Quyết định 16/2018/QĐ-UBND sửa đổi vị trí giá đất trong Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2015 đến 31/12/2019 kèm theo Quyết định 3238/QĐ-UBND
Số hiệu | 16/2018/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/07/2018 |
Ngày có hiệu lực | 10/08/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký | Nguyễn Văn Thành |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/2018/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 25 tháng 7 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Luật Đất đai số 45/2013/QH ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định: Số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định về giá đất; số 104/2014/NĐ-CP ngày 14/11/2014 quy định về khung giá đất; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất; Các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Đất đai 2013;
Căn cứ Công văn số 391/HĐND-KTNS ngày 24/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc sửa đổi, bổ sung một số vị trí giá đất trong bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh;
Theo đề nghị của: Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 462/TTr-TNMT ngày 22/5/2018; Hội đồng thẩm định bảng giá đất tỉnh tại Thông báo kết quả thẩm định số 1583/TB-HĐTĐGĐ ngày 24/4/2018; Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số 92/BC- STP ngày 18/5/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số vị trí giá đất trong Bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 3238/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ninh tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 10/8/2018.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục thuế Quảng Ninh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
1. THÀNH PHỐ HẠ LONG (ĐÔ THỊ LOẠI I)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ |
TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ |
GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) |
GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) |
GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) |
A. BỔ SUNG VỊ TRÍ GIÁ ĐẤT |
||||
I |
PHƯỜNG HỒNG GAI |
|||
14 |
Khu dịch vụ cao cấp Bến Đoan (trọn khu) |
14,500,000 |
8,700,000 |
7,250,000 |
XII |
PHƯỜNG HÙNG THẮNG |
|
|
|
8 |
Khu gia đình quân nhân - Bộ Chỉ huy bộ đội biên phòng tỉnh |
|
|
|
|
Các ô bám đường đường EC |
8,800,000 |
5,280,000 |
4,400,000 |
|
Các ô còn lại |
7,200,000 |
4,320,000 |
3,600,000 |
XI |
PHƯỜNG HÀ KHẨU |
|
|
|
9 |
Tuyến đường chính thuộc khu vực dự án hạ tầng khu dân cư phường Hà Khẩu (khu vực khe nước chảy) |
|
|
|
|
- Mặt đường chính |
4,400,000 |
2,640,000 |
2,200,000 |
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên |
2,400,000 |
1,440,000 |
1,200,000 |
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m |
1,100,000 |
660,000 |
550,000 |
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m |
700,000 |
420,000 |
350,000 |
|
- Khu còn lại |
500,000 |
300,000 |
250,000 |
6 |
Khu tái định cư tự xây phía Tây thành phố Hạ Long tại khu 7, khu 8 (đã đầu tư cơ sở hạ tầng) |
|
|
|
|
Lô K2-L5 |
3,000,000 |
1,800,000 |
1,500,000 |
VIII |
PHƯỜNG CAO XANH |
|
|
|
22 |
Đường dọc mương đoạn từ hết khu tái định cư và nhà văn khu 6 đến giáp Cao Thắng |
|
|
|
|
- Mặt đường chính |
3,300,000 |
1,980,000 |
1,650,000 |
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên |
1,400,000 |
840,000 |
700,000 |
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m |
900,000 |
540,000 |
450,000 |
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m |
800,000 |
480,000 |
400,000 |
|
- Khu còn lại |
700,000 |
420,000 |
350,000 |
XIII |
PHƯỜNG CAO THẮNG |
|
|
|
20 |
Đường dọc mương đoạn từ giáp Cao Thắng đến khu tái định cư Bãi Muối |
|
|
|
|
- Mặt đường chính |
3,300,000 |
1,980,000 |
1,650,000 |
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên |
1,400,000 |
840,000 |
700,000 |
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m |
900,000 |
540,000 |
450,000 |
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m |
800,000 |
480,000 |
400,000 |
|
- Khu còn lại |
700,000 |
420,000 |
350,000 |
B. ĐIỀU CHỈNH MỨC GIÁ |
||||
X |
PHƯỜNG BÃI CHÁY |
|
|
|
4 |
Đường Bãi Cháy (đường Hậu Cần cũ) |
|
|
|
4.1 |
Đoạn từ Ngã 3 (đối diện Công ty XD số 2) đến hết Khu TĐC số 3 |
|
|
|
|
- Mặt đường chính |
17,000,000 |
10,200,000 |
8,500,000 |
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên |
6,600,000 |
3,960,000 |
3,300,000 |
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m |
3,300,000 |
1,980,000 |
1,650,000 |
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m |
1,650,000 |
990,000 |
830,000 |
|
- Khu còn lại |
700,000 |
420,000 |
350,000 |
4.2 |
Đoạn từ Khu TĐC số 3 đến hết Khách sạn địa chất |
|
|
|
|
- Mặt đường chính |
13,500,000 |
8,100,000 |
6,750,000 |
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên |
5,500,000 |
3,300,000 |
2,750,000 |
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m |
2,800,000 |
1,680,000 |
1,400,000 |
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m |
1,400,000 |
840,000 |
700,000 |
|
- Khu còn lại |
700,000 |
420,000 |
350,000 |
4.3 |
Đoạn từ hết Khách sạn địa chất đến Ngã 3 xuống nhà nghỉ 368 |
|
|
|
|
- Mặt đường chính |
10,200,000 |
6,120,000 |
5,100,000 |
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên |
4,200,000 |
2,520,000 |
2,100,000 |
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m |
2,100,000 |
1,260,000 |
1,050,000 |
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m |
1,000,000 |
600,000 |
500,000 |
|
- Khu còn lại |
700,000 |
420,000 |
350,000 |
IV |
PHƯỜNG HỒNG HÀ |
|
|
|
11 |
Đường 336 đoạn từ ngã 3 đến giáp Hà Trung |
|
|
|
|
- Mặt đường chính |
4,300,000 |
2,580,000 |
2,150,000 |
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên |
1,700,000 |
1,020,000 |
850,000 |
VII |
PHƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO |
|
|
|
1 |
Đường Trần Hưng Đạo đoạn từ ngã 3 cột đồng hồ đến Ngã 4 Loong Toòng (riêng bên phía tuyến tính đến hết thửa 22 tờ bản đồ địa chính số 3) - bao gồm các hộ dân bám gom đường Trần Hưng Đạo. |
|
|
|
|
- Mặt đường chính |
37,000,000 |
22,200,000 |
18,500,000 |
2 |
Khu tự xây kho than 3 Trọn khu (cả đường Giếng Đồn - trừ các hộ bám đường Trần Hưng Đạo). |
26,400,000 |
15,840,000 |
13,200,000 |
10 |
Đường Cao Thắng đoạn từ thửa 48 tờ bản đồ địa chính số 3 đến thửa 20 tờ bản đồ địa chính số 4. |
26,400,000 |
15,840,000 |
13,200,000 |
|
PHƯỜNG HÀ TRUNG |
|
|
|
1.1 |
Đường 336 đoạn từ giáp Hà Lầm đến đường vào Lán 14 (bên trái tuyến hết thửa 78 tờ BĐ ĐC 20) |
|
|
|
|
- Mặt đường chính |
4,000,000 |
2,400,000 |
2,000,000 |
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên |
1,700,000 |
1,020,000 |
850,000 |
1.2 |
Đường 336 đoạn từ đường vào Lán 14 đến đường vào chợ mới (hết thửa 74, 111 tờ BĐĐC 30) |
|
|
|
|
- Mặt đường chính |
5,800,000 |
3,480,000 |
2,900,000 |
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên |
2,400,000 |
1,440,000 |
1,200,000 |
1.3 |
Đường 336 đoạn từ đường vào chợ mới đến giáp Hồng Hà |
|
|
|
|
- Mặt đường chính |
4,000,000 |
2,400,000 |
2,000,000 |
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên |
1,700,000 |
1,020,000 |
850,000 |
XII |
PHƯỜNG HÙNG THẮNG |
|
|
|
4 |
Đường ven ao cá |
|
|
|
4.1 |
Đường ven ao cá đoạn từ cống thoát nước giáp ranh tổ 16 (thửa 1 tờ BĐĐC số 4) đến KTX Đông Nam Hùng Thắng |
|
|
|
|
- Mặt đường chính |
6,050,000 |
3,630,000 |
3,030,000 |
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên |
2,400,000 |
1,440,000 |
1,200,000 |
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m |
1,200,000 |
720,000 |
600,000 |
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m |
750,000 |
450,000 |
380,000 |
|
- Khu còn lại |
650,000 |
390,000 |
330,000 |
5 |
Khu tái định cư và tự xây Hùng Thắng |
|
|
|
5.3 |
Lô LK1, LK2, LK3, LK4, LK5, LK6, LK7, LK8, LK9, LK10, LK11, lô EC |
|
|
|
|
Các ô bám đường 10,5m trở lên |
8,800,000 |
5,280,000 |
4,400,000 |
|
Các ô còn lại |
7,200,000 |
4,320,000 |
3,600,000 |
C. ĐIỀU CHỈNH LẠI TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ |
||||
VIII |
PHƯỜNG CAO XANH |
|
|
|
17 |
Đường vào cống hai cô (cũ) |
|
|
|
17.1 |
Đường vào cống hai cô (cũ) đoạn từ đường Trần Phú (TL 337) đến Cống hai cô (cũ) |
|
|
|
|
- Mặt đường chính |
3,100,000 |
1,860,000 |
1,550,000 |
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên |
1,400,000 |
840,000 |
700,000 |
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m |
900,000 |
540,000 |
450,000 |
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m |
800,000 |
480,000 |
400,000 |
|
- Khu còn lại |
700,000 |
420,000 |
350,000 |
X |
PHƯỜNG BÃI CHÁY |
|
|
|
3 |
Đường Hạ Long |
|
|
|
3.1 |
Đường Hạ Long đoạn từ Bến phà cũ đến hết nút giao thông Cái Dăm |
|
|
|
|
- Mặt đường chính |
22,500,000 |
13,500,000 |
11,250,000 |
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên |
9,500,000 |
5,700,000 |
4,750,000 |
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m |
4,500,000 |
2,700,000 |
2,250,000 |
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m |
2,300,000 |
1,380,000 |
1,150,000 |
|
- Khu còn lại |
900,000 |
540,000 |
450,000 |
3.2 |
Đường Hạ Long đoạn từ hết nút giao thông Cái Dăm đến Ngã 4 Ao Cá Kênh Đồng |
|
|
|
|
- Mặt đường chính |
17,000,000 |
10,200,000 |
8,500,000 |
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên |
6,600,000 |
3,960,000 |
3,300,000 |
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m |
3,300,000 |
1,980,000 |
1,650,000 |
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m |
1,650,000 |
990,000 |
825,000 |
|
- Khu còn lại |
700,000 |
420,000 |
350,000 |
XIX |
PHƯỜNG VIỆT HƯNG |
|
|
|
1.1 |
Đường Đồng Đăng đoạn từ giáp Hà Khẩu đến chân cầu vượt km5 (bên phải tuyến hết thửa 71 tờ BĐĐC số 83; bên trái tuyến hết thửa 95 tờ BĐĐC số 83) |
|
|
|
|
- Mặt đường chính |
3,100,000 |
1,860,000 |
1,550,000 |
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên |
1,200,000 |
720,000 |
600,000 |
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m |
600,000 |
360,000 |
300,000 |
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m |
450,000 |
270,000 |
230,000 |
|
- Khu còn lại |
380,000 |
230,000 |
190,000 |
1.2 |
Đường Đồng Đăng đoạn từ chân cầu vượt km5 (bên phải tuyến hết thửa 71 tờ BĐĐC số 83; bên trái tuyến hết thửa 95 tờ BĐĐC số 83) đến Cầu số 2 |
|
|
|
|
- Mặt đường chính |
2,800,000 |
1,680,000 |
1,400,000 |
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên |
1,000,000 |
600,000 |
500,000 |
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m |
500,000 |
300,000 |
250,000 |
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m |
450,000 |
270,000 |
230,000 |
|
- Khu còn lại |
380,000 |
230,000 |
190,000 |
2.1 |
Đường Hữu Nghị đoạn từ ngã 3 Đồng Đăng (từ thửa 59 tờ BĐĐC số 83) đến chân cầu vượt Km6 (bên phải tuyến hết thửa 32 tờ BĐĐC số 30; bên trái tuyến hết thửa 20 tờ BĐĐC số 30) |
|
|
|
|
- Mặt đường chính |
3,100,000 |
1,860,000 |
1,550,000 |
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên |
1,200,000 |
720,000 |
600,000 |
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m |
600,000 |
360,000 |
300,000 |
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m |
450,000 |
270,000 |
230,000 |
|
- Khu còn lại |
380,000 |
230,000 |
190,000 |
2.2 |
Đường Hữu Nghị đoạn từ chân cầu vượt Km6 (bên phải tuyến hết thửa 32 tờ BĐĐC số 30; bên trái tuyến hết thửa 20 tờ BĐĐC số 30) đến giáp Hoành Bồ |
|
|
|
|
- Mặt đường chính |
2,200,000 |
1,320,000 |
1,100,000 |
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên |
900,000 |
540,000 |
450,000 |
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m |
460,000 |
280,000 |
230,000 |
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m |
420,000 |
250,000 |
210,000 |
|
- Khu còn lại |
380,000 |
230,000 |
190,000 |
D. ĐIỀU CHỈNH BỎ VỊ TRÍ GIÁ |
||||
XII |
PHƯỜNG HÙNG THẮNG |
|
|
|
5.3 |
Lô LK9 (Trọn lô) |
|
|
|
X |
PHƯỜNG BÃI CHÁY |
|
|
|
3.3 |
Đường Hạ Long đoạn từ Nhà trẻ đóng tàu đến hết đường Nguyễn Công Trứ |
|
|
|
|
- Mặt đường chính |
|
|
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên |
|
|
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m |
|
|
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m |
|
|
|
|
- Khu còn lại |
|
|
|
3.4 |
Đường Hạ Long đoạn từ đường Nguyễn Công Trứ đến Ngã tư Ao Cá |
|
|
|
|
- Mặt đường chính |
|
|
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên |
|
|
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m |
|
|
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m |
|
|
|
|
- Khu còn lại |
|
|
|
VIII |
PHƯỜNG CAO XANH |
|
|
|
17.2 |
Đường vào cống hai cô đoạn từ Cống hai cô đến giáp P. Cao Thắng |
|
|
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên |
|
|
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m |
|
|
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m |
|
|
|
|
- Khu còn lại |
|
|
|
VII |
PHƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO |
|
|
|
3 |
Đường bê tông đoạn từ Sau Bảo Minh đến Đường Cao Thắng (hết thửa 38 tờ BĐĐC 3) |
|
|
|
|
- Mặt đường chính |
|
|
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên |
|
|
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m |
|
|
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m |
|
|
|
|
- Khu còn lại |
|
|
|
2. THÀNH PHỐ UÔNG BÍ (ĐÔ THỊ LOẠI II)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ |
TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ |
GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) |
GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) |
GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) |
A. ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ |
||||
I |
PHƯỜNG THANH SƠN |
|
|
|
4 |
Các vị trí dọc phố Thanh Sơn (từ ngã ba rẽ xuống đập tràn đến ngã ba phố Tuệ Tĩnh) |
|
|
|
4.4 |
Các vị trí bám mặt đường, đoạn từ ngã ba đường rẽ lên trường THCS Nguyễn Trãi đến ngã ba đường rẽ lên đường Trần Quang Khải (đường Đông đỉnh viên cũ) |
4,500,000 |
2,700,000 |
2,250,000 |
11 |
Các vị trí dọc đường phố Bãi Dài (đoạn từ ngã ba đường Hoàng Quốc Việt đến Nhà máy gạch Tuynel Thanh Sơn) |
|
|
|
11.1 |
Các vị trí bám mặt đường chính, đoạn từ ngã ba đường Hoàng Quốc Việt đến hết Trường Trần Hưng Đạo |
3,200,000 |
1,920,000 |
1,600,000 |
11.2 |
Các vị trí bám mặt đường chính, đoạn từ Trường Trần Hưng Đạo đến trạm biến áp |
2,000,000 |
1,200,000 |
1,000,000 |
11.3 |
Các vị trí bám mặt đường chính, đoạn từ tiếp theo trạm biến áp đến Nhà máy gạch Tuynel Thanh Sơn |
1,200,000 |
720,000 |
600,000 |
VII |
PHƯỜNG VÀNG DANH |
|
|
|
10 |
Các vị trí bám mặt đường kho gạo cũ từ ngã ba gác chắn đến nhà ông Quý |
2,500,000 |
1,500,000 |
1,250,000 |
B. BỔ SUNG GIÁ ĐẤT |
||||
I |
PHƯỜNG THANH SƠN |
|
|
|
25 |
Các vị trí bám mặt đường dạo bờ Sông Sinh, đoạn từ cầu Sông Sinh 3 đến nhà bà Đặng Thị Nhân |
2,500,000 |
1,500,000 |
1,250,000 |
26 |
Các vị trí bám mặt đường chính, đoạn từ ngã nhà máy gạch tuynel Thanh Sơn đến hết đất nhà ông Khánh (đường rẽ vào tổ 5, khu 10) |
1,000,000 |
600,000 |
500,000 |
II |
PHƯỜNG QUANG TRUNG |
|
|
|
37 |
Khu quy hoạch phía Tây Trung tâm hướng nghiệp và giáo dục thường xuyên phường Quang Trung, thành phố Uông Bí |
|
|
|
37.1 |
Ô số 01 |
7,700,000 |
4,620,000 |
3,850,000 |
37.2 |
Các ô còn lại |
5,500,000 |
3,300,000 |
2,750,000 |
IV |
PHƯỜNG NAM KHÊ |
|
|
|
2 |
Các vị trí bám đường phố Lê Hoàn (đoạn từ giáp QL 18 A đến cổng Trường Trung học kinh tế) |
|
|
|
20 |
Các vị trí đất bám đường đoạn từ phố Lê Hoàn đến đường sắt quốc gia |
2,500,000 |
1,500,000 |
1,250,000 |
21 |
Các vị trí đất bám đường phía Đông Trung tâm bảo trợ xã hội |
1,000,000 |
600,000 |
500,000 |
22 |
Các vị trí đất bám phía Nam đường bê tông dọc kênh N2 (đoạn từ nhà ông Mai Văn Khải đến đường vào Công ty chế biến lâm sản) |
2,000,000 |
1,200,000 |
1,000,000 |
23 |
Các vị trí đất có bám đường từ nhà ông Bùi Tiến Lại đến đường sắt quốc gia |
1,200,000 |
720,000 |
600,000 |
V |
PHƯỜNG YÊN THANH |
|
|
|
5 |
Các vị trí bám mặt đường các tuyến: Từ đường sắt đến cổng Công ty cổ phần Thông Quảng Ninh, phố Hòa Bình kéo dài (từ ngã ba Quốc lộ 18A mới đến Chùa Lạc Thanh), phố Yên Thanh kéo dài (từ ngã ba Quốc lộ 18A mới đến ngã ba đường rẽ vào nhà ông bà Tùng Tuệ) |
|
|
|
14 |
Phố Hòa Bình kéo dài đoạn từ đường vào Chùa Lạc Thanh đến kênh N2 |
2,000,000 |
1,200,000 |
1,000,000 |
15 |
Khu Quy hoạch cấp đất khu dân cư của công ty Hoàng Long |
2,600,000 |
1,560,000 |
1,300,000 |
16 |
Khu quy hoạch cấp đất xen kẽ khu sân bóng Lạc Thanh |
2,600,000 |
1,560,000 |
1,300,000 |
17 |
Khu quy hoạch cấp đất xen cư tự xây phía sau lô 1 quy hoạch đường liên khu Bí Giàng - Phú Thanh Đông |
2,000,000 |
1,200,000 |
1,000,000 |
VI |
PHƯỜNG BẮC SƠN |
|
|
|
14 |
Các vị trí bám mặt đường thuộc tổ 9 khu 1 phường Bắc Sơn |
200,000 |
120,000 |
100,000 |
15 |
Đoạn từ ngã ba nhà ông Xuân, ông Cương tổ 3a đến ngã 3 đường rẽ vào nhà ông Đông bà Mỵ |
500,000 |
300,000 |
250,000 |
VII |
PHƯỜNG VÀNG DANH |
|
|
|
20 |
Các vị trí bám mặt đường rộng từ 3 - 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa, khu vực thôn Miếu Thán, thôn Đồng Bống |
600,000 |
360,000 |
300,000 |
VIII |
PHƯỜNG PHƯƠNG ĐÔNG |
|
|
|
33.3 |
Các vị trí thuộc lô A1, A2 khu C bám đường gom giáp Quốc Lộ 18 |
8,100,000 |
|
|
3. THÀNH PHỐ MÓNG CÁI (ĐÔ THỊ LOẠI III)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ |
TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ |
GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) |
GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) |
GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) |
A. ĐIỀU CHỈNH VỊ TRÍ GIÁ ĐẤT |
||||
I |
PHƯỜNG TRẦN PHÚ |
|
|
|
28 |
Các khu vực còn lại thuộc lô quy hoạch bắc đại lộ Hòa Bình (lô D01, D02, D03, D04, D05, D06, D07, D08). |
|
4,620,000 |
3,850,000 |
28.1 |
Ô đất vị trí góc |
10,010,000 |
|
|
28.2 |
Ô đất vị trí vuông |
9,240,000 |
|
|
28.3 |
Ô đất nhà ống |
7,700,000 |
|
|
II |
PHƯỜNG HẢI HÒA |
|
|
|
32 |
Các khu vực còn lại thuộc lô quy hoạch bắc đại lộ Hòa Bình (lô D05, D06, D07, D08) |
|
4,620,000 |
3,850,000 |
32.1 |
Ô đất vị trí góc |
10,010,000 |
|
|
32.2 |
Ô đất vị trí vuông |
9,240,000 |
|
|
32.3 |
Ô đất nhà ống |
7,700,000 |
|
|
B. BỔ SUNG VỊ TRÍ GIÁ ĐẤT |
||||
IV |
PHƯỜNG KA LONG |
|
|
|
3 |
Phố Lương Thế vinh |
|
|
|
3.3 |
Từ phố Sông Mang đến hết lô 21 khu tự xây Ka Long |
|
2,970,000 |
2,480,000 |
3.3.1 |
Ô đất vị trí góc |
6,050,000 |
|
|
3.3.2 |
Ô đất vị trí vuông |
5,500,000 |
|
|
3.2.3 |
Ô đất nhà ống |
4,950,000 |
|
|
35 |
Các ô đất còn lại thuộc Lô 21 khu tự xây Ka Long |
|
1,850,000 |
1,540,000 |
35.1 |
Các ô đất nhà ống từ ô 10 đến ô 14 thuộc Lô 21 khu tự xây Ka Long |
3,080,000 |
|
|
35.2 |
Ô đất nhà ống ô số 9 (ô góc) thuộc lô 21 khu tự xây Ka Long |
3,740,000 |
|
|
II. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ |
TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ |
GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) |
GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) |
GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) |
* BỔ SUNG VỊ TRÍ GIÁ ĐẤT |
||||
III |
XÃ HẢI XUÂN |
|
|
|
44 |
Khu đô thị kết hợp công viên cây xanh tại xã Hải Xuân |
|
|
|
44.1 |
Đối với các ô đất thuộc lô LK1, LK2, LK3, LK4 (Từ ô 1 đến ô 8), LK15, LK17, LK19, LK21 |
|
|
|
44.1.1 |
Ô đất vị trí góc |
2,900,000 |
1,740,000 |
1,450,000 |
44.1.2 |
Ô đất liền kề |
2,400,000 |
1,440,000 |
1,200,000 |
44.2 |
Đối với các ô đất thuộc lô LK6 đến LK14, LK16, LK18, LK20, BD1 đến BD4 |
|
|
|
44.2.1 |
Ô đất vị trí góc |
2,800,000 |
1,680,000 |
1,400,000 |
44.2.2 |
Ô đất liền kề |
2,300,000 |
1,380,000 |
1,150,000 |
44.3 |
Đối với các ô đất thuộc lô LK4 (từ ô 9 đến ô 13), LK5, CT1, CT2 |
|
|
|
44.3.1 |
Ô đất vị trí góc |
2,900,000 |
1,740,000 |
1,450,000 |
44.3.2 |
Ô đất liền kề |
2,400,000 |
1,440,000 |
1,200,000 |
5. HUYỆN HOÀNH BỒ (ĐÔ THỊ LOẠI IV)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN