học chính trị; Kế toán - Kiểm toán. - Các ngành: Văn học; Văn hóa học; Quản lý văn hóa; Gia đình học; Việt Nam học; Lịch sử; Xuất bản; Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam; Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam; Thông tin - Thư viện, Khoa học quản lý; Quản lý công; Quản trị nhân lực; Quản trị văn phòng; Quan hệ lao động; Quản trị kinh doanh; xã hội học; Tài chính - Ngân hàng và các ngành đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác |
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 |
|
2,5 |
Chuyên viên về Hành chính - Văn phòng |
Chuyên viên trở lên |
1 |
|
1 |
|
|
1 |
|
ĐH trở lên |
- Nhóm ngành: Luật; Kinh tế học; Khoa học chính trị; Kế toán - Kiểm toán. - Các ngành: Văn học; Văn hóa học; Quản lý văn hóa; Gia đình học; Việt Nam học; Lịch sử; Xuất bản; Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam; Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam; Thông tin - Thư viện, Khoa học quản lý; Quản lý công; Quản trị nhân lực; Quản trị văn phòng; Quan hệ lao động; Quản trị kinh doanh; Xã hội học; Tài chính - Ngân hàng và các ngành đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác |
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 |
|
2,6 |
Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực |
|
Kiêm nhiệm |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2,7 |
Chuyên viên về truyền thông |
|
Kiêm nhiệm |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2,8 |
Chuyên viên về pháp chế |
|
Kiêm nhiệm |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2,9 |
Chuyên viên về công nghệ thông tin |
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Chuyên viên về quản trị công sở |
|
Kiêm nhiệm |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2,11 |
Chuyên viên về cải cách hành chính |
|
Kiêm nhiệm |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2,12 |
Chuyên viên về hợp tác quốc tế |
|
Kiêm nhiệm |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2,13 |
Chuyên viên về thi đua khen thưởng |
|
Kiêm nhiệm |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2,14 |
Chuyên viên về tài chính |
|
Kiêm nhiệm |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2,15 |
Chuyên viên về kế hoạch đầu tư |
|
Kiêm nhiệm |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2,16 |
Kế toán trưởng |
Kế toán viên |
1 |
|
1 |
|
|
1 |
|
ĐH trở lên |
- Nhóm ngành: Kế toán - Kiểm toán; - Ngành: Tài chính - Ngân hàng. |
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 |
Chứng chỉ bồi dưỡng kế toán trưởng; Đối với ngành Tài chính - Ngân hàng thì phải có chứng chỉ nghiệp vụ kế toán |
2,17 |
Kế toán viên |
|
Kiêm nhiệm |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2,18 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
1 |
|
1 |
|
|
1 |
|
ĐH trở lên |
Ngành: Lưu trữ học, các ngành khác |
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 |
Tốt nghiệp ngành khác phải có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ văn thư hoặc có bằng tốt nghiệp cao đẳng, trung cấp ngành hoặc chuyên ngành Văn thư hành chính, Văn thư - lưu trữ, Lưu trữ |
2,19 |
Nhân viên về thủ quỹ |
|
Kiêm nhiệm |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2,2 |
Cán sự về lưu trữ |
|
Kiêm nhiệm |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2,21 |
Nhân viên Lái xe |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
1 |
|
Có giấy phép lái xe ô tô do cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định hiện hành. |
|
|
|
2,22 |
Nhân viên phục vụ |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
1 |
Tốt nghiệp THPT trở lên |
|
|
|
|
|
5 |
0 |
6 |
2 |
4 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
||
3,1 |
Trưởng phòng |
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính |
1 |
|
1 |
1 |
|
|
|
ĐH trở lên |
Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác |
Trung cấp trở lên |
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) |
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng |
3,2 |
Phó Trưởng phòng |
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính |
1 |
|
1 |
1 |
|
|
|
ĐH trở lên |
Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác |
Trung cấp trở lên |
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) |
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng |
3,3 |
Chuyên viên về quản lý lĩnh vực gia đình |
Chuyên viên trở lên |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
|
ĐH trở lên |
Ngành: Văn học; Văn hóa học; Quản lý văn hóa; Gia đình học; Việt Nam học; Lịch sử; Xuất bản; Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam; Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam; Thông tin - Thư viện và các ngành đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác. |
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 |
|
3,4 |
Chuyên viên về quản lý văn hóa cơ sở (bao gồm quản lý thư viện và quản lý văn hóa dân tộc) |
Chuyên viên trở lên |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
|
ĐH trở lên |
Ngành: Văn học; Văn hóa học; Quản lý văn hóa; Gia đình học; Việt Nam học; Lịch sử; Xuất bản; Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam; Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam; Thông tin - Thư viện và các ngành đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác. |
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 |
|
3,5 |
Chuyên viên về quản lý văn hóa nghệ thuật (bao gồm nghệ thuật biểu diễn, điện ảnh, mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm và quảng cáo) |
Chuyên viên trở lên |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
|
ĐH trở lên |
Ngành: Văn học; Văn hóa học; Quản lý văn hóa; Gia đình học; Việt Nam học; Lịch sử; Xuất bản; Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam; Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam; Thông tin - Thư viện và các ngành đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác. |
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 |
|
3,6 |
Chuyên viên về quản lý bản quyền tác giả |
|
Kiêm nhiệm |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
0 |
3 |
2 |
1 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
||
4,1 |
Trưởng phòng |
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính |
1 |
|
1 |
1 |
|
|
|
ĐH trở lên |
Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác |
Trung cấp trở lên |
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) |
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng |
4,2 |
Phó Trưởng phòng |
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính |
1 |
|
1 |
1 |
|
|
|
ĐH trở lên |
Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác |
Trung cấp trở lên |
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) |
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng |
4,3 |
Chuyên viên về quản lý di sản văn hóa |
Chuyên viên trở lên |
4 |
|
1 |
|
1 |
|
|
ĐH trở lên |
Ngành: Văn hóa học; Quản lý văn hóa; Lịch sử; Việt Nam học; Bảo tàng học; Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam; Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam và các ngành đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác. |
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 |
|
|
5 |
|
4 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
||
5,1 |
Trưởng phòng |
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính |
1 |
|
1 |
1 |
|
|
|
ĐH trở lên |
Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác |
Trung cấp trở lên |
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) |
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng |
5,2 |
Phó Trưởng phòng |
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính |
1 |
|
1 |
1 |
|
|
|
ĐH trở lên |
Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác |
Trung cấp trở lên |
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (cvc), bậc 2 (CV) |
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng |
5,3 |
Chuyên viên về quản lý thể thao thành tích cao và thể thao chuyên nghiệp |
Chuyên viên trở lên |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
|
ĐH trở lên |
Ngành: Quản lý Thể dục thể thao; Huấn luyện thể thao; Giáo dục thể chất và các ngành đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác. |
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 |
|
5,4 |
Chuyên viên về quản lý thể dục thể thao cho mọi người |
Chuyên viên trở lên |
2 |
|
1 |
|
1 |
|
|
ĐH trở lên |
Ngành: Quản lý Thể dục thể thao; Huấn luyện thể thao; Giáo dục thể chất và các ngành đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác. |
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 |
|
|
5 |
|
5 |
2 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
||
6,1 |
Trưởng phòng |
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính |
1 |
|
1 |
1 |
|
|
|
ĐH trở lên |
Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác |
Trung cấp trở lên |
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) |
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng |
6,2 |
Phó Trưởng phòng |
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính |
1 |
|
1 |
1 |
|
|
|
ĐH trở lên |
Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác |
Trung cấp trở lên |
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) |
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng |
6,3 |
Chuyên viên về quản lý xúc tiến, quảng bá du lịch |
Chuyên viên trở lên |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
|
ĐH trở lên |
- Nhóm ngành: Du lịch; Khách sạn; Nhà hàng; - Các ngành: Kinh tế đầu tư; Kinh tế phát triển; Quản trị kinh doanh và các ngành đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác. |
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 |
|
6,4 |
Chuyên viên về quản lý lưu trú du lịch |
Chuyên viên trở lên |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
|
ĐH trở lên |
- Nhóm ngành: Du lịch; Khách sạn; Nhà hàng; - Các ngành: Kinh tế đầu tư; Kinh tế phát triển; Quản trị kinh doanh và các ngành đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác. |
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 |
|
6,5 |
Chuyên viên về quản lý lữ hành |
Chuyên viên trở lên |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
|
ĐH trở lên |
- Nhóm ngành: Du lịch; Khách sạn; Nhà hàng; - Các ngành: Kinh tế đầu tư; Kinh tế phát triển; Quản trị kinh doanh và các ngành đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác. |
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 |
|
|
3 |
0 |
6 |
2 |
0 |
4 |
0 |
|
|
|
|
|
||
7,1 |
Chánh Thanh tra |
Thanh tra viên hoặc Thanh tra viên chính |
1 |
|
1 |
1 |
|
|
|
ĐH trở lên |
Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác |
Trung cấp trở lên |
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) |
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng |
7,2 |
Phó Chánh Thanh tra |
Thanh tra viên hoặc Thanh tra viên chính |
1 |
|
1 |
1 |
|
|
|
ĐH trở lên |
Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác |
Trung cấp trở lên |
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) |
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng |
7,3 |
Thanh tra viên hoặc chuyên viên về công tác thanh tra |
Thanh tra viên trở lên hoặc chuyên viên trở lên |
1 |
|
1 |
|
|
1 |
|
ĐH trở lên |
- Nhóm ngành: Du lịch; Khách sạn; Nhà hàng - Ngành: Văn hóa học; Quản lý văn hóa; Gia đình học; Việt Nam học; Xuất bản; Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam; Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam; Quản lý Thể dục thể thao; Huấn luyện thể thao; Giáo dục thể chất và các ngành đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác. |
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 |
Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ ngạch thanh tra viên (đối với ngạch thanh tra viên) |
7,4 |
Thanh tra viên hoặc Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
|
Kiêm nhiệm |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
7,5 |
Thanh tra viên hoặc Chuyên viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo |
|
Kiêm nhiệm |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
7,6 |
Thanh tra viên hoặc Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn |
|
Kiêm nhiệm |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|