Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Quyết định 34/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Long An

Số hiệu 34/QĐ-UBND
Ngày ban hành 06/01/2017
Ngày có hiệu lực 06/01/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Long An
Người ký Trần Văn Cần
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 34/QĐ-UBND

Long An, ngày 06 tháng 01 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 2788/TTr-SLĐTBXH ngày 29/12/2016 và ý kiến của Sở Tư pháp tại Văn bản số 1310/STP-KSTTHC ngày 01/11/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này 04 (bốn) thủ tục hành chính mới ban hành, 24 (hai mươi bốn) thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Long An (kèm theo 22 trang phụ lục).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Kiến Tường, thành phố Tân An và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - Bộ Tư pháp;
- Cục công tác phía Nam - Bộ Tư pháp;
- CT.UBND t
nh;
- Phòng KSTTHC-STP;
- Phòng Nội chính;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Trần Văn Cần

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/QĐ-UBND ngày 06 tháng 01 năm 2017 Ch tịch UBND tỉnh Long An)

Phần I

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ

STT

Số hồ sơ TTHC (T-LAN-...-TT)

Tên thủ tc hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC

I. Lĩnh vực Bảo tr xã hội

1

019918

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội vào cơ sở bảo trợ xã hội

Chuẩn hóa theo Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06/01/2015

2

019960

Trợ cấp người bị thiếu đói do thiếu lương thực

Chun hóa theo Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06/01/2015

3

020003

Trợ cấp hộ gia đình có người chết hoặc mất tích

Chun hóa theo Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06/01/2015

4

020031

Trợ cấp, cứu trợ đột xuất tại cộng đồng cho đối tượng là hộ gia đình phải di dời khn cấp có nguy cơ sạt lở, lũ quét

Chun hóa theo Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06/01/2015

5

020047

Trợ cấp, cứu trợ đột xuất tại cộng đồng cho đối tượng là hộ gia đình mất phương tiện sản xuất

Chun hóa theo Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06/01/2015

6

020085

Trợ cấp đột xuất tại cộng đồng cho hộ gia đình có người bị thương nặng

Chun hóa theo Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06/01/2015

7

020126

Trợ cấp đột xuất tại cộng đồng cho người rủi ro ngoài vùng cư trú bị thương nặng không có gia đình chăm sóc

Chuẩn hóa theo Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06/01/2015

8

020141

Trợ cấp đột xuất tại cộng đồng cho người lang thang xin ăn tập trung trở về nơi cư trú

Chuẩn hóa theo Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06/01/2015

9

020174

Trợ cấp đột xuất tại cộng đồng cho hộ gia đình có nhà bị đổ, sập, trôi, cháy, hỏng nặng

Chuẩn hóa theo Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06/01/2015

10

020228

Trợ cấp cho đối tượng người tàn tật

Chuẩn hóa theo Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06/01/2015

11

187461

Trợ cấp cho đối tượng người 80 tuổi trở lên

Chuẩn hóa theo Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06/01/2015

12

023082

Trợ cấp cho đối tượng người già cô đơn

Chuẩn hóa theo Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06/01/2015

13

023095

Trợ cấp cho đối tượng người nhiễm HIV

Chuẩn hóa theo Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06/01/2015

14

023120

Trợ cấp cho đối tượng người bệnh tâm thần

Chuẩn hóa theo Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06/01/2015

15

020425

Trợ cấp cho đối tượng trẻ mồ côi

Chuẩn hóa theo Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06/01/2015

16

023144

Giải quyết hỗ trợ kinh phí mai táng đối với đối tượng bảo trợ xã hội

Chuẩn hóa theo Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06/01/2015

17

020467

Giải quyết hưởng trợ cấp thường xuyên cho đối tượng hộ gia đình có từ 02 người tàn tật nặng trở lên không có khả năng tự phục vụ

Chuẩn hóa theo Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06/01/2015

18

020494

Giải quyết hưởng trợ cấp thường xuyên đối với đối tượng người đơn thân đang nuôi con nhỏ

Chuẩn hóa theo Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06/01/2015

19

023125

Giải quyết hưởng trợ cấp thường xuyên cho hộ gia đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi

Chuẩn hóa theo Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06/01/2015

20

115965

Thành lập sbảo trợ xã hội công lập thuộc thm quyền quyết định của Chủ tịch UBND huyện, thành phố

Chuẩn hóa theo Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06/01/2015

21

116009

Thành lập cơ sở bo trợ xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp huyện

Chuẩn hóa theo Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06/01/2015

22

115961

Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội

Chuẩn hóa theo Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06/01/2015

23

115988

Thay đi tên cơ sở, trụ sở, Giám đc, quy chế

Chuẩn hóa theo Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06/01/2015

24

116046

Tiếp nhận vào nhà xã hội

Chuẩn hóa theo Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06/01/2015

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH

STT

Tên thủ tục hành chính

I. Lĩnh vực: Bảo tr xã hội

1

Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc

2

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tui thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện

3

Cấp lại; điu chỉnh giy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật, sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện

4

Tiếp nhận đi tượng tự nguyện vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội

Phần II

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I. Lĩnh vực: Bảo trợ xã hi

1. Tr giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc

a) Trình tự thực hiện

- Bước 1: Nhận hồ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.

- Bước 2: Trong thời hạn 02 ngày, ktừ ngày nhận được văn bản đề nghị, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, quyết định hỗ trợ.

[...]