Quyết định 34/2018/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 60/2014/QĐ-UBND

Số hiệu 34/2018/QĐ-UBND
Ngày ban hành 04/07/2018
Ngày có hiệu lực 16/07/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Long An
Người ký ***
Lĩnh vực Bất động sản,Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 34/2018/QĐ-UBND

Long An, ngày 04 tháng 7 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM (2015-2019) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 60/2014/QĐ-UBND NGÀY 19/12/2014 CỦA UBND TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về ban hành bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An;

Thực hiện ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Long An tại văn bản số 283/HĐND-KTNS ngày 20/6/2018 về việc sửa đổi, bổ sung bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 trên địa bàn tỉnh Long An;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 420/TTr-STNMT ngày 30/5/2018.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh, như sau:

I. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC I BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP

1. Bổ sung Phụ Lục I BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP:

a) Tại Phần I - ĐẤT NÔNG NGHIỆP CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG, mục B - ĐƯỜNG TỈNH, STT 8 - Cần Giuộc, bổ sung như sau:

STT

Vị trí

PHẠM VI TÍNH

50m đầu

từ sau mét thứ 50 đến mét thứ 100

từ sau mét thứ 100 trở vào bên trong

phường, thị trấn

các xã còn lại

phường, thị trấn

các xã còn lại

 

B

ĐƯỜNG TỈNH

 

 

 

 

 

8

Cần Giuộc (kể cả ĐH 11, ĐT 826C và ĐT 830 (kể cả đoạn từ Hương lộ 19 cũ đến ranh huyện Cần Đước)

135.000

108.000

108.000

70.000

Áp dụng theo giá đất tại phần III, phụ lục I

b) Tại Phần I - ĐẤT NÔNG NGHIỆP CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG, mục D, khoản II - Các đường chưa có tên hoặc đường giao thông khác mà nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa: sửa STT 6 thành STT 7, bổ sung STT 6 - Đức Huệ:

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

PHẠM VI TÍNH

50m đầu

Từ sau mét thứ 50 trở vào và bên trong

phường, thị trấn

các xã còn lại

II

Các đường chưa có tên hoặc đường giao thông khác mà nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa

6

Đức Huệ

45.000

30.000

Áp dụng theo giá đất tại phần III, phụ lục I

7

Thành phố Tân An, thị xã Kiến Tường và các huyện còn lại

Áp dụng theo giá đất tại phần III, phụ lục I

Áp dụng theo giá đất tại phần III, phụ lục I

c) Huyện Tân Hưng:

- Phần I - ĐẤT NÔNG NGHIỆP CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG, mục C - ĐƯỜNG HUYỆN, STT 15 - Tân Hưng, bổ sung điểm c như sau:


STT

VỊ TRÍ

PHẠM VI TÍNH

50m đầu

từ sau mét thứ 50 trở vào và bên trong

phường, thị trấn

các xã còn lại

C

ĐƯỜNG HUYỆN

 

 

 

15

Tân Hưng

 

 

 

c

Đường cặp kênh Gò Thuyền (CDC xã Vĩnh Châu B - xã Vĩnh Thạnh)

 

30.000

Áp dụng theo giá đất tại phần III, phụ lục I

- Tại Phần II - ĐẤT NÔNG NGHIỆP CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG, KÊNH, STT 12 - Tân Hưng, bổ sung điểm c như sau:

STT

ĐƠN VỊ

PHẠM VI TÍNH

50m đầu

từ sau mét thứ 50 trở vào và bên trong

phường, thị trấn

các xã còn lại

12

Tân Hưng

 

 

 

c

Các kênh Ngang, kênh 7 Thước, kênh Dương Văn Dương, kênh 1/5, kênh Cả Môn, kênh Cái Bát cũ, kênh Đìa Việt, kênh Cả Sách

 

26.000

Áp dụng theo giá đất tại phần III, phụ lục I

2. Sửa đổi Phụ Lục I BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP:

[...]