Quyết định 204/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố Tam Điệp thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông do tỉnh Ninh Bình ban hành
Số hiệu | 204/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/01/2017 |
Ngày có hiệu lực | 18/01/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký | Tống Quang Thìn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 204/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 18 tháng 01 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 259 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND thành phố Tam Điệp thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông (có danh sách kèm theo).
Điều 2. UBND thành phố Tam Điệp có trách nhiệm ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; Quy định về việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ theo cơ chế một cửa tại UBND thành phố Tam Điệp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế quy định về thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Văn bản số 112/UBND-VP7 ngày 07/4/2009 của UBND tỉnh về việc thực hiện Đề án đầu tư xây dựng mô hình của bộ phận “một cửa” theo hướng liên thông, hiện đại tại thị xã Tam Điệp.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch UBND thành phố Tam Điệp; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH SÁCH
CÁC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI UBND THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 204/QĐ-UBND
ngày 18 tháng 01 năm
2017 của UBND tỉnh Ninh Bình)
STT |
Nội dung công việc |
Thời
gian giải quyết |
Cơ chế thực hiện |
||||||
Thời gian giải quyết theo quy định |
Thời gian giải quyết thực tế theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông |
Một cửa |
Một cửa liên thông |
||||||
Trong ngày |
Ghi giấy hẹn |
||||||||
A |
LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
||||||||
I |
Lĩnh vực Hộ tịch |
||||||||
1 |
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
Trong ngày |
X |
|
X |
|
|||
2 |
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
15 ngày làm việc |
|
15 ngày làm việc |
X |
|
|||
3 |
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
Trong ngày |
X |
|
X |
|
|||
Đối với trường hợp cần xác minh: 03 ngày làm việc |
|
03 ngày làm việc |
|||||||
4 |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
15 ngày làm việc |
|
15 ngày làm việc |
X |
|
|||
5 |
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
15 ngày làm việc |
|
15 ngày làm việc |
X |
|
|||
6 |
Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
Đối với đăng ký giám hộ đương nhiên: 03 ngày làm việc |
|
03 ngày làm việc |
X |
|
|||
Đối với đăng ký giám hộ cử: 05 ngày làm việc |
|
05 ngày làm việc |
|||||||
7 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
02 ngày làm việc |
|
02 ngày làm việc |
X |
|
|||
8 |
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định dân tộc |
Đối với việc bổ sung hộ tịch: giải quyết trong ngày |
X |
|
X |
|
|||
Đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc: 03 ngày làm việc |
|
03 ngày làm việc |
|||||||
Đối với trường hợp cần xác minh: 06 ngày làm việc |
|
06 ngày làm việc |
|||||||
9 |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
12 ngày làm việc |
|
12 ngày làm việc |
X |
|
|||
10 |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
12 ngày làm việc |
|
12 ngày làm việc |
X |
|
|||
11 |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch). |
Trong ngày |
X |
|
X |
|
|||
Đối với trường hợp cần xác minh: 03 ngày làm việc |
|
03 ngày làm việc |
|||||||
12 |
Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
05 ngày làm việc |
|
05 ngày làm việc |
X |
|
|||
Đối với trường hợp cần xác minh: 13 ngày làm việc |
|
13 ngày làm việc |
|||||||
13 |
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
05 ngày làm việc |
|
05 ngày làm việc |
X |
|
|||
Đối với trường hợp cần xác minh: 13 ngày làm việc |
|
13 ngày làm việc |
|||||||
14 |
Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
05 ngày làm việc |
|
05 ngày làm việc |
X |
|
|||
Đối với trường hợp cần xác minh: 13 ngày làm việc |
|
13 ngày làm việc |
|||||||
15 |
Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
05 ngày làm việc |
|
05 ngày làm việc |
X |
|
|||
Đối với trường hợp cần xác minh: 10 ngày làm việc |
|
10 ngày làm việc |
|||||||
II |
Lĩnh vực bồi thường nhà nước trong hoạt động quản lý hành chính |
||||||||
1 |
Thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
05 ngày làm việc |
|
05 ngày làm việc |
X |
|
|||
2 |
Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
Thụ lý đơn yêu cầu bồi thường: 05 ngày làm việc |
|
05 ngày làm việc |
X |
|
|||
Xác minh thiệt hại: 20 ngày; trường hợp phức tạp 40 ngày |
|
20 - 40 ngày làm việc |
|||||||
Thương lượng bồi thường: 30 ngày; trường hợp phức tạp 45 ngày |
|
30 - 45 ngày làm việc |
|||||||
Quyết định giải quyết bồi thường: 10 ngày |
|
10 ngày làm việc |
|||||||
3 |
Thủ tục chi trả tiền bồi thường |
10 ngày làm việc |
|
10 ngày làm việc |
X |
|
|||
4 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu |
30 ngày, vụ việc phức tạp 45 ngày |
|
30 - 45 ngày làm việc |
X |
|
|||
Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn 45 ngày; vụ việc phức tạp 60 ngày |
|
45 - 60 ngày làm việc |
|||||||
5 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai |
45 ngày, vụ việc phức tạp 60 ngày |
|
45 - 60 ngày làm việc |
X |
|
|||
Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn 60 ngày; vụ việc phức tạp 70 ngày |
|
60 - 70 ngày làm việc |
|||||||
III |
Lĩnh vực Chứng thực |
||||||||
1 |
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc |
Trong ngày |
X |
|
X |
|
|||
2 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt nam cấp hoặc chứng nhận |
Trong ngày |
X |
|
X |
|
|||
3 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
Trong ngày |
X |
|
X |
|
|||
4 |
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
Trong ngày |
X |
|
X |
|
|||
5 |
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
Trong ngày |
X |
|
X |
|
|||
6 |
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
Trong ngày |
X |
|
X |
|
|||
7 |
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
Trong ngày |
X |
|
X |
|
|||
8 |
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
Trong ngày |
X |
|
X |
|
|||
9 |
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật |
Trong ngày |
X |
|
X |
|
|||
10 |
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
02 ngày làm việc |
|
02 ngày làm việc |
X |
|
|||
11 |
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
02 ngày làm việc |
|
02 ngày làm việc |
X |
|
|||
12 |
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
02 ngày làm việc |
|
02 ngày làm việc |
X |
|
|||
B |
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH & XÃ HỘI |
||||||||
I |
Lĩnh vực Người có công |
|
|
|
|
|
|||
1 |
Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ |
Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ: 03 ngày làm việc |
|
03 ngày làm việc |
X |
|
|||
Thực hiện chi hỗ trợ 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy xác nhận về việc thăm viếng mộ và các giấy tờ hợp lệ theo quy định |
|
01 ngày làm việc |
|||||||
1 |
Cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền |
30 ngày làm việc |
|
30 ngày làm việc |
|
X |
|||
2 |
Thành lập và cho phép thành lập ngân hàng mô trực Sở Y tế, và thuộc bệnh viện trực thuộc Sở Y tế, ngân hàng mô tư nhân, ngân hàng mô thuộc bệnh viện tư nhân, trường đại học y, dược tư thục trên địa bàn quản lý |
30 ngày làm việc |
|
30 ngày làm việc |
|
X |
|||
3 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
90 ngày làm việc |
|
90 ngày làm việc |
X |
|
|||
4 |
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
60 ngày làm việc |
|
60 ngày làm việc |
X |
|
|||
Đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp: 180 ngày làm việc |
|
180 ngày làm việc |
|||||||
5 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
30 ngày làm việc |
|
30 ngày làm việc |
X |
|
|||
6 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
30 ngày làm việc |
|
30 ngày làm việc |
X |
|
|||
7 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
90 ngày làm việc |
|
90 ngày làm việc |
X |
|
|||
8 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
90 ngày làm việc |
|
90 ngày làm việc |
X |
|
|||
9 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
90 ngày làm việc |
|
90 ngày làm việc |
X |
|
|||
10 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
90 ngày làm việc |
|
90 ngày làm việc |
X |
|
|||
11 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
90 ngày làm việc |
|
90 ngày làm việc |
X |
|
|||
12 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
30 ngày làm việc |
|
30 ngày làm việc |
X |
|
|||
13 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên (Áp dụng cho các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế và bệnh viện tư nhân, bệnh viện trực thuộc các bộ, ngành khác đã được Bộ trưởng Bộ Y tế cấp giấy phép hoạt động) |
90 ngày làm việc |
|
90 ngày làm việc |
X |
|
|||
14 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
90 ngày làm việc |
|
90 ngày làm việc |
X |
|
|||
15 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
90 ngày làm việc |
|
90 ngày làm việc |
X |
|
|||
16 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà Hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
90 ngày làm việc |
|
90 ngày làm việc |
X |
|
|||
17 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
90 ngày làm việc |
|
90 ngày làm việc |
X |
|
|||
18 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
90 ngày làm việc |
|
90 ngày làm việc |
X |
|
|||
19 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
90 ngày làm việc |
|
90 ngày làm việc |
X |
|
|||
20 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
90 ngày làm việc |
|
90 ngày làm việc |
X |
|
|||
21 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà |
90 ngày làm việc |
|
90 ngày làm việc |
X |
|
|||
22 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
90 ngày làm việc |
|
90 ngày làm việc |
X |
|
|||
23 |
Đăng ký hành nghề đối với trường hợp đã được cấp giấy phép hoạt động khi có thay đổi về nhân sự thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
10 ngày làm việc |
|
10 ngày làm việc |
X |
|
|||
24 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
10 ngày làm việc |
|
10 ngày làm việc |
|
X |
|||
25 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
10 ngày làm việc |
|
10 ngày làm việc |
|
X |
|||
26 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm |
10 ngày làm việc |
|
10 ngày làm việc |
|
X |
|||
27 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng |
20 ngày làm việc |
|
20 ngày làm việc |
X |
|
|||
28 |
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
20 ngày làm việc |
|
20 ngày làm việc |
X |
|
|||
29 |
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
20 ngày làm việc |
|
20 ngày làm việc |
X |
|
|||
30 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện việc khám sức khỏe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
20 ngày làm việc |
|
20 ngày làm việc |
X |
|
|||
31 |
Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
20 ngày làm việc |
|
20 ngày làm việc |
X |
|
|||
32 |
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
20 ngày làm việc |
|
20 ngày làm việc |
X |
|
|||
33 |
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trước ngày 01/01/2016 |
60 ngày làm việc |
|
60 ngày làm việc |
X |
|
|||
Đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp: 180 ngày làm việc |
|
180 ngày làm việc |
|||||||
34 |
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế từ ngày 01/01/2016 |
60 ngày làm việc |
|
60 ngày làm việc |
X |
|
|||
Đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp: 180 ngày làm việc |
|
180 ngày làm việc |
|||||||
35 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b, Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
30 ngày làm việc |
|
30 ngày làm việc |
X |
|
|||
36 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và g tại Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
30 ngày làm việc |
|
30 ngày làm việc |
X |
|
|||
37 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình độc lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
90 ngày làm việc |
|
90 ngày làm việc |
X |
|
|||
38 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc phòng khám đa khoa tư nhân hoặc khoa khám bệnh của bệnh viện đa khoa |
90 ngày làm việc |
|
90 ngày làm việc |
X |
|
|||
39 |
Cấp bổ sung lồng ghép nhiệm vụ của phòng khám bác sỹ đối với trạm y tế cấp xã |
90 ngày làm việc |
|
90 ngày làm việc |
X |
|
|||
40 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
30 ngày làm việc |
|
30 ngày làm việc |
X |
|
|||
41 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
30 ngày làm việc |
|
30 ngày làm việc |
X |
|
|||
42 |
Bổ sung, điều chỉnh phạm vi hoạt động bác sỹ gia đình đối với Phòng khám đa khoa hoặc bệnh viện đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
90 ngày làm việc |
|
90 ngày làm việc |
X |
|
|||
43 |
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
10 ngày làm việc |
|
10 ngày làm việc |
X |
|
|||
44 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
10 ngày làm việc |
|
10 ngày làm việc |
X |
|
|||
45 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
10 ngày làm việc |
|
10 ngày làm việc |
X |
|
|||
46 |
Cho phép đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
10 ngày làm việc |
|
10 ngày làm việc |
X |
|
|||
47 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuốc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
90 ngày làm việc |
|
90 ngày làm việc |
X |
|
|||
48 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
90 ngày làm việc |
|
90 ngày làm việc |
X |
|
|||
49 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
90 ngày làm việc |
|
90 ngày làm việc |
X |
|
|||
50 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
90 ngày làm việc |
|
90 ngày làm việc |
X |
|
|||
51 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
90 ngày làm việc |
|
90 ngày làm việc |
X |
|
|||
52 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
90 ngày làm việc |
|
90 ngày làm việc |
X |
|
|||
53 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
90 ngày làm việc |
|
90 ngày làm việc |
X |
|
|||
54 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
90 ngày làm việc |
|
90 ngày làm việc |
X |
|
|||
55 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
90 ngày làm việc |
|
90 ngày làm việc |
X |
|
|||
56 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà |
90 ngày làm việc |
|
90 ngày làm việc |
X |
|
|||
57 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
90 ngày làm việc |
|
90 ngày làm việc |
X |
|
|||
58 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
90 ngày làm việc |
|
90 ngày làm việc |
X |
|
|||
59 |
Cấp giấy phép hoạt động đối khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
90 ngày làm việc |
|
90 ngày làm việc |
X |
|
|||
60 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
90 ngày làm việc |
|
90 ngày làm việc |
X |
|
|||
61 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh |
90 ngày làm việc |
|
90 ngày làm việc |
X |
|
|||
62 |
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
30 ngày làm việc |
|
30 ngày làm việc |
X |
|
|||
63 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn. |
90 ngày làm việc |
|
90 ngày làm việc |
X |
|
|||
V |
Lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
||||||||
1 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức |
Đối với quá trình nhận hồ sơ và ra thông báo thời gian tiến hành xác nhận kiến thức: 10 ngày làm việc |
|
10 ngày làm việc |
X |
|
|||
Đối với quá trình cấp giấy xác nhận kiến thức: 03 ngày làm việc |
|
03 ngày làm việc |
|||||||
2 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân |
Đối với quá trình nhận hồ sơ và ra thông báo thời gian tiến hành xác nhận kiến thức: 10 ngày làm việc |
|
10 ngày làm việc |
X |
|
|||
Đối với quá trình cấp giấy xác nhận kiến thức: 03 ngày làm việc |
|
03 ngày làm việc |
|||||||
3 |
Cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với sản phẩm đã có qui chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định (bên thứ ba) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
07 ngày làm việc |
|
07 ngày làm việc |
X |
|
|||
4 |
Cấp Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với sản phẩm chưa có qui chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bên thứ nhất) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
07 ngày làm việc |
|
07 ngày làm việc |
X |
|
|||
5 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
15 ngày làm việc |
|
15 ngày làm việc |
X |
|
|||
6 |
Cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với sản phẩm có qui chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bên thứ nhất) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
07 ngày làm việc |
|
07 ngày làm việc |
X |
|
|||
7 |
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
07 ngày làm việc |
|
07 ngày làm việc |
X |
|
|||
8 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 |
10 ngày làm việc |
|
10 ngày làm việc |
X |
|
|||
9 |
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 |
07 ngày làm việc |
|
07 ngày làm việc |
X |
|
|||
VI |
Lĩnh vực Dược phẩm - Mỹ phẩm |
||||||||
1 |
Thẩm định điều kiện sản xuất thuốc từ dược liệu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
40 ngày làm việc |
|
40 ngày làm việc |
X |
|
|||
2 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu đối với trường hợp bổ sung phạm vi kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
40 ngày làm việc |
|
40 ngày làm việc |
X |
|
|||
3 |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu đã được thẩm định điều kiện sản xuất thuốc theo Quyết định số 15/2008/QĐ-BYT ngày 21/4/2008 của Bộ Y tế và được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc có hiệu lực đến ngày 31/12/2010 thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
30 ngày làm việc |
|
30 ngày làm việc |
X |
|
|||
4 |
Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt bảo quản thuốc” (GSP) (trừ những cơ sở làm dịch vụ bảo quản thuốc thuộc thẩm quyền của Cục Quản lý dược). |
25 ngày làm việc |
|
25 ngày làm việc |
X |
|
|||
5 |
Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt bảo quản thuốc” (GSP) (trừ những cơ sở làm dịch vụ bảo quản thuốc thuộc thẩm quyền của Cục Quản lý dược). |
25 ngày làm việc |
|
25 ngày làm việc |
X |
|
|||
6 |
Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc”(GDP). |
25 ngày làm việc |
|
25 ngày làm việc |
X |
|
|||
|
|
Sau 15 ngày làm việc kể từ khi nhận được báo cáo khắc phục và đề nghị kiểm tra lại đối với trường hợp không đạt phải kiểm tra lại |
|
15 ngày làm việc |
|
|
|||
7 |
Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP). |
25 ngày làm việc |
|
25 ngày làm việc |
X |
|
|||
Sau 15 ngày làm việc kể từ khi nhận được báo cáo khắc phục và đề nghị kiểm tra lại đối với trường hợp không đạt phải kiểm tra lại |
|
15 ngày làm việc |
|||||||
8 |
Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) đối với trường hợp thay đổi/bổ sung phạm vi kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản. |
25 ngày làm việc |
|
25 ngày làm việc |
X |
|
|||
Sau 15 ngày làm việc kể từ khi nhận được báo cáo khắc phục và đề nghị kiểm tra lại đối với trường hợp không đạt phải kiểm tra lại |
|
15 ngày làm việc |
|||||||
9 |
Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP) |
25 ngày làm việc |
|
25 ngày làm việc |
X |
|
|||
Sau 15 ngày làm việc kể từ khi nhận được báo cáo khắc phục và đề nghị kiểm tra lại đối với trường hợp không đạt phải kiểm tra lại |
|
15 ngày làm việc |
|||||||
10 |
Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP) |
25 ngày làm việc |
|
25 ngày làm việc |
X |
|
|||
Sau 15 ngày làm việc kể từ khi nhận được báo cáo khắc phục và đề nghị kiểm tra lại đối với trường hợp không đạt phải kiểm tra lại |
|
15 ngày làm việc |
|||||||
11 |
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc (Cấp liên thông với cấp giấy GPs) |
40 ngày làm việc |
|
40 ngày làm việc |
X |
|
|||
12 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Cấp liên thông với cấp giấy GPs) |
40 ngày làm việc |
|
40 ngày làm việc |
X |
|
|||
13 |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Cấp liên thông với cấp giấy GPs) |
40 ngày làm việc |
|
40 ngày làm việc |
X |
|
|||
14 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt (GPs) phù hợp với địa điểm và phạm vi kinh doanh, còn hiệu lực) |
20 ngày làm việc |
|
20 ngày làm việc |
X |
|
|||
15 |
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc (Cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt phù hợp, còn hiệu lực) |
20 ngày làm việc |
|
20 ngày làm việc |
X |
|
|||
16 |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt phù hợp) |
20 ngày làm việc |
|
20 ngày làm việc |
X |
|
|||
17 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc |
20 ngày làm việc |
|
20 ngày làm việc |
X |
|
|||
18 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân là công dân Việt Nam đăng ký hành nghề dược |
30 ngày làm việc |
|
30 ngày làm việc |
X |
|
|||
19 |
Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cá nhân đơn phương đề nghị |
35 ngày làm việc |
|
35 ngày làm việc |
X |
|
|||
20 |
Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cơ sở kinh doanh đề nghị |
05 ngày làm việc |
|
05 ngày làm việc |
X |
|
|||
21 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài đăng ký hành nghề dược |
30 ngày làm việc |
|
30 ngày làm việc |
X |
|
|||
22 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược (do bị mất, rách nát, thay đổi thông tin cá nhân, hết hạn hiệu lực) cho cá nhân đăng ký hành nghề dược |
10 ngày làm việc |
|
10 ngày làm việc |
X |
|
|||
23 |
Đăng ký thuốc gia công của thuốc đã có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương |
03 tháng |
|
66 ngày làm việc |
|
X |
|||
24 |
Đăng ký thuốc gia công của thuốc chưa có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương) |
03 tháng |
|
66 ngày làm việc |
|
X |
|||
25 |
Đăng ký lại thuốc gia công (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương |
03 tháng |
|
66 ngày làm việc |
|
X |
|||
26 |
Cho phép tổ chức, cá nhân xuất khẩu/nhập khẩu thuốc theo đường phi mậu dịch đối với thuốc thành phẩm không chứa hoạt chất là thuốc gây nghiện |
07 ngày làm việc |
|
07 ngày làm việc |
X |
|
|||
27 |
Duyệt dự trù thuốc thành phẩm gây nghiện, thuốc thành phẩm hướng tâm thần, thuốc thành phẩm tiền chất cho công ty bán buôn, cơ sở bán lẻ thuốc, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong và ngoài ngành (trừ các đơn vị trực thuộc Bộ Quốc phòng và Bộ Giao thông vận tải), cơ sở nghiên cứu, cơ sở đào tạo chuyên ngành Y-dược |
07 ngày làm việc |
|
07 ngày làm việc |
X |
|
|||
28 |
Đăng ký lần đầu, đăng ký lại và đăng ký gia hạn các thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước quy định tại Phụ lục V - Thông tư 44/2014/TT-BYT |
03 tháng |
|
66 ngày làm việc |
|
X |
|||
29 |
Kê khai lại giá thuốc sản xuất tại Việt Nam đối với cơ sở có trụ sở sản xuất thuốc đóng trên địa bàn tỉnh, thành phố |
17 ngày làm việc |
|
17 ngày làm việc |
X |
|
|||
30 |
Cấp phép nhập khẩu thuốc viện trợ, viện trợ nhân đạo đối với cơ sở tiếp nhận viện trực thuộc tỉnh và thuốc nhận viện trợ là các thuốc Generic |
15 ngày làm việc |
|
15 ngày làm việc |
X |
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|