Quyết định 16/2018/QĐ-UBND sửa đổi vị trí giá đất trong Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2015 đến 31/12/2019 kèm theo Quyết định 3238/QĐ-UBND

Số hiệu 16/2018/QĐ-UBND
Ngày ban hành 25/07/2018
Ngày có hiệu lực 10/08/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Ninh
Người ký Nguyễn Văn Thành
Lĩnh vực Bất động sản,Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 16/2018/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 25 tháng 7 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ VỊ TRÍ GIÁ ĐẤT TRONG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2015 ĐẾN 31/12/2019 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 3238/QĐ-UBND NGÀY 26/12/2014 CỦA UBND TỈNH QUẢNG NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Luật Đất đai số 45/2013/QH ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định: Số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định về giá đất; số 104/2014/NĐ-CP ngày 14/11/2014 quy định về khung giá đất; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất; Các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Đất đai 2013;

Căn cứ Công văn số 391/HĐND-KTNS ngày 24/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc sửa đổi, bổ sung một số vị trí giá đất trong bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh;

Theo đề nghị của: Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 462/TTr-TNMT ngày 22/5/2018; Hội đồng thẩm định bảng giá đất tỉnh tại Thông báo kết quả thẩm định số 1583/TB-HĐTĐGĐ ngày 24/4/2018; Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số 92/BC- STP ngày 18/5/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số vị trí giá đất trong Bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 3238/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ninh tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 10/8/2018.

Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục thuế Quảng Ninh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Thành

 

1. THÀNH PHỐ HẠ LONG (ĐÔ THỊ LOẠI I)

I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ

TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ

GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2)

GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)

GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)

A. BỔ SUNG VỊ TRÍ GIÁ ĐẤT

I

PHƯỜNG HỒNG GAI

14

Khu dịch vụ cao cấp Bến Đoan (trọn khu)

14,500,000

8,700,000

7,250,000

XII

PHƯỜNG HÙNG THẮNG

 

 

 

8

Khu gia đình quân nhân - Bộ Chỉ huy bộ đội biên phòng tỉnh

 

 

 

 

Các ô bám đường đường EC

8,800,000

5,280,000

4,400,000

 

Các ô còn lại

7,200,000

4,320,000

3,600,000

XI

PHƯỜNG HÀ KHẨU

 

 

 

9

Tuyến đường chính thuộc khu vực dự án hạ tầng khu dân cư phường Hà Khẩu (khu vực khe nước chảy)

 

 

 

 

- Mặt đường chính

4,400,000

2,640,000

2,200,000

 

- Đường nhánh từ 3m trở lên

2,400,000

1,440,000

1,200,000

 

- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m

1,100,000

660,000

550,000

 

- Đường nhánh nhỏ hơn 2m

700,000

420,000

350,000

 

- Khu còn lại

500,000

300,000

250,000

6

Khu tái định cư tự xây phía Tây thành phố Hạ Long tại khu 7, khu 8 (đã đầu tư cơ sở hạ tầng)

 

 

 

 

Lô K2-L5

3,000,000

1,800,000

1,500,000

VIII

PHƯỜNG CAO XANH

 

 

 

22

Đường dọc mương đoạn từ hết khu tái định cư và nhà văn khu 6 đến giáp Cao Thắng

 

 

 

 

- Mặt đường chính

3,300,000

1,980,000

1,650,000

 

- Đường nhánh từ 3m trở lên

1,400,000

840,000

700,000

 

- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m

900,000

540,000

450,000

 

- Đường nhánh nhỏ hơn 2m

800,000

480,000

400,000

 

- Khu còn lại

700,000

420,000

350,000

XIII

PHƯỜNG CAO THẮNG

 

 

 

20

Đường dọc mương đoạn từ giáp Cao Thắng đến khu tái định cư Bãi Muối

 

 

 

 

- Mặt đường chính

3,300,000

1,980,000

1,650,000

 

- Đường nhánh từ 3m trở lên

1,400,000

840,000

700,000

 

- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m

900,000

540,000

450,000

 

- Đường nhánh nhỏ hơn 2m

800,000

480,000

400,000

 

- Khu còn lại

700,000

420,000

350,000

B. ĐIỀU CHỈNH MỨC GIÁ

X

PHƯỜNG BÃI CHÁY

 

 

 

4

Đường Bãi Cháy (đường Hậu Cần cũ)

 

 

 

4.1

Đoạn từ Ngã 3 (đối diện Công ty XD số 2) đến hết Khu TĐC số 3

 

 

 

 

- Mặt đường chính

17,000,000

10,200,000

8,500,000

 

- Đường nhánh từ 3m trở lên

6,600,000

3,960,000

3,300,000

 

- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m

3,300,000

1,980,000

1,650,000

 

- Đường nhánh nhỏ hơn 2m

1,650,000

990,000

830,000

 

- Khu còn lại

700,000

420,000

350,000

4.2

Đoạn từ Khu TĐC số 3 đến hết Khách sạn địa chất

 

 

 

 

- Mặt đường chính

13,500,000

8,100,000

6,750,000

 

- Đường nhánh từ 3m trở lên

5,500,000

3,300,000

2,750,000

 

- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m

2,800,000

1,680,000

1,400,000

 

- Đường nhánh nhỏ hơn 2m

1,400,000

840,000

700,000

 

- Khu còn lại

700,000

420,000

350,000

4.3

Đoạn từ hết Khách sạn địa chất đến Ngã 3 xuống nhà nghỉ 368

 

 

 

 

- Mặt đường chính

10,200,000

6,120,000

5,100,000

 

- Đường nhánh từ 3m trở lên

4,200,000

2,520,000

2,100,000

 

- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m

2,100,000

1,260,000

1,050,000

 

- Đường nhánh nhỏ hơn 2m

1,000,000

600,000

500,000

 

- Khu còn lại

700,000

420,000

350,000

IV

PHƯỜNG HỒNG HÀ

 

 

 

11

Đường 336 đoạn từ ngã 3 đến giáp Hà Trung

 

 

 

 

- Mặt đường chính

4,300,000

2,580,000

2,150,000

 

- Đường nhánh từ 3m trở lên

1,700,000

1,020,000

850,000

VII

PHƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO

 

 

 

1

Đường Trần Hưng Đạo đoạn từ ngã 3 cột đồng hồ đến Ngã 4 Loong Toòng (riêng bên phía tuyến tính đến hết thửa 22 tờ bản đồ địa chính số 3) - bao gồm các hộ dân bám gom đường Trần Hưng Đạo.

 

 

 

 

- Mặt đường chính

37,000,000

22,200,000

18,500,000

2

Khu tự xây kho than 3 Trọn khu (cả đường Giếng Đồn - trừ các hộ bám đường Trần Hưng Đạo).

26,400,000

15,840,000

13,200,000

10

Đường Cao Thắng đoạn từ thửa 48 tờ bản đồ địa chính số 3 đến thửa 20 tờ bản đồ địa chính số 4.

26,400,000

15,840,000

13,200,000

 

PHƯỜNG HÀ TRUNG

 

 

 

1.1

Đường 336 đoạn từ giáp Hà Lầm đến đường vào Lán 14 (bên trái tuyến hết thửa 78 tờ BĐ ĐC 20)

 

 

 

 

- Mặt đường chính

4,000,000

2,400,000

2,000,000

 

- Đường nhánh từ 3m trở lên

1,700,000

1,020,000

850,000

1.2

Đường 336 đoạn từ đường vào Lán 14 đến đường vào chợ mới (hết thửa 74, 111 tờ BĐĐC 30)

 

 

 

 

- Mặt đường chính

5,800,000

3,480,000

2,900,000

 

- Đường nhánh từ 3m trở lên

2,400,000

1,440,000

1,200,000

1.3

Đường 336 đoạn từ đường vào chợ mới đến giáp Hồng Hà

 

 

 

 

- Mặt đường chính

4,000,000

2,400,000

2,000,000

 

- Đường nhánh từ 3m trở lên

1,700,000

1,020,000

850,000

XII

PHƯỜNG HÙNG THẮNG

 

 

 

4

Đường ven ao cá

 

 

 

4.1

Đường ven ao cá đoạn từ cống thoát nước giáp ranh tổ 16 (thửa 1 tờ BĐĐC số 4) đến KTX Đông Nam Hùng Thắng

 

 

 

 

- Mặt đường chính

6,050,000

3,630,000

3,030,000

 

- Đường nhánh từ 3m trở lên

2,400,000

1,440,000

1,200,000

 

- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m

1,200,000

720,000

600,000

 

- Đường nhánh nhỏ hơn 2m

750,000

450,000

380,000

 

- Khu còn lại

650,000

390,000

330,000

5

Khu tái định cư và tự xây Hùng Thắng

 

 

 

5.3

Lô LK1, LK2, LK3, LK4, LK5, LK6, LK7, LK8, LK9, LK10, LK11, lô EC

 

 

 

 

Các ô bám đường 10,5m trở lên

8,800,000

5,280,000

4,400,000

 

Các ô còn lại

7,200,000

4,320,000

3,600,000

C. ĐIỀU CHỈNH LẠI TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ

VIII

PHƯỜNG CAO XANH

 

 

 

17

Đường vào cống hai cô (cũ)

 

 

 

17.1

Đường vào cống hai cô (cũ) đoạn từ đường Trần Phú (TL 337) đến Cống hai cô (cũ)

 

 

 

 

- Mặt đường chính

3,100,000

1,860,000

1,550,000

 

- Đường nhánh từ 3m trở lên

1,400,000

840,000

700,000

 

- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m

900,000

540,000

450,000

 

- Đường nhánh nhỏ hơn 2m

800,000

480,000

400,000

 

- Khu còn lại

700,000

420,000

350,000

X

PHƯỜNG BÃI CHÁY

 

 

 

3

Đường Hạ Long

 

 

 

3.1

Đường Hạ Long đoạn từ Bến phà cũ đến hết nút giao thông Cái Dăm

 

 

 

 

- Mặt đường chính

22,500,000

13,500,000

11,250,000

 

- Đường nhánh từ 3m trở lên

9,500,000

5,700,000

4,750,000

 

- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m

4,500,000

2,700,000

2,250,000

 

- Đường nhánh nhỏ hơn 2m

2,300,000

1,380,000

1,150,000

 

- Khu còn lại

900,000

540,000

450,000

3.2

Đường Hạ Long đoạn từ hết nút giao thông Cái Dăm đến Ngã 4 Ao Cá Kênh Đồng

 

 

 

 

- Mặt đường chính

17,000,000

10,200,000

8,500,000

 

- Đường nhánh từ 3m trở lên

6,600,000

3,960,000

3,300,000

 

- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m

3,300,000

1,980,000

1,650,000

 

- Đường nhánh nhỏ hơn 2m

1,650,000

990,000

825,000

 

- Khu còn lại

700,000

420,000

350,000

XIX

PHƯỜNG VIỆT HƯNG

 

 

 

1.1

Đường Đồng Đăng đoạn từ giáp Hà Khẩu đến chân cầu vượt km5 (bên phải tuyến hết thửa 71 tờ BĐĐC số 83; bên trái tuyến hết thửa 95 tờ BĐĐC số 83)

 

 

 

 

- Mặt đường chính

3,100,000

1,860,000

1,550,000

 

- Đường nhánh từ 3m trở lên

1,200,000

720,000

600,000

 

- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m

600,000

360,000

300,000

 

- Đường nhánh nhỏ hơn 2m

450,000

270,000

230,000

 

- Khu còn lại

380,000

230,000

190,000

1.2

Đường Đồng Đăng đoạn từ chân cầu vượt km5 (bên phải tuyến hết thửa 71 tờ BĐĐC số 83; bên trái tuyến hết thửa 95 tờ BĐĐC số 83) đến Cầu số 2

 

 

 

 

- Mặt đường chính

2,800,000

1,680,000

1,400,000

 

- Đường nhánh từ 3m trở lên

1,000,000

600,000

500,000

 

- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m

500,000

300,000

250,000

 

- Đường nhánh nhỏ hơn 2m

450,000

270,000

230,000

 

- Khu còn lại

380,000

230,000

190,000

2.1

Đường Hữu Nghị đoạn từ ngã 3 Đồng Đăng (từ thửa 59 tờ BĐĐC số 83) đến chân cầu vượt Km6 (bên phải tuyến hết thửa 32 tờ BĐĐC số 30; bên trái tuyến hết thửa 20 tờ BĐĐC số 30)

 

 

 

 

- Mặt đường chính

3,100,000

1,860,000

1,550,000

 

- Đường nhánh từ 3m trở lên

1,200,000

720,000

600,000

 

- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m

600,000

360,000

300,000

 

- Đường nhánh nhỏ hơn 2m

450,000

270,000

230,000

 

- Khu còn lại

380,000

230,000

190,000

2.2

Đường Hữu Nghị đoạn từ chân cầu vượt Km6 (bên phải tuyến hết thửa 32 tờ BĐĐC số 30; bên trái tuyến hết thửa 20 tờ BĐĐC số 30) đến giáp Hoành Bồ

 

 

 

 

- Mặt đường chính

2,200,000

1,320,000

1,100,000

 

- Đường nhánh từ 3m trở lên

900,000

540,000

450,000

 

- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m

460,000

280,000

230,000

 

- Đường nhánh nhỏ hơn 2m

420,000

250,000

210,000

 

- Khu còn lại

380,000

230,000

190,000

D. ĐIỀU CHỈNH BỎ VỊ TRÍ GIÁ

XII

PHƯỜNG HÙNG THẮNG

 

 

 

5.3

Lô LK9 (Trọn lô)

 

 

 

X

PHƯỜNG BÃI CHÁY

 

 

 

3.3

Đường Hạ Long đoạn từ Nhà trẻ đóng tàu đến hết đường Nguyễn Công Trứ

 

 

 

 

- Mặt đường chính

 

 

 

 

- Đường nhánh từ 3m trở lên

 

 

 

 

- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m

 

 

 

 

- Đường nhánh nhỏ hơn 2m

 

 

 

 

- Khu còn lại

 

 

 

3.4

Đường Hạ Long đoạn từ đường Nguyễn Công Trứ đến Ngã tư Ao Cá

 

 

 

 

- Mặt đường chính

 

 

 

 

- Đường nhánh từ 3m trở lên

 

 

 

 

- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m

 

 

 

 

- Đường nhánh nhỏ hơn 2m

 

 

 

 

- Khu còn lại

 

 

 

VIII

PHƯỜNG CAO XANH

 

 

 

17.2

Đường vào cống hai cô đoạn từ Cống hai cô đến giáp P. Cao Thắng

 

 

 

 

- Đường nhánh từ 3m trở lên

 

 

 

 

- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m

 

 

 

 

- Đường nhánh nhỏ hơn 2m

 

 

 

 

- Khu còn lại

 

 

 

VII

PHƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO

 

 

 

3

Đường bê tông đoạn từ Sau Bảo Minh đến Đường Cao Thắng (hết thửa 38 tờ BĐĐC 3)

 

 

 

 

- Mặt đường chính

 

 

 

 

- Đường nhánh từ 3m trở lên

 

 

 

 

- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m

 

 

 

 

- Đường nhánh nhỏ hơn 2m

 

 

 

 

- Khu còn lại

 

 

 

2. THÀNH PHỐ UÔNG BÍ (ĐÔ THỊ LOẠI II)

I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ

TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ

GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2)

GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)

GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)

A. ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ

I

PHƯỜNG THANH SƠN

 

 

 

4

Các vị trí dọc phố Thanh Sơn (từ ngã ba rẽ xuống đập tràn đến ngã ba phố Tuệ Tĩnh)

 

 

 

4.4

Các vị trí bám mặt đường, đoạn từ ngã ba đường rẽ lên trường THCS Nguyễn Trãi đến ngã ba đường rẽ lên đường Trần Quang Khải (đường Đông đỉnh viên cũ)

4,500,000

2,700,000

2,250,000

11

Các vị trí dọc đường phố Bãi Dài (đoạn từ ngã ba đường Hoàng Quốc Việt đến Nhà máy gạch Tuynel Thanh Sơn)

 

 

 

11.1

Các vị trí bám mặt đường chính, đoạn từ ngã ba đường Hoàng Quốc Việt đến hết Trường Trần Hưng Đạo

3,200,000

1,920,000

1,600,000

11.2

Các vị trí bám mặt đường chính, đoạn từ Trường Trần Hưng Đạo đến trạm biến áp

2,000,000

1,200,000

1,000,000

11.3

Các vị trí bám mặt đường chính, đoạn từ tiếp theo trạm biến áp đến Nhà máy gạch Tuynel Thanh Sơn

1,200,000

720,000

600,000

VII

PHƯỜNG VÀNG DANH

 

 

 

10

Các vị trí bám mặt đường kho gạo cũ từ ngã ba gác chắn đến nhà ông Quý

2,500,000

1,500,000

1,250,000

B. BỔ SUNG GIÁ ĐẤT

I

PHƯỜNG THANH SƠN

 

 

 

25

Các vị trí bám mặt đường dạo bờ Sông Sinh, đoạn từ cầu Sông Sinh 3 đến nhà bà Đặng Thị Nhân

2,500,000

1,500,000

1,250,000

26

Các vị trí bám mặt đường chính, đoạn từ ngã nhà máy gạch tuynel Thanh Sơn đến hết đất nhà ông Khánh (đường rẽ vào tổ 5, khu 10)

1,000,000

600,000

500,000

II

PHƯỜNG QUANG TRUNG

 

 

 

37

Khu quy hoạch phía Tây Trung tâm hướng nghiệp và giáo dục thường xuyên phường Quang Trung, thành phố Uông Bí

 

 

 

37.1

Ô số 01

7,700,000

4,620,000

3,850,000

37.2

Các ô còn lại

5,500,000

3,300,000

2,750,000

IV

PHƯỜNG NAM KHÊ

 

 

 

2

Các vị trí bám đường phố Lê Hoàn (đoạn từ giáp QL 18 A đến cổng Trường Trung học kinh tế)

 

 

 

20

Các vị trí đất bám đường đoạn từ phố Lê Hoàn đến đường sắt quốc gia

2,500,000

1,500,000

1,250,000

21

Các vị trí đất bám đường phía Đông Trung tâm bảo trợ xã hội

1,000,000

600,000

500,000

22

Các vị trí đất bám phía Nam đường bê tông dọc kênh N2 (đoạn từ nhà ông Mai Văn Khải đến đường vào Công ty chế biến lâm sản)

2,000,000

1,200,000

1,000,000

23

Các vị trí đất có bám đường từ nhà ông Bùi Tiến Lại đến đường sắt quốc gia

1,200,000

720,000

600,000

V

PHƯỜNG YÊN THANH

 

 

 

5

Các vị trí bám mặt đường các tuyến: Từ đường sắt đến cổng Công ty cổ phần Thông Quảng Ninh, phố Hòa Bình kéo dài (từ ngã ba Quốc lộ 18A mới đến Chùa Lạc Thanh), phố Yên Thanh kéo dài (từ ngã ba Quốc lộ 18A mới đến ngã ba đường rẽ vào nhà ông bà Tùng Tuệ)

 

 

 

14

Phố Hòa Bình kéo dài đoạn từ đường vào Chùa Lạc Thanh đến kênh N2

2,000,000

1,200,000

1,000,000

15

Khu Quy hoạch cấp đất khu dân cư của công ty Hoàng Long

2,600,000

1,560,000

1,300,000

16

Khu quy hoạch cấp đất xen kẽ khu sân bóng Lạc Thanh

2,600,000

1,560,000

1,300,000

17

Khu quy hoạch cấp đất xen cư tự xây phía sau lô 1 quy hoạch đường liên khu Bí Giàng - Phú Thanh Đông

2,000,000

1,200,000

1,000,000

VI

PHƯỜNG BẮC SƠN

 

 

 

14

Các vị trí bám mặt đường thuộc tổ 9 khu 1 phường Bắc Sơn

200,000

120,000

100,000

15

Đoạn từ ngã ba nhà ông Xuân, ông Cương tổ 3a đến ngã 3 đường rẽ vào nhà ông Đông bà Mỵ

500,000

300,000

250,000

VII

PHƯỜNG VÀNG DANH

 

 

 

20

Các vị trí bám mặt đường rộng từ 3 - 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa, khu vực thôn Miếu Thán, thôn Đồng Bống

600,000

360,000

300,000

VIII

PHƯỜNG PHƯƠNG ĐÔNG

 

 

 

33.3

Các vị trí thuộc lô A1, A2 khu C bám đường gom giáp Quốc Lộ 18

8,100,000

 

 

3. THÀNH PHỐ MÓNG CÁI (ĐÔ THỊ LOẠI III)

I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ

TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ

GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2)

GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)

GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)

A. ĐIỀU CHỈNH VỊ TRÍ GIÁ ĐẤT

I

PHƯỜNG TRẦN PHÚ

 

 

 

28

Các khu vực còn lại thuộc lô quy hoạch bắc đại lộ Hòa Bình (lô D01, D02, D03, D04, D05, D06, D07, D08).

 

4,620,000

3,850,000

28.1

Ô đất vị trí góc

10,010,000

 

 

28.2

Ô đất vị trí vuông

9,240,000

 

 

28.3

Ô đất nhà ống

7,700,000

 

 

II

PHƯỜNG HẢI HÒA

 

 

 

32

Các khu vực còn lại thuộc lô quy hoạch bắc đại lộ Hòa Bình (lô D05, D06, D07, D08)

 

4,620,000

3,850,000

32.1

Ô đất vị trí góc

10,010,000

 

 

32.2

Ô đất vị trí vuông

9,240,000

 

 

32.3

Ô đất nhà ống

7,700,000

 

 

B. BỔ SUNG VỊ TRÍ GIÁ ĐẤT

IV

PHƯỜNG KA LONG

 

 

 

3

Phố Lương Thế vinh

 

 

 

3.3

Từ phố Sông Mang đến hết lô 21 khu tự xây Ka Long

 

2,970,000

2,480,000

3.3.1

Ô đất vị trí góc

6,050,000

 

 

3.3.2

Ô đất vị trí vuông

5,500,000

 

 

3.2.3

Ô đất nhà ống

4,950,000

 

 

35

Các ô đất còn lại thuộc Lô 21 khu tự xây Ka Long

 

1,850,000

1,540,000

35.1

Các ô đất nhà ống từ ô 10 đến ô 14 thuộc Lô 21 khu tự xây Ka Long

3,080,000

 

 

35.2

Ô đất nhà ống ô số 9 (ô góc) thuộc lô 21 khu tự xây Ka Long

3,740,000

 

 

II. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ

TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ

GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2)

GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)

GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)

* BỔ SUNG VỊ TRÍ GIÁ ĐẤT

III

XÃ HẢI XUÂN

 

 

 

44

Khu đô thị kết hợp công viên cây xanh tại xã Hải Xuân

 

 

 

44.1

Đối với các ô đất thuộc lô LK1, LK2, LK3, LK4 (Từ ô 1 đến ô 8), LK15, LK17, LK19, LK21

 

 

 

44.1.1

Ô đất vị trí góc

2,900,000

1,740,000

1,450,000

44.1.2

Ô đất liền kề

2,400,000

1,440,000

1,200,000

44.2

Đối với các ô đất thuộc lô LK6 đến LK14, LK16, LK18, LK20, BD1 đến BD4

 

 

 

44.2.1

Ô đất vị trí góc

2,800,000

1,680,000

1,400,000

44.2.2

Ô đất liền kề

2,300,000

1,380,000

1,150,000

44.3

Đối với các ô đất thuộc lô LK4 (từ ô 9 đến ô 13), LK5, CT1, CT2

 

 

 

44.3.1

Ô đất vị trí góc

2,900,000

1,740,000

1,450,000

44.3.2

Ô đất liền kề

2,400,000

1,440,000

1,200,000

5. HUYỆN HOÀNH BỒ (ĐÔ THỊ LOẠI IV)

I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

[...]