Quyết định 34/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
Số hiệu | 34/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/01/2018 |
Ngày có hiệu lực | 09/01/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Nông |
Người ký | Cao Huy |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 34/QĐ-UBND |
Đắk Nông, ngày 09 tháng 01 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giao dịch điện tử ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2011 của chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;
Căn cứ Quyết định số 35/2016/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định về việc sử dụng văn bản và hồ sơ điện tử trong các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Đăk Nông;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông gồm 440 thủ tục hành chính.
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Văn phòng UBND tỉnh:
Chủ trì việc triển khai, vận hành, phát triển, thuê dịch vụ về hạ tầng công nghệ thông tin, an toàn an ninh mạng để hệ thống duy trì hoạt động thường xuyên, liên tục, hiệu quả. Phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan tuyên truyền, hướng dẫn tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ.
2. Sở Nội vụ: tăng cường hoạt động kiểm tra, theo dõi việc thực hiện của các cơ quan, đơn vị, cá nhân làm căn cứ đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ và xét thi đua, khen thưởng hàng năm.
3. Sở Tài chính: tham mưu bố trí ngân sách nhà nước hàng năm đảm bảo hoạt động thuê hạ tầng, phần mềm và phát triển, khai thác dịch vụ.
4. Các Sở, Ban, ngành, UBND các huyện, Thị xã và UBND các xã, phường, thị trấn:
- Tổ chức thực hiện, khai thác, vận hành đồng bộ, hiệu quả Hệ thống dịch vụ hành chính công trực tuyến tích hợp một cửa điện tử liên thông của tỉnh.
- Thực hiện nghiêm việc xử lý văn bản, hồ sơ điện tử theo Quy định ban hành kèm theo Quyết định 35/2016/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh;
- Thường xuyên rà soát, kịp thời tham mưu điều chỉnh, bổ sung, hủy bỏ các thủ tục hành chính theo quy định, đề xuất việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến phù hợp với tình hình thực tế của địa phương.
5. Trách nhiệm của các tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ
- Cung cấp thông tin, hồ sơ và thực hiện các thủ tục hành chính thông qua hệ thống một cửa điện tử của tỉnh tại địa chỉ http://motcua.daknong.gov.vn/, nộp phí, lệ phí và nghĩa vụ tài chính khác theo quy định của pháp luật.
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về sự chính xác, trung thực của nội dung đã khai và các hồ sơ đã nộp, thống nhất về nội dung giữa hồ sơ giấy và hồ sơ điện tử đã tạo lập.
- Lưu giữ hồ sơ và xuất trình cho các cơ quan liên quan khi có yêu cầu theo quy định của pháp luật.
- Nộp đầy đủ hồ sơ giấy khi đến nhận kết quả hoặc thông qua dịch vụ Bưu chính công ích theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 34/QĐ-UBND |
Đắk Nông, ngày 09 tháng 01 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giao dịch điện tử ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2011 của chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;
Căn cứ Quyết định số 35/2016/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định về việc sử dụng văn bản và hồ sơ điện tử trong các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Đăk Nông;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông gồm 440 thủ tục hành chính.
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Văn phòng UBND tỉnh:
Chủ trì việc triển khai, vận hành, phát triển, thuê dịch vụ về hạ tầng công nghệ thông tin, an toàn an ninh mạng để hệ thống duy trì hoạt động thường xuyên, liên tục, hiệu quả. Phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan tuyên truyền, hướng dẫn tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ.
2. Sở Nội vụ: tăng cường hoạt động kiểm tra, theo dõi việc thực hiện của các cơ quan, đơn vị, cá nhân làm căn cứ đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ và xét thi đua, khen thưởng hàng năm.
3. Sở Tài chính: tham mưu bố trí ngân sách nhà nước hàng năm đảm bảo hoạt động thuê hạ tầng, phần mềm và phát triển, khai thác dịch vụ.
4. Các Sở, Ban, ngành, UBND các huyện, Thị xã và UBND các xã, phường, thị trấn:
- Tổ chức thực hiện, khai thác, vận hành đồng bộ, hiệu quả Hệ thống dịch vụ hành chính công trực tuyến tích hợp một cửa điện tử liên thông của tỉnh.
- Thực hiện nghiêm việc xử lý văn bản, hồ sơ điện tử theo Quy định ban hành kèm theo Quyết định 35/2016/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh;
- Thường xuyên rà soát, kịp thời tham mưu điều chỉnh, bổ sung, hủy bỏ các thủ tục hành chính theo quy định, đề xuất việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến phù hợp với tình hình thực tế của địa phương.
5. Trách nhiệm của các tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ
- Cung cấp thông tin, hồ sơ và thực hiện các thủ tục hành chính thông qua hệ thống một cửa điện tử của tỉnh tại địa chỉ http://motcua.daknong.gov.vn/, nộp phí, lệ phí và nghĩa vụ tài chính khác theo quy định của pháp luật.
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về sự chính xác, trung thực của nội dung đã khai và các hồ sơ đã nộp, thống nhất về nội dung giữa hồ sơ giấy và hồ sơ điện tử đã tạo lập.
- Lưu giữ hồ sơ và xuất trình cho các cơ quan liên quan khi có yêu cầu theo quy định của pháp luật.
- Nộp đầy đủ hồ sơ giấy khi đến nhận kết quả hoặc thông qua dịch vụ Bưu chính công ích theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, Thị xã, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3
(Ban hành kèm theo Quyết định số
34/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của
Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông)
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
I |
CẤP TỈNH (344 TTHC) |
|
1 |
Thủ tục cử hoặc cho phép cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Đắk Nông đi nước ngoài |
Ngoại vụ |
2 |
Thủ tục cho phép người nước ngoài, tổ chức nước ngoài đến làm việc trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Ngoại vụ |
3 |
Thủ tục tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế trên địa bàn tỉnh |
Ngoại vụ |
4 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
Tư pháp |
5 |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
Tư pháp |
6 |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
Tư pháp |
7 |
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
Tư pháp |
8 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Tư pháp |
9 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
Tư pháp |
10 |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
Tư pháp |
11 |
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự |
Tư pháp |
12 |
Đăng ký hành nghề và cấp thẻ công chứng viên |
Tư pháp |
13 |
Cấp lại Thẻ công chứng viên |
Tư pháp |
14 |
Thành lập Văn phòng công chứng |
Tư pháp |
15 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
Tư pháp |
16 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) |
Tư pháp |
17 |
Hợp nhất Văn phòng công chứng |
Tư pháp |
18 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
Tư pháp |
19 |
Sáp nhập Văn phòng công chứng |
Tư pháp |
20 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
Tư pháp |
21 |
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
Tư pháp |
22 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
Tư pháp |
23 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
Tư pháp |
24 |
Công nhận và cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
Tư pháp |
25 |
Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
Tư pháp |
26 |
Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
Tư pháp |
27 |
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
Tư pháp |
28 |
Thay đổi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
Tư pháp |
29 |
Đăng ký tham gia dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
Tư pháp |
30 |
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp lý |
Tư pháp |
31 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
Tư pháp |
32 |
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn) |
Tư pháp |
33 |
Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản |
Tư pháp |
34 |
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
Tư pháp |
35 |
Thu hồi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
Tư pháp |
36 |
Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
Tư pháp |
37 |
Thủ tục đăng ký danh sách đấu giá viên |
Tư pháp |
38 |
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
Tư pháp |
39 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật |
Tư pháp |
40 |
Thành lập hội |
Nội vụ |
41 |
Phê duyệt điều lệ hội |
Nội vụ |
42 |
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
Nội vụ |
43 |
Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
Nội vụ |
44 |
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
Nội vụ |
45 |
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
Nội vụ |
46 |
Đổi tên quỹ |
Nội vụ |
47 |
Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Nội vụ |
48 |
Tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Nội vụ |
49 |
Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Nội vụ |
50 |
Tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc |
Nội vụ |
51 |
Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh |
Tài chính |
52 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá. |
Công Thương |
53 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá. |
Công Thương |
54 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá. |
Công Thương |
55 |
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá. |
Công Thương |
56 |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá. |
Công Thương |
57 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá. |
Công Thương |
58 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm). |
Công Thương |
59 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm). |
Công Thương |
60 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm). |
Công Thương |
61 |
Cấp Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương. |
Công Thương |
62 |
Cấp Giấy phép tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương. |
Công Thương |
63 |
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương. |
Công Thương |
64 |
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương. |
Công Thương |
65 |
Xác nhận khai báo hóa chất sản xuất. |
Công Thương |
66 |
Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
Công Thương |
67 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
Công Thương |
68 |
Thông báo thực hiện khuyến mại. |
Công Thương |
69 |
Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam. |
Công Thương |
70 |
Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam. |
Công Thương |
71 |
Đăng ký hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương. |
Công Thương |
72 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện. |
Công Thương |
73 |
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện. |
Công Thương |
74 |
Xác nhận thông báo hoạt động bán hàng đa cấp. |
Công Thương |
75 |
Xác nhận thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo. |
Công Thương |
76 |
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại. |
Công Thương |
77 |
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại. |
Công Thương |
78 |
Xác nhận Bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công. |
Công Thương |
79 |
Đăng ký thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới. |
Công Thương |
80 |
Đăng ký hoạt động sử dụng vật liệu nổ công nghiệp. |
Công Thương |
81 |
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá. |
Công Thương |
82 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá. |
Công Thương |
83 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá. |
Công Thương |
84 |
Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu. |
Công Thương |
85 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu. |
Công Thương |
86 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu. |
Công Thương |
87 |
Đăng ký nội quy lao động |
Lao động - Thương binh và Xã hội |
88 |
Thông báo làm thêm giờ từ 200 giờ đến 300 giờ/năm |
Lao động - Thương binh và Xã hội |
89 |
Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động |
Lao động - Thương binh và Xã hội |
90 |
Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động |
Lao động - Thương binh và Xã hội |
91 |
Báo cáo về việc thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
Lao động - Thương binh và Xã hội |
92 |
Chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Lao động - Thương binh và Xã hội |
93 |
Thu hồi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy đối với cơ quan tổ chức, cá nhân |
Lao động - Thương binh và Xã hội |
94 |
Thành lập Trung tâm chữa bệnh - Giáo dục - Lao động - Xã hội |
Lao động - Thương binh và Xã hội |
95 |
Giải thể Trung tâm Giáo dục - Lao động - Xã hội |
Lao động - Thương binh và Xã hội |
96 |
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Lao động - Thương binh và Xã hội |
97 |
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động |
Lao động - Thương binh và Xã hội |
98 |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày |
Lao động - Thương binh và Xã hội |
99 |
Đăng ký hợp đồng cá nhân |
Lao động - Thương binh và Xã hội |
100 |
Cấp, cấp lại, cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
Thông tin và Truyền thông |
101 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
Thông tin và Truyền thông |
102 |
Cấp giấy phép chế bản, in, gia công sau in cho nước ngoài |
Thông tin và Truyền thông |
103 |
Cấp giấy phép hoạt động in |
Thông tin và Truyền thông |
104 |
Đăng ký hoạt động cơ sở in |
Thông tin và Truyền thông |
105 |
Cấp giấy phép thu các chương trình truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
Thông tin và Truyền thông |
106 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin |
Thông tin và Truyền thông |
107 |
Cấp phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí |
Thông tin và Truyền thông |
108 |
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
Thông tin và Truyền thông |
109 |
Đăng ký sử dụng, chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
Thông tin và Truyền thông |
110 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
Thông tin và Truyền thông |
111 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
Thông tin và Truyền thông |
112 |
Thông báo thời gian chính thức cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
Thông tin và Truyền thông |
113 |
Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
Thông tin và Truyền thông |
114 |
Thông báo thời gian chính thức cung cấp trò chơi điện tử qua mạng |
Thông tin và Truyền thông |
115 |
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt |
Thông tin và Truyền thông |
116 |
Thông báo thời gian chính thức bắt đầu cung cấp trò chơi G2, G3, G4 trên mạng cho công cộng |
Thông tin và Truyền thông |
117 |
Thông báo thay đổi tên miền trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động), thể loại trò chơi (G2, G3, G4) |
Thông tin và Truyền thông |
118 |
Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
Thông tin và Truyền thông |
119 |
Cấp, cấp lại, gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Thông tin và Truyền thông |
120 |
Cho phép họp báo (trong nước) |
Thông tin và Truyền thông |
121 |
Cấp giấy phép họp báo |
Thông tin và Truyền thông |
122 |
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
Thông tin và Truyền thông |
123 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
Thông tin và Truyền thông |
124 |
Cấp giấy phép bưu chính |
Thông tin và Truyền thông |
125 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
Thông tin và Truyền thông |
126 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
Thông tin và Truyền thông |
127 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
Thông tin và Truyền thông |
128 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
Thông tin và Truyền thông |
129 |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
Thông tin và Truyền thông |
130 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
Giáo dục và Đào tạo |
131 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
Giáo dục và Đào tạo |
132 |
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp |
Giáo dục và Đào tạo |
133 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
Giáo dục và Đào tạo |
134 |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
Giáo dục và Đào tạo |
135 |
Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
Giáo dục và Đào tạo |
136 |
Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam |
Giáo dục và Đào tạo |
137 |
Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia |
Giáo dục và Đào tạo |
138 |
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
Giáo dục và Đào tạo |
139 |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chuẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thú y) |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
140 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót. Hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
141 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
142 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
143 |
Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
144 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
145 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
146 |
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn của Chứng chỉ hành nghề khám bệnh chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Y tế |
147 |
Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Y tế |
148 |
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Y tế |
149 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Y tế |
150 |
Cấp lại giấy chứng nhận là Lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Y tế |
151 |
Cấp giấy phép hoạt động khi thay đổi tên đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
Y tế |
152 |
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn kỹ thuật |
Y tế |
153 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện việc khám sức khỏe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Y tế |
154 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Y tế |
155 |
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
Y tế |
156 |
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
Y tế |
157 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện |
Y tế |
158 |
Cho phép áp dụng thí điểm chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
Y tế |
159 |
Cho phép áp dụng chính thức chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
Y tế |
160 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
Y tế |
161 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
Y tế |
162 |
Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
Y tế |
163 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
Y tế |
164 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
Y tế |
165 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm |
Y tế |
166 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi bị mất, rách, hỏng |
Y tế |
167 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh |
Y tế |
168 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
Y tế |
169 |
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
Y tế |
170 |
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
Y tế |
171 |
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
Y tế |
172 |
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo. |
Y tế |
173 |
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước |
Y tế |
174 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp bi mất hoặc hư hỏng |
Y tế |
175 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
Y tế |
176 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
Y tế |
177 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
Y tế |
178 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
Y tế |
179 |
Bổ nhiệm giám định viên pháp y |
Y tế |
180 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
Y tế |
181 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
Y tế |
182 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
Y tế |
183 |
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
Y tế |
184 |
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
Y tế |
185 |
Cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền. |
Y tế |
186 |
Đăng ký hành nghề đối với trường hợp đã được cấp giấy phép hoạt động khi có thay đổi về nhân sự thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Y tế |
187 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
Y tế |
188 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
Y tế |
189 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm |
Y tế |
190 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng |
Y tế |
191 |
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
Y tế |
192 |
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
Y tế |
193 |
Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Y tế |
194 |
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Y tế |
195 |
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trước ngày 01/01/2016 |
Y tế |
196 |
Cấp bổ sung lồng ghép nhiệm vụ của phòng khám bác sỹ đối với trạm y tế cấp xã |
Y tế |
197 |
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
Y tế |
198 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
Y tế |
199 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
Y tế |
200 |
Cho phép đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
Y tế |
201 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuốc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
Y tế |
202 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
Y tế |
203 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
Y tế |
204 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Y tế |
205 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
Y tế |
206 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Y tế |
207 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Y tế |
208 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
Y tế |
209 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
Y tế |
210 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà |
Y tế |
211 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
Y tế |
212 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
Y tế |
213 |
Cấp giấy phép hoạt động đối khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
Y tế |
214 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
Y tế |
215 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh |
Y tế |
216 |
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
Y tế |
217 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn. |
Y tế |
218 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân là công dân Việt Nam đăng ký hành nghề dược |
Y tế |
219 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài đăng ký hành nghề dược |
Y tế |
220 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược (do bị mất, rách nát, thay đổi thông tin cá nhân, hết hạn hiệu lực) cho cá nhân đăng ký hành nghề dược |
Y tế |
221 |
Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cá nhân đơn phương đề nghị |
Y tế |
222 |
Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cơ sở kinh doanh đề nghị |
Y tế |
223 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Cấp liên thông với cấp giấy GPs) |
Y tế |
224 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt (GPs) phù hợp với địa điểm và phạm vi kinh doanh, còn hiệu lực) |
Y tế |
225 |
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc (Cấp liên thông với cấp giấy GPs) |
Y tế |
226 |
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc (Cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt phù hợp, còn hiệu lực) |
Y tế |
227 |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Cấp liên thông với cấp giấy GPs) |
Y tế |
228 |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt phù hợp) |
Y tế |
229 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc |
Y tế |
230 |
Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) |
Y tế |
231 |
Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) đối với trường hợp thay đổi/bổ sung phạm vi kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản |
Y tế |
232 |
Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP) |
Y tế |
233 |
Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP) |
Y tế |
234 |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu đã được thẩm định điều kiện sản xuất thuốc theo Quyết định số 15/2008/QĐ-BYT ngày 21/4/2008 của Bộ Y tế và được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc có hiệu lực đến ngày 31/12/2010 thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Y tế |
235 |
Thẩm định điều kiện sản xuất thuốc từ dược liệu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Y tế |
236 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu đối với trường hợp bổ sung phạm vi kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Y tế |
237 |
Công bố sử dụng dấu định lượng |
Khoa học và Công nghệ |
238 |
Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
Khoa học và Công nghệ |
239 |
Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu |
Khoa học và Công nghệ |
240 |
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
Khoa học và Công nghệ |
241 |
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
Khoa học và Công nghệ |
242 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận |
Khoa học và Công nghệ |
243 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
Khoa học và Công nghệ |
244 |
Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ |
Khoa học và Công nghệ |
245 |
Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ và các chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
Khoa học và Công nghệ |
246 |
Xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia |
Khoa học và Công nghệ |
247 |
Cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức cá nhân |
Khoa học và Công nghệ |
248 |
Đăng ký chủ trì thực hiện dự án do Trung ương ủy quyền cho địa phương quản lý thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ |
Khoa học và Công nghệ |
249 |
Cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
Khoa học và Công nghệ |
250 |
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
Khoa học và Công nghệ |
251 |
Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở |
Khoa học và Công nghệ |
252 |
Cấp lại giấy phép thiết bị X-quang sử dụng trong y tế |
Khoa học và Công nghệ |
253 |
Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
Khoa học và Công nghệ |
254 |
Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
Khoa học và Công nghệ |
255 |
Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
Khoa học và Công nghệ |
256 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (đối với thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
Khoa học và Công nghệ |
257 |
Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (đối với thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
Khoa học và Công nghệ |
258 |
Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) |
Khoa học và Công nghệ |
259 |
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. |
Khoa học và Công nghệ |
260 |
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. |
Khoa học và Công nghệ |
261 |
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. |
Khoa học và Công nghệ |
262 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
Khoa học và Công nghệ |
263 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. |
Khoa học và Công nghệ |
264 |
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
Khoa học và Công nghệ |
265 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
Khoa học và Công nghệ |
266 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
Khoa học và Công nghệ |
267 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
Khoa học và Công nghệ |
268 |
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
Khoa học và Công nghệ |
269 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
Khoa học và Công nghệ |
270 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
Khoa học và Công nghệ |
271 |
Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam. |
Khoa học và Công nghệ |
272 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
Khoa học và Công nghệ |
273 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
Khoa học và Công nghệ |
274 |
Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Khoa học và Công nghệ |
275 |
Cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Khoa học và Công nghệ |
276 |
Sửa đổi bổ sung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Khoa học và Công nghệ |
277 |
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
278 |
Cấp giấy phép tổ chức lễ hội |
Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
279 |
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)/ thông báo đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi, liên hoan (Điều 10, 12 Nghị định 72/2016/NĐ-CP). |
Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
280 |
Cấp giấy phép sao chép tranh, tượng danh nhân văn hóa anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
281 |
Tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn |
Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
282 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
283 |
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức địa phương |
Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
284 |
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu |
Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
285 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
286 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
287 |
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
288 |
Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch |
Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
289 |
Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam a) Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp: Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác; b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác; c) Thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài |
Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
290 |
Thay đổi địa điểm của doanh nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập |
Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
291 |
Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
292 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
293 |
Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy |
Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
294 |
Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
295 |
Cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch |
Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
296 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
297 |
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
298 |
Cấp giấy phép đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
299 |
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
300 |
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
301 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao. |
Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
302 |
Cấp giấy phép phổ biến phim (Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) |
Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
303 |
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) |
Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
304 |
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
305 |
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương |
Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
306 |
Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ |
Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
307 |
Phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu |
Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
308 |
Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu |
Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
309 |
Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu |
Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
310 |
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
311 |
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc |
Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
312 |
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam |
Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
313 |
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm |
Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
314 |
Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
315 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
316 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
317 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
318 |
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
319 |
Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
320 |
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
321 |
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
322 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
323 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
324 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
325 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình. |
Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
326 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
327 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
328 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
329 |
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
330 |
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
331 |
Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu |
Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
332 |
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương |
Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
333 |
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
Tài nguyên và Môi trường |
334 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
Tài nguyên và Môi trường |
335 |
Cấp giấy phép xe tập lái |
Giao thông vận tải |
336 |
Cấp lại Giấy phép xe tập lái |
Giao thông vận tải |
337 |
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
Giao thông vận tải |
338 |
Gia hạn đối với phương tiện phi thương mại Campuchia lưu trú tại Việt Nam |
Giao thông vận tải |
339 |
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
Giao thông vận tải |
340 |
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
Giao thông vận tải |
341 |
Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia |
Giao thông vận tải |
342 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia |
Giao thông vận tải |
343 |
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
Giao thông vận tải |
344 |
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
Giao thông vận tải |
II |
CẤP HUYỆN (94 TTHC) |
|
1 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
Tư pháp |
2 |
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
Tư pháp |
3 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
Tư pháp |
4 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
Tư pháp |
5 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
Tư pháp |
6 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
Tư pháp |
7 |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
Tư pháp |
8 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của cơ quan của nước ngoài, cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
Tư pháp |
9 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp. |
Tư pháp |
10 |
Công nhận báo cáo viên pháp luật |
Tư pháp |
11 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
Tư pháp |
12 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
Nội vụ |
13 |
Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến |
Nội vụ |
14 |
Tặng danh hiệu thôn, ấp, bản, làng, khu phố văn hóa |
Nội vụ |
15 |
Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở |
Nội vụ |
16 |
Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
Nội vụ |
17 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
Nội vụ |
18 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích đột xuất |
Nội vụ |
19 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
Nội vụ |
20 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. |
Công Thương |
21 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. |
Công Thương |
22 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. |
Công Thương |
23 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở chăm sóc người khuyết tật, chăm sóc người cao tuổi |
Lao động, Thương binh và Xã hội |
24 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật, chăm sóc người cao tuổi |
Lao động, Thương binh và Xã hội |
25 |
Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Lao động, Thương binh và Xã hội |
26 |
Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Lao động, Thương binh và Xã hội |
27 |
Cấp lại thẻ Bảo hiểm y tế cho hộ nghèo |
Lao động, Thương binh và Xã hội |
28 |
Xác nhận hồ sơ đề nghị giải quyết hỗ trợ mai táng phí cho đối tượng bảo hiểm xã hội |
Lao động, Thương binh và Xã hội |
29 |
Cấp giấy giới thiệu thân nhân của liệt sĩ thăm viếng hoặc di chuyển hài cốt liệt sĩ |
Lao động, Thương binh và Xã hội |
30 |
Cấp giấy giới thiệu thăm viếng mộ liệt sĩ |
Lao động, Thương binh và Xã hội |
31 |
Xét duyệt đề nghị hỗ trợ chi phí học tập, cấp bù học phí, miễn giảm học phí |
Lao động, Thương binh và Xã hội |
32 |
Thay đổi tên gọi, trụ sở làm việc của Trung tâm công tác xã hội |
Lao động, Thương binh và Xã hội |
33 |
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
Thông tin và Truyền thông |
34 |
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
Thông tin và Truyền thông |
35 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
Giáo dục và Đào tạo |
36 |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
Giáo dục và Đào tạo |
37 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
Giáo dục và Đào tạo |
38 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
Kế hoạch và Đầu tư |
39 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh trong trường hợp bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác |
Kế hoạch và Đầu tư |
40 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
Kế hoạch và Đầu tư |
41 |
Thông báo tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh (tự nguyện) |
Kế hoạch và Đầu tư |
42 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh (tự nguyện chấm dứt hoạt động) |
Kế hoạch và Đầu tư |
43 |
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh |
Kế hoạch và Đầu tư |
44 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
Kế hoạch và Đầu tư |
45 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
Kế hoạch và Đầu tư |
46 |
Đăng ký hợp tác xã |
Kế hoạch và Đầu tư |
47 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
Kế hoạch và Đầu tư |
48 |
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã |
Kế hoạch và Đầu tư |
49 |
Đăng ký khi hợp tác xã chia |
Kế hoạch và Đầu tư |
50 |
Đăng ký khi hợp tác xã tách |
Kế hoạch và Đầu tư |
51 |
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
Kế hoạch và Đầu tư |
52 |
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
Kế hoạch và Đầu tư |
53 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất) |
Kế hoạch và Đầu tư |
54 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất) |
Kế hoạch và Đầu tư |
55 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
Kế hoạch và Đầu tư |
56 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
Kế hoạch và Đầu tư |
57 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
Kế hoạch và Đầu tư |
58 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
Kế hoạch và Đầu tư |
59 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
Kế hoạch và Đầu tư |
60 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
Kế hoạch và Đầu tư |
61 |
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
Kế hoạch và Đầu tư |
62 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
Kế hoạch và Đầu tư |
63 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã) |
Kế hoạch và Đầu tư |
64 |
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
Kế hoạch và Đầu tư |
65 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
Tài nguyên và Môi trường |
66 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
Tài nguyên và Môi trường |
67 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
Tài nguyên và Môi trường |
68 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
Tài nguyên và Môi trường |
69 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
Tài nguyên và Môi trường |
70 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
Tài nguyên và Môi trường |
71 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất kèm theo cấp đổi Giấy chứng nhận |
Tài nguyên và Môi trường |
72 |
Đăng ký tách thửa đất kèm theo chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Tài nguyên và Môi trường |
73 |
Đăng ký chuyển nhượng, tặng cho, góp vốn quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất kèm theo cấp đổi Giấy chứng nhận |
Tài nguyên và Môi trường |
74 |
Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận |
Tài nguyên và Môi trường |
75 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
Tài nguyên và Môi trường |
76 |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
Tài nguyên và Môi trường |
77 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được nhà nước giao đất để quản lý |
Tài nguyên và Môi trường |
78 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
Tài nguyên và Môi trường |
79 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
Tài nguyên và Môi trường |
80 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân |
Tài nguyên và Môi trường |
81 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng |
Tài nguyên và Môi trường |
82 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
Tài nguyên và Môi trường |
83 |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Tài nguyên và Môi trường |
84 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
Tài nguyên và Môi trường |
85 |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
Tài nguyên và Môi trường |
86 |
Đăng ký chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất kèm theo chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép |
Tài nguyên và Môi trường |
87 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất trong trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
Tài nguyên và Môi trường |
88 |
Cung cấp thông tin dữ liệu đất đai |
Tài nguyên và Môi trường |
89 |
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
Tài nguyên và Môi trường |
90 |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
Tài nguyên và Môi trường |
91 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
Tài nguyên và Môi trường |
92 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
Tài nguyên và Môi trường |
93 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
Tài nguyên và Môi trường |
94 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
Tài nguyên và Môi trường |
III |
CẤP XÃ (02 TTHC) |
|
1 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
Tư pháp |
2 |
Công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
Tư pháp |
|
Tổng số: 440 TTHC |
|