Quyết định 1734/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh An Giang

Số hiệu 1734/QĐ-UBND
Ngày ban hành 24/07/2018
Ngày có hiệu lực 24/07/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh An Giang
Người ký Vương Bình Thạnh
Lĩnh vực Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1734/QĐ-UBND

An Giang, ngày 24 tháng 7 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3 VÀ 4 THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến Kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 09 tháng 6 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện tại các Bộ, Ngành địa phương năm 2017;

Căn cứ Công văn số 2779/VPCP-KGVX ngày 22 tháng 4 năm 2016 của Văn phòng Chính phủ về việc ban hành danh mục các dịch vụ công trực tuyến thực hiện năm 2016;

Căn cứ Chỉ thị số 1148/CT-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tăng cường xử lý hồ sơ, thủ tục hành chính trực tuyến mức độ 3 và 4;

Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh An Giang. Với tổng số là 1045 thủ tục, bao gồm:

Phụ lục I: Sở, Ban, Ngành tỉnh.

Phụ lục II: Các cơ quan ngành dọc trên địa bàn tỉnh

Phụ lục III: Huyện, thị xã, thành phố.

Phụ lục IV: Xã, phường, thị trấn.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2577/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh An Giang.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH




Vương Bình Thạnh

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3 VÀ 4 THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1734/QĐ-UBND ngày 24 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)

PHỤ LỤC I. SỞ, BAN, NGÀNH CẤP TỈNH

I. BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH AN GIANG

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN

Mức độ 3

Mức độ 4

I

LĨNH VỰC ĐẦU TƯ

 

 

1

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư (áp dụng cho nhà đầu tư nước ngoài và nhà đầu tư trong nước có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

 

X

2

Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư (Trường hợp thay đổi tên dự án đầu tư, địa chỉ của nhà đầu tư hoặc thay đổi tên nhà đầu tư).

 

X

3

Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư (Trường hợp điều chỉnh địa điểm thực hiện dự án đầu tư, diện tích đất sử dụng; mục tiêu, quy mô dự án đầu tư; vốn đầu tư của dự án, tiến độ góp vốn và huy động các nguồn vốn; thời hạn hoạt động của dự án; tiến độ thực hiện dự án đầu tư; ưu đãi, hỗ trợ đầu tư (nếu có) và các điều kiện đối với nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư (nếu có)).

 

X

4

Thủ tục thay đổi nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

 

X

5

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế (đối với dự án thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

 

X

6

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài (đối với dự án thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

 

X

7

Thủ tục nộp, cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

 

X

8

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với trường hợp Nhà đầu tư có dự án đầu tư được cấp Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tươnđương được cấp trước ngày Luật Đầu tư có hiệu lực thi hành được chuyển sang hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

 

X

9

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với Trường hợp đồng thời có yêu cầu đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thay cho Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương.

 

X

10

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư làm thay đổi nội dung Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương được cấp trước ngày Luật Đầu tư có hiệu lực thi hành đối với trường hợp thay đổi tên dự án đầu tư, địa chỉ của nhà đầu tư hoặc thay đổi tên nhà đầu tư

 

X

11

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư làm thay đổi nội dung Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương được cấp trước ngày Luật Đầu tư có hiệu lực thi hành đối với trường hợp điều chỉnh địa điểm thực hiện dự án đầu tư, diện tích đất sử dụng; mục tiêu, quy mô dự án đầu tư; vốn đầu tư của dự án, tiến độ góp vốn và huy động các nguồn vốn; thời hạn hoạt động của dự án; tiến độ thực hiện dự án đầu tư; ưu đãi, hỗ trợ đầu tư (nếu có) và các điều kiện đối với nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư (nếu có)

 

X

12

Thủ tục giãn tiến độ đầu tư

 

X

13

Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

 

X

14

Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

 

X

II

LĨNH VỰC XÂY DỰNG

 

 

15

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với dự án đầu tư vào Khu công nghiệp và khu kinh tế cửa khẩu

 

X

16

Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng

 

X

17

Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng

 

X

18

Cấp lại giấy phép xây dựng

 

X

III

LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG

 

 

19

Thủ tục xác nhận đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường

 

X

IV

LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG, TIỀN CÔNG

 

 

20

Thủ tục đăng ký nội quy lao động

 

X

21

Thủ tục đăng ký hệ thống thang lương, bảng lương

 

X

22

Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam theo hình thức hợp đồng lao động.

 

X

23

Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài vào Việt Nam làm việc theo hình thức di chuyển nội bộ doanh nghiệp

 

X

24

Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài vào Việt Nam làm việc đối với trường hợp người lao động nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động và đang còn hiệu lực mà làm việc cho người sử dụng lao động khác ở cùng vị trí công việc ghi trong giấy phép lao động theo quy định của pháp luật.

 

X

25

Đối với người lao động nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động và đang còn hiệu lực mà làm khác vị trí công việc ghi trong giấy phép lao động theo quy định của pháp luật nhưng không thay đổi người sử dụng lao động

 

X

26

Đối với người lao động nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động nhưng hết hiệu lực theo quy định tại Điều 174 của Bộ luật Lao động mà có nhu cầu tiếp tục làm việc cùng vị trí công việc đã ghi trong giấy phép lao động theo quy định của pháp luật

 

X

27

Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam để thực hiện các loại hợp đồng về kinh tế, thương mại, tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, khoa học kỹ thuật, văn hoá, thể thao, giáo dục, y tế

 

X

28

Thủ tục cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam

 

X

29

Thủ tục xác nhận không thuộc diện cấp GPLD cho người LĐNN làm việc trong KCN, KKTCK

 

X

II. SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH AN GIANG

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN

Mức độ 3

Mức độ 4

I

LĨNH VỰC ĐIỆN

 

 

1

Thủ tục cấp Giấy phép tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương.

 

X

2

Thủ tục cấp Giấy phép Tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương.

X

 

3

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3MW đặt tại địa phương.

X

 

4

Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương.

X

 

5

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương.

X

 

6

Thủ tục thẩm định thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn ngân sách nhà nước; vốn nhà nước ngoài ngân sách, vốn khác và vốn PPP (thuộc nhóm B,C).

 

X

7

Thủ tục thẩm định Báo cáo Kinh tế Kỹ thuật sử dụng vốn ngân sách nhà nước (thuộc nhóm B, C).

 

X

8

Thủ tục Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán đối với dự án chỉ cần lập báo cáo kinh kế - kỹ thuật sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách; công trình có ảnh hưởng lớn đến cảnh quan, môi trường và an toàn của cộng đồng sử dụng vốn khác của dự án chỉ cần lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật (thuộc nhóm B, C).

 

X

9

Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu đối với công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp 110 KV không phân biệt nguồn vốn và cấp điện áp 35KV sử dụng vốn ngân sách nhà nước.

X

 

10

Thủ tục cấp Thẻ Kiểm tra viên điện lực.

X

 

11

Thủ tục cấp lại Thẻ Kiểm tra viên điện lực (trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng)

X

 

II

LĨNH VỰC DẦU KHÍ

 

 

12

Thủ tục thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210 m3 đến dưới 5.000 m3.

 

X

13

Thủ tục thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000 m3.

 

X

14

Thủ tục thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000 m3.

 

X

III

LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC

 

 

15

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG.

 

X

16

Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG.

 

X

17

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG (trường hợp bị mất, sai sót hoặc bị hư hỏng).

 

X

18

Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG.

 

X

19

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG.

 

X

20

Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG.

 

X

21

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG. (trường hợp bị mất, sai sót hoặc bị hư hỏng).

 

X

22

Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG.

 

X

23

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai.

 

X

24

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai.

 

X

25

Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai.

 

X

26

Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai.

 

X

27

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào phương tiện vận tải.

 

X

28

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) vào phương tiện vận tải.

 

X

29

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí thiên nhiên nén (CNG) vào phương tiện vận tải.

 

X

30

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào phương tiện vận tải.

 

X

31

Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào phương tiện vận tải.

 

X

32

Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào phương tiện vận tải.

 

X

33

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) vào phương tiện vận tải.

 

X

34

Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) vào phương tiện vận tải.

 

X

35

Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) vào phương tiện vận tải.

 

X

36

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí thiên nhiên nén (CNG) vào phương tiện vận tải.

 

X

37

Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí thiên nhiên nén (CNG) vào phương tiện vận tải.

 

X

38

Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí thiên nhiên nén (CNG) vào phương tiện vận tải.

 

X

39

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG).

 

X

40

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG).

 

X

41

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp khí thiên nhiên nén (CNG).

 

X

42

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG).

 

X

43

Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG).

 

X

44

Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG).

 

X

45

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG).

 

X

46

Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG).

 

X

47

Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG).

 

X

48

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp khí thiên nhiên nén (CNG).

 

X

49

Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp khí thiên nhiên nén (CNG).

 

X

50

Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp khí thiên nhiên nén (CNG).

 

X

51

Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu.

 

X

52

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu.

 

X

53

Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (Trường hợp bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác).

 

X

54

Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (Trường hợp Giấy xác nhận hết hiệu lực)

 

X

55

Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu.

 

X

56

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu.

 

X

57

Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (trường hợp bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác).

 

X

58

Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (trường hợp Giấy xác nhận hết hiệu lực)

 

X

59

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu.

 

X

60

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu.

 

X

61

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (trường hợp bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác).

 

X

62

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (trường hợp Giấy chứng nhận hết hiệu lực).

 

X

63

Thủ tục cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá.

 

X

64

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá.

 

X

65

Thủ tục cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (trường hợp Giấy phép hết thời hạn hiệu lực).

 

X

66

Thủ tục cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (trường hợp Giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát, hoặc bị cháy).

 

X

67

Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu.

 

X

68

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu.

 

X

69

Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu (trường hợp Giấy phép hết thời hạn hiệu lực).

 

X

70

Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu (trường hợp Giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát, hoặc bị cháy).

 

X

IV

LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG

 

 

71

Thủ tục cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp quy mô dưới 03 triệu lít/năm.

 

X

72

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp quy mô dưới 03 triệu lít/năm.

X

 

73

Thủ tục cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp quy mô dưới 03 triệu lít/năm (trường hợp cấp lại do Giấy phép hết thời hạn hiệu lực)

 

X

74

Thủ tục cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp quy mô dưới 03 triệu lít/năm (trường hợp Giấy phép bị mất, bị tiêu huỷ toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy).

X

 

75

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá.

X

 

76

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá.

X

 

77

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (trường hợp Giấy chứng nhận hết thời hạn hiệu lực).

X

 

78

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát, hoặc bị cháy).

X

 

79

Thủ tục cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá.

X

 

80

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá.

X

 

81

Thủ tục cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá (trường hợp Giấy phép hết thời hạn hiệu lực).

X

 

82

Thủ tục cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá (trường hợp Giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát, hoặc bị cháy).

X

 

V

LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM

 

 

83

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất các sản phẩm do Sở Công thương thực hiện.

 

X

84

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh các sản phẩm do Sở Công Thương thực hiện.

X

 

85

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất các sản phẩm thực phẩm do Sở Công thương thực hiện (trường hợp Giấy Chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng)

X

 

86

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh các sản phẩm thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (trường hợp Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng).

X

 

87

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất các sản phẩm thực phẩm do Sở Công thương thực hiện (trường hợp cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực).

X

 

88

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh các sản phẩm thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (trường hợp cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực).

X

 

89

Thủ tục Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương.

 

X

90

Thủ tục Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (trường hợp đăng ký lại nội dung quảng cáo thực phẩm).

 

X

91

Thủ tục Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (trường hợp bị mất hoặc hư hỏng).

 

X

VI

LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH

 

 

92

Thủ tục xác nhận thông báo hoạt động bán hàng đa cấp

 

X

93

Thủ tục sửa đổi, bổ sung thông báo hoạt động bán hàng đa cấp.

 

X

94

Thủ tục xác nhận thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo

 

X

95

Thủ tục đăng ký hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung theo qui định của pháp Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.

X

 

VII

LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI

 

 

96

Thủ tục xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam.

X

 

97

Thủ tục xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam.

X

 

98

Thủ tục đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn tỉnh.

 

X

99

Thủ tục đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn tỉnh.

 

X

100

Thông báo thực hiện khuyến mại.

 

X

101

Thủ tục đình chỉ việc thực hiện chương trình khuyến mãi

 

X

102

Thủ tục chấp thuận đăng ký tổ chức trưng bày hàng giả, hàng vi phạm sở hữu trí tuệ để so sánh với hàng thật tại hội chợ triển lãm thương mại (trong trường hợp tham gia hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam).

 

X

VIII

LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ

 

 

103

Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.

X

 

104

Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (trường hợp Giấy phép bị mất, bị rách hoặc bị tiêu huỷ).

 

X

105

Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (trường hợp thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của thương nhân nước ngoài từ một nước sang một nước khác; thay đổi hoạt động của thương nhân nước ngoài).

 

X

106

Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (trường hợp thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện từ 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương đến 01 tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác).

 

X

107

Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

 

X

108

Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.

 

X

109

Thủ tục gia hạn và điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.

 

X

110

Thủ tục thông báo dự kiến chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện theo các trường hợp quy định tại điều 35 Nghị định 07/2016/NĐ-CP).

 

X

111

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện theo các trường hợp quy định tại điều 35 Nghị định 07/2016/NĐ-CP).

 

X

112

Thủ tục đăng ký thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới thuộc tỉnh An Giang

X

 

IX

LĨNH VỰC HÓA CHẤT

 

 

113

Thủ tục đăng ký tổ chức hội thảo phân bón vô cơ

X

 

114

Thủ tục đăng ký tổ chức hội thảo gồm phân bón vô cơ, phân bón hữu cơ và phân bón khác

X

 

115

Thủ tục sửa đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội thảo phân bón vô cơ

X

 

116

Thủ tục sửa đổi, bổ sung tổ chức hội thảo gồm phân bón vô cơ, phân bón hữu cơ và phân bón khác

X

 

117

Thủ tục xác nhận khai báo hóa chất sản xuất

 

X

118

Thủ tục cấp giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

X

 

119

Thủ tục cấp giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

X

 

120

Thủ tục cấp giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

X

 

121

Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hoặc sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp.

X

 

122

Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp.

X

 

123

Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp.

X

 

124

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp (trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy).

X

 

125

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp (trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy).

X

 

126

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp (trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy).

X

 

127

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp (trường hợp Giấy chứng nhận hết hiệu lực thi hành).

X

 

128

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp (trường hợp Giấy chứng nhận hết hiệu lực thi hành).

X

 

129

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp (trường hợp Giấy chứng nhận hết hiệu lực thi hành).

X

 

130

Thủ tục Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp

X

 

X

LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP

 

 

131

Thủ tục cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trong các hoạt động thi công công trình

X

 

132

Thủ tục cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp đối với các hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản quy mô công nghiệp

X

 

133

Thủ tục cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp đối với các họat động khai thác tận thu khoáng sản

X

 

134

Thủ tục cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

X

 

135

Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp.

X

 

136

Thủ tục đăng ký hoạt động sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

X

 

XI

LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU

 

 

137

Thủ tục xác nhận bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công

X

 

XII

LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH THƯƠNG MẠI

 

 

138

Thủ tục đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại.

X

 

139

Thủ tục đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại.

X

 

[...]