ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH LONG AN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
34/2018/QĐ-UBND
|
Long An, ngày
04 tháng 7 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM
(2015-2019) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
60/2014/QĐ-UBND NGÀY 19/12/2014 CỦA UBND TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày
14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày
30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định
giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định
giá đất;
Căn cứ Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày
19/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về ban hành bảng giá các loại đất định
kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An;
Thực hiện ý kiến của Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh Long An tại văn bản số 283/HĐND-KTNS ngày 20/6/2018 về việc sửa đổi,
bổ sung bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết
định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 trên địa bàn tỉnh Long An;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 420/TTr-STNMT ngày 30/5/2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bảng
giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành
kèm theo Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh, như sau:
I. SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG PHỤ LỤC I BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
1. Bổ sung
Phụ Lục I BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP:
a) Tại Phần I - ĐẤT NÔNG NGHIỆP
CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG, mục B - ĐƯỜNG TỈNH, STT 8 - Cần Giuộc, bổ
sung như sau:
STT
|
Vị trí
|
PHẠM VI TÍNH
|
50m đầu
|
từ sau mét
thứ 50 đến mét thứ 100
|
từ sau mét
thứ 100 trở vào bên trong
|
phường, thị
trấn
|
các xã còn lại
|
phường, thị
trấn
|
các xã còn lại
|
|
B
|
ĐƯỜNG TỈNH
|
|
|
|
|
|
8
|
Cần Giuộc (kể cả ĐH 11, ĐT 826C và ĐT 830 (kể
cả đoạn từ Hương lộ 19 cũ đến ranh huyện Cần Đước)
|
135.000
|
108.000
|
108.000
|
70.000
|
Áp dụng theo giá đất tại phần III, phụ lục I
|
b) Tại Phần I - ĐẤT NÔNG NGHIỆP
CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG, mục D, khoản II - Các đường chưa có tên
hoặc đường giao thông khác mà nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc
nhựa: sửa STT 6 thành STT 7, bổ sung STT 6 - Đức Huệ:
D
|
CÁC ĐƯỜNG
KHÁC
|
PHẠM VI TÍNH
|
50m đầu
|
Từ sau mét
thứ 50 trở vào và bên trong
|
phường, thị
trấn
|
các xã còn lại
|
II
|
Các đường chưa có tên hoặc đường giao thông
khác mà nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa
|
6
|
Đức Huệ
|
45.000
|
30.000
|
Áp dụng theo giá đất tại phần III, phụ lục I
|
7
|
Thành phố Tân An, thị xã Kiến Tường và các huyện
còn lại
|
Áp dụng theo giá đất tại phần
III, phụ lục I
|
Áp dụng theo giá đất tại phần III, phụ lục I
|
c) Huyện Tân Hưng:
- Phần I - ĐẤT NÔNG NGHIỆP CÓ VỊ
TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG, mục C - ĐƯỜNG HUYỆN, STT 15 - Tân Hưng, bổ sung
điểm c như sau:
STT
|
VỊ TRÍ
|
PHẠM VI TÍNH
|
50m đầu
|
từ sau mét
thứ 50 trở vào và bên trong
|
phường, thị
trấn
|
các xã còn lại
|
C
|
ĐƯỜNG HUYỆN
|
|
|
|
15
|
Tân Hưng
|
|
|
|
c
|
Đường cặp kênh Gò Thuyền (CDC xã Vĩnh Châu B -
xã Vĩnh Thạnh)
|
|
30.000
|
Áp dụng theo giá đất tại phần III, phụ lục I
|
- Tại Phần II - ĐẤT NÔNG NGHIỆP
CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG, KÊNH, STT 12 - Tân Hưng, bổ sung điểm c như sau:
STT
|
ĐƠN VỊ
|
PHẠM VI TÍNH
|
50m đầu
|
từ sau mét
thứ 50 trở vào và bên trong
|
phường, thị
trấn
|
các xã còn lại
|
12
|
Tân Hưng
|
|
|
|
c
|
Các kênh Ngang, kênh 7 Thước, kênh Dương Văn
Dương, kênh 1/5, kênh Cả Môn, kênh Cái Bát cũ, kênh Đìa Việt, kênh Cả Sách
|
|
26.000
|
Áp dụng theo giá đất tại phần III, phụ lục I
|
2. Sửa đổi Phụ Lục I BẢNG GIÁ
NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP:
- Tại Phần I - ĐẤT NÔNG NGHIỆP
CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG, mục B - ĐƯỜNG TỈNH, STT 15 - Tân Hưng, sửa
đổi điểm c, bổ sung điểm d như sau:
STT
|
VỊ TRÍ
|
PHẠM VI TÍNH
|
50m đầu
|
từ sau mét
thứ 50 đến mét thứ 100
|
từ sau 100m trở vào bên trong
|
phường, thị
trấn
|
các xã còn lại
|
phường, thị
trấn
|
các xã còn lại
|
B
|
ĐƯỜNG TỈNH
|
|
|
|
|
|
15
|
Tân Hưng
|
|
|
|
|
|
c
|
ĐT 820, ĐT 831D, ĐT 831E
|
|
50.000
|
|
30.000
|
Áp dụng theo giá đất tại phần III, phụ lục I
|
d
|
ĐT 837B
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ĐT 831 - gần cầu Cả Môn (đường nhựa)
|
|
55.000
|
|
36.000
|
- Đoạn còn lại (đường sỏi đỏ)
|
|
50.000
|
|
30.000
|
II. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC
II BẢNG GIÁ ĐẤT Ở
1. Bổ sung Phụ lục II BẢNG
GIÁ ĐẤT Ở:
a) Tại phần 1 - THÀNH PHỐ TÂN AN,
Phần I - NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG: Tại mục E - CÁC KHU
DÂN CƯ TẬP TRUNG, bổ sung STT 19 như sau:
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN TỪ ĐẾN HẾT
|
ĐƠN GIÁ (đồng/m²)
|
PHƯỜNG
|
XÃ
|
E
|
CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG
|
|
|
|
*
|
CÁC KHU DÂN CƯ
|
|
|
|
19
|
Khu Trung tâm thương mại dịch vụ, văn hóa phường
1, phường 3
|
Đường số 1, 2, 3, 4, 5
|
4.500.000
|
|
b) Tại phần 2 - HUYỆN
BẾN LỨC, Phần I - NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG, mục E - CÁC
KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG, bổ sung STT 25 như sau:
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN TỪ…
ĐẾN HẾT
|
ĐƠN GIÁ (đồng/m2)
|
THỊ TRẤN
|
XÃ
|
E
|
CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG
|
|
|
|
25
|
Khu dân cư Phú Thành Hiệp
|
Đường N1,
N2, N3
|
|
1.500.000
|
c) Tại phần 3 - HUYỆN ĐỨC
HÒA, Phần I - NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG, mục C - ĐƯỜNG HUYỆN,
STT 8 ở cột “ĐOẠN TỪ ...ĐẾN HẾT” bổ sung đoạn như sau:
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN TỪ ĐẾN HẾT
|
ĐƠN GIÁ (đồng/m²)
|
THỊ TRẤN
|
XÃ
|
C
|
ĐƯỜNG HUYỆN
|
|
|
|
8
|
Đường Tân Hội
|
Đường Bàu Công – đường tỉnh 825
|
|
500.000
|
d) Tại phần 4 - HUYỆN TÂN TRỤ, Phần I - NHÓM
ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG:
- Mục B - ĐƯỜNG TỈNH, ở STT 1 bổ sung đoạn thứ
6, 7; ở STT 2 bổ sung đoạn thứ 15;
- Mục D - CÁC ĐƯỜNG KHÁC, phần I - Các đường
có tên, ở “*Các xã” bổ sung các điểm:
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN TỪ ĐẾN
HẾT
|
ĐƠN GIÁ (đồng/m2)
|
THỊ TRẤN
|
XÃ
|
PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG
GIAO THÔNG
|
B
|
ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)
|
|
|
|
1
|
ĐT 832
|
Ngã tư ĐT 832 – ĐT 833B đến mố Cầu Nhựt Tảo (cầu
mới xây dựng) (xã An Nhựt Tân)
|
|
1.000.000
|
Mố Cầu Nhựt Tảo (cầu mới xây dựng) đến nút
giao ngã ba ĐT 832 (xã Bình Trinh Đông)
|
|
800.000
|
2
|
ĐT 833
|
Nút giao ngã ba ĐT 833 (xã Đức Tân) đến nút
giao ngã ba ĐT 833 (xã Nhựt Ninh)
|
|
600.000
|
D
|
CÁC ĐƯỜNG KHÁC
|
|
|
|
I
|
Các đường có tên
|
|
|
|
*
|
Các xã
|
|
|
|
d
|
Xã Quê Mỹ Thạnh
|
|
|
|
16
|
Đường Nguyễn Thị Lầu
|
|
|
200.000
|
e
|
Xã Bình Lãng
|
|
|
|
1
|
Đường Phạm Văn Muộn
|
|
|
200.000
|
2
|
Đường Nguyễn Văn Nhiều
|
|
|
200.000
|
3
|
Đường Lê Văn Tâm
|
|
|
200.000
|
f
|
Xã Nhựt Ninh
|
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Văn Đấu
|
|
|
150.000
|
2
|
Đường Nguyễn Văn Phu
|
|
|
150.000
|
3
|
Đường Đỗ Văn Đảnh
|
|
|
150.000
|
g
|
Xã Bình Trinh Đông
|
|
|
|
1
|
Đường Huỳnh Văn Tung
|
|
|
150.000
|
2
|
Đường Nguyễn Văn Ánh
|
|
|
150.000
|
3
|
Đường Phạm Văn Triệu
|
|
|
150.000
|
4
|
Đường Thái Văn Y
|
|
|
150.000
|
5
|
Đường Nguyễn Văn Đầy
|
|
|
150.000
|
6
|
Đường Nguyễn Văn Hai
|
|
|
150.000
|
7
|
Đường Nguyễn Văn Lũy
|
|
|
150.000
|
8
|
Đường Trần Văn Rỉ
|
|
|
150.000
|
9
|
Đường Nguyễn Văn Thanh
|
|
|
150.000
|
10
|
Đường Phạm Văn Kiểm
|
|
|
150.000
|
11
|
Đường Trần Văn Lợi
|
|
|
150.000
|
12
|
Đường Nguyễn Văn Vịnh
|
|
|
150.000
|
13
|
Đường Phạm Công Thượng
|
|
|
150.000
|
14
|
Đường Nguyễn Văn Hồng
|
|
|
150.000
|
- Mục D - CÁC ĐƯỜNG KHÁC, phần II- Các đường
chưa có tên, ở “*Các xã” bổ sung STT 6, 7, 8:
|
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN TỪ ĐẾN
HẾT
|
ĐƠN GIÁ (đồng/m2)
|
THỊ TRẤN
|
XÃ
|
D
|
CÁC ĐƯỜNG KHÁC
|
|
|
|
II
|
Các đường chưa có tên
|
|
|
|
*
|
Các xã
|
|
|
|
6
|
Đường dân sinh xã Đức Tân
|
Nút giao ngã ba ĐT 833 - Đường vào Cầu Triêm Đức
(xã Đức Tân) đến mố Cầu Triêm Đức cũ
|
|
600.000
|
7
|
Đường dân sinh xã Nhựt Ninh
|
Nút giao ngã ba ĐT 833 - Đường vào Cầu Triêm Đức
(xã Nhựt Ninh) đến mố Cầu Triêm Đức cũ
|
|
600.000
|
8
|
Đường dân sinh xã Bình Trinh Đông
|
Nút giao ngã ba ĐT 832 – đường vào cầu Nhựt Tảo
đến mố cầu dây
|
|
550.000
|
đ) Tại phần 8 - HUYỆN CẦN GIUỘC, Phần I - NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP
GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG: Tại mục B - ĐƯỜNG TỈNH,
STT 6 ở cột “ĐOẠN TỪ ...ĐẾN HẾT” bổ sung đoạn thứ 6; Tại mục C - ĐƯỜNG HUYỆN, bổ sung STT 4; Tại mục D, phần I - Các đường có tên, bổ sung STT 32, 33; Tại mục E
- KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG, bổ sung STT 16, 17, 18 như sau:
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN TỪ ….
ĐẾN HẾT
|
ĐƠN GIÁ (đồng/m2)
|
THỊ TRẤN
|
XÃ
|
PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG
GIAO THÔNG
|
B
|
ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)
|
|
|
|
6
|
ĐT 830 (HL 19)
|
HL 19 đến ranh huyện Cần Đước
|
|
500.000
|
C
|
ĐƯỜNG HUYỆN
|
|
|
|
4
|
Đường Rạch Chim
|
|
|
500.000
|
D
|
CÁC ĐƯỜNG KHÁC
|
|
|
|
I
|
Các đường có tên
|
|
|
|
32
|
Đường Khu phố 3
|
|
750.000
|
|
33
|
Đường Nguyễn Thị Bài
|
|
|
300.000
|
E
|
CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG
|
|
|
|
16
|
Khu dân cư Hoàng Hoa - Long Hậu
|
|
|
1.500.000
|
17
|
Khu dân cư Lộc Thành - Long Hậu
|
|
|
1.500.000
|
18
|
Khu dân cư - Tái định cư Thái Sơn - Long Hậu
|
|
|
1.500.000
|
e) Tại phần 9 - HUYỆN ĐỨC HUỆ,
Phần I - NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG
GIAO THÔNG: Tại mục B – ĐƯỜNG TỈNH, bổ sung STT 7;
tại khoản II, mục D, bổ sung từ STT 25 đến STT 33 như sau:
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN TỪ . .
. . ĐẾN HẾT
|
ĐƠN GIÁ (đồng/m2)
|
THỊ TRẤN
|
XÃ
|
PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG
GIAO THÔNG
|
B
|
ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)
|
|
|
7
|
ĐT 818
|
Ranh Thủ Thừa – Ngã 5 Bình Thành
|
|
400.000
|
Ngã 5 Bình Thành- ĐT 839
|
|
400.000
|
D
|
CÁC ĐƯỜNG KHÁC
|
|
|
|
II
|
Các đường chưa có tên
|
|
|
|
25
|
Đường Mỹ Thành
|
Cầu Mỹ Thành- Trường Ấp 2
|
|
300.000
|
26
|
Đường Huyện Đội cầu Sập
|
ĐT 838- Cầu Sập
|
|
|
- Phía tiếp giáp đường
|
450.000
|
|
- Phía tiếp giáp kênh
|
250.000
|
|
27
|
Đường Kênh số 2
|
ĐT 838- Đường số 01 nối dài
|
|
|
- Phía tiếp giáp đường
|
250.000
|
|
- Phía tiếp giáp kênh
|
200.000
|
|
28
|
Đường vào Trường MN Sơn Ca
|
Đường Bà Mùi- Trường Mầm Non Sơn Ca
|
|
200.000
|
29
|
Đường Giồng Nhỏ -Mỹ Bình
|
ĐT 839- Km2
|
|
300.000
|
Từ Km2- cầu Mỹ Bình
|
|
200.000
|
30
|
Đường Cây Gáo
|
Phía tiếp giáp đường
|
|
200.000
|
Phía tiếp giáp kênh
|
|
150.000
|
31
|
Đường vào UBND xã Bình Thành
|
ĐT 839 - ĐT 818
|
|
|
- Phía tiếp giáp đường
|
|
200.000
|
- Phía tiếp giáp kênh
|
|
150.000
|
32
|
Đường Cặp kênh Thanh Hải
|
ĐT 816- ĐT 818
|
|
200.000
|
ĐT 816 – Sông Vàm Cỏ Đông
|
|
250.000
|
33
|
Đường UBND xã Mỹ Bình
|
Cầu T3 – kênh Rạch Gốc
|
|
200.000
|
g) Tại phần 10 - HUYỆN THẠNH
HÓA, Phần I - NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG
GIAO THÔNG: Tại khoản III, mục E, bổ sung đoạn thứ
3 vào STT 10, bổ sung STT 11 như sau:
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN TỪ . .
. ĐẾN HẾT
|
ĐƠN GIÁ (đồng/m2)
|
THỊ TRẤN
|
XÃ
|
PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG
GIAO THÔNG
|
E
|
CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG
|
|
|
|
III
|
Cụm, tuyến dân cư vượt lũ
|
|
|
|
10
|
Tuyến dân cư N2
|
Đường số 1, 2, 3
|
|
420.000
|
11
|
Khu DCVL ấp 61, xã Thuận Bình
|
Đường số 1
|
|
420.000
|
Đường số 2, 3, 5, 6, 7
|
|
400.000
|
h) Tại phần 13 - HUYỆN MỘC HÓA,
Phần I - NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG: Tại mục A - QUỐC LỘ, bổ
sung đoạn thứ 4 vào STT 1; tại mục E, bổ sung đoạn thứ 3 vào STT 1 như sau:
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN TỪ ….
ĐẾN HẾT
|
ĐƠN GIÁ (đồng/m2)
|
THỊ TRẤN
|
XÃ
|
PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG
GIAO THÔNG
|
A
|
QUỐC LỘ (QL)
|
1
|
QL 62
|
Cầu Quảng Cụt – Ranh Kiến Tường
|
|
264.000
|
E
|
CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG
|
1
|
Xã Bình Hòa Đông
|
Cụm dân cư Vàm Cả Dứa
|
|
154.000
|
i) Tại phần 15 - HUYỆN TÂN
HƯNG, Phần I - NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG: tại mục B - ĐƯỜNG
TỈNH, bổ sung đoạn 2, 3 vào STT 6; tại khoản I, mục D – Các đường có tên, bổ
sung đoạn 5 vào STT 4; tại khoản III, mục E - CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG, bổ sung
STT 6 như sau:
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN TỪ…ĐẾN
HẾT
|
ĐƠN GIÁ (đồng/m2)
|
Thị trấn
|
Xã
|
B
|
ĐƯỜNG TỈNH
|
|
|
|
6
|
Đường tỉnh 837B
|
Đoạn từ ĐT 831 - gần cầu Cả Môn (đường nhựa)
|
|
200.000
|
Đoạn từ gần cầu Cả Môn - ranh huyện Tân Thạnh
(đường sỏi đỏ)
|
|
100.000
|
D
|
CÁC ĐƯỜNG KHÁC
|
|
|
|
I
|
Các đường có tên
|
|
|
|
4
|
Đường 30/4 (Đường số 3)
|
Đường tỉnh 819 - Đường Lê Quý Đôn
|
1.500.000
|
|
E
|
CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG
|
|
|
|
III
|
Xã Hưng Điền
|
|
|
|
6
|
Tuyến dân cư cặp kênh Tân Thành – Lò Gạch
|
|
|
100.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Sửa đổi Phụ lục II BẢNG
GIÁ ĐẤT Ở:
a) Tại Phần 4 - HUYỆN TÂN TRỤ,
Phần I - NHÓM ĐẤT CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG: Tại mục B- ĐƯỜNG TỈNH,
STT 1 sửa đoạn thứ 4; STT 2 sửa đoạn thứ 12, 13; Tại mục E- CÁC KHU DÂN CƯ TẬP
TRUNG, sửa đổi STT 3 như sau:
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN TỪ ĐẾN
HẾT
|
ĐƠN GIÁ (đồng/m2)
|
THỊ TRẤN
|
XÃ
|
PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG
GIAO THÔNG
|
B
|
ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)
|
|
|
|
1
|
ĐT 832
|
Nút giao ngã ba ĐT 832 - đường vào cầu Nhựt Tảo
đến cách ngã tư Tân Phước Tây 300
|
|
550.000
|
2
|
ĐT 833
|
Ranh thị trấn và Đức Tân - nút giao ngã ba ĐT
833 (xã Đức Tân) đường vào cầu Triêm Đức
|
|
600.000
|
Nút giao ngã ba ĐT 833 – đường vào cầu Triêm Đức
(xã Nhựt Ninh) đến cách ngã ba Nhựt Ninh 300 m
|
|
400.000
|
E
|
CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG
|
|
|
|
3
|
Chợ Nhựt Tảo
|
Nút giao ngã ba đường vào cầu Nhựt Tảo đến dốc
cầu Dây và đến cổng sau Khu di tích Nguyễn Trung Trực
|
|
1.000.000
|
b) Tại phần 8 - HUYỆN CẦN GIUỘC,
Phần I - NHÓM ĐẤT CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG: Tại khoản I, mục D - các
đường có tên, sửa đổi đơn giá tại STT 16, 31 như sau:
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN TỪ ….
ĐẾN HẾT
|
ĐƠN GIÁ (đồng/m2)
|
THỊ TRẤN
|
XÃ
|
D
|
CÁC ĐƯỜNG KHÁC
|
|
|
|
I
|
Các đường có tên
|
|
|
|
16
|
Đường Trương Văn Bang
|
QL50 - Nguyễn An Ninh
|
1.500.000
|
|
31
|
Đường Mỹ Lộc - Phước Hậu
|
|
|
300.000
|
c) Tại phần 9 - HUYỆN ĐỨC HUỆ,
Phần I - NHÓM ĐẤT CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG: tại mục B – ĐƯỜNG TỈNH,
sửa đổi STT 2, 4, 5, 6; tại khoản II, mục D - CÁC ĐƯỜNG KHÁC, sửa đổi STT 5,
11, 12, 15, 23, 24 như sau:
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN TỪ . .
. . ĐẾN HẾT
|
ĐƠN GIÁ (đồng/m2)
|
THỊ TRẤN
|
XÃ
|
PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG
GIAO THÔNG
|
B
|
ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)
|
|
|
|
2
|
ĐT 838
|
Km3 – cua ấp 6
|
800.000
|
|
Cua ấp 6 – Cầu Rạch Cối
|
|
|
- Phía tiếp giáp đường
|
650.000
|
|
- Phía tiếp giáp kênh
|
|
300.000
|
4
|
ĐT 838C
|
ĐT 838 – Kênh Quốc phòng
|
|
250.000
|
Kênh Quốc phòng – Ngã rẽ Sơ Rơ trừ 300m
|
|
200.000
|
Ngã rẽ Sơ Rơ trừ 300m – Cầu đường Xuồng (Ranh
huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh)
|
|
350.000
|
5
|
ĐT 839
|
Cầu Mỏ Heo trừ 300m – Ranh đất trạm xăng Hòa
Tây - Bình Hòa Bắc
|
|
|
- Phía tiếp giáp đường
|
|
300.000
|
- Phía tiếp giáp kênh
|
|
200.000
|
Kênh lô 9 - Cống Hai Quang
|
|
|
- Phía tiếp giáp đường
|
|
300.000
|
- Phía tiếp giáp kênh
|
|
200.000
|
6
|
ĐT 816 (Đường Cây Điệp và Đường về xã Bình
Hòa Nam)
|
ĐT839 - Cầu Trà Cú
|
|
|
- Phía tiếp giáp đường
|
|
400.000
|
- Phía tiếp giáp kênh
|
|
200.000
|
Cầu Trà Cú - Giáp ranh Thạnh Lợi huyện Bến Lức
|
|
|
- Phía tiếp giáp đường
|
|
450.000
|
- Phía tiếp giáp kênh
|
|
200.000
|
D
|
CÁC ĐƯỜNG KHÁC
|
|
|
|
II
|
Các đường chưa có tên
|
|
|
|
5
|
Đường nhà Ông Dùm
|
|
400.000
|
|
11
|
Đường số 1 nối dài
|
Cầu Chữ Y – kênh số 2
|
500.000
|
|
12
|
Đường Chân Tốc
|
ĐT 838 – Kênh Quốc phòng
|
|
350.000
|
Kênh Quốc phòng – Trạm Voi Đình
|
|
250.000
|
15
|
ĐT 838B - ĐT 838
|
Ngã ba Mỹ Lợi - Đầu ĐT 838 (ngã 3 Ông Tỵ)
|
|
200.000
|
23
|
ĐT 839 (Manh Manh) - đến Cầu
T3
|
|
|
250.000
|
24
|
ĐT 838 - Bà Mùi
|
- Phía tiếp giáp đường
|
|
300.000
|
- Phía tiếp giáp kênh
|
|
165.000
|
|
|
|
|
|
|
d) Tại phần 10 –
HUYỆN THẠNH HÓA,
Phần I - NHÓM ĐẤT CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO
THÔNG: Tại mục C - ĐƯỜNG HUYỆN, sửa đổi STT 2, 5 như sau:
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN TỪ . .
. ĐẾN HẾT
|
ĐƠN GIÁ (đồng/m2)
|
THỊ TRẤN
|
XÃ
|
PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG
GIAO THÔNG
|
C
|
ĐƯỜNG HUYỆN
|
|
|
|
2
|
Bún Bà Của – Thạnh An
|
(QL62 vào xã Thạnh An)
|
|
85.000
|
5
|
Đường liên xã Thuỷ Tây - Thạnh Phú - Thạnh Phước
|
Tiếp giáp kênh Sáng phía Bắc cặp lộ
|
|
65.000
|
đ) Tại phần 15 – HUYỆN TÂN HƯNG, Phần I - NHÓM ĐẤT CÓ VỊ
TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG: Tại
khoản I, mục D - CÁC ĐƯỜNG KHÁC, sửa đổi STT 39 đến STT 52; tại khoản 1, mục
E - CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG, sửa đổi STT 1 như sau:
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN TỪ…ĐẾN HẾT
|
ĐƠN GIÁ (đồng/m2)
|
Thị trấn
|
Xã
|
D
|
CÁC ĐƯỜNG KHÁC
|
|
|
I
|
Các đường có tên
|
|
|
39
|
Đường Nguyễn Du
|
Đường Lãnh Binh Tiến - Đường Trần Văn Ơn
|
600.000
|
|
40
|
Đường Quang Trung
|
Đường Lãnh Binh Tiến - Đường 30/4
|
600.000
|
|
41
|
Đường Phan Bội Châu
|
Đường 30/4 - Đường Quang Trung
|
600.000
|
|
42
|
Đường Thiên Hộ Dương
|
Đường Huyện Thanh Quan - Đường Huỳnh Nho
|
600.000
|
|
43
|
Đường Lương Chánh Tồn
|
Đường Ngô Sĩ Liên - Đường Dương Văn Dương
|
600.000
|
|
44
|
Đường Trần Văn Ơn
|
Đường Bạch Đằng - Đường Quang Trung
|
600.000
|
|
45
|
Đường Huyện Thanh Quan
|
Đường Nguyễn Du - Đường Phan Bội Châu
|
600.000
|
|
46
|
Đường Huỳnh Nho
|
Đường Nguyễn Du - Đường Quang Trung
|
600.000
|
|
47
|
Đường Trần Văn Trà
|
Đường Bạch Đằng - Đường 30/4
|
600.000
|
|
48
|
Đường Ngô Sĩ Liên
|
Đường Nguyễn Du - Đường Quang Trung
|
600.000
|
|
49
|
Đường Dương Văn Dương
|
Đường Nguyễn Du - Đường Phan Bội Châu
|
600.000
|
|
50
|
Đường Tô Vĩnh Diện
|
Đường Nguyễn Du - Đường Quang Trung
|
600.000
|
|
51
|
Đường Lãnh Binh Tiến
|
Đường Bạch Đằng - Đường Phan Bội Châu
|
600.000
|
|
52
|
Đường D 18
|
Đường Phan Bội Châu - Đường Quang Trung
|
600.000
|
|
E
|
CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG
|
|
|
|
I
|
Thị trấn Tân Hưng
|
|
|
|
1
|
Tuyến dân cư khu A (cặp kênh 79)
|
Đường cặp kênh 79
|
800.000
|
|
Các đường còn lại phía trong
|
600.000
|
|
Điều 2.
Giao Sở
Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với
các với các sở, ngành, các địa phương tổ chức
triển khai, hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra việc thực hiện quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
16/7/2018.
Quyết định này thay thế Quyết
định số 20/2018/QĐ-UBND ngày 14/5/2018 của UBND tỉnh và là một bộ phận không tách rời Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh. Những
nội dung khác trong Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND
ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh trái với
quyết định này thì thực hiện theo quyết định này.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng cục Thuế tỉnh, Thủ trưởng
các sở, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND
các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan thi hành quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tư pháp (Cục
KTVBQPPL);
- BTV.TU, TT.HĐND tỉnh;
- UB MTTQVN tỉnh và các Đoàn thể;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử của tỉnh;
- Phòng KT, TH-KSTTHC;
- Trung tâm tin học;
- Lưu: VT, Quoc.
05_BS BANG GIA DAT T7/20128
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
|